- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
- 11Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 15 bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2946/TTr-STMMT ngày 09/6/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 102/BC-STP ngày 08/6/2023 và ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) được sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024).
1. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 4 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Nghĩa Kỳ |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
14 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Hội Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi) | 1 | 250 |
15 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Bà Thơi | 1 | 250 |
2. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 5 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Đức Tân |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m (Tuyến đường gom số 2 song song với đường Tân Phong) thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4 | 2 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4 | 3 | 1.000 |
8 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4 | 4 | 850 |
IX | Xã Đức Lân |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
11 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2 | 1 | 500 |
12 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc Khu tái định cư thôn Tú Sơn 2 | 2 | 400 |
XI | Xã Đức Hòa |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
5 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao | 4 | 850 |
6 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ao | 5 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
8 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ | 1 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 6 m thuộc Khu tái định cư Đồng Ngõ | 2 | 400 |
3. Bổ sung giá đất tại điểm a khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
a) Đối với phường Nguyễn Nghiêm:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
C | Đường loại 3: |
|
|
23 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Bàu Lề | 1 | 2.000 |
4. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đối với khu vực 7 phường: Phổ Thạnh, Phổ Vinh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Quang:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Loại đường | Vị trí | Mức giá |
IV | Phường Phổ Hòa |
|
|
C | Đường loại 3: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Hóc | 2 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Bút | 2 | 600 |
V | Phường Phổ Ninh |
|
|
B | Đường loại 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường số 3 thuộc Khu Tái định cư Đồng Mốc | 6 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu Tái định cư Đồng Mốc | 7 | 800 |
5. Bổ sung giá đất tại điểm c khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
c) Đối với khu vực các xã đồng bằng thuộc thị xã Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
III | Xã Phổ Cường |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Xóm 4 | 7 | 750 |
C | Khu vực 3: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Xóm 5 | 2 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Hàng Da | 2 | 600 |
6. Bổ sung giá đất tại điểm d khoản 6 Bảng giá đất ở như sau:
d) Đối với khu vực các xã miền núi thuộc thị xã Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Phổ Nhơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
5 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da | 2 | 500 |
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Ông Di và Cây Da | 3 | 400 |
II | Xã Phổ Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
6 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre | 1 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Gò Tre | 2 | 500 |
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Cầu Thi (trừ đất tiếp giáp với đất mặt tiền đường đoạn từ phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận hiện hữu đã được quy định) | 2 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường có mặt đường rộng 7m thuộc Khu tái định cư Đồng Máng | 2 | 500 |
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Máng | 3 | 400 |
7. Bổ sung giá đất tại điểm b khoản 7 Bảng giá đất ở như sau:
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
IV | Xã Hành Đức |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Kỳ Thọ Nam 2 | 2 | 500 |
V | Xã Hành Phước |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ có mặt đường rộng 9m thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong | 7 | 700 |
B | Khu vực 2: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Đồng Cây Trâm Trong | 1 | 600 |
VI | Xã Hành Thịnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
4 | Đất mặt tiền đường gom Khu tái định cư Đồng Xuân | 7 | 700 |
8. Bổ sung giá đất tại điểm c khoản 7 Bảng giá đất ở như sau:
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
IV | Xã Hành Dũng |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Trước An Định | 3 | 110 |
9 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng An Sơn | 3 | 110 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 2Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND và 20/2021/NQ-HĐND
- 3Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 56/2022/QĐ-UBND quy định về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND
- 4Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 5Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 6Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND
- 9Quyết định 41/2023/QĐ-UBND bổ sung Quy định về giá đất tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 10Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 12Quyết định 46/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 13Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 14Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
- 15Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
- 11Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 12Nghị quyết 28/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND và 20/2021/NQ-HĐND
- 13Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 56/2022/QĐ-UBND quy định về điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm, giai đoạn 2020-2024 tại Quyết định 49/2019/QĐ-UBND
- 14Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 15Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 16Nghị quyết 190/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 17Quyết định 19/2023/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 18Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 21/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 04/2020/QĐ-UBND
- 20Quyết định 41/2023/QĐ-UBND bổ sung Quy định về giá đất tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 21Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 22Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 23Quyết định 46/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 24Quyết định 35/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 25Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND và 51/2022/QĐ-UBND
- 26Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- Số hiệu: 24/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực