Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 243/2004/QĐ-UB | TP.Cần Thơ, ngày 23 tháng 4 năm 2004 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 11/2003/QĐ- BTC ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Công chính và Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay, ban hành mức giá trần đóng mới đối với phương tiện thủy nội địa, để xác định giá trị phương tiện làm cơ sở thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật, lệ phí trước bạ và các loại phí khác theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thủy nội địa như sau:
1.1 Phương tiện vỏ gỗ: (gỗ + vật tư + tiền công)
- Từ dưới 20 tấn : 4.000.000 đ/tấn
- Từ 20 tấn đến dưới 50 tấn : 3.700.000 đ/tấn
- Từ 50 tấn đến dưới 100 tấn : 3.400.000 đ/tấn
- Từ 100 tấn trở lên : 3.200.000 đ/tấn
1.2 Sà lan vỏ thép: (Tol + vật tư + tiền công)
- Sà lan mặt bằng : 1.500.000 đ/tấn
- Sà lan tự hành : 1.900.000 đ/tấn
1.3 Các loại động cơ:
a. Động cơ Trung quốc:
- Từ 5 cv đến 24 cv (mới) : 250.000 đ/1cv
- Từ 5 cv đến 24 cv (đã qua sử dụng) : 150.000 đ/1cv
b. Động cơ sản xuất tại Nhật và các nước khác :
- Động cơ Nhật Yanmar , F4 đến F10 (không có máy mới)
+ Từ 5 cv đến dưới 20 cv (đã qua sử dụng) : 400.000 đ/1cv
+ Từ 20 cv trở lên (đã qua sử dụng) : 500.000 đ/1cv
- Động cơ Mỹ (Gray) không có máy mới:
+ Từ 40 cv đến dưới 90 cv (đã qua sử dụng) : 200.000 đ/1cv
+ Từ 90 cv trở lên (đã qua sử dụng) : 150.000 đ/1cv
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông Công chính, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan Ban, Ngành thành phố và Chủ tịch UBND quận, huyện, các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TP. CẦN THƠ |
- 1Quyết định 57/2000/QĐ-UB ban hành giá trần đóng mới phương tiện thủy nội địa để làm cơ sở thu dịch vụ đăng kiểm do Tỉnh Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp và hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu đối với ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp và hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Thông tư 28/2000/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 11/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8Quyết định 57/2000/QĐ-UB ban hành giá trần đóng mới phương tiện thủy nội địa để làm cơ sở thu dịch vụ đăng kiểm do Tỉnh Cần Thơ ban hành
Quyết định 243/2004/QĐ-UB ban hành mức giá trần làm cơ sở thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật, phí trước bạ và các loại phí khác theo quy định của pháp luật đối với phương tiện thủy nội địa do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 243/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2004
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Phạm Phước Như
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra