- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1192/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 25 tháng 08 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Đính kèm Danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1192/ QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1 và cấp 2 | Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp Giấy phép xây dựng. | Sở Xây dựng | Đặc thù |
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình có yêu cầu về phòng cháy đặc biệt |
| Sở Xây dựng | Đặc thù |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình di tích lịch sử, văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng. |
| Sở Xây dựng | Đặc thù |
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài |
| Sở Xây dựng | Đặc thù |
5 | Cấp phép xây dựng công trình thuộc dự án đã có thiết kế cơ sở được thẩm định |
| Sở Xây dựng | Đặc thù |
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cải tạo, sửa chữa |
| Sở Xây dựng | Đặc thù |
7 | Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo |
| Sở Xây dựng | Đặc thù |
8 | Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo |
| Sở Xây dựng | Đặc thù |
9 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 | Sở Xây dựng Sở TN&MT Sở Tài chính Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
B. LĨNH VỰC CÔNG AN | ||||
1 | Cấp mới giấy chứng minh nhân dân | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của Ủy Ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. | Công an tỉnh | Đặc thù |
2 | Cấp đổi giấy giấy chứng minh nhân dân | Công an tỉnh | Đặc thù | |
3 | Cấp lại giấy giấy chứng minh nhân dân | Công an tỉnh | Đặc thù | |
4 | Khắc con dấu và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế liên thông trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang. | Công an tỉnh | Liên thông |
C. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Nghị định số 89/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư UBND cấp huyện. | Liên thông |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam | Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | Sở Y tế Sở Tư pháp | Liên thông |
3 | Thủ tục cấp lại chứng hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi chứng chỉ hành nghề |
| Sở Y tế Sở Tư pháp | Liên thông |
4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bị thu hồi đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
| Sở Y tế Sở Tư pháp | Liên thông |
5 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC) | Liên thông | |
6 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Cảnh sát PCCC | Liên thông | |
7 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC) | Liên thông | |
8 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC) | Liên thông | |
9 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC) | Liên thông | |
10 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông | |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
12 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông | |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh |
| Sở Y tế Sở KH&ĐT | Liên thông |
14 |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông | |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở DV tiêm (chích) thay băng, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
19 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC) | Liên thông |
21 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế của cơ quan, đơn vị tổ chức |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Công an tỉnh (Cảnh sát PCCC) | Liên thông |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư Cảnh sát PCCC | Liên thông |
23 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
24 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| Sở Y tế Sở Kế hoạch & Đầu tư | Liên thông |
D. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (không cấp GCN) | Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
5 | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
6 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được NN giao đất để quản lý |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
9 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
10 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
11 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
13 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
14 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
15 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
16 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
17 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
20 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
21 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
22 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
23 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSDĐ, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
24 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
25 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
26 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh/huyện) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
27 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
28 | Trình tự, thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
29 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
| Sở TN&MT | Đặc thù |
30 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
31 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
32 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
33 | Trình tự, thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
34 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
35 | Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
36 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác KS hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác KS |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
37 | Thủ tục cấp phép khai thác tận thu khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
38 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
39 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
40 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
41 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
42 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
43 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
44 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
45 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
46 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
47 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
48 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
49 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
50 | Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
51 | Thủ tục gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | Đặc thù |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. - Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch. - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch. - Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | Phòng Tư pháp | Đặc thù & Liên thông |
2 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực. - Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. - Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch. - Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch. - Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn Hậu Giang | Phòng Tư pháp | Đặc thù & Liên thông |
B. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Đăng ký cam kết bảo vệ môi trường | - Luật Bảo vệ Môi trường ngày 29/11/2005; - Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. - Thông tư số 26/11/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận có nhu cầu chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận) | - Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận có nhu cầu chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (không có nhu cầu cấp mới GCN) | - Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
4 | Cấp đổi GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (do bị rách, nhòe ố, theo yêu cầu của người sử dụng đất). | - Điều 61, Điều 76 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
5 | CấpGCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu đồng thời là người sử dụng đất) | - Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
6 | Cấp giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất) | - Điều 61, Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 8 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
7 | Cấp GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án, quyết định hòa giải tranh chấp đất đai, thỏa thuận xử lý nợ, quyết định giải quyết khiếu nại…(trường hợp cấp mới, chỉnh lý hoặc đổi lại GCN QSDĐ) | - Điều 61, Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
8 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (do bị mất giấy chứng nhận QSDĐ) | - Điều 61, Điều 77 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 10 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
9 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | - Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
10 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | - Điều 61, Điều 69 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
11 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép và cấp mới chứng nhận quyền sử dụng đất | - Điều 61, Điều 69 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
12 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép và không cấp mới chứng nhận quyền sử dụng đất | - Điều 61, Điều 69 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
13 | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | - Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
14 | Tặng cho QSDĐ và tài sản gắn liền với đất | - Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính./ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
15 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (đối với người không phải là thừa kế duy nhất) | - Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
16 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (đối với người thừa kế duy nhất) | - Điều 61, Điều 79 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
17 | Đề nghị đo đạc | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
18 | Tách thửa đất hoặc hợp thửa đất | - Điều 61, Điều 75 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
19 | Gia hạn sử dụng đất | - Điều 61, Điều 74 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
20 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý các hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất | - Điều 61, Điều 84 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất đai. - Điều 9 Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Liên thông |
- 1Quyết định 4933/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục thủ tục hành chính được xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tại thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1556a/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 4933/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục thủ tục hành chính được xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tại thành phố Hồ Chí Minh
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1556a/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 8Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Danh mục thủ tục hành chính đặc thù và liên thông được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 1192/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Nguyễn Liên Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực