Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2409/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 12 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 146/TTr-STP ngày 05 tháng 10 năm 2015;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Danh mục 246 (hai trăm bốn mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trên cơ sở Danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố rà soát, phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện đảm bảo theo đúng yêu cầu, gửi Sở Tư pháp tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố các thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực quản lý theo quy định.

Sở Tư pháp kiểm soát, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Xuyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 246 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TẠI TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Bình).

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)

2

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống).

3

Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)

II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH

1

Đăng ký hộ kinh doanh

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh

3

Tạm ngừng kinh doanh Hộ Kinh doanh

4

Chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh

5

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hộ Kinh doanh

6

Đăng ký hợp tác xã

7

Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp tác xã

8

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã

9

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

10

Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã

11

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã

12

Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

13

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

14

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

15

Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

16

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

17

Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

18

Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

19

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

20

Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

21

Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác xã

22

Thông báo thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã

23

Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị hợp tác xã

24

Thông báo thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã

25

Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã

26

Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã

27

Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp tác xã

28

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

29

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của hợp tác xã

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

32

Đăng ký thành lập hợp tác xã được chia

33

Đăng ký thành lập hợp tác xã được tách

34

Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp nhất

35

Đăng ký hợp tác xã sáp nhập

36

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

37

Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của hợp tác xã

38

Thông báo tạm ngừng văn phòng đại diện của hợp tác xã

39

Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

40

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

41

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

42

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

43

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

44

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

46

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã

47

Thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của hợp tác xã

48

Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

49

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

50

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển

51

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước

52

Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND huyện

53

Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản (Tài chính)

54

Thanh lý tài sản nhà nước (Tài chính).

55

Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ nhà nước (Tài chính)

III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp

2

Cấp giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh.

3

Điều chỉnh nội dung bằng Tốt nghiệp

4

Đình chỉ hoạt động trường mầm non.

5

Giải thể hoạt động của trường mầm non.

6

Sáp nhập, chia tách trường mầm non.

7

Thành lập trường mầm non

8

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học cơ sở

9

Tiếp nhận học sinh Việt nam về nước cấp Trung học cơ sở

10

Tuyển sinh lớp 6 trường THCS

11

Thủ tục tiếp nhận học sinh về học tại địa phương.

IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

2

Cấp bù thủy lợi phí

3

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký trang trại

4

Thẩm định dự án chuyển đổi đất cấy lúa kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi

5

Phê duyệt dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp

6

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

7

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

8

Thẩm định các dự án thiết kế và dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp.

9

Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ và phát triển sản xuất

10

Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường

11

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

12

Thực hiện dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ cho Sản xuất nông nghiệp

V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG

1

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã

2

Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng

3

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

4

Cấp giấy phép quy hoạch

5

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

6

Thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng

7

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

8

Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (đối với các hộ kinh doanh cá thể và hộ gia đình)

9

Cấp Giấy phép xây dựng không theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ)

10

Cấp Giấy phép xây dựng theo tuyến thuộc địa giới hành chính cấp huyện (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 thuộc địa giới hành chính cấp huyện của các tổ chức không nằm ven Quốc lộ, tỉnh lộ)

11

Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện

12

Cấp Giấy phép di dời công trình theo thẩm quyền UBND cấp huyện

13

Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo cho tổ chức trên địa bàn do huyện quản lý (trừ các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị)

14

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình (bao gồm: Công trình cấp 3, cấp 4 của các tổ chức không nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ; công trình nhà ở riêng lẻ thuộc địa bàn do huyện quản lý)

15

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện

16

Gia hạn Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện

17

Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền UBND cấp huyện

18

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do cấp huyện quản lý (trừ các công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 2)

VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

CHO THUÊ ĐẤT (14TH)

 

Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư

Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư

Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân

Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyển sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân

Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất

Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất

Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Trường hợp 10: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Trường hợp 11: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

2

GIAO ĐẤT (02TH)

 

Trường hợp 1: Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn, tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

 

Trường hợp 2: Giao đất ở cho cán bộ, công chức, viên chức chuyển nơi công tác theo quyết định điều động của cơ quan có thẩm quyền

3

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (2TH)

 

Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang thuê đất trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm

 

Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang thuê đất trường hợp trả tiền thuê đất một lần

4

Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư

5

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (5TH)

 

Trường hợp 1: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

Trường hợp 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trường hợp không đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

Trường hợp 3: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

Trường hợp 4: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

6

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền không trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

7

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho trước ngày 01/07/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận trường hợp không có hợp đồng hoặc văn bản về chuyển quyền theo quy định nhưng bên chuyển quyền trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền

8

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận

9

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

10

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do nhận chuyển nhượng, thừa kế. tặng cho sau ngày 01/07/2014 trường hợp diện tích theo hiện trạng sử dụng đất tăng so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

11

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân

12

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do bị mất

13

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

14

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG (7TH)

 

Trường hợp 1: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp

Trường hợp 2: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về nghĩa vụ tài chính

Trường hợp 3: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã cấp Giấy chứng nhận

Trường hợp 4: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Trường hợp 5: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

Trường hợp 6: Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân do thay đổi về hạn chế quyền

Trường hợp 7: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

15

Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

16

Đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

17

ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM

 

Trường hợp 1: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

Trường hợp 2: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất; quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình thành và đã được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

Trường hợp 3: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, tài sản đó đã hình thành và chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

Trường hợp 4: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, tài sản đó đã hình thành nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

 

Trường hợp 5: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.

 

Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp; rút bớt, bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành.

 

Trường hợp 7: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

 

Trường hợp 8: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

 

Trường hợp 9: Xóa đăng ký thế chấp.

18

CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

 

Trường hợp 1: Cung cấp tài liệu trích lục bản đồ địa chính.

 

Trường hợp 2: Cung cấp tài liệu trích sao hồ sơ địa chính.

VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2

Cấp phép xây dựng đối với các trạm BTS loại I trên địa bàn các huyện trong tỉnh.

3

Cấp phép xây dựng đối với các trạm BTS loại II trên địa bàn tỉnh Thái Bình

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Đại lý Internet

5

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Đại lý Internet

6

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

VIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Đăng ký định mức lao động, thang lương, bảng lương

2

Đăng ký khai trình sử dụng lao động

3

Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân

4

Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

5

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến.

6

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần).

7

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp chưa hưởng trợ cấp một lần).

8

Giải quyết chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

9

Thẩm định và xác nhận xét công nhận liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ)

10

Thủ tục công nhận liệt sỹ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ (Trường hợp thương binh chết do vết thương tái phát được suy tôn)

11

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

12

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

13

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

14

Cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

15

Mua bảo hiểm y tế

16

Giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi người có công từ trần

17

Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần

18

Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

19

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người HĐKC giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

20

Giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

21

Giới thiệu và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

22

Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ

23

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

24

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

25

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

26

Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

27

Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng.

28

Hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú đến địa bàn huyện, tỉnh khác.

29

Trợ cấp xã hội hằng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng.

30

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng.

31

Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp huyện quản lý

32

Trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật

33

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

34

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

35

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội

36

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

37

Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật

38

Trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú

39

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật

40

Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp huyện quản lý

41

Giới thiệu đi giám định mức độ khuyết tật

42

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập

43

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội do cấp huyện quản lý

44

Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng

45

Giải quyết cứu trợ đột xuất

46

Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội

47

Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ nghèo

48

Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

49

Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng

50

Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của đối tượng bảo trợ xã hội

51

Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội

52

Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú

53

Xét công nhận xã phường phù hợp với trẻ em

54

Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm (Chương trình 19)

IX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

1

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

3

Công nhận Làng nghề

X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

2

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”, “Khu phố văn hóa”.

3

Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

4

Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

5

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện)

6

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện)

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện)

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện)

9

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)

11

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 20.000 bản

XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Chấp thuận sử dụng đường bộ do huyện quản lý vào các hoạt động văn hóa hoặc các hoạt động khác không vì mục đích giao thông

2

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do huyện quản lý đang khai thác.

3

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do huyện quản lý đang khai thác.

4

Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường huyện đang khai thác

5

Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường huyện đang khai thác.

6

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác

7

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường huyện đang khai thác

8

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do huyện quản lý đang khai thác.

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu.

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác.

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

16

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

17

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.

XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ

1

Cấp giấy chứng nhận của Chủ tịch UBND huyện, thành phố đối với làng, khu phố văn hóa

2

Đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho các đối tượng có công giúp đỡ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ

3

Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất

4

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện đối với tổ chức ngoài khu vực nhà nước

5

Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

6

Đăng ký hội đoàn tôn giáo trong phạm vi huyện, thành phố

7

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

8

Đăng ký Hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở

9

Đăng ký Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

10

Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo

11

Đăng ký giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

12

Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo

13

Thủ tục thành lập hội ở các xã, phường, thị trấn

14

Thành lập Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học

15

Giải thể Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học

16

Sáp nhập, chia tách Trường trung học cơ sở, Trường tiểu học

17

Tuyển dụng viên chức cho các đơn vị sự nghiệp

18

Thi tuyển công chức cấp xã

19

Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh

XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

1

Bổ sung hộ tịch

2

Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

3

Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

4

Xác định lại dân tộc

5

Xác định lại giới tính

6

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải là sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)

7

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

8

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

10

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

11

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

13

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

14

Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

15

Chứng thực sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

16

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THANH TRA

1

Giải quyết đơn khiếu nại lần 1

2

Giải quyết đơn khiếu nại lần 2

3

Giải quyết đơn tố cáo