- 1Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2432/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 31 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1752/TTr-SCT ngày 29 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
| ||
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | 01/LTHH |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 02/LTHH | |
3 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 03/LTHH | |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 | 04/LTHH |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 05/LTHH | |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 06/LTHH | |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 07/LTHH | |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 08/LTHH | |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ | 09/LTHH | |
II. Công nghiệp tiêu dùng |
| ||
10 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 | 10/CNTD |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 11/CNTD | |
12 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 12/CNTD | |
13 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 (Chuẩn hóa) | 13/CNTD |
III. Lĩnh vực Kinh doanh khí |
| ||
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 | 14/KDK |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15/KDK | |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 16/KDK | |
| Tổng số: 16 thủ tục |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ; Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 12 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực, hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 6 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng lầm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán lẻ rượu trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán bán rượu tiêu dùng tại chỗ trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 6 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán bán rượu tiêu dùng tại chỗ trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc. |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép bán bán rượu tiêu dùng tại chỗ trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 6 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế-Hạ tầng huyện/Thành phố | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định về pháp lý đối với hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển sang các bước tiếp theo + Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì thông báo (bằng văn bản hoặc thông qua điện thoại) cho người nộp để xem xét, bổ sung lại hồ sơ | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế-Hạ tầng huyện/Thành phố | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng bình chọn | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế-Hạ tầng huyện/Thành phố | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Tổ chức hợp, chấm điểm xét chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Hội đồng bình chọn | 15 ngày làm việc |
Bước 5 | Tổng hợp kết quả xét chọn, dự thảo tờ trình-phê duyệt kết quả xét chọn trình Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố phê duyệt | Hội đồng bình chọn | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả xét chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Lãnh đạo UBND huyện/Thành phố | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức của Phòng Kinh tế/Kinh tế - Hạ tầng các huyện/ Thành phố | 1/2 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc. |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng trực tại bộ phận một cửa cấp Huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đủ kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng trực tại bộ phận một của cấp Huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đủ kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng trực tại bộ phận một của cấp Huyện | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, thẩm định thực tế, xử lý hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đủ kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng phê duyệt; + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu dự thảo văn bản trả lời trình Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng. | Công chức của Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào số văn bản, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận một cửa | Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Phòng Kinh tế/ Kinh tế và Hạ tầng làm việc tại bộ phận Một cửa | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 2Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương Trà Vinh
- 6Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 04 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 3476/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 14Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2432/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực