- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 02/2023/TT-BTP về Quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2438/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn ngành Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 30 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Tư pháp:
+ Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 06/16 người; chiếm 37,5% tổng số;
+ Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 10/16 người; chiếm 62,5% tổng số;
+ Chức danh khác (lao động hợp đồng theo số Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ): 01 người.
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 2438/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: | |||
1 | Giám đốc | STP-LĐQL-01 | CVC trở lên | Ban giám đốc |
2 | Phó Giám đốc | STP-LĐQL-02 | CVC trở lên | Ban giám đốc |
3 | Chánh Thanh tra | STP-LĐQL-03 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
4 | Trưởng phòng thuộc Sở | STP-LĐQL-04 | CV trở lên | Phòng chuyên môn |
5 | Phó Chánh Thanh tra | STP-LĐQL-05 | TTV hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
6 | Phó trưởng phòng thuộc sở | STP-LĐQL-06 | CV trở lên | Phòng chuyên môn |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: | |||
1 | Chuyên viên chính Xây dựng pháp luật | STP-NVCN-01 | CVC | Phòng xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
2 | Chuyên viên chính Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | STP- NVCN -02 | CVC | Phòng xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
3 | Chuyên viên chính Phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở và tiếp cận pháp luật | STP-NVCN -03 | CVC | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
4 | Chuyên viên chính Bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | STP- NVCN -04 | CVC | Phòng Bổ trợ tư pháp |
5 | Chuyên viên chính Hành chính tư pháp | STP- NVCN -05 | CVC | Phòng Hành chính tư pháp |
6 | Chuyên viên chính Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | STP- NVCN -06 | CVC | Thanh tra sở |
7 | Chuyên viên Xây dựng pháp luật | STP- NVCN -07 | CV | Phòng xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
8 | Chuyên viên Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | STP- NVCN -08 | CV | Phòng xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
9 | Chuyên viên Phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở và tiếp cận pháp luật | STP- NVCN -09 | CV | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
10 | Chuyên viên Bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý | STP- NVCN -10 | CV | Phòng bổ trợ tư pháp |
11 | Chuyên viên Hành chính tư pháp | STP- NVCN -11 | CV | Phòng hành chính tư pháp |
12 | Chuyên viên Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật | STP- NVCN -12 | CV | Thanh tra sở |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | STP-CMDC-01 | TTVC và tương đương | Thanh tra Sở |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | STP-CMDC-02 | TTV và tương đương | Thanh tra Sở |
3 | Chuyên viên tổng hợp | STP-CMDC-03 | CV | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
4 | Chuyên viên hành chính - văn phòng | STP-CMDC-04 | CV | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
5 | Chuyên viên quản lý nguồn nhân lực | STP-CMDC-05 | CV | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
6 | Chuyên viên cải cách hành chính | STP-CMDC-06 | CV | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
7 | Chuyên viên thi đua, khen thưởng | STP-CMDC-07 | CV | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
8 | Phụ trách Kế toán | STP-CMDC-08 | Kế toán viên | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
9 | Chuyên viên Thủ quỹ | STP-CMDC-09 | CV | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
10 | Văn thư viên | STP-CMDC-10 | Văn thư viên | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
11 | Lưu trữ viên | STP-CMDC-11 | Lưu trữ viên | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: | |||
1 | Nhân viên phục vụ | STP-HTPV-01 | Nhân viên | Phòng tổng hợp và phổ biến giáo dục pháp luật |
- 1Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 3Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 2739/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước, trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025
- 7Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 10Thông tư 02/2023/TT-BTP về Quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 11Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2438/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết