- 1Thông tư 24/2014/TT-BTP sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3703/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Mã số thủ tục hành chính: BTP-KHA-277301.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 03 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày).
Cơ quan thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,25 |
|
Sở Tư pháp | 2 | Xử lý hồ sơ |
|
|
| 2,5 |
|
| 2.1 | Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài). | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo, đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; - Dự thảo tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; - Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP). | 01 |
|
| 2.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Hồ sơ do chuyên viên đã trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 01 |
|
| 2.3 | Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh. - Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; - Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP) . | 0,5 |
|
UBND tỉnh | 3 | Xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài | UBND tỉnh | Ký quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài |
| 02 |
|
| 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
|
| 3.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,5 |
|
| 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
|
| 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
|
| 3.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt văn bản | Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài | 0,5 |
|
| 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; - Hồ sơ nhận từ Sở Tư pháp. | 0,25 |
|
Sở Tư pháp | 4 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi và trả kết quả |
|
|
| 0,25 |
|
| 4.1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Công chức được giao nhiệm vụ | - Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Mẫu TP/CN-2011/SĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP); - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài. | 0,25 |
|
| 4.2 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài | 0 |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Tờ trình trình UBND tỉnh ký Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài); - Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài). |
2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Mã số thủ tục hành chính: BTP-KHA-277302.
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc (Sở Tư pháp: 20 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 15 ngày).
Cơ quan thực hiện | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. +Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: In phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, quét (scan) hồ sơ; nhập thông tin tiếp nhận hồ sơ vào phần mềm một cửa; in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến phòng chuyên môn. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ theo thủ tục hành chính đã công bố. | 0,5 |
|
Sở Tư pháp | 2 | Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 18,5 |
|
| 2.1 | Xử lý hồ sơ | Công chức phòng chuyên môn | - Kiểm tra hồ sơ; thực hiện xác minh (nếu cần); - Lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; | - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có) và đề xuất ý kiến giải quyết hồ sơ; | 16 |
|
|
|
|
| - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài).
| - Biên bản lấy ý kiến của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ về việc cho trẻ em làm con nuôi trong nước (Mẫu TP/CN-2014/CN.07 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP); - Biên bản lấy ý kiến của Giám đốc Cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.07.a ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP); - Dự thảo tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; - Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP). |
|
|
| 2.2 | Xem xét và duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở xem xét | Hồ sơ do chuyên viên đã trình và báo cáo đề xuất ý kiến giải quyết | 02 |
|
| 2.3 | Phê duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | - Lãnh đạo Sở; - Văn thư. | - Lãnh đạo Sở: Xem xét, ký tờ trình trình UBND tỉnh; - Văn thư đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. | - Tờ trình về việc quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; - Hồ sơ đã tiếp nhận; - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); | 0,5 |
|
|
|
|
|
| - Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.01 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP). |
|
|
UBND tỉnh | 3 | Xem xét, quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài |
| Ký quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài |
| 15 |
|
| 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 01 |
|
| 3.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 05 |
|
| 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 01 |
|
| 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Văn bản báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đề xuất giải quyết; - Tờ trình của Sở Tư pháp; - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 02 |
|
| 3.5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Trường hợp đồng ý: Ký Quyết định; - Trường hợp từ chối: Ký văn bản từ chối. | Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết | 05 |
|
| 3.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Văn thư/Bộ phận một cửa | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp | - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối giải quyết. - Hồ sơ và các tài liệu kèm theo nhận từ Sở Tư pháp. | 01 |
|
Sở Tư pháp | 4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức lễ giao nhận con nuôi/từ chối đăng ký
| - Công chức được giao nhiệm vụ; - Lãnh đạo Phòng chuyên môn; - Lãnh đạo Sở. | - Trường hợp đồng ý đăng ký: Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi; tổ chức lễ giao nhận con nuôi. - Trường hợp từ chối đăng ký: Ký văn bản trả lời cho người nhận con nuôi. | - Trường hợp đồng ý đăng ký: + Sổ đăng ký nuôi con nuôi (Mẫu TP/CN-2011/SĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP). + Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài. + Biên bản giao nhận con nuôi nước ngoài (Mẫu TP/CN-2011/CNNNg.06 SĐK ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP). | 01 |
|
|
|
|
|
| - Trường hợp từ chối đăng ký: Văn bản trả lời cho người nhận con nuôi. |
|
|
Sở Tư pháp | 5 | Trả kết quả | Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả cho công dân | Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài; biên bản giao nhận con nuôi nước ngoài hoặc văn bản trả lời cho người nhận con nuôi | 0 |
|
Hồ sơ được lưu tại Sở Tư pháp: 1. Trường hợp đồng ý đăng ký: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài); - Biên bản giao nhận con nuôi (nước ngoài); - Bản chụp kết quả TTHC (Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài). 2. Trường hợp từ chối đăng ký: - Hồ sơ đã tiếp nhận theo TTHC công bố; - Kết quả kiểm tra, xác minh (nếu có); - Biên bản lấy ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; - Tờ trình trình UBND tỉnh ký quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (kèm dự thảo quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài); - Văn bản từ chối đăng ký của UBND tỉnh; - Văn bản trả lời cho người nhận con nuôi của Sở Tư pháp. |
- 1Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 1Thông tư 24/2014/TT-BTP sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Nuôi con nuôi; Quốc tịch của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 244/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 244/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Đắc Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2020
- Ngày hết hiệu lực: 14/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực