Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1417/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 25/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính triển khai việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này và tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và trên trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. UBND CẤP HUYỆN (49 thủ tục hành chính):
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH | |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
2 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |
3 | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
4 | Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
III. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |
5 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (cấp trích lục bản sao) |
6 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
7 | Thủ tục bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |
8 | Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp huyện quản lý |
9 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
11 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3 |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN | |
12 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
13 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
14 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
VI. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |
16 | Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
17 | Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
18 | Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
19 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
20 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh |
21 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
22 | Thủ tục đăng ký tổ chức các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
23 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
24 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyền góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã (phường, thị trấn) nhưng trong phạm vi một huyện (thành phố) |
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC | |
25 | Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
26 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục |
27 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
28 | Thủ tục cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
29 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học tư thục |
30 | Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục |
31 | Thủ tục giải thể trường tiểu học tư thục theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
32 | Thủ tục thành lập (hoặc sáp nhập, chia tách) trường trung học cơ sở (THCS) tư thục |
33 | Thủ tục cho phép hoạt động trường THCS tư thục |
34 | Thủ tục giải thể trường THCS theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường |
35 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng mầm non tư thục |
36 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường tiểu học tư thục |
37 | Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường THCS tư thục |
38 | Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường (cấp tiểu học và THCS) |
39 | Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS từ sổ gốc |
40 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS |
VIII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG | |
41 | Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý |
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) |
43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp chuyển quyền sở hữu |
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp bị mất |
45 | Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
IX. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |
46 | Thủ tục xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp huyện |
48 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch UBND cấp huyện |
49 | Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
B. UBND CẤP XÃ (03 thủ tục hành chính):
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC | |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi |
2 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (cấp trích lục bản sao) |
3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
- 1Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2015 thông qua Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1515/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1501/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 14Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 1417/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Trường Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra