- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 2Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 4Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 4 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về hung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2020-2024); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 – 2024) được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp hông phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời kỳ gian thuê.
2. Đối tượng áp dụng
Người sử dụng đất và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển hai thực hiện Nghị quyết; kịp thời kỳ chỉ đạo rà soát, điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất và khoản 3 Điều 9 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ KỲ 05 NĂM 2020 – 2024)
Kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
a) Đối với khu vực 09 phường và 02 xã (Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng)
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm gồ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 50.000 |
2 | Vị trí 2 | 40.000 |
3 | Vị trí 3 | 32.000 |
Bảng 2. Giá đất trồng cây lâu năm :
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 50.000 |
2 | Vị trí 2 | 40.000 |
3 | Vị trí 3 | 32.000 |
Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 40.000 |
2 | Vị trí 2 | 32.000 |
3 | Vị trí 3 | 25.000 |
Bảng 4. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 20.000 |
2 | Vị trí 2 | 16.000 |
3 | Vị trí 3 | 12.000 |
b) Đối với khu vực các xã còn lại của thành phố Quảng Ngãi:
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm gồ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 42.000 |
2 | Vị trí 2 | 35.000 |
3 | Vị trí 3 | 28.000 |
Bảng 2. Giá đất trồng cây lâu năm :
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 42.000 |
2 | Vị trí 2 | 35.000 |
3 | Vị trí 3 | 28.000 |
Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 35.000 |
2 | Vị trí 2 | 28.000 |
3 | Vị trí 3 | 22.000 |
Bảng 4. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 20.000 |
2 | Vị trí 2 | 16.000 |
3 | Vị trí 3 | 12.000 |
Bảng 5. Giá đất làm muối:
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 35.000 |
2 | Vị trí 2 | 28.000 |
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm :
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 100.000 |
2 | Vị trí 2 | 80.000 |
3 | Vị trí 3 | 60.000 |
Bảng 2. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 20.000 |
2 | Vị trí 2 | 16.000 |
3 | Vị trí 3 | 12.000 |
3. Ngoài thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn:
Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm gồ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã liền núi | ||
1 | Vị trí 1 | 42.000 | 32.000 |
2 | Vị trí 2 | 35.000 | 28.000 |
3 | Vị trí 3 | 28.000 | 22.000 |
Bảng 2. Giá đất trồng cây lâu năm :
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã liền núi | ||
1 | Vị trí 1 | 42.000 | 32.000 |
2 | Vị trí 2 | 35.000 | 28.000 |
3 | Vị trí 3 | 28.000 | 22.000 |
Bảng 3. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã liền núi | ||
1 | Vị trí 1 | 20.000 | 18.000 |
2 | Vị trí 2 | 16.000 | 14.000 |
3 | Vị trí 3 | 12.000 | 10.000 |
Bảng 4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã liền núi | ||
1 | Vị trí 1 | 35.000 | 28.000 |
2 | Vị trí 2 | 28.000 | 22.000 |
3 | Vị trí 3 | 22.000 | 18.000 |
Bảng 5. Giá đất làm muối:
ĐVT: đồng/m2
STT | Vị trí | Mức giá |
1 | Vị trí 1 | 35.000 |
2 | Vị trí 2 | 28.000 |
II. ĐẤT Ở
a) Đối với khu vực 08 phương: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:
a1) Mức giá:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố/Khu dân cư | Đoạn đường | Hệ số K | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
| ||||||||||
Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m | Dưới 50m | Từ 50m đến dưới 100m |
| ||||||||||||||
1 | An Dương Vương | - Từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
- Từ Chu Văn An đến Trần Quốc Toản |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||||
2 | Bà Triệu | - Từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 |
| ||||||||
- Từ Đoàn Khắc Cung đến đường Trần Cẩm |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 |
| ||||||||||
- Từ đường Trần Cẩm đến Lê Trung Đình |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||||
3 | Bắc Sơn | Từ Quang Trung đến 30 tháng 4 |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
4 | Bích Khê | Từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La ( kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
5 | Bùi Tá Hán | Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
6 | Bùi Thị Xuân | - Từ Chu Văn An đến Lê Văn Sỹ |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
- Từ Lê Văn Sỹ đến hết đoạn thâm nhập nhựa |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
7 | Cách Mạng Tháng 8 | Từ Nguyễn Nghiêm đến hết đường hiện trạng |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 |
| ||||||||
8 | Cẩm Thành | Cả đường |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
9 | Cao Bá Quát | - Từ Quang Trung đến 30 tháng 4 |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 |
| ||||||||
- Từ 30 tháng 4 đến Đinh Tiên Hoàng |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||||
10 | Chu Huy Mân | Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
11 | Chu Văn An | - Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi đến Hùng Vương |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
- Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||||
12 | Đặng Thùy Trâm | Từ Phạm Văn Đồng đến Hà Huy Tập |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
13 | Đặng Văn Ngữ | Từ Lê Hữu Trác đến Nguyễn Đình Chiểu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
14 | Đinh Duy Tự | Từ Mạc Đăng Dung đến đường 11m chưa thi công |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
15 | Đinh Nhá | Từ Phạm Văn Đồng đến hết đường nhựa |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
16 | Đinh Tiên Hoàng | Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
17 | Đinh Triều | Từ Nguyễn Năng Lự đến Quang Trung |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
18 | Đoàn Khắc Cung | Cả đường (Từ Bà Triệu đến Trần Nhân Tông) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
19 | Đoàn Khắc Nhượng | Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
20 | Đường 14 tháng 8 | Từ Trương Quang Giao đến Trần Thị Hiệp |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
21 | Đường 30 tháng 4 | Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
22 | Đường K2 (Trần Toại cũ) | Từ Quang Trung đến Vườn hoa Tổ 10 |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
23 | Đường K3 | Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 Rừng Lăng |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
24 | Đường Ngọc Cảnh | Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Lý Chính Thắng |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
25 | Đường xung quanh siêu thị Co.opmart | (Trừ đường Lê Khiết) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
26 | Duy Tân | Từ Quang Trung đến Ngô Quyền | 1,3 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
27 | Hà Huy Tập | Từ Lê Thánh Tôn đến Nguyễn Hoàng |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
28 | Hai Bà Trưng | - Từ Quang Trung đến Trương Định | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
- Từ Trương Định đến đường sắt |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||||
- Từ đường sắt đến Nguyễn Chí Thanh |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||||
29 | Hồ Đắc Di | Từ Lê Hữu Trác đến Trần Tế Xương |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
30 | Hồ Xuân Hương | Từ Quang Trung đến hết đường |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
31 | Hoàng Hoa Thám | Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Từ nghĩa) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
32 | Hoàng Văn Thụ | - Từ ngã 4 Ông Bố đến Nguyễn Trãi |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
- Từ Nguyễn Trãi đến kênh N6 |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||||
33 | Hùng Vương | - Từ Quang Trung đến giao lộ Hùng Vương – Trần Hưng Đạo – Trần Toại | 1,3 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
- Đoạn còn lại | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
34 | Huyền Trân Công Chúa | Cả đường |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
35 | Huỳnh Công Thiệu | Từ Hùng Vương đến Nguyễn Tự Tân |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
36 | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Quang Trung đến Trần K Phong |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
37 | Kim Đồng | Cả đường |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
38 | Lê Đại Hành | Cả đường (từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương) |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
39 | Lê Đình Cẩn | Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm) |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
40 | Lê Hữu Trác | - Từ Tô Hiến Thành đến Hùng Vương |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
- Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||||
- Từ Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Trãi |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||||
41 | Lê Khiết | Từ Quang Trung đến Cách Mạng Tháng 8 |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
42 | Lê Lợi | - Từ Quang Trung đến Phan Đình Phùng | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
- Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
43 | Lê Ngung | Cả đường (Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
44 | Lê Quý Đôn | Từ Lê Lợi đến kênh N6 |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
45 | Lê Thánh Tôn | Cả đường (Từ Quang Trung đến Đinh Tiên Hoàng) | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
46 | Lê Trung Đình | - Từ Quang Trung đến Phạm Văn Đồng | 1,3 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
- Từ Phạm Văn Đồng đến Bà Triệu | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
47 | Lê Văn Sỹ | Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
48 | Lý Chiêu Hoàng | Từ Trần Thủ Độ đến Nguyễn An |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
49 | Lý Chính Thắng | Từ đường 11m chưa thi công đến Trần Quang Khải |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
50 | Lý Đạo Thành | Từ An Dương Vương đến Trần Cao Vân |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
51 | Lý Thánh Tông | - Từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường K3 |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
- Từ Đường K3 đến sân bay |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||||
52 | Lý Thường Kiệt | Cả đường (Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
53 | Lý Tự Trọng | Cả đường (Lê Trung Đình đến Duy Tân) | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
54 | Mạc Đăng Dung | Từ Nguyễn Tri Phương đến Nguyễn Văn Trỗi |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
55 | Mạc Đĩnh Chi | Từ Hai Bà Trưng đến Phan Bội Châu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
56 | Mai Đình Dõng | Từ Lê Thánh Tôn đến đến Bắc Sơn |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
57 | Mai Xuân Thưởng | Từ Võ Hàn đến Xuân Thủy |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
58 | Ngô Quyền | - Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Trung Đình | 1,3 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
- Từ Lê Trung Đình đến Lê Ngung |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||||
59 | Ngô Sĩ Liên | - Từ Phan Bội Châu đến Chu Văn An |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
60 | Nguyễn An | Từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Gom chưa thi công |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
61 | Nguyễn Bá Loan | - Từ Trương Quang Trọng đến Lê Trung Đình |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
- Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
- Từ Nguyễn Nghiêm đến Siêu thị Coopmart` | 1,1 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
62 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Chu Văn An đến Trương Định |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
Từ Trương Định đến Trần Thái Tông |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||||
63 | Nguyễn Chánh | Cả đường (Từ Ngã 5 Thu Lộ đến Ga Quảng Ngãi) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
64 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp sông Trà Khúc |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
- Từ đường Hai Bà Trưng đến ngã 4 Ông Bố |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||||
65 | Nguyễn Công Phương | - Từ Trần Hưng Đạo đến Kênh N6 |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
- Từ Kênh N6 đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Từ nghĩa |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||||
66 | Nguyễn Cư Trinh | Từ Quang Trung đến Phan Bội Châu |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
67 | Nguyễn Đình Chiểu | Cả đường (Từ Ngã năm Thu Lộ đến Trại tạm giam ) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
68 | Nguyễn Du | Từ Bà Triệu đến Lê Thánh Tôn |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
69 | Nguyễn Hoàng | Từ 30 tháng 4 đến Hà Huy Tập |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
70 | Nguyễn Hữu Cảnh | Từ Trần Thủ Độ đến hết đường bê tông nhựa |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
Đoạn còn lại đến Trần Khánh Dư |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||||
71 | Nguyễn Khuyến | Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
72 | Nguyễn Năng Lự | - Từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến Trương Quang Giao |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
- Các đoạn còn lại |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||||
73 | Nguyễn Nghiêm | - Từ Nguyễn Du đến Phạm Văn Đồng |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
- Từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Bá Loan và Từ Quang Trung đến Trần Hưng Đạo | 1,1 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
- Từ Nguyễn Bá Loan đến Quang Trung | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
74 | Nguyễn Tấn K | Từ Nguyễn Khuyến đến Trần Cao Vân |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
75 | Nguyễn Thái Học | Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
76 | Nguyễn Thị Minh Khai | Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
77 | Nguyễn Thiếp | Từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Hoàng |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
78 | Nguyễn Thiệu | Từ Nguyễn Du đến hết đường |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
79 | Nguyễn Thông | Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
80 | Nguyễn Thụy | Cả đường (Từ ngã 5 Thu Lộ đến ngã tư ông Bố) |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
81 | Nguyễn Trãi | Cả đường (Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Hoàng Văn Thụ ) |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
82 | Nguyễn Trung Trực | Từ Đinh Duy Tự đến Đường Ngọc Cảnh |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
83 | Nguyễn Trường Tộ | Từ Lý Thánh Tông đến đường số 6 |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
84 | Nguyễn Tự Tân | Từ Quang Trung đến Trương Định |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
Từ Trương Định đến Trần Thái Tông |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||||
85 | Nguyễn Văn Trỗi | Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Võ Thị Đệ |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
86 | Nguyễn Vịnh | Từ Trương Định đến Tố Hữu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
87 | Phạm Đường | Từ Lý Chính Thắng đến Võ Thị Đệ |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
88 | Phạm Hàm | Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
89 | Phạm Hữu Nhật | Từ Hai Bà Trưng đến hết đường nhựa |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
90 | Phạm Quang Ảnh | Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
91 | Phạm Tuân | Từ Trần Quang Khải đến Trương Đăng Trinh |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
92 | Phạm Văn Đồng | - Từ Lê Trung Đình đến Lê Thánh Tôn | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
- từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
93 | Phạm Xuân Hòa | Từ Nguyễn Bá Loan đến Phan Đình Phùng |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
94 | Phan Bội Châu | -Từ Hai Bà Trưng đến Hùng Vương | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
-Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo | 1,1 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
95 | Phan Chu Trinh | Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo | 1,1 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
96 | Phan Đăng Lưu | Từ Hà Huy Tập đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
97 | Phan Đình Phùng | Từ Quang Trung đến Lê Lợi | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
Từ Lê Lợi đến Trường Chinh | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
98 | Phan Huy Ích | Từ Võ Tùng đến Cẩm Thành |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
99 | Phan Long Bằng | Từ Chu Văn An đến An Dương Vương |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
100 | Phan Thái Ất | Từ Lê Lợi đến Trường Chinh |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
101 | Phan Văn Trị | Từ Trương Vĩnh Ký đến Trường Chinh |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
102 | Quang Trung | - Từ cầu Trà Khúc I đến Trần Hưng Đạo | 1,3 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||
- Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi | 1,2 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
- Từ Lê Lợi đến Cao Bá Quát | 1,1 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
- Từ Cao Bá Quát đến cầu Bàu Giang | 1,0 | 1 | 23.000 | 4.200 | 3.200 | 3.400 | 2.600 | |||||||||||
103 | Thái Thú | Từ Phan Văn Trị đến Phan Đình Phùng |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
104 | Thành Thái | Từ Chu Văn An đến Trần Cao Vân |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
105 | Tô Hiến Thành | Từ Chu Văn An đến Tố Hữu |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
Từ Tố Hữu đến Trần Quốc Toản |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||||
106 | Tố Hữu | Từ Tôn Đức Thắng đến Tô Hiến Thành |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
107 | Tôn Đức Thắng | Từ Bà Triệu đến Trần Quốc Toản |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
108 | Trà Bồng hởi nghĩa | Từ Nguyễn Nghiêm đến Cách Mạng Tháng 8 |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
109 | Trần Cẩm | - Từ Bà Triệu đến Trương Quang Trọng |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
-Từ Cẩm Thành đến Lê Trung Đình |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||||
110 | Trần Cao Vân | Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
111 | Trần Công Hiến | Từ Bà Triệu đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
112 | Trần Hưng Đạo | Từ Quang Trung đến Hùng Vương |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
113 | Trần Khánh Dư | Từ Lý Thường Kiệt đến hết bến xe |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
Các đoạn còn lại ( kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng) |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||||
114 | Trần Kiên | Từ Cách mạng tháng 8 đến Trà Bồng Khởi Nghĩa |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
115 | Trần Nam Trung | Từ Chu Huy Mân đến Trương Quang Giao |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
116 | Trần Quang Diệu | Từ Nguyễn Công Phương đến Chu Văn An |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
117 | Trần Quang Khải | Từ Trường Chinh đến Lý Thái Tổ |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
118 | Trần Quý Cáp | Từ đường 11m chưa thi công đến Nguyễn Văn Trỗi |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
119 | Trần Quý Hai | Từ Hùng Vương đến Ngô Sĩ Liên |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
120 | Trần Tế Xương | Đoạn từ Nguyễn Trãi đến Bùi Thị Xuân |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
121 | Trần Thái Tông | Từ Tô Hiến Thành đến Nguyễn Tự Tân |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
Từ Nguyễn Tự Tân đến Trần Quốc Toản |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||||
122 | Trần Thị Hiệp | Từ Nguyễn Du đến Đinh Tiên Hoàng |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
123 | Trần Thủ Độ | Từ Trần Khánh Dư đến đường Gom chưa thi công |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
124 | Trần Toại | Từ Hùng Vương đến Trường Chính trị tỉnh |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
125 | Trịnh Công Sơn | Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
126 | Trường Chinh | Từ Quang Trung đến hết đường bê tông nhựa |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
127 | Trương Đăng Trinh | Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trương Vĩnh Ký |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 | |||||||||
128 | Trương Định | Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
Từ Hai Bà Trưng đến Ngã 5 Thu Lộ |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||||
129 | Trương Quang Trọng | Từ Bà Triệu đến Quang Trung |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
130 | Trương Quang Đản | Từ Chu Huy Mân đến Trần Thị Hiệp |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
131 | Trương Quang Giao | Từ Đinh Tiên Hoàng đến hết đường bê tông nhựa |
| 2 | 17.000 | 3.800 | 3.000 | 3.200 | 2.400 | |||||||||
132 | Trường Sa | Từ đường Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 | |||||||||
133 | Trương Vĩnh Ký | Từ Trần Quang Khải đến Phan Đình Phùng |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
134 | Vân Đông | - Từ Đường Ngọc Cảnh đến Nguyễn Trung Trực |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 | |||||||||
135 | Vạn Tường | - Từ Phan Đăng Lưu đến Toà án tỉnh |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
- Từ Trần Kiên đến Trần Thị Hiệp |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
136 | Võ Hàn | Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
137 | Võ Thị Sáu | Từ Trần Hưng Đạo đến kênh N6 |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
138 | Võ Tùng | Từ Lê Trung Đình đến Bà Triệu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
139 | Xuân Diệu | Từ Trần Tế Xương đến Nguyễn Đình Chiểu |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
140 | Xuân Thủy | Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
141 | Khu dân cư đê bao | - Đường có mặt cắt từ 16m đến 21m |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
- Đường có mặt cắt 10,5m đến dưới 16m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
142 | Khu dân cư Thành Cổ | Đường có mặt cắt trên 10m |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
|
| Đường có mặt cắt 8,5m (lô C) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
143 | Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng | Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ đường Trần Cẩm) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
Đường có mặt cắt đến 11,5m |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
144 | Khu dân cư Bắc Gò Đá | - Đường Trần Nhân Tông và đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
- Đường có mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
- Đường có mặt cắt 11m |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
145 | Khu dân cư Đông Chu Văn An | Đường có mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là đường Phạm Ngũ Lão) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
Đường có mặt cắt 9,5m |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
146 | Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn | Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn (Đoạn từ Đinh tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La) |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đường có mặt cắt 9,5m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
147 | Khu dân cư Bắc Lê Lợi | Đường Trần K Phong và đường Võ Quán |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đường nội bộ còn lại |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
148 | Khu dân cư Nam Gò Đá | Đường có mặt cắt 11,5m |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
149 | Khu đô thị mới Nam Lê Lợi | Đất mặt tiền đường Trương Quang Cận, đường Triệu Quang Ph c, đường Hoàng Diệu |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại (Trừ đường Phan Thái Ất) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
150 | Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả | Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và đường Lê Văn Hưu |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
151 | Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh | Đường nội bộ |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||
152 | Khu dân cư Tây Phan Bội Châu | Đường nội bộ |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
153 | Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú | Đường nội bộ |
| 6 | 4.000 | 2.400 | 1.960 | 2.000 | 1.900 |
| ||||||||
154 | Khu dân cư Trần Khánh Dư | Đường nội bộ |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||
155 | Khu dân cư Yên Phú | Đất mặt tiền đường Trần Tế Xương |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
156 | Khu đô thị An Phú Sinh | Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
Đường nội bộ còn lại |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
157 | Khu đô thị Phú Mỹ | Đường có mặt cắt 50m và 24m |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
158 | Khu tái định cư Gò Xoài | Đường có mặt cắt 21m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
Đường nội bộ còn lại (Trừ đường Bùi Tá Hán) |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
159 | Khu dân cư Phước Thạnh | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tri Phương |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
Đường nội bộ còn lại |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
160 | Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới | Đường có mặt cắt 18,5m |
| 3 | 12.000 | 3.200 | 2.600 | 2.600 | 2.300 |
| ||||||||
Đường có mặt cắt 11m và 12m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||||
Đường có mặt cắt 9m và 6m |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
161 | Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh | Đường nội bộ (Trừ đường Đặng Văn Ngữ và đường Xuân Diệu) |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
162 | Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) | Đường nội bộ |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||
163 | Khu dân cư Bàu Ruộng | Đường nội bộ |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
164 | Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du | Đường nội bộ |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
165 | Khu dân cư phía tây đường Trương Định | Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m |
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||||
166 | Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị | Đường nội bộ |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||
167 | Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng | Đường nội bộ |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||
168 | Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn | Đường nội bộ |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||
169 | Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân |
|
| 4 | 9.000 | 3.000 | 2.400 | 2.400 | 2.100 |
| ||||||||
170 | Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) | - Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên |
| 5 | 6.000 | 2.600 | 2.000 | 2.300 | 1.960 |
| ||||||||
- Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m |
| 6 | 4.000 | 2.400 | 1.960 | 2.000 | 1.900 |
| ||||||||||
- Đối với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6; Vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng hông thấp hơn 1.900.000 đồng/m2; Vị trí 3 được tính theo mức giá 1.900.000 đồng/m2 (đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 1.700.000 đồng/m2 (đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh).
- Đất ở hông thuộc các loại đường và vị trí nêu trên (đất ở thuộc vị trí khác còn lại):
+ Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 1.900.000 đồng/m2;
+ Đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: 1.700.00 đồng/m2.
- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2, 3, 4, 5 và 6 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng hông thấp hơn 1.900.000 đồng/m2.
a2) Cách phân loại vị trí đất ở đối với khu vực 08 phương: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi
Vị trí đất theo loại đường phố được phân theo 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Là đất ở mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Vị trí 2: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.
- Vị trí 3: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.
- Các hẻm có mặt cắt dưới 2m được áp dụng theo giá đất ở thuộc vị trí khác còn lại quy định tại điểm a1 nêu trên.
- Đối với những vị trí đất có hẻm tiếp giáp với nhiều loại đường phố thì được áp giá theo loại đường phố gần nhất.
- Mốc giới để xác định vị trí thửa đất cách đường phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường) đường phố chính.
- Chiều rộng hẻm được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính.
b) Đối với khu vực phường Trương Quang Trọng:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1 | 1 | 8.400 |
2 | Đất mặt tiền đường trục chính rộng 26m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP | 2 | 7.000 |
3 | Đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ cầu Bàu Sắt đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây | 2 | 7.000 |
4 | Đường Trần Văn Trà đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Sa | 2 | 7.000 |
5 | Đất mặt tiền đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc (đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường Hoàng Sa) | 2 | 7.000 |
6 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa từ đường Trần Văn Trà đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại thuộc phường Trương Quang Trọng) | 2 | 7.000 |
7 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ QL 1A đến giáp kênh B8 | 2 | 7.000 |
8 | Đường Tế Hanh | 3 | 6.000 |
9 | Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II. | 3 | 6.000 |
10 | Đất mặt tiền đường rộng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh | 3 | 6.000 |
11 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Văn Trà | 3 | 6.000 |
12 | Đất mặt tiền đoạn từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông | 4 | 5.000 |
13 | Đất mặt tiền QL1A đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn đến giáp xã Tịnh Phong | 4 | 5.000 |
14 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP | 4 | 5.000 |
15 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê | 4 | 5.000 |
16 | Đường Võ Nguyễn Gíáp đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt đến giáp QL 1A | 5 | 4.500 |
17 | Đường Trần Văn Trà đoạn từ đường Hoàng Sa đến giáp xã Tịnh An | 5 | 4.500 |
18 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh | 5 | 4.500 |
19 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới | 5 | 4.500 |
20 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu | 6 | 4.000 |
21 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu | 6 | 4.000 |
22 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn | 6 | 4.000 |
23 | Đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1 | 6 | 4.000 |
24 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh | 6 | 4.000 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh hông quá 100m; Đất mặt tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Hanh (từ nhà ông Phạm Hồng Thọ đến nhà ông Đỗ Hồng Sanh) | 1 | 3.400 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp cầu chui xã Tịnh Ấn Đông) | 2 | 2.800 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà hông quá 100m | 2 | 2.800 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 7m trở lên hông thuộc các diện trên | 2 | 2.800 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên | 3 | 2.400 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m hông thuộc các diện trên | 1 | 1.600 |
2 | Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m hông thuộc các diện trên | 2 | 1.200 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 3 | 1.000 |
c) Đối với khu vực 02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trần Anh Tông | 1 | 4.200 |
2 | Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng | 1 | 4.200 |
3 | Đất mặt tiền đường Hồ Quý Lý (từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà). | 1 | 4.200 |
4 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) | 2 | 3.600 |
5 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) | 3 | 1.800 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 100m | 3 | 1.800 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ 100m đến 150m | 4 | 1.600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m đến 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3m và đất mặt tiền đường hông liên thôn rộng từ 2m đến 5m | 2 | 1.000 |
C | Khu vực 3 |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 1 | 600 |
d) Đối với khu vực các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Tịnh Ấn Tây |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp cầu Thượng Phương | 1 | 3.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn từ cầu Núi Sứa đến ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh ( khu dân cư Đông Dương) | 1 | 3.000 |
3 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích | 1 | 3.000 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP | 1 | 3.000 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích | 2 | 2.400 |
6 | Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây | 2 | 2.400 |
7 | Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây | 2 | 2.400 |
8 | Đất mặt tiền đường nối từ Võ Nguyên Giáp (trước Bệnh viện) đến giáp đường Tế Hanh | 2 | 2.400 |
9 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư Soi Đông Dương | 2 | 2.400 |
10 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ cầu Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống Nhất | 5 | 1.200 |
11 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây | 6 | 1.000 |
12 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Tế Hanh hông quá 200m đoạn từ Núi Sứa đến giáp ranh xã Tịnh Hà | 6 | 1.000 |
13 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp hông quá 200m từ ranh giới thị trấn đến cầu Thượng Phương. | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp hông quá 200m đoạn từ cầu Thượng Phương - đường sắt Bắc Nam | 2 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Vườn Dưa | 4 | 450 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến Nhà văn hoá thôn | 4 | 450 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Võ Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 ông Tùng đi Miếu xóm | 1 | 300 |
3 | Đất các vị trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất | 2 | 200 |
4 | Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2 | 3 | 150 |
5 | Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1 | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường chính thôn Độc Lập rộng từ 3m trở lên hông thuộc diện trên | 4 | 130 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 120 |
II | Xã Tịnh An |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An | 1 | 3.000 |
2 | Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh An | 2 | 2.400 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa hông quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3 nhà Phan Trưởng (Cống đội 6 Long Bàn) | 3 | 550 |
3 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang | 3 | 550 |
4 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường bà Liệu | 3 | 550 |
5 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một Can | 3 | 550 |
6 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ | 3 | 550 |
7 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến cống ông Giêng | 3 | 550 |
8 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến giáp đường Hoàng Sa | 4 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An Phú) rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc địa bàn xã | 3 | 150 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 4 | 130 |
III | Xã Tịnh Châu |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ giáp ranh Tịnh An đến Nghĩa Tự | 1 | 3.000 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Châu | 3 | 1.800 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn nối QL 24B không quá 100m | 4 | 1.500 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn cách QL 24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã | 5 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m | 5 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền thuộc đường nối QL 24B đi Tịnh Long đoạn thuộc xã Tịnh Châu | 5 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B - Bình Tân hông quá 100m ( hông thuộc các diện trên) thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn Bưu điện văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 150m về phía Nam | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m hông thuộc các diện trên | 1 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân các đoạn còn lại | 4 | 450 |
4 | Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn còn lại | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường chính nội thôn Phú Bình nối và cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5 | 1 | 300 |
2 | Đất các khu vực còn lại của đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Châu | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thôn đoạn từ cầu Lệ Thuỷ đến giáp Tịnh Thiện | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường chính liên thôn hông thuộc các diện trên | 3 | 150 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 120 |
IV | Xã Tịnh Long |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Long | 2 | 2.400 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Châu đến đường Hoàng Sa | 6 | 1.000 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến đường Hoàng Sa | 6 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định cư Ruộng Ngõ xã Tịnh Long | 6 | 1.000 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định cư Gò Dệnh | 6 | 1.000 |
6 | Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 9,5m trở lên | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Tăng Long | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m | 1 | 900 |
3 | Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 9,5m trở lên | 1 | 900 |
4 | Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m | 2 | 700 |
5 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m | 2 | 700 |
6 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt dưới 5,5m | 3 | 550 |
7 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m | 3 | 550 |
8 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt dưới 5,5m | 4 | 450 |
9 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã có mặt cắt từ 5,0m trở lên | 3 | 550 |
10 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 3,0 m đến dưới 5,0m | 4 | 450 |
11 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 2,0 m đến dưới 3,0m | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 1 | 300 |
V | Xã Tịnh Thiện |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh Thiện | 4 | 1.500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Cầu Sắt - Bình Tân đoạn từ Cầu Sắt đến hết khu dân cư thôn Hòa Bân | 2 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường ngã 4 khu vực chợ Tịnh Thiện bán kính 100m | 2 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đường ĐH 521 đoạn giáp xã Tịnh Châu đến cách phía Nam chợ Tịnh Thiện 100m | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Quán Lánh (trường THCS Tịnh Thiện) đến giáp ranh giới xã Tịnh Hòa | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường ĐH 530 đoạn giáp xã Tịnh Châu đi Gò Đá Tân An | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường Hàng Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Thiện | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bân rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 trường Tiểu học Hòa Bân đến giáp QL 24B | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn từ quán Lộc đến ngõ bà Ri | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến Tập Long và đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến cầu Kháng Chiến | 3 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh | 4 | 130 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 120 |
VI | Xã Tịnh Khê |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa | 2 | 2.400 |
2 | Đất mặt tiền QL 24B đi Tịnh K đoạn từ QL 24B đến giáp cầu Khê K | 2 | 2.400 |
3 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Khê | 2 | 2.400 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Mỹ Khê | 3 | 1.800 |
5 | Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến giáp trường PTTH Sơn Mỹ | 4 | 1.500 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Tịnh K đến hết đường b Đông Sông Kinh | 5 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường gom có chiều sâu cách tuyến đường Hoàng Sa hoảng 15m đến 20m thuộc Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây | 5 | 1.200 |
8 | Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 Khê Ba đến giáp ngã 3 Khê Thọ (Riêng ngã 4 Khê Ba đến Trường Tiểu học số 1 là tính hết đoạn) | 6 | 1.000 |
9 | Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Luỹ cũ. | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m đoạn từ giáp Trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa, đến cầu Khê K | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tiếp giáp với đất mặt tiền QL 24B (đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa) | 1 | 900 |
3 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây | 1 | 900 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Mỹ Lại | 1 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường Tiểu học số 1 đến nhà sinh hoạt KDC Khê Thuỷ dưới | 2 | 700 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến trường PTTH Sơn Mỹ | 3 | 550 |
7 | Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa hông quá 100m | 3 | 550 |
8 | Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m | 5 | 350 |
9 | Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội | 5 | 350 |
10 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m | 5 | 350 |
11 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ thôn Mỹ Lại đến giáp thôn Trường Định | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn Cổ Luỹ) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Khê Tân | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã | 3 | 150 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 120 |
VII | Xã Tịnh Hòa |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ đập Khê Hòa đến hết Xuân An | 3 | 1.800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền nối QL 24B đến hết UBND xã Tịnh Hoà và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới | 1 | 900 |
3 | Tuyến đường nối từ QL 24B đến giáp xã Bình Châu | 1 | 900 |
4 | Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào thôn Hòa Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận | 1 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ngã rẽ đi Phú Mỹ đến giáp QL 24B | 3 | 550 |
6 | Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa đến ngã rẽ đi Phú Mỹ | 5 | 350 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m hông thuộc các diện trên. | 5 | 350 |
8 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ UBND xã Tịnh Hòa đến giáp đường Sơn Tịnh -Tịnh Hòa | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn giáp Tịnh Thiện đến trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường nối đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tân | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Thuận rộng từ 3m trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp thôn Minh Quang đến miễu Phú Đức | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến giáp Châu Me (Bình Châu) | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m | 3 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn từ nhà anh Hoá đến xóm Xuân Thới. | 3 | 150 |
8 | Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến ngã 3 nhà Tám Phiên | 3 | 150 |
9 | Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp ngã 3 Xóm Suối | 3 | 150 |
10 | Đất mặt tiền đường nội thôn Diêm Điền rộng từ 3m trở lên đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến giáp đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa | 3 | 150 |
11 | Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp Tịnh Thiện | 3 | 150 |
12 | Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên | 3 | 150 |
13 | Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp Rừng Cát đến ngã 3 Sáu Dư | 4 | 130 |
14 | Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh còn lại rộng từ 3m trở lên | 4 | 130 |
15 | Đất các khu vực khác còn lại của thôn Hòa Thuận hông thuộc các diện trên | 4 | 130 |
16 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 120 |
VIII | Xã Tịnh K |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 11m thuộc Khu tái định cư Biến đổi hí hậu Tịnh K | 4 | 1.500 |
2 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 7m thuộc Khu tái định cư Biến đổi hí hậu Tịnh K | 5 | 1.200 |
3 | Đường Cảng cá thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa K | 4 | 1.500 |
4 | Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh | 5 | 1.200 |
5 | Đường nội bộ còn lại thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa K | 5 | 1.200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 sân vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ; đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ trường mẫu giáo An Kỳ đến bến đò Kỳ Bắc (An Kỳ) | 1 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 5m khu tái định cư biến đổi hí hậu Tịnh K | 2 | 700 |
4 | Đất mặt tiền các đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối các trục đường của xã thuộc đoạn từ Cửa Lở đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã | 2 | 200 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 4 | 130 |
IX | Xã Tịnh Ấn Đông |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã | 2 | 2.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã | 1 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II hông quá 100m | 3 | 550 |
3 | Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã | 4 | 450 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa hông quá 100m đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã | 5 | 350 |
5 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng) | 5 | 350 |
6 | Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong đến giáp xã Tịnh Châu | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa hông quá 100m đoạn còn lại thuộc xã | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m | 2 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 đoạn từ b tràn kênh B8 (chính) đến Chi khu và mặt tiền đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng | 3 | 150 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 4 | 130 |
X | Xã Nghĩa Hà |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà | 2 | 2.400 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà | 3 | 1.800 |
3 | Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà đoạn từ cầu Bàu Rán đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà | 5 | 1.200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú | 5 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà) | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 4 | 130 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 120 |
XI | Xã Nghĩa Phú |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường B sông đoạn từ cầu An Phú đến hết quán Thiên Thời kỳ xã Nghĩa Phú | 2 | 2.400 |
2 | Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú | 2 | 2.400 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú | 3 | 1.800 |
4 | Đất mặt tiền đường nối từ đường Trường Sa đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1 | 5 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú | 5 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá | 6 | 1.000 |
7 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú | 3 | 550 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú | 3 | 550 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa hông quá 100m | 5 | 350 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 2 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến 5m | 4 | 130 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 120 |
XII | Xã Nghĩa An |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trường Thành | 1 | 900 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 3 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 4 | 130 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 120 |
đ) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
I | Cụ công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1:Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường QL 24B đi CCN Làng nghề đến kênh B8 thôn Độc Lập | 4 | 450 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây | 5 | 350 |
C | Khu vực 3:Không có |
|
|
a) Đất ở tại thị trấn Châu Ổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ phía Nam Cầu Phủ đến giáp ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Long | 1 | 10.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự Tân đoạn nối QL 1A đến trung tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ | 1 | 10.000 |
3 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) đến phía Bắc Cầu Phủ | 2 | 9.000 |
4 | Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập nhựa | 3 | 7.800 |
5 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự Tân đoạn từ tâm ngã 3 đường ra sông phía Đông chợ Châu Ổ đến đường Nguyễn Bi giáp xã Bình Thới cũ | 4 | 6.000 |
6 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tự Tân đoạn nối QL 1A về phía tây | 4 | 6.000 |
7 | Đất mặt tiền đường Lê Ngung đoạn từ QL 1A đến hết đường thâm nhập nhựa | 4 | 6.000 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trần Công Hiến đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Nam đường) | 2 | 5.100 |
2 | Đất mặt tiền đường Trần Công Hiến đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Trung (ngã 3 Chí Nguyện) | 2 | 5.100 |
3 | Đất mặt tiền đường Huỳnh Tấu đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Trung | 2 | 5.100 |
4 | Đất mặt tiền đường Phan Điệt đến đường Trần K Phong | 2 | 5.100 |
5 | Đất mặt tiền đường Quỳnh Lưu | 2 | 5.100 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn bao bọc chợ Châu Ổ | 3 | 4.500 |
7 | Đất mặt tiền đường Võ Thị Đệ đến giáp đường ph vào nhà đại thể Trung tâm Y tế huyện | 3 | 4.500 |
8 | Đất mặt tiền đường Trần K Phong | 3 | 4.500 |
9 | Đất mặt tiền đường bờ kè phía Tây Nam sông Trà Bồng đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Bình Long. | 3 | 4.500 |
10 | Đất mặt đường Nguyễn Văn Hoàng | 3 | 4.500 |
11 | Đất mặt tiền đường Đoàn Khắc Nhượng | 3 | 4.500 |
12 | Đất mặt tiền đường Phạm Chương | 4 | 2.700 |
13 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 1A hông quá 100m hông thuộc Vị trí 1, Vị trí 2 và Vị trí 3 của đường loại 2 nói trên | 4 | 2.700 |
14 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn và đường huyện đi qua rộng từ 7m trở lên hông thuộc các vị trí của đường loại 1 và đường loại 2 nói trên | 4 | 2.700 |
15 | Đất mặt tiền đường Lê Thị Hành | 4 | 2.700 |
16 | Đất mặt tiền các đường nội bộ trong khu dân cư Đông Nam | 4 | 2.700 |
17 | Đất mặt tiền đường Vạn Tường | 4 | 2.700 |
18 | Đất mặt tiền đường Huỳnh Thị Thanh Trà | 4 | 2.700 |
19 | Đất mặt tiền đường Võ Quán | 4 | 2.700 |
20 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Thới cũ đến cầu Bi | 4 | 2.700 |
21 | Đất mặt tiền đường Trần Thị Khải | 5 | 2.400 |
22 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Say | 5 | 2.400 |
23 | Đất mặt tiền đường Ngô Đạt | 6 | 2.000 |
24 | Đất mặt tiền đường Tu Nhân Đạo | 6 | 2.000 |
25 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ranh giới xã Bình Trung đến ranh giới xã Bình Dương | 6 | 2.000 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Võ Thị Đệ đoạn vào Bệnh viện Đa hoa huyện đoạn còn lại | 1 | 1.800 |
2 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621 thuộc Thị trấn Châu Ổ | 1 | 1.800 |
3 | Đất mặt tiền đường Phan Điệt nối và tiếp giáp với ngã 3 (nhà ông Phạm Xuân Thơ) đến hết trạm điện | 1 | 1.800 |
4 | Đất mặt tiền đường Huỳnh Tấn Lợi | 1 | 1.800 |
5 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Bi | 2 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 5m đến dưới 7m | 2 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường Trần Bảng | 2 | 1.200 |
8 | Đất mặt tiền đường Võ Đức Quốc | 2 | 1.200 |
9 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m | 3 | 1.000 |
10 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 600 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 400 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Bình Sơn
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Bình Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ cầu Cháy đến giáp Cống Khánh | 4 | 2.800 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cống Khánh đến giáp ranh giới xã Bình Long | 6 | 2.000 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ cầu Cháy đến giáp ranh giới xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh | 6 | 2.000 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m | 7 | 1.600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn đi qua xã Bình Hiệp | 2 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện nối và cách QL 1A hông quá 200m | 4 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp ranh giới xã Bình Long | 5 | 600 |
4 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường huyện | 7 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A hông quá 200m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền các đường nội bộ Khu tái định cư Cống Khánh | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường thôn nối và cách đường QL 1A không quá 200m | 2 | 350 |
5 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 2 | 350 |
6 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 3 | 280 |
7 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường QL 1A trên 200m đến 500m | 3 | 280 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 3 | 280 |
9 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường QL 1A, đường Tỉnh trên 500m đến 1.000m | 4 | 270 |
10 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 240 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 220 |
II | Xã Bình Long |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Võ Văn Kiệt tính về hai phía Bắc, Nam không quá 200m. | 2 | 3.600 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ đến hết Khu dân cư Rộc Trọng | 2 | 3.600 |
3 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn từ QL 1A đến đầu cầu B7 | 2 | 3.600 |
4 | Đất mặt tiền đường xã Bình Long đoạn từ QL 1A (Cầu Sói) đến hết phần đất ông Phạm Xuân Thơ | 3 | 3.200 |
5 | Đất mặt tiền đường xã Bình Long đoạn từ giáp phần đất ông Phạm Xuân Thơ đến trạm điện | 3 | 3.200 |
6 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Khu dân cư Rộc Trọng đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp (trừ đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Võ Văn Kiệt tính về hai phía Bắc, Nam hông quá 200m) | 4 | 2.800 |
7 | Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư Rộc Đình | 5 | 2.400 |
8 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn nối và cách QL 1A không quá 200m | 7 | 1.600 |
9 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn từ cầu B7 đến giáp ranh giới xã Bình Phước | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường chính thuộc khu dân cư Đồng Củ | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền các đường nội bộ Khu dân cư Rộc Đình | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường nội bộ Khu dân cư Cây Trâm | 1 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn nối và cách QL 1A trên 200m | 2 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B đoạn từ phía Tây Khu dân cư Rộc Đình đến đường sắt Việt Nam | 2 | 900 |
6 | Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình Thanh (Bình Thanh Đông cũ) đoạn nối và cách QL 1A hông quá 200m | 2 | 900 |
7 | Đất mặt tiền các đường nội bộ Khu dân cư K Lam 2 | 3 | 800 |
8 | Đất mặt tiền đường Bình Long - Bình Thanh (Bình Thanh Đông cũ) đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến giáp đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) | 3 | 800 |
9 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu tái định cư Đồng Củ | 3 | 800 |
10 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 622B | 3 | 800 |
11 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Núi 1 | 6 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư xã Bình Long | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền các tuyến đường Khu tái định cư xã Bình Long | 1 | 400 |
5 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh hông quá 200m | 2 | 350 |
6 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 2 | 350 |
7 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 350 |
8 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh trên 200m đến 500m | 3 | 280 |
9 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 3 | 280 |
10 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 4 | 270 |
11 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 240 |
12 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 220 |
III | Xã Bình Chương |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C đoạn đi qua xã Bình Chương | 2 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B đoạn từ Trường tiểu học số 2 Bình Chương (Gò Sơn) đến dốc Gò Lưỡng | 5 | 600 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B đoạn qua xã Bình Chương còn lại | 5 | 600 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 200m | 2 | 350 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 2 | 350 |
3 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 350 |
4 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường tỉnh trên 200m đến 500m | 3 | 280 |
5 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 3 | 280 |
6 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 4 | 270 |
7 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 240 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 220 |
IV | Xã Bình Mỹ |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C (đoạn qua xã Bình Mỹ) | 2 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh 622B đoạn từ Trường Tiểu học số 2 Bình Mỹ đến Cống Cầu Cao, thôn Phước Tích (phía Bắc ra bến Bà Đội) | 4 | 700 |
3 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 622B | 7 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 200m | 2 | 350 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 2 | 350 |
3 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 350 |
4 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m | 3 | 280 |
5 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 3 | 280 |
6 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 4 | 270 |
7 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 270 |
8 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng còn lại từ 2m đến dưới 3m | 5 | 240 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 220 |
V | Xã Bình Trung |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên | 1 | 4.500 |
2 | - Đất mặt tiền đường huyện Trung - Khương đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư Vườn Quang. | 2 | 3.600 |
3 | - Đất mặt tiền đường huyện Trung - Dương đoạn từ QL 1A đến giáp Cầu Sài (phía Bắc đường thuộc xã Bình Trung) | 2 | 3.600 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện Trung - Khương đoạn từ ranh giới TT Châu Ổ - Bình Trung đến hết phần đất ở ông Huỳnh Công Trọng (phía Nam), phía Bắc từ Khu dân cư Vườn Quang đến hết phần đất nhà ông Đặng Kim Trưng | 6 | 2.000 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Vườn Quan xã Bình Trung | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện Trung - Khương đoạn từ giáp phần đất ở ông Huỳnh Công Trọng (phía Nam), phía Bắc từ giáp phần đất nhà ông Đặng Kim Trưng đến kênh Thạch Nham B3 | 2 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung đến kênh Thạch Nham B3-8 xã Bình Trung | 4 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đường các đoạn còn lại của đường huyện thuộc xã Bình Trung | 5 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 11,5 m thuộc khu tái định cư Gò Ngựa | 5 | 600 |
5 | Đất mặt tiền các tuyến đường khu dân cư Đồng Sát Dưới | 7 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường trong thôn xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A hông quá 200m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 7,5 m đến 9,5 m thuộc khu tái định cư Gò Ngựa | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 2 | 350 |
5 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A không quá 200m | 2 | 350 |
6 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 350 |
7 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m | 3 | 280 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 3 | 280 |
9 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 4 | 270 |
10 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 240 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 220 |
VI | Xã Bình Nguyên |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên đến giáp UBND xã Bình Nguyên | 3 | 3.200 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ UBND xã Bình Nguyên đến giáp ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên | 4 | 2.800 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới Bình Nguyên - Bình Chánh đến giáp Trụ sở HTXNN 1 Bình Nguyên (phía Tây đường) | 4 | 2.800 |
4 | Đất mặt tiền đường gom song song đường QL1A thuộc Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng 7,5m) | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường gom song song với QL1A thuộc khu tái định cư Đồng Bà Tiển | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng 5,5m) | 3 | 800 |
3 | Đất mặt tiền các đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Đồng Bà Tiển | 3 | 800 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường Bình Nguyên - Bình Khương đoạn từ QL 1A đến hết Khu dân cư cây Da | 4 | 700 |
5 | Đất mặt tiền đường Bình Nguyên - Bình Chánh đoạn từ QL 1A đến ranh giới Bình Chánh | 4 | 700 |
6 | Đất mặt tiền tuyến đường Bình Nguyên - Bình Khương từ giáp Khu dân cư Cây Da đến ngã 3 đi xóm 9 (xứ đồng Cây Sanh) | 7 | 450 |
7 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 11,5 m trở lên thuộc khu tái định cư Vườn Hùng | 7 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bao bọc chợ Nước Mặn | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên nối và cách QL1A hông quá 200m | 1 | 400 |
3 | Đất ở Khu dân cư Rộc Tú, B Ven xã Bình Nguyên. | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 9,5 m thuộc khu tái định cư Vườn Hùng | 1 | 400 |
6 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường QL 1A không quá 200m | 2 | 350 |
7 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 2 | 350 |
8 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 350 |
9 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 200m đến 500m | 2 | 350 |
10 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 3 | 280 |
11 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường cao tốc, đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 4 | 270 |
12 | Đất mặt tiền đường tuyến Bình Nguyên - Bình Khương đoạn từ ngã 3 đi xóm 9 (xứ đồng cây Sanh) đến hết địa giới hành chính xã Bình Nguyên | 4 | 270 |
13 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 240 |
14 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 220 |
VII | Xã Bình Chánh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn giao điểm giữa 2 tim đường QL 1A với đường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam đến giáp đường xuống Khu dân cư Mẫu Trạch, về phía Bắc đến giáp ranh huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam | 3 | 3.200 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ xuống Khu dân cư Mẫu Trạch đến giáp ranh giới xã Bình Chánh - Bình Nguyên | 4 | 2.800 |
3 | Đất mặt tiền đường hiện hữu Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL 1A không quá 150m | 6 | 2.000 |
4 | Đất mặt tiền đường Trì Bình - Dung Quất | 7 | 1.600 |
5 | Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL 1A trên 150m đến giáp ranh giới xã Bình Thạnh | 7 | 1.600 |
6 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 7 | 1.600 |
7 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 8 | 1.400 |
8 | Đất mặt tiền các lô đất tiếp giáp với đường gom song song và hướng lên đường QL1A thuộc khu dân cư Đồng Dưới Lộ (mặt cắt lòng đường rộng 7,5m) | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường có mặt cắt rộng 11,25m đến 14m thuộc Khu dân cư Bàu Mang và Khu Tái định cư Mẫu Trạch 2 | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường xã. | 1 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
5 | Đất mặt tiền các tuyến đường còn lại thuộc Khu tái định cư Mẫu Trạch; Khu tái định cư Đồng Dưới Lộ và Khu dân cư Bàu Mang | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Núi Sơn đến ngã 6 (Tuyến đường số 1, số 2) | 3 | 800 |
7 | Đất mặt tiền đường từ QL 1A đi Khu xử lý chất thải rắn LILAMA | 3 | 800 |
8 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Hàm Rồng, Trung Minh, Mẫu Trạch | 3 | 800 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 4 | 700 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
VIII | Xã Bình Tân Phú |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ trường cấp III Vạn Tường đến hết trường Tiểu học xã Bình Phú | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Tân Phú | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh đoạn qua xã Bình Phú cũ | 2 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Thạnh 1 | 3 | 800 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện thuộc xã Bình Tân Phú | 3 | 800 |
C | Khu vực 3 |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m trở lên | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 350 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m trở lên | 2 | 350 |
4 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 1000 m | 2 | 350 |
5 | Đất ở tại các vị trí còn lại khác | 4 | 270 |
IX | Xã Bình Thanh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn thuộc xã Bình Thanh | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn thuộc xã Bình Thanh | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn thuộc xã Bình Thanh | 6 | 500 |
3 | Đất mặt tiền đường thôn, xóm đoạn nối từ đường Võ Văn Kiệt đến hết KDC Nhà Ưa | 7 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông, đường nhựa rộng từ 5m trở lên, nối và cách đường tỉnh hông quá 200m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 2 | 350 |
3 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 350 |
4 | Đất mặt tiền các đường đất nối và cách đường tỉnh không quá 200m | 2 | 350 |
5 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 3 | 280 |
6 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m | 3 | 280 |
7 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 4 | 270 |
8 | Đất mặt tiền các đường bê tông trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 270 |
9 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 240 |
10 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 220 |
X | Xã Bình Minh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ đường đi qua cầu xi phông Thạch Nham đến ngã 3 đi thôn Mỹ Long An | 5 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ranh giới xã Bình Trung - Bình Minh đến đường đi qua cầu xi phông Thạch Nham | 5 | 600 |
3 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường huyện thuộc xã Bình Minh | 6 | 500 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ngã ba thôn Mỹ Long An đi cầu Dông | 7 | 450 |
5 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ cầu Dông đến ranh giới xã Bình An | 7 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m. | 2 | 350 |
4 | Đất mặt tiền các đường trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 270 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 240 |
XI | Xã Bình Phước |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt (đường hiện hữu) đoạn thuộc xã Bình Phước | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Phước | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên và đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường xã | 1 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc xã Bình Phước | 2 | 900 |
6 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
7 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 900 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 800 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 4 | 270 |
XII | Xã Bình Dương |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện thuộc xã Bình Dương | 2 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 10,5m thuộc Khu dân cư Vùng Am, xóm 5 | 5 | 600 |
3 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 5 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 7,5m thuộc Khu dân cư Vùng Am, xóm 5 | 6 | 500 |
5 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 6 | 500 |
6 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 6 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 350 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 3 | 280 |
XIII | Xã Bình Châu |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ Bưu c c xã Bình Châu đến hết Khu dân cư Đức Tân (hết nhà Ông Bùi Văn Rân) | 1 | 4.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ Bưu c c xã Bình Châu đến cảng Sa K . | 3 | 3.200 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24B thuộc xã Bình Châu | 3 | 3.200 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn từ UBND xã Bình Châu đến giáp Khu dân cư Đức Tân | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại của đường Tỉnh lộ 621 thuộc xã Bình Châu | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường Dung Quất - Sa Huỳnh đoạn từ giáp ranh xã Bình Tân Phú (Bình Phú cũ) đến nút giao của đường tỉnh 621 | 2 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Bình Châu đi Mủi Đèn Ba Làng An | 2 | 900 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đi ngã 3 An Hải (sau khu văn hóa xã) | 4 | 700 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đi đến Trường Cây Quăng | 4 | 700 |
6 | Đất KDC vùng sạt lở thôn Định Tân | 4 | 700 |
7 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 7 | 450 |
8 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 10,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì | 7 | 450 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 8,5m thuộc Khu tái định cư Đồng Trì | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh không quá 200m | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền các đường bê tông, đường nhựa trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 400 |
5 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 200m đến 500m | 2 | 350 |
6 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 350 |
7 | Đất mặt tiền các đường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 350 |
8 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường tỉnh trên 500m đến 1.000m | 3 | 280 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 240 |
XIV | Xã Bình Thuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi - Dung Quất đoạn từ giáp đất dự án Doosan đến ngã 5 công ty Phan Vũ | 7 | 1.600 |
2 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 7 | 1.600 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường Trì Bình - Dung Quất (đoạn từ ngã tư đến cảng Dung Quất QL24C) | 7 | 1.600 |
4 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn tư giáp ranh giới Bình Trị đến vòng xoay Doosan | 8 | 1.400 |
5 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên. | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
4 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m. | 2 | 900 |
5 | Đất Khu tái định cư Đồng Rướn | 2 | 900 |
6 | Đất Khu tái định cư 16,8 ha | 3 | 800 |
7 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ cầu sông Suốt đến hết phần đất Trường tiểu học xã Bình Thuận | 3 | 800 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 800 |
9 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường QL 1A, đường Võ Văn Kiệt, Dốc Sỏi - Dung Quất, Trị Bình - Dung Quất hông quá 500m. | 3 | 800 |
10 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 4 | 700 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
XV | Xã Bình Thạnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi - Dung Quất đoạn thuộc xã Bình Thạnh | 7 | 1.600 |
2 | Đất mặt tiền đường Trì Bình - Dung Quất | 7 | 1.600 |
3 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
4 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 900 |
5 | Đất khu tái định cư ven b Tây sông Trà Bồng và Khu tái định cư Tây sông Trà Bồng giai đoạn 3 | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường xã từ đoạn nối đường Dốc Sỏi - Dung Quất đến chợ Hải Ninh và đoạn từ ngã 4 chợ Hải Ninh đi về các hướng hông quá 200m | 3 | 800 |
7 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách đường Dốc Sỏi - Dung Quất hông quá 500m. | 3 | 800 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 800 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 4 | 700 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
XVI | Xã Bình Đông |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Dốc Sỏi - Dung Quất đoạn từ cầu Trà Bồng đến cổng số 1 Công ty Hòa Phát | 7 | 1.600 |
2 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 7 | 1.600 |
3 | Đất mặt tiền đường Trì Bình - Dung Quất | 7 | 1.600 |
4 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc KDC hạ lưu sông Trà Bồng đập Cà Ninh | 7 | 1.600 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã tư đường vào chợ Bình Đông đến nhà ông Phạm Lý (thầy Lý) | 8 | 1.400 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trạm y tế xã Bình Đông đến cầu Cảng Cá | 8 | 1.400 |
7 | Đất mặt tiền các lô đất ở có mặt cắt lòng đường từ 5m đến dưới 11m thuộc KDC Hạ lưu sông Trà Bồng - Đập Cà Ninh | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên. | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
4 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 900 |
5 | Đất các khu tái định cư: Khu tái định cư xã Bình Đông, Khu tái định cư xã Bình Đông mở rộng và Khu dân cư Sơn Trà | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 800 |
7 | Đất ở vị trí khác còn lại. | 4 | 700 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
XVII | Xã Bình Trị |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên | 3 | 3.200 |
2 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m | 4 | 2.800 |
3 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m | 5 | 2.400 |
4 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 7,5m đến dưới 11m | 5 | 2.400 |
5 | Đất Khu dân cư số 4, Trảng Bông xã Bình Trị | 5 | 2.400 |
6 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 7 | 1.600 |
7 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 9m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường (giai đoạn 3) | 7 | 1.600 |
8 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt thuộc xã Bình Trị | 8 | 1.400 |
9 | Đất khu tái định cư Trảng Bông mở rộng; Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường mở rộng | 8 | 1.400 |
10 | Đất mặt tiền đường bao quanh và nội bộ Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường và Khu tái định cư Tây Bắc Vạn Tường mở rộng | 8 | 1.400 |
11 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 11m thuộc các trục đường chính nằm trong quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 8 | 1.400 |
12 | Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ 4m đến 7.5m thuộc khu dân cư Tây Bắc Vạn Tường (giai đoạn 3) | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
4 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường huyện (Tỉnh lộ 624 cũ) thuộc quy hoạch Khu inh tế Dung Quất | 3 | 800 |
6 | Đất Khu tái định cư Giếng Hố xã Bình Trị | 3 | 800 |
7 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường huyện (tỉnh lộ 624 cũ) hông quá 500m | 3 | 800 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 800 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 4 | 700 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
XVIII | Xã Bình Hải |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 11m trở lên | 3 | 3.200 |
2 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 7,5m đến dưới 11m | 4 | 2.800 |
3 | Đất mặt tiền đường hiện hữu có mặt cắt rộng từ 5m đến dưới 7,5m | 5 | 2.400 |
4 | Đất mặt tiền Khu dân cư số 3 tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải | 7 | 1.600 |
5 | Đất Khu tái định cư Phước Thiện (dành cho các hộ sạt lở) | 8 | 1.400 |
6 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 18m thuộc Khu tái định cư Hải Nam | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng từ 10m đến 11,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền các đường nhựa, bê tông trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên. | 1 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền các đoạn còn lại nằm trên đường huyện. | 1 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
7 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 900 |
8 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 800 |
9 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt nền đường rộng 6,5m thuộc Khu tái định cư Hải Nam | 3 | 800 |
10 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 4 | 700 |
C | Khu vực 3: Không có) |
|
|
XIX | Xã Bình Hòa |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường 7,5Km hướng Bình Hòa đi Bình Hải đoạn nối đường Võ Văn Kiệt đến giáp xã Bình Hải và đất các khu tái định cư số 1 xã Bình Hòa | 7 | 1.600 |
2 | Đất mặt tiền đường trục chính Bắc Nam Khu đô thị Vạn Tường đoạn qua xã Bình Hòa | 7 | 1.600 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Truông Đình | 7 | 1.600 |
4 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt (đường hiện hữu) đoạn thuộc xã Bình Hòa | 8 | 1.400 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 621 đoạn qua xã Bình Hòa | 8 | 1.400 |
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư A; Khu tái định cư B | 8 | 1.400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ đường 7,5Km đến giáp Võ Văn Kiệt | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà ông Phạm Công Luận đến hết nhà ông Phạm Nhựt (Xóm Cầu) | 1 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 5m trở lên | 1 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn xóm rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 900 |
6 | Đất mặt tiền đường hiện hữu (đường nhựa, đường bê tông) trong thôn xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 2 | 900 |
7 | Đất Khu dân cư số 2 xã Bình Hòa | 3 | 800 |
8 | Đất mặt tiền các đường thôn nối và cách các đường Võ Văn Kiệt, đường tỉnh và tuyến đường 7,5Km hông quá 500m | 3 | 800 |
9 | Đất mặt tiền các đường đất trong thôn, xóm rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 800 |
10 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 4 | 700 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Bình Sơn:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Bình Khương |
|
|
A | Khu vực 1 |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ Cầu Đình đến mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ mương thủy lợi (mương tưới ruộng làng) đến ngã 3 vào đập Hố đá | 2 | 230 |
3 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ dốc Truông Trầu đến Cống Chưởng (nhà bà Huê) | 2 | 230 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện còn lại | 3 | 150 |
B | Khu vực 2 |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 5m trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường huyện hông quá 200m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên | 2 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m | 3 | 90 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 1 | 80 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 70 |
3 | Đất các vị trí khác còn lại | 3 | 60 |
II | Xã Bình An |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ nhà ông Võ Hồng Thắng đến UBND xã Bình An | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ranh giới xã Bình Khương đến nhà ông Võ Hồng Thắng | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ UBND xã Bình An đến cầu Đá Cò | 1 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện tuyến Bình Minh - Bình An đoạn từ ranh giới xã Bình Minh đến giáp đường huyện tuyến Bình Trung - Bình An | 2 | 230 |
5 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ cầu Đá Cò đến nhà ông Nguyễn Văn Minh | 2 | 230 |
6 | Đất mặt tiền đường huyện còn lại | 3 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 5m trở lên | 3 | 150 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 5m trở lên (bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa) nối và cách đường huyện hông quá 200m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 5m trở lên | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 90 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 3 | 90 |
6 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 2m đến dưới 3m | 3 | 90 |
C | Khu vực 3 |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 1 | 80 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 2 | 70 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 3 | 60 |
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Cụ Công nghiệp làng nghề Bình Nguyên |
|
|
A | Khu vực 1:Không có |
|
|
B | Khu vực 2:Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường chính vào Cụm công nghiệp làng nghề Bình Nguyên có mặt cắt đường trên 11m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Cụm Công nghiệp làng nghề Bình Nguyên | 3 | 280 |
a) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Tịnh Hà |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường b Bắc Sông Trà đoạn thuộc xã Tịnh Hà | 2 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường QL24B đi đến Cầu Thạch Bích | 2 | 2.500 |
3 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ cầu Bà Tá đến Cống Kiến | 4 | 1.600 |
4 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ đường sắt đến Cầu Bà Tá | 5 | 1.300 |
5 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B các đoạn còn lại của xã Tịnh Hà | 5 | 1.300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đường N6 thuộc khu dân cư OM6 và đường N12 thuộc khu dân cư Đồng Miễu | 1 | 850 |
2 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ Khu dân cư Đồng Phú | 1 | 850 |
3 | Đất mặt tiền đường trục chính Nam - Bắc | 1 | 850 |
4 | Đất mặt tiền đường D9 thuộc khu dân cư OM12 | 1 | 850 |
5 | Đất mặt tiền đường D9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 | 1 | 850 |
6 | Đất mặt tiền đường D9 đoạn còn lại | 1 | 850 |
7 | Đất mặt tiền đường ĐH 20 Khu dân cư Đồng Trước | 1 | 850 |
8 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu dân cư Đồng Trước | 1 | 850 |
9 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu dân cư Đồng Giếng | 1 | 850 |
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Miễu | 2 | 600 |
11 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Nam - Bắc Gốc Gáo | 2 | 600 |
12 | Đất mặt tiền đường D7 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 | 2 | 600 |
13 | Đất mặt tiền đường D7 đoạn còn lại | 2 | 600 |
14 | Đất mặt tiền đường N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 | 2 | 600 |
15 | Đất mặt tiền đường N9 đoạn còn lại | 2 | 600 |
16 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc khu dân cư OM6 | 2 | 600 |
17 | Đất mặt tiền đường D10 và đường D9 thuộc khu dân cư OM12 | 2 | 600 |
18 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc khu dân cư OM12 | 3 | 500 |
19 | Đất mặt tiền đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Hà | 3 | 500 |
20 | Đất mặt tiền đường N10 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 | 3 | 500 |
21 | Đất mặt tiền đường số 9, đường số 10, đường số 11 và đường số 12 Khu dân cư phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh thuộc khu dân cư OM9, OM10 | 3 | 500 |
22 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m thuộc tuyến đường đi, Hà Nhai, Hà Giang - Tịnh Thọ | 4 | 400 |
23 | Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình đoạn từ QL24B đến Vũng Úy | 4 | 400 |
24 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B thuộc tuyến đường đi xóm Vạn đến kênh B6VC1 | 5 | 350 |
25 | Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình đoạn từ Vũng Uý đến Cầu Ấn | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m hông thuộc các diện trên | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường từ đoạn nối QL 24B đến hết khu dân cư đồng Cây Sung (thôn Ngân Giang) | 1 | 250 |
3 | - Đất mặt tiền đường nội thôn Trường Xuân rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên trừ Xóm Bàu | 2 | 200 |
4 | - Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Đông rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m | 2 | 200 |
5 | - Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Tây rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B6-9 đến ngã 4 trong của Xóm An Khánh | 2 | 200 |
6 | - Đất mặt tiền đường nội thôn Thọ Lộc Bắc rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến Gò Tre | 2 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ cách QL 24B đoạn còn lại | 3 | 150 |
8 | - Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Nam rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bà Mưu đến Ngõ Phùng | 3 | 150 |
9 | - Đất mặt tiền đường nội thôn Hà Nhai Bắc rộng từ 3m trở lên đoạn từ Ngõ Phùng đến giáp Tịnh Thọ | 3 | 150 |
10 | - Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hà Tây, Lâm Lộc và đoạn còn lại của thôn Ngân Giang | 3 | 150 |
11 | - Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ Hà Trung đến giáp Tịnh Ấn Tây | 3 | 150 |
12 | Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bà Mưu đến nhà ông Lê Văn Hồng | 3 | 150 |
13 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 4 | 120 |
II | Xã Tịnh Sơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ nhà ông Nghị đến cầu Bến Bè | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ cầu Bến Bè đến Núi Khỉ | 1 | 850 |
2 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn giáp Tịnh Hà đến giáp nhà ông Nghị | 1 | 850 |
3 | Đất mặt tiền đường số 1 thuộc điểm dân cư Cân Banh đội 9 | 1 | 850 |
4 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ núi Khỉ đến Tượng đài chiến thắng Ba Gia | 3 | 500 |
5 | Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình thuộc khu vực xã Tịnh Sơn hông thuộc các diện nêu trên | 4 | 400 |
6 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Điểm dân cư Cân Banh đội 9 | 5 | 350 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m đoạn từ ngã 4 Phước Lộc đến cầu Bến Bè | 5 | 350 |
8 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn | 5 | 350 |
9 | Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn thuộc xã Tịnh Sơn | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Cầu Bầu đến ngã 3 đội 4 (Ngõ Văn Thính) | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối Quốc lộ 24B (ngõ nhà bà Vận) đến ngã 3 đội 10 (giáp đường Phước Lộc - Chợ Đình) | 1 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m các đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Sơn | 1 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tuyến bờ kè Vĩnh Phước | 1 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trạm xá đến giáp đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc | 2 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường liên thôn nối với tuyến Phước Lộc - Chợ Đình đến cầu Cửa Khâu (Lò Ngói) | 2 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến cầu ông Mần | 2 | 200 |
8 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Quốc lộ 24B đến mỏ đá Ba Gia, đến Cầu Đá (đội 15) | 2 | 200 |
9 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngõ ông Thọ đến ngõ ông Trạng | 2 | 200 |
10 | Đất mặt tiền đường thôn rộng từ 2m đến 3m hông thuộc các diện nêu trên | 3 | 150 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 4 | 120 |
III | Xã Tịnh Bắc |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn từ Cây xăng ông Vân đến hết Chùa Ông | 3 | 2.000 |
2 | Đất mặt tiền Quốc lộ 24B đoạn còn lại của xã Tịnh Bắc | 4 | 1.600 |
3 | Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn nối Quốc lộ 24B đến ngã 3 đi Minh Lộc | 4 | 1.600 |
4 | Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ ngã 3 đi Minh Lộc đến hết khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 | 5 | 1.300 |
B | Khu vực 2 |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên ( hông thuộc khu vực 1) nối cách Quốc lộ 24B hông quá 100m đoạn đường từ Cây Xăng ông Vân đến hết Chùa Ông | 1 | 850 |
2 | Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ khu dân cư Minh Xuân đã quy hoạch năm 2006 đến cầu Xuân Hòa | 2 | 600 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên ( hông thuộc khu vực 1) nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m đoạn còn lại thuộc xã | 2 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên các đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m trừ tuyến đi Phú Sơn | 3 | 500 |
5 | Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 HTXNN Xuân Mỹ đến giáp Gò Chè | 3 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Mỹ rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đường đi Phú Sơn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100 m đến Cầu kênh Thạch Nham | 1 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ Gò Chè đến giáp kênh B4-1 (Thôn Minh lộc) | 2 | 200 |
4 | Đất các khu vực khác còn lại của thôn Minh Mỹ | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Lộc từ kênh B4-1 đến giáp Ba Làng | 4 | 120 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thôn Minh Xuân rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên | 4 | 120 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 100 |
IV | Xã Tịnh Minh |
|
|
A | Khu vực 1: hông có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 Trường Tiểu học (nhà ông Lê Công Thẩn) đến hết nghĩa trang liệt sĩ | 1 | 850 |
2 | Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến giáp đất xã Tịnh Bắc | 4 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ Cù Miễu (Xóm 2 Minh Thành) đến nhà ông Phan Đình Mai (thôn Minh Long) | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Thành đoạn từ Cù Miễu (nhà bà Hai Thứ) đến giáp Tịnh Sơn | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn từ HTXNN Long Trung đến Gò Duối giáp Tịnh Đông | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Khánh đoạn từ ngã 4 Bà Bưởi vòng vào xóm 5 đến nhà sinh hoạt Xóm 6 | 3 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Long đoạn trạm bơm Tả Đội đến HTXNN Long Trung và từ ngã tư ông Linh đến giáp đường liên xã Tịnh Đông | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên thôn Minh Trung đoạn từ cống qua đường Kênh B2-4 đến nhà sinh hoạt Xóm 3 | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 2,5m trở lên hông thuộc các diện trên | 4 | 120 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 100 |
V | Xã Tịnh Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến Cầu Kinh (Bản Thuyền) | 1 | 3.000 |
2 | Đất mặt tiền đường vành đai thuộc quy hoạch chung Khu Kinh tế Dung Quất đi xã Tịnh Ấn Đông thuộc Khu Thương mại - Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong | 1 | 3.000 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Kinh (Bản Thuyền) đến giáp ranh giới xã Bình Hiệp | 2 | 2.500 |
4 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL 1A thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) | 3 | 2.000 |
5 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Long | 4 | 1.600 |
6 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1A thuộc Khu TĐC Thế Lợi | 4 | 1.600 |
7 | Đất mặt tiền đường N10 thuộc Khu TĐC Thế Long | 5 | 1.300 |
8 | Đất mặt tiền các đường còn lại thuộc Khu TĐC Phong Niên (phân khu TDC A-01, TDC A-02, TDC A-03) | 5 | 1.300 |
9 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối và cách QL 1A hông quá 200m về hướng Đông và hướng Tây | 4 | 1.600 |
10 | Đất mặt tiền đường số 3 và đường số 4 Khu Thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong | 4 | 1.600 |
11 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn nối cách QL 1A 200m trở lên đến giáp Tịnh Thọ | 5 | 1.300 |
12 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại Khu thương mại Dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong | 5 | 1.300 |
13 | Đất mặt tiền đường N9 thuộc Khu TĐC Thế Long | 6 | 1.000 |
14 | Đất mặt tiền đường còn lại thuộc phân khu A, B, C thuộc Khu TĐC Thế Lợi | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường B-D thuộc khu TĐC Thế Long | 1 | 850 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A hông quá 100m thuộc các thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ | 1 | 850 |
3 | Đất mặt tiền đường Thế Lợi - Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A hông quá 200m | 1 | 850 |
1 | Đất mặt tiền đường N9-A, N9-B, N9-C, N9-D, N9-E | 2 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường Thế Lợi -Tịnh Hòa (QL 1A - Bình Tân) đoạn nối cách QL 1A trên 200m đến ngã 3 đi mỏ đá Gò Bè | 2 | 600 |
5 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện nêu trên nối và cách QL 1A hông quá 100m thuộc các thôn còn lại | 4 | 400 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A trên 100m đến dưới 500m | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường Thế Lợi -Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Phong | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc thôn Phong Niên Thượng, Phong Niên Hạ nối và cách QL 1A từ 500m trở lên | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn nối và cách QL 1A từ 500m trở lên | 2 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện nêu trên của các thôn còn lại | 3 | 150 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc thôn Phong Niên Hạ, Phong Niên Thượng, Thế Long, Thế Lợi | 3 | 150 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã thuộc thôn Phú Lộc và Trường Thọ | 4 | 120 |
VI | Xã Tịnh Thọ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ đường sắt đến Bưu điện văn hoá xã | 4 | 1.600 |
2 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 Chợ Ga đến cầu Suối Cát | 4 | 1.600 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C đoạn từ giáp Tịnh Phong đến đường sắt | 5 | 1.300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C đoạn từ Bưu điện Văn Hóa xã đến Miếu Bà Đậu | 2 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ | 3 | 500 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu FO14 đi nhà ông Tương Thọ Tây | 3 | 500 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Suối Cát đến cầu B5 Ngõ 7 Ngheo | 3 | 500 |
5 | Đất mặt tiền đường rông từ 3m trở lên đoạn từ cầu Suối Cát đến cầu FO14 | 4 | 400 |
6 | Đất mặt tiền dương rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C hông quá 100m đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong đến Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ | 4 | 400 |
7 | Đất mặt tiền dương rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách trục đường Tỉnh lộ 622C hông quá 100m đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ đến giáp ranh xã Tịnh Bình | 5 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ đường sắt đến giáp kênh B5 | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 4 Chợ Ga cách đường tỉnh lộ trên 100m đến giáp Tịnh Hà | 1 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Miếu Bà Đậu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m đến giáp Tịnh Hà | 1 | 250 |
4 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ Khu tái định cư Vũng Thảo | 1 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường Hà Giang - Tịnh Thọ đoạn cách trên 100m Tỉnh lộ 622C đến giáp Tịnh Hà | 2 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà, các đoạn còn lại của xã Tịnh Thọ | 3 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường ĐH 16 đoạn Rừng Miếu cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m đến Đồng Quán Thọ Tây | 3 | 150 |
8 | Đất mặt tiền đường dọc kênh B8 giáp Tịnh Ấn Tây đến cách đường Tỉnh lộ 622C trên 100m | 3 | 150 |
9 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu B5 (Thọ Trung) đi Thọ Bắc đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m | 3 | 150 |
10 | Đất mặt tiền đường Trường Thọ Phú Hậu đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến giáp kênh B5.7 | 3 | 150 |
11 | Đất mặt tiền đường Bình Yên - Yên Bình đoạn từ Suối Cát 2 đến xóm Đinh - Thọ Trung | 3 | 150 |
12 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m - 3m không thuộc các diện trên | 3 | 150 |
13 | Đất mặt tiền đường ĐH 16 đoạn từ Mãi Bằng đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m | 3 | 150 |
14 | Đất mặt tiền đường Thọ Nam - Bình Đông đoạn cách Tỉnh lộ 622C trên 100m đến Bình Đông xã Tịnh Bình | 3 | 150 |
15 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc các diện trên | 3 | 150 |
16 | Đất mặt tiền đường Cầu B5A đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m đến giáp chùa Kim Phú | 3 | 150 |
17 | Đất mặt tiền đường từ ngõ 7 Ngheo đến ngõ Nhung Thọ Tây | 3 | 150 |
18 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 100 |
VII | Xã Tịnh Bình |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới đến Cây Lim | 6 | 1.000 |
2 | Đất mặt tiền đường ngã 5 Chợ Đình đến hết quán Cà phê Ngọc Điệp. | 6 | 1.000 |
3 | Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình đến Trạm xá; đoạn giáp Tịnh Hà đến hết Khu dân cư Đồng Cây Bứa | 6 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình đoạn cách ngã 5 Chợ Đình hông quá 100m | 6 | 1.000 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Chợ Đình nối dài đoạn từ quán Cà phê Ngọc Điệp đến ngã 3 Châu Trung | 3 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình đoạn ngã 5 Chợ Đình hông quá 100m | 4 | 400 |
3 | Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc) cách nút giao hông quá 100m | 5 | 350 |
4 | Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình | 4 | 400 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc, đường Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình | 1 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ chùa Châu Quang đến ngã ba Châu Trung | 1 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên hông thuộc diện trục đường huyện | 2 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ thôn Bình Hiệp đến Tịnh Trà | 3 | 150 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 100 |
VIII | Xã Tịnh Trà |
|
|
A | Khu vực 1: hông có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền khu vực ngã 4 đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100m | 3 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ Cầu Ghi đến giáp kênh B3 | 3 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ ngã 4 Ba Gia -An Điềm đến Cầu Ghi | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn còn lại thuộc đường Ba Gia - An Điềm và đường Tịnh lộ 622C trên địa bàn xã | 1 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm kênh B8 bán kính 100m | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà đoạn từ ngã 3 Chợ Mới đến giáp kênh B3 | 2 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường Bình Long -Sông Trường đoạn thuộc xã Tịnh Trà | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường Bình Hiệp -Tịnh Trà đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Trà | 4 | 120 |
7 | Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh Bình giáp kênh B3, đến giáp HTXNN Thạch Nội và đoạn giáp Tịnh Bình (dọc kênh B3) đến cống thoát nước Kênh B3 | 4 | 120 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 100 |
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Tịnh Giang |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ cầu Sông Giang đến kênh Chính Bắc | 1 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường trong chợ Đồng Ké (Từ nhà ông Nguyễn Khéo đến trong chợ Đồng Ké) | 1 | 600 |
3 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) đến cầu Sông Giang | 2 | 500 |
4 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ kênh Chính Bắc đến đường qua gò Lớn (nhà bà Hợi) | 3 | 350 |
5 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ giáp Tịnh Đông đến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) | 3 | 350 |
6 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Giang | 3 | 350 |
7 | Đất mặt tiền đoạn từ ngã 3 Thạch Nham đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ) | 3 | 350 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m đoạn từ cầu Sông Giang đến kênh Chính Bắc | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối cách Quốc lộ 24B hông quá 100m đoạn còn lại | 1 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Hòn Sẹt đến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ | 2 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ cầu Bàng Than đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông Hòa | 2 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Gò Chùa giáp đường lên Đông Hòa đến Gò Lớn giáp ngã 3 đi Xóm Núi thôn An Kim | 2 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ Trường Tiểu học đến Sân vận động thôn Cù Và | 2 | 70 |
5 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Gò Lớn đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim | 2 | 70 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên giáp Xóm Ghe thôn Phước Thọ | 2 | 70 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên còn lại trên địa bàn xã | 2 | 70 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 3 | 60 |
II | Xã Tịnh Đông |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn từ An Bình đến giáp xã Tịnh Giang | 3 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông | 4 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bà Hạ đến nghĩa địa Go Lòn Mót thôn An Bình | 4 | 250 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m đoạn từ An Bình đến Lộ 7 (ngã rẽ đi Tân Phước) | 2 | 120 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B hông quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông | 1 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường từ Trường Mẫu giáo An Bình Bắc đến Nghĩa Tự đội 13 | 2 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đường từ đoạn nối cách Quốc lộ 24B trên 100m đến giáp Đốc Đèo thôn Tân An | 1 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến ngã 3 Gò Đu (Tân Phước) | 2 | 70 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 3 | 60 |
III | Xã Tịnh Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ Cổng chào xã đến Kênh B1 (nhà ông Võ Văn Tại) | 2 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm đoạn từ Cổng chào Xuân Hòa đến phía Bắc KDC Lào - Lực (nhà Bùi Tấn Lực) | 2 | 500 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ giáp Tịnh Bắc đến Cổng chào Xuân Hòa | 3 | 350 |
4 | Đất mặt tiền đường khu vực Chợ Than đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) hông quá 100m về phía Bắc và phía Nam | 3 | 350 |
5 | Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường ĐH 12B, ĐH 14B) bán kính 100m | 3 | 350 |
6 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) đoạn từ giáp Tình Trà đến Cổng chào xã | 3 | 350 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn còn lại 2 tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn xã | 2 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 12B) đoạn còn lại trên địa bàn xã | 2 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 14B) trên địa bàn xã | 2 | 120 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 17) trên địa bàn xã | 2 | 120 |
C | Khu vực 3: |
|
|
3 | Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Hòa | 1 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên thôn Mỹ Danh đoạn từ cách Ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam đến Trưởng Tiểu học Tịnh Hiệp | 1 | 100 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 3 | 60 |
c) Đất ở tại Khu công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
I | Khu Công nghiệp Tịnh Phong | Vị trí | Mức giá |
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường trục chính vào Khu công nghiệp Tịnh Phong | 4 | 1.600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu công nghiệp Tịnh Phong | 1 | 850 |
C | Khu vực 3:Không có |
|
|
a) Đất ở tại thị trấn La Hà và thị trấn Sông Vệ, huyện Từ nghĩa
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
I | Thị trấn La Hà |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) đoạn từ cầu Bàu Giang đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà | 1 | 6.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đoạn từ Bắc cầu La Hà đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung | 2 | 5.200 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp đường Nguyễn Thụy | 1 | 3.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Trần Kiên đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm đến cuối ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương | 1 | 3.500 |
3 | Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp ngã 4 trường Mầm non Sao Mai | 1 | 3.500 |
4 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến hết khu dân cư 725 | 2 | 3.000 |
5 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy đoạn từ giáp điểm đầu đường Lê Quý Đôn đến giáp đường nội bộ Khu dân cư phía tây Cụm công nghiệp La Hà | 2 | 3.000 |
6 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ khu dân cư 725 đến nhà ông Trịnh Hoài Đức | 3 | 2.400 |
7 | Đất mặt tiền đường Phạm Cao Chẩm đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp đường Trương Quang Giao | 3 | 2.400 |
8 | Đất mặt tiền đường Đá Sơn đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Đặng Thùy Trâm | 3 | 2.400 |
9 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Thiệu đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Phạm Cao Chẩm | 3 | 2.400 |
10 | Đất mặt tiền đường Đá Sơn đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn đến giáp đường Đặng Thùy Trâm | 3 | 2.400 |
11 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Năng Lự đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )(UBND huyện) đến giáp ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương | 3 | 2.400 |
12 | Đất mặt tiền đường Từ Ty từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) đến giáp đầu Cầu Phủ | 3 | 2.400 |
13 | Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn từ trường Mầm non Sao Mai - thị trấn La Hà đến giáp ranh giới thị trấn La Hà - Nghĩa Trung | 4 | 1.800 |
14 | Đất mặt tiền đường Thu Xà đoạn từ giáp đường nội bộ khu dân cư hiện hữu phía nam Kênh N8 đến giáp đường Đá Sơn | 4 | 1.800 |
15 | Đất mặt tiền đường Cổ Lũy đoạn từ giáp đường Hưng Nguyên đến giáp đường Lê Quý Đôn | 4 | 1.800 |
16 | Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu đoạn từ giáp đường Nguyễn Nghiêm đến ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương | 4 | 1.800 |
17 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang | 4 | 1.800 |
18 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Viết Lãm đoạn từ khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huệ đến giáp đường Trần Kiên | 5 | 1.500 |
19 | Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu đoạn từ giáp núi Đá chẻ đến giáp đường Nguyễn Nghiêm | 5 | 1.500 |
20 | Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) đến giáp kênh N8 thị trấn La Hà | 5 | 1.500 |
21 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán | 5 | 1.500 |
22 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam UBND thị trấn La Hà | 5 | 1.500 |
23 | Đất mặt tiền đường Võ Trọng Nguyễn đoạn từ giáp đường Trương Quang Giao đến giáp đường Từ Ty | 5 | 1.500 |
24 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán | 5 | 1.500 |
25 | Đất mặt tiền đường từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A ) đến giáp sân vận động huyện Từ nghĩa | 5 | 1.500 |
26 | - Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà: |
|
|
- Đất mặt tiền đường Lê Đình Cẩn đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (Ngã 3 cầu La Hà) đến giáp đường Nguyễn Năng Lự ; | 5 | 1.500 | |
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )đến Bệnh viện đa hoa huyện Từ nghĩa; | 5 | 1.500 | |
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )(UBND huyện) đến giáp đường Trần Kiên | 5 | 1.500 | |
27 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư 725 | 6 | 1.300 |
28 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 | 6 | 1.300 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm đoạn từ giáp kênh N8 thị trấn La Hà đến giáp đường Trương Quang Giao | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật đoạn từ Đá Chẻ đến giáp đường Đặng Thùy Trâm | 3 | 750 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm (Đoạn nhà ông Nguyễn Toàn Thắng đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung) | 3 | 750 |
5 | Đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )đến ngã 3 (đường BTXM trước nhà ông Võ Văn Hoạch - Tổ dân phố 1) | 3 | 750 |
6 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu Trung đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung | 3 | 750 |
7 | Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 500 |
8 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 320 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn La Hà | 6 | 300 |
II | Thị trấn Sông Vệ |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa đến giáp ngã 3 đường đi cầu Sông Vệ mới (phía Đông đường đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh, phía Tây đến hết nhà ông Nguyễn Sinh). | 1 | 6.500 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn từ Sông Cây Bứa đến Kênh N16A | 2 | 3.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai đoạn từ cầu Sông Vệ cũ đến giáp đường Yết Kiêu (Từ nhà ông Thái Văn Song đến nhà ông Nguyễn Văn Khôi) | 3 | 2.400 |
3 | Đất mặt tiền đường Tố Hữu đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) (ngã 3 Thanh Long) đến giáp ngã 4 chùa Vạn Bửu | 4 | 1.800 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu Dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị trấn Sông Vệ | 4 | 1.800 |
5 | Đất mặt tiền đường Chu Văn An đoạn từ Kè sông Cây Bứa đến tuyến ĐH 26C | 4 | 1.800 |
6 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Ngọc Lê đoạn từ Kè sông Cây Bứa đến hướng vào kênh N16A | 4 | 1.800 |
7 | Đất mặt tiền đường Bùi Phú Thiệu đoạn từ đường Xuân Diệu đến giáp đường Hồ Giáo | 4 | 1.800 |
8 | Đất mặt tiền đường Hồ Giáo đoạn từ đường Phạm Khoa đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê | 4 | 1.800 |
9 | Đất mặt tiền đường Xuân Diệu đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê | 4 | 1.800 |
10 | Đất mặt tiền đường Phạm Khoa đoạn từ giáp đường Tố Hữu (nhà ông Trương Thẩm) đến cổng chợ Sông Vệ | 5 | 1.500 |
11 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung đến nhà ông Nguyễn Hữu Cương | 5 | 1.500 |
12 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh đến giáp đường vào cổng chợ Sông Vệ | 5 | 1.500 |
13 | Đất mặt tiền đường xuống Khu tái định cư số 2 Sông Vệ đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)đến giáp ngã 4 Bắc trường THCS TT Sông Vệ (điểm qui hoạch mới) | 5 | 1.500 |
14 | Đất mặt tiền đường Yết Kiêu đoạn từ nhà ông Thái Văn Song đến nhà ông Lê Văn Luận | 6 | 1.300 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ các khu dân cư dọc đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường Lê Khiết đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)cũ đến cầu Ông Tổng. | 1 | 1.200 |
3 | - Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên đến nhà ông Lê Văn Luận | 1 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền đường Phạm Khoa đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ đến nhà ông Nguyễn Một | 2 | 1.000 |
5 | Đất mặt tiền đường Tố Hữu đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp | 3 | 750 |
6 | Đất mặt tiền đường Hoàng Văn Thụ đoạn từ Lê Khiết (ngã 3 Bà Đốc) đến cầu Ngòi | 3 | 750 |
7 | Đất mặt tiền đường Yết Kiêu đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận | 3 | 750 |
8 | Đất mặt tiền các đường còn lại của khu vực chợ Sông Vệ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ | 3 | 750 |
9 | Đất mặt tiền các đường còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ | 3 | 750 |
10 | Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ đến cầu Vạn Mỹ | 3 | 750 |
11 | Đất mặt tiền đường Từ Hữu Lập đoạn từ QL 1A (từ nhà ông Phạm Tài) đến giáp đường Võ Văn Kiệt | 4 | 500 |
12 | Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 500 |
13 | Đất mặt tiền đường bê tông thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng | 4 | 500 |
14 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 320 |
15 | Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn Sông Vệ | 6 | 300 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Từ nghĩa
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Nghĩa K |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa K | 2 | 2.000 |
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa K đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận; | 1 | 200 |
- Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 (Ba Gà) đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận | 1 | 200 | |
2 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 Chợ Gò đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa K | 1 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Tám Râm (ranh giới TP.Quảng Ngãi) đến ngỏ Tám Say | 1 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa K | 1 | 200 |
5 | Đường bê tông xi măng (Từ ngã 4 Quốc tế cũ đến Nghĩa Địa) | 1 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
7 | Đường bê tông xi măng (Từ Nghĩa Địa đến kênh N8) | 2 | 180 |
8 | Đường xâm nhập nhựa từ nhà ông Ba Sơn đến kênh N8 | 2 | 180 |
9 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 2 | 180 |
10 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 5m | 3 | 150 |
11 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 3 | 150 |
12 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 4 | 130 |
13 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 120 |
II | Xã Nghĩa Thuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa K đến đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Thắng | 6 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến giáp Suối nước nóng (Nghĩa Thuận) | 6 | 600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến giáp kênh chính Nam xã Nghĩa Thuận | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Thuận | 2 | 300 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m | 3 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ) | 2 | 180 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
III | Xã Nghĩa Thắng |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Thuận đến giáp cầu Bàu Tré | 7 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ cầu Bàu Tré đến HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng | 1 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ ngã 3 vào HTX Quyết Thắng xã Nghĩa Thắng đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Lâm | 1 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường Nghĩa Thắng - Nghĩa Thọ cũ đoạn từ Tỉnh lộ 623B đến giáp kênh chính Nam xã Nghĩa Thắng | 2 | 180 |
4 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m | 3 | 150 |
5 | Các đoạn đường bê tông còn lại trong xã | 4 | 130 |
6 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
7 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
IV | Xã Nghĩa Điền |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến giáp ngã 3 xã Nghĩa Điền | 1 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường theo dự án dân cư Nghĩa Điền rộng trên 5m | 4 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến cầu Xóm Xiếc | 4 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Cầu Mới | 4 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Phú Điền | 4 | 1.200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường dẫn cao tốc | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Trung đến giáp tỉnh lộ 624 | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Nghĩa Điền đến giáp kênh Thạch Nham N6 thuộc xã Nghĩa Điền | 1 | 350 |
4 | Đường theo dự án dân cư Nghĩa Điền rộng dưới 5m | 2 | 300 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ngã 3 (nhà Ông Thủ) tỉnh lộ 624 đến cầu Gò Sa, xã Nghĩa Điền | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Gò Sa - Nghĩa Điền đến giáp ranh giới xã Nghĩa K | 2 | 180 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 2 | 180 |
5 | Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m | 4 | 130 |
6 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
7 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
V | Xã Nghĩa Trung |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Nghĩa Hành đoạn giáp ranh La Hà đến cầu Bến Hố | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Phủ đến đến giáp cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung | 1 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường Nghĩa Trung - Nghĩa Phương đoạn từ Ngã 3 La Châu đến Ngã 4 La Châu | 2 | 300 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Trung | 2 | 300 |
5 | Đất mặt tiền đường Bàu Giang - Nghĩa Hành đoạn từ cầu Bến Hố đến đường ray xe lửa | 3 | 250 |
6 | Đất mặt tiền đường Nghĩa Trung - Nghĩa Phương đoạn từ Ngã 4 La Châu đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Trung | 3 | 250 |
7 | Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Trung đoạn từ địa giới hành chính thị trấn La Hà đến Bưu điện Văn hóa xã Nghĩa Trung | 3 | 250 |
8 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Đình xã Nghĩa Trung đến giáp đường La Hà - Nghĩa Thuận | 3 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường BTXM hoặc xâm nhập nhựa từ 5m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Bến Bè xã Nghĩa Trung đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | 2 | 180 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ dốc xe lửa (ngõ Bà Doãng) đến giáp địa giới hành chính xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành. | 2 | 180 |
4 | Đất mặt tiền đường dẫn cao tốc | 2 | 180 |
5 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
7 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
8 | Đất mặt tiền đường bê tông rộng dưới 3m | 5 | 120 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
VI | Xã Nghĩa Thương |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ cầu La Hà đến giáp cầu Cát | 2 | 2.000 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Thu Xà đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến cầu Bàu Ráng | 7 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ ranh giới thị trấn La Hà đến giáp cầu Mương Ngang thuộc xã Nghĩa Thương | 3 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Quốc Lộ 1A thuộc xã Nghĩa Thương | 3 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường La Hà - Nghĩa Hiệp đoạn từ cầu Mương Ngang - Nghĩa Thương đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 3 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
VII | Xã Nghĩa Phương |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ cầu Cát đến giáp cầu Cây Bứa | 2 | 2.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 Chợ Tre đến nhà ông Lê Thành | 5 | 800 |
3 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (cửa hàng mắt kính Thanh Tâm) đến ngõ nhà ông Trần Điệu | 7 | 450 |
4 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (ngõ nhà bà Hân) đến ngõ nhà ông Đệ | 7 | 450 |
5 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (cầu Cây Bứa) đến ngõ nhà ông Nguyễn Thắm | 7 | 450 |
6 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (nhà bà Nguyễn Thị Hồng Nhung) đến giáp khu tái định cư | 7 | 450 |
7 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (nhà Ngọc Ý) đến giáp ngõ nhà ông Võ Minh Tân | 7 | 450 |
8 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (UBND xã) đến giáp trường THCS Nghĩa Phương | 7 | 450 |
9 | Đất mặt tiền đường từ QL1 (cửa hàng ĐTDĐ Tấn Đông) đến giáp ngõ nhà ông Nguyễn Khối | 7 | 450 |
10 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ nhà ông Lê Thành đến HTX NN Bắc Phương | 7 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trụ sở HTX NN Bắc Phương đến giáp ranh giới xã Hành Trung, huyện Nghĩa Hành | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư QL 1A | 3 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nghĩa Phương - Nghĩa Trung đoạn từ Tỉnh lộ 628 đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 3 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
VIII | Xã Nghĩa Mỹ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu ông Tổng đến giáp ngã 3 đường đi thôn Bách Mỹ | 7 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nghĩa Phương - Nghĩa Mỹ | 1 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 3 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m | 4 | 130 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
IX | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến hết đường nhựa xã Nghĩa Hiệp (Đại Bình) | 2 | 180 |
3 | Đất mặt tiền đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương đoạn từ ranh giới thị trấn Sông Vệ đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương | 2 | 180 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
6 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
X | Xã Nghĩa Hòa |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ kênh N8 đến Bãi Dừa Quan Thánh | 7 | 450 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Thu Xà đến cầu Phú Nghĩa | 7 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Đá đến kênh N8 (phía Tây) | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Sắt đến Cầu Đá | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Tân Thanh | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã 3 Đào đến Ngã 3 Khánh Lạc | 3 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 4 | 130 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m | 5 | 120 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 100 |
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Từ nghĩa:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Nghĩa Lâm |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 623B đoạn từ cầu thôn 4 đến hết địa phận xã Nghĩa Lâm | 1 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B đoạn từ địa phận xã Nghĩa Thắng đến giáp cầu thôn 4 xã Nghĩa Lâm | 2 | 200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc BTXM rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Lâm | 1 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Lâm | 2 | 80 |
II | Xã Nghĩa Sơn |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thuộc xã Nghĩa Sơn | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên thuộc xã Nghĩa Sơn | 2 | 80 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc xã Nghĩa Sơn | 3 | 60 |
d) Đất ở tại Cụm công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
I | Cụ công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp La Hà | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: Không có |
|
|
B | Đường loại 2: Không có |
|
|
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường thuộc Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ Công nghiệp La Hà | 1 | 1.200 |
a) Đất ở tại thị trấn Mộ Đức:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bà Trà đến phía Bắc cầu Vĩnh Phú | 1 | 6.400 |
2 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (nhà ông Vinh) | 2 | 5.500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh S22B đến phía Bắc cầu Bà Trà | 3 | 4.800 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường QL 1A - Đạm Thuỷ đoạn từ QL 1A đến cột mốc qui hoạch thị trấn | 3 | 4.800 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Vĩnh Phú đến Bắc Cống Cao | 4 | 4.000 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL1A đến Ngã tư UBND thị trấn | 4 | 4.000 |
7 | Đất mặt tiền đường Trung tâm huyện đoạn từ ngã 3 (Tòa án huyện Mộ Đức) đến hết đường | 4 | 4.000 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nối từ QL 1A đến Trạm 35KV | 1 | 3.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ (Quán Bà Ba) đoạn nối và cách QL 1A hông quá 200m | 1 | 3.000 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cống Ông Cự đến giáp đường Trung Tâm | 1 | 3.000 |
4 | Đất mặt tiền đường tuyến QL1A - Đạm Thủy đoạn từ cột mốc qui hoạch thị trấn đến cầu Dầm | 1 | 3.000 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cống Cao đến giáp ranh giới hành chính xã Đức Phong | 1 | 3.000 |
6 | Đất mặt tiền đường từ Ngã tư UBND thị trấn đến hết đường (giáp Đường QL 24 xã Đức Tân) | 1 | 3.000 |
7 | Đất mặt tiền đường nội thị trấn đoạn từ ngã 3 (ông Vinh) đến Trường THPT Phạm Văn Đồng | 2 | 2.000 |
8 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A, cách QL1A hông quá 200m | 2 | 2.000 |
9 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư An Phú | 2 | 2.000 |
10 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại | 3 | 1.600 |
11 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư cống Ông Cự giai đoạn 2 | 4 | 1.400 |
12 | Đất mặt tiền đường Thiết Trường - Đạm Thuỷ đoạn nối và cách QL 1A trên 200m đến cầu Tân Phong | 4 | 1.400 |
13 | Đất mặt tiền đường thị trấn rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 1A không quá 200m | 5 | 1.200 |
14 | Đất mặt tiền đường bê tông hoặc đường xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m và đất mặt tiền đường thị trấn rộng từ 6m trở lên hông thuộc các vị trí nêu trên | 5 | 1.200 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa thị trấn rộng từ 3m đến dưới 6m | 1 | 1.000 |
2 | Đất mặt tiền đường phía Đông cầu Tân Phong đến giáp ranh giới xã Đức Phong | 2 | 700 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường Cống Cao - Đá Bàn đoạn từ QL 1A đến đường sắt Bắc Nam | 2 | 700 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường Cống Cao - Đá Bàn đoạn còn lại | 3 | 650 |
5 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m và tuyến đường Tân Phong từ nhà Ông Phạm Bốn đến nhà ông Hồ Văn Dưỡng và đường tây kênh thị trấn Mộ Đức | 3 | 650 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 4 | 500 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Đức Tân |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba (nhà ông Vinh) | 1 | 4.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã ba (nhà ông Vinh) đến ngã tư Trạm Y Tế Kim Liên | 1 | 4.500 |
3 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A đoạn từ phía Nam kênh S22b đến phía Bắc cầu Bà Trà | 2 | 4.000 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã tư Trạm Y Tế Kim Liên đến giáp ranh giới xã Đức Hòa | 3 | 3.500 |
5 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Thạnh đến kênh S22b (Tr sở UBND xã Đức Tân) | 6 | 1.800 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 (nhà ông Vinh bốn Trợ) đến Sân vận động Huyện | 6 | 1.800 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 (Quán cà phê Hoa Viên) đến trạm điện 35KV | 6 | 1.800 |
8 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A | 6 | 1.800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Cầu Đập - Đức Hòa đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hòa | 1 | 1.400 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m | 2 | 1.000 |
3 | Đất mặt tiền đường Trung tâm hành chính xã Đức Tân đoạn từ Trạm y tế Kim Liên đến nhà ông Khanh | 2 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền đường Tân - Phong đoạn từ ngã 3 đường Tân - Phong với đường Đồng Cát - Suối Bùn đến kênh chính Nam | 4 | 650 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A hông quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tân - Phong đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới thị trấn Mộ Đức | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông xi măng hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m | 3 | 250 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường Quốc lộ 1A - Xóm đồng (hết đường bê tông) | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường Quẹo Thừa Xuân - Cầu máng (giáp đường Đồng Cát - Suối Bùn) | 3 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 3 | 250 |
6 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa hông quá 200m | 4 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách QL 1A hông quá 200m | 4 | 200 |
8 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại | 4 | 200 |
9 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m cách QL1A từ 200m trở lên | 5 | 150 |
10 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên | 5 | 150 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
II | Xã Đức Thạnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Chánh đến giáp cầu Phước Thịnh | 2 | 4.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc đoạn từ QL 1A đến ngã 4 (hết nhà bà Hòa uốn tóc) | 4 | 2.500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ cầu Phước Thịnh đến giáp ranh giới xã Đức Tân | 4 | 2.500 |
4 | - Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc đoạn từ ngã 4 (nhà bà Hòa uốn tóc) đến đường tránh QL1A | 5 | 2.200 |
5 | Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hòa | 5 | 2.200 |
6 | Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Minh Tân Nam đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (nhà bà Hương) | 6 | 1.800 |
7 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A | 6 | 1.800 |
8 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ Khu dân cư Dịch vụ Thi Phổ | 6 | 1.800 |
9 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ Khu dân cư Phước Thịnh | 6 | 1.800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến giáp đường BTXM (cổng phía Tây chợ Thi Phổ) | 1 | 1.400 |
2 | - Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến cống qua đường (nhà bà Cẩm Ba) và đoạn từ cống (nhà bà Cẩm Ba) đi vào hướng Nam đến giáp đường Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc | 1 | 1.400 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng (Đức Chánh - Đức Thạnh) đoạn từ QL 1A đến cống qua đường (nhà bà Cẩm Ba) | 1 | 1.400 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 1.400 |
5 | -Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc đoạn còn lại thuộc xã Đức Thạnh | 4 | 650 |
6 | -Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Minh Tân Nam đoạn còn lại thuộc xã Đức Thạnh | ||
7 | Đất mặt tiền tuyến đường Lương Nông - Văn Hà đoạn từ ngã 4 (nhà Bà Mĩnh) đến giáp ranh giới xã Đức Phong | 5 | 500 |
8 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m phần còn lại của đường tiếp giáp QL 1A | 5 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A hông quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 500 |
B | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Đạm Thủy đoạn thuộc xã Đức Thạnh | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m nối với đường nhựa trừ QL 1A | 4 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa trừ QL1A | 4 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2 đến dưới 3m | 5 | 150 |
5 | Đất ở vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
III | Xã Đức Chánh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) đến giáp ranh giới xã Đức Thạnh | 2 | 4.000 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Nhuận đến giáp Cống Trắng | 3 | 3.500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cống Trắng đến kênh thuỷ lợi (Trường Nguyễn Trãi) | 4 | 2.500 |
4 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn cách QL1A không quá 200m | 4 | 2.500 |
5 | Đất mặt tiền đường Quán Lát - Hàm An đoạn từ QL 1A đến giáp Cống chợ | 6 | 1.800 |
6 | Đất mặt tiền đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ QL 1A đến ngã 3 đường vào cụm Công nghiệp Quán Lát | 6 | 1.800 |
7 | Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ QL 1A đến cống Bàu Rong | 6 | 1.800 |
8 | Đất mặt tiền đường tránh đông QL1A đoạn còn lại | 6 | 1.800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 1.400 |
2 | Đất mặt tiền đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ ngã 3 đường vào cụm công nghiệp Quán Lát đến giáp ranh giới xã Đức Hiệp | 1 | 1.400 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường Mỏ Cày - Năng An đoạn từ nhà ông Cầu đến trường tiểu học Văn Bân | 1 | 1.400 |
4 | Đất mặt tiền đường Quán Lát - Hàm An đoạn từ Cống chợ đến trạm Y tế xã Đức Chánh | 3 | 800 |
5 | Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ cống Bàu Rong đến giáp nhà ông Cầu. | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Phước Sơn (Đức Hiệp) đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (nhà Ông Nguyễn Quốc Kiển) | 3 | 800 |
7 | Đất mặt tiền nền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 3 | 800 |
8 | Đất mặt tiền tuyến đường Quán Lát - Hàm An đoạn từ trạm y tế xã Đức Chánh đến biển Hàm An | 3 | 800 |
9 | Đất mặt tiền đường tuyến Cống Trắng - Thôn 4 đoạn từ QL 1A đến ngã 3 (trường Mẫu Giáo xóm 8 thôn 3) | 3 | 800 |
10 | Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Thôn 2 đoạn từ QL 1A đến hết trường tiểu học Mỏ Cày | 3 | 800 |
11 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 500 |
12 | Đất mặt tiền đường Văn Bân - Xe Bò | 5 | 500 |
13 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A hông quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m đoạn tiếp giáp còn lại | 3 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách QL 1A hông quá 200m | 4 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa hông quá 200m | 4 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc điểm 3, Vị trí 3, khu vực 3 nêu trên | 4 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m cách QL 1A từ 200m trở lên | 5 | 150 |
8 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên | 5 | 150 |
9 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 5 | 150 |
10 | Đất các vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
IV | Xã Đức Nhuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Sông Vệ đến phía Bắc cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận) | 1 | 4.500 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cầu Bồ Đề 2 đến giáp ranh giới xã Đức Chánh | 1 | 4.500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam cống Bầu Nghễ (Đức Nhuận) đến giáp cầu Bồ Đề 2 | 3 | 3.500 |
4 | Đất mặt tiền tại khu tái định cư Bầu Ngễ | 4 | 2.500 |
5 | Đất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ ngã 3 (Bà Đạt) đến giáp chùa Trái Bí | 5 | 2.200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường tuyến Bồ Đề - Chợ Vom đoạn từ QL 1A đến giáp ranh giới xã Đức Hiệp | 1 | 1.400 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 1.400 |
3 | Đất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Trái Bí đến giáp Cống Đôi | 2 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống Đôi đoạn từ QL 1A đến cống thủy lợi (nhà Ông Bốn Sỹ) | 2 | 1.000 |
5 | Đất mặt tiền nền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ Cống Đôi đến chùa Năng An | 4 | 650 |
7 | Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ Ngõ Thủy (Ngã 3) đến Bắc cầu Gò Da | 4 | 650 |
8 | Đất mặt tiền đường tuyến Mỏ Cày - Năng An đoạn từ Nam cầu Gò Da đến giáp ranh giới xã Đức Chánh | 5 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường tuyến Cầu sắt - Cống đôi đoạn từ cống thủy lợi (nhà Ông bốn Sỷ) đến Cống Đôi. | 5 | 500 |
10 | Đất mặt tiền đường tuyến Bồ Đề - Đức Lợi đoạn từ chùa Năng An đến ranh giới xã Đức Thắng và Đức Nhuận | 5 | 500 |
11 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông đoạn tiếp giáp còn lại của các đường thuộc khu vực 2 nêu trên. | 5 | 500 |
12 | Đất mặt tiền đường Văn Bân - Xe Bò | 5 | 500 |
13 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A hông quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền nền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học (trừ trường học thuộc bậc học Mầm Non), chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn từ Trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 3 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường (đường thôn) bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách QL 1A hông quá 200m | 4 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m đoạn nối và cách đường nhựa hông quá 200m | 4 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m cách QL 1A từ 200m trở lên | 5 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 3m cách đường nhựa từ 200m trở lên | 5 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m đoạn từ trung tâm UBND xã, trường học, chợ, các khu thương mại, dịch vụ đi các ngã hông quá 200m | 5 | 150 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
V | Xã Đức Thắng |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh giới xã Đức Nhuận đến ngã 3 (Phạm Sinh) | 3 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Thắng | 4 | 650 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường Mỹ Khánh - Gia Hòa | 5 | 500 |
4 | Đất mặt tiền đường tuyến Trần Tăng - Trường Mẫu giáo (cả tuyến) | 5 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách đường Bồ Đề - Đức Lợi (đoạn từ Đức Nhuận đến nhà ông Phạm Sinh đi các ngõ đến cổng nhà hộ dân) không quá 200m | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện An Mô - An Tỉnh (thuộc địa phận xã Đức Thắng) | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đường xã Tân Định - Dương Quang | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 bà Hoa đến bãi tắm Tân Định | 1 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách đường Bồ Đề - Đức Lợi-Mỹ Á (đoạn còn lại) hông quá 200m | 3 | 250 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngõ Chưu đến Đức Chánh | 3 | 250 |
7 | Đất mặt tiền đường (đường thôn) bê tông xi măng | 4 | 200 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
VI | Xã Đức Lợi |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Vinh Phú đến chợ An Chuẩn. | 2 | 1.000 |
2 | Đất mặt tiền các đường nội bộ Khu dân cư Phú Hải | 4 | 650 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á thuộc địa phận xã Đức Lợi. | 4 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Vinh Phú đến Khu dịch vụ hậu cần nghề cá | 1 | 400 |
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Vinh Phú đến Trạm biên phòng. | 1 | 400 | |
Đất mặt tiền đường đoạn từ dốc ông Dợn đến cổng chào K Tân. | 1 | 400 | |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 6m trở lên và đất mặt tiền đường bê tông hoặc xâm nhập nhựa rộng từ 3m đến 6m đoạn còn lại | 3 | 250 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
VII | Xã Đức Minh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Minh Tân Nam đoạn từ cầu Bản (rộc) đến cống qua đường (nhà bà Trần Thị Lệ Thi) | 4 | 650 |
- Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Biển Minh Tân Bắc đoạn từ Cống chợ (cũ) đến cầu Phú Nhuận. | |||
- Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Mỹ Á đoạn từ cống qua đường (nhà Đinh Văn Giáo) đến cầu Bàu Húc. | |||
- Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Mỹ Á đoạn từ cống qua đường (nhà bà Nguyễn Thị Cảm) đến Khu di tích Rộc Trảng | |||
2 | Đất mặt tiền đường các đoạn nối tiếp còn lại đã thâm nhập nhựa của vị trí 3, khu vực 2 | 4 | 650 |
3 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Đạm Thủy đoạn từ ngã 4 Đạm Thủy Bắc đến giáp ranh giới xã Đức Thạnh | 5 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Thiết Trường - Đạm Thủy Nam thuộc địa giới hành chính xã Đức Minh | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Đạm Thủy Bắc đoạn còn lại | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 3 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 4 | 200 |
6 | Đất ở vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
VIII | Xã Đức Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới thị trấn Mộ Đức đến giáp ranh giới xã Đức Lân | 4 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Quán Hồng - Thạch Thang đoạn từ QL 1A đến hết thửa đất nhà ông Triết (phía Bắc) và giáp đất nhà bà Ai (phía Nam) | 5 | 2.200 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quán Hồng - Thạch Thang đoạn từ ranh giới đất nhà ông Triết (phía Bắc) và đất nhà bà Ai (phía Nam) đến cống qua đường Bàu Tràm | 1 | 1.400 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường Quán Hồng - Giếng Tiên đoạn từ QL 1A đến kênh Chính Nam | 1 | 1.400 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 1.400 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường Thiết Trường - Tân An đoạn từ gianh giới thị trấn Mộ Đức đến chợ Cây Sung | 3 | 800 |
5 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn thuộc địa giới hành chính xã Đức Phong | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường Quán Hồng - Thạch Thang đoạn từ cống qua đường Bàu Tràm đến Rộc Thạch Thang | 3 | 800 |
7 | Đất mặt tiền đường Lương Nông - Văn Hà đoạn từ ranh giới xã Đức Thạnh đến Ngã 5 Văn Hà | 5 | 500 |
8 | Đất mặt tiền đường Quán Hồng - Giếng Tiên đoạn từ kênh chính Nam đến giáp đường Tân Phong | 5 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường Tân Phong đoạn của xã Đức Phong | 5 | 500 |
10 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã 5 Văn Hà đến giáp đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á | 5 | 500 |
11 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A hông quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ chợ Cây Sung đến biển Tân An | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m | 3 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường chợ Lâm Thượng - Đạm Thủy Nam thuộc địa phận xã Đức Phong | 4 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên | 4 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 4 | 200 |
7 | Đất ở vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
IX | Xã Đức Lân |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A từ Nam cống qua đường (nhà Ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây) đến Bắc cầu Nước Mặn | 1 | 4.500 |
2 | - Đất mặt tiền đường QL 24A mới đoạn từ QL 1A đến phía Đông Ngã ba (Phía đông nhà bà Lê Thị Bảy KDC 19A) | 1 | 4.500 |
3 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ QL 1A đến giáp Cống bản Km 0 + 351 | 3 | 3.500 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ QL 1A(ngã 4 Thạch Trụ ) đến ngã 3 (Tây cống Hoà Chung) | 3 | 3.500 |
5 | - Đất mặt tiền đường QL 24A mới đoạn từ phía Đông Ngã ba (Phía đông nhà bà Lê Thị Bảy KDC 19A) đến giáp ranh giới xã Phổ Phong, Đức Phổ | 3 | 3.500 |
6 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) đến cống qua đường (nhà ông Nguyễn Tới thôn Thạch Trụ Tây) | 4 | 2.500 |
7 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới xã Đức Phong đến phía Bắc kênh thuỷ lợi (Chùa Tú Sơn - Đức Lân) | 4 | 2.500 |
8 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đoạn từ Cống bản Km 0 + 351 đến giáp cầu Phổ An | 6 | 1.800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn: | 1 | 1.400 |
- Từ QL 1A(chợ cũ) đến Ngã 3 (nhà bà Lượng) | |||
- Từ QL 1A(chợ mới Đức Lân) đến ngã 3 (đường vào cụm công nghiệp) | |||
- Từ QL 1A (Trúc Lâm) đến cụm công nghiệp Thạch Trụ | |||
- Từ QL 1A (ngõ ông Râng) đến cầu bà Xe | |||
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Quốc lộ 24A (nhà ông Trần Tỵ) đến giáp ngã 4 (Đường Chợ Mới - Tân Phong) | 1 | 1.400 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A không quá 200m | 1 | 1.400 |
4 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m đoạn: | 3 | 800 |
- Từ QL 1A(nhà Tình Nghĩa) đến Kênh chính Thạch nham Nam Sông Vệ | |||
- Từ QL 1A (Ngõ ông Râng) phía Đông QL 1A đến hết đường bê tông. | |||
Từ đường Thạch Trụ - Phổ An (HTX DVNN và NTTS Thạch Trụ ) đến Cấm đá Bạc | |||
- Từ Ngã 3 (nhà bà Lượng) đến giáp đường Thạch Trụ - Phổ An. | |||
- Tuyến đường (QL 1A - chợ mới Đức Lân) từ ngã 3 (đường vào cụm công nghiệp) đến đường sắt. | |||
- Từ QL 1A (nhà ông Huỳnh Thương) đến ngã tư nhà bà Phan Thị Trinh. | |||
- Từ đường Thạch Trụ - Phổ An (nhà ông Phạm Hồng Nam) đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Lắm | |||
- Tuyến đường QL 1A - Trạm điện 220Kv (Đoạn từ phía Tây cầu Bà Xe đến giáp đường vào Trạm điện 220Kv) | |||
5 | Đất mặt tiền tuyến đường QL1A (ngõ ông Râng)- Tân Phong (Đoạn từ phía Nam cầu bà Xe đến giáp kênh chính Thạch Nham) | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền tuyến đường QL1A (ngõ Lê Biên) - Đá Bạc (Đoạn từ QL1A đến ngõ ông Hồ Văn Cư) | 3 | 800 |
7 | Từ nhà bà Phan Thị Trinh đến ngã 3 trường Thừa Sơn | 4 | 650 |
8 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Lâm Văn Nghề đến giáp ngõ nhà ông Tô Quốc Thiệu | 5 | 500 |
9 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ngõ nhà ông Châu Văn Vui đến hết đường bê tông | 5 | 500 |
10 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 6m trở lên hoặc từ 3m đến dưới 6m đã bê tông hoặc thâm nhập nhựa nối và cách QL 1A hông quá 200m đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 500 |
11 | Đất mặt tiền đường QL1A (ngõ Ngô Thái) đến kênh chính Thạch Nham | 5 | 500 |
B | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tân - Phong đoạn xã Đức Lân | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường QL1A (ngõ ông Râng) - Tân Phong (Đoạn từ phía Tây đường Sắt đến giáp đường Tân Phong) | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường QL1A (ngõ Lê Biên) - Đá Bạc (Đoạn còn lại) | 1 | 400 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường HTX DVNN Tú Sơn 2 - Ngõ ông Sáu (Lèo) (Đoạn Tây đường Sắt đến giáp ranh giới hành chính xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ) | 1 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa trừ QL1A | 2 | 300 |
6 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên | 3 | 250 |
7 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 3 | 250 |
8 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 200 |
9 | Đất ở vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
X | Xã Đức Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Quán Lát - Đá Chát đoạn từ đường sắt Bắc Nam đến sân vận động | 6 | 1.800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom đoạn từ HTX Nông nghiệp đến Chợ Vom | 1 | 1.400 |
2 | Đất mặt tiền tuyến đường Quán Lát - Đá Chát các đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Hiệp | 1 | 1.400 |
3 | Đất mặt tiền tuyến đường Bồ Đề - Chợ Vom đoạn còn lại thuộc địa giới hành chính xã Đức Hiệp | 3 | 800 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường Phước Sơn - Năng An đoạn từ ngõ ông Ươn đến giáp ranh giới xã Đức Chánh | 5 | 500 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m | 3 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 4 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối và cách đường thâm nhập nhựa hông quá 500m (tính hết thửa đất) | 5 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 5 | 150 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
XI | Xã Đức Hòa |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Phước Hòa đoạn từ giáp xã Đức Thạnh đến KDC Phước Chánh | 1 | 1.400 |
2 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ Khu dân cư Phước Chánh | 2 | 1.000 |
3 | Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Phước Hòa đoạn từ cuối KDC Phước Chánh đến ngã ba ông Trần Sơn Đức | 4 | 650 |
4 | Đất mặt tiền đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn thuộc địa giới hành chính xã Đức Hòa | 4 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Thi Phổ - Phước Hòa đoạn từ Ngã ba ông Đức đến ranh giới hành chính xã Đức Hòa - Đức Phú | 1 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường Cầu Đập - Phước Xã đoạn từ ranh giới xã Đức Tân đến giáp đường Thi Phổ - Phước Hòa | 1 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến dưới 6m đã BTXM | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên | 4 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 4 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m đã BTXM | 5 | 150 |
7 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 5 | 150 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 6 | 120 |
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Mộ Đức:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Đức Phú |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | - Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ranh giới Đức Hòa - Đức Phú đến giáp ngã 3 nhà ông Thọ. | 1 | 450 |
- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Ngõ Đình đến phía Bắc cầu Cây Ké. | |||
2 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn: | 1 | 450 |
- Đoạn từ ngã 3 cầu Nước Nhỉ đến giáp ngã 3 Bàu Khoai | |||
- Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Thọ đến giáp ngã 3 nhà ông Tập | |||
- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Tây cầu kênh đến giáp ngã 3 cầu Ngõ Đình | |||
3 | - Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ ngã 3 nhà ông Tập đến phía Đông cầu Cây Da. | 2 | 250 |
- Đất mặt tiền tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà đoạn từ phía Nam cầu Cây Ké đến giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn. | |||
- Đất mặt tiền tuyến đường cầu Nước Nhĩ - chợ Đường Mương đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đường Thi Phổ - Phước Hoà. | |||
- Đất mặt tiền tuyến Phước Hoà - Phước Vĩnh đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến giáp tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu. | |||
- Đất mặt tiền tuyến đường Phước Hoà - Mạch Điểu đoạn từ ngã 3 Bầu Khoai (giáp tuyến Đồng Cát - Suối Bùn) đến ngã 3 (nhà bà Min). | |||
- Đất mặt tiền tuyến đường Cây Da - Suối Đá đoạn tiếp giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đến phía Nam hu quy hoạch dân cư. | |||
- Đất mặt tiền đường Phước Đức - Châu Mỹ đoạn từ nhà Văn hóa thôn Phước Đức đến ngã 3 (nhà ông Đoàn Diền) | |||
- Đất mặt tiền tuyến đường đoạn từ ngã 3 (nhà bà Min) đến giáp tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn | |||
4 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Trần Đào Nguyên đến giáp ngã ba đường Thi Phổ - Phước Hòa | 2 | 250 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường Đồng Cát - Suối Bùn đoạn từ phía Tây cầu Cây Da đến hết địa giới xã Đức Phú. | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m đến dưới 6m hoặc đường đất rộng từ 5m trở lên nối với tuyến đường nhựa | 1 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 2m đến dưới 3m hoặc đường đất rộng dưới 5m nối với tuyến đường nhựa | 2 | 120 |
4 | Đất ở vị trí khác còn lại. | 2 | 120 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
d) Đất ở tại cụm công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng m2
STT | Khu vực | Vị trí | Mức giá |
I | Cụ công nghiệp Thạch Trụ Xã Đức Lân) |
|
|
A | Khu vực 1:Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ cụm công nghiệp Thạch Trụ | 3 | 800 |
C | Khu vực 3:Không có |
|
|
II | Cụ công nghiệp Quán Lát |
|
|
A | Khu vực 1:Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ cụm công nghiệp Quán Lát | 3 | 800 |
C | Khu vực 3:Không có |
|
|
a) Đối với phường Nguyễn Nghiêm:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ phía Đông chợ Đức Phổ đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu | 1 | 8.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ ranh giới giữa phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ Ninh đến Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (Phía Nam nhà Ông Nguyễn Kinh) | 1 | 8.000 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ phía tây chợ Đức Phổ đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu | 1 | 8.000 |
4 | Đất mặt tiền đường Trương Định đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến giáp cống suối Điền | 2 | 6.500 |
5 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ phía Nam Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ (phía Nam nhà Ông Nguyễn Kinh) đến ranh giới phường Nguyễn Nghiêm với phường Phổ Hòa | 2 | 6.500 |
6 | Đất mặt tiền đường Trần Phú | 2 | 6.500 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đồng Bàu đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 6.500 |
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Thanh Chương đến giáp đường phía tây Chợ Đức Phổ | 2 | 6.500 |
9 | Đất mặt tiền đường Thanh Chương | 2 | 6.500 |
10 | Đất mặt tiền đường Đỗ Quang Thắng (từ QL1A đến phía bắc Bệnh viện) | 3 | 5.500 |
11 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng | 3 | 5.500 |
12 | Đất mặt tiền đường Bùi Thị Xuân . | 3 | 5.500 |
13 | Đất mặt tiền đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3 | 5.500 |
14 | Đất mặt tiền đường Huỳnh Công Thiệu. | 4 | 4.500 |
15 | Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến đường Trường Sa. | 4 | 4.500 |
16 | Đất mặt tiền đường Trần Hưng Đạo | 5 | 4.200 |
17 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Du đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến hết ngã 3 giáp nhà Ông Nguyễn Tăng Huân Phía Nam hết đất ông Vũ | 6 | 3.800 |
18 | Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao đoạn từ Nguyễn Nghiêm đến ngã 4 Trần Anh Tế | 6 | 3.800 |
19 | Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật đoạn từ Trường Sa đến Đỗ Quang Thắng | 6 | 3.800 |
20 | Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao đoạn từ ngã 4 Trần Anh Tế đến Trần Kiên và Xô Viết Nghệ Tĩnh | 6 | 3.800 |
21 | Đất mặt tiền đường Trần Quang Diệu | 6 | 3.800 |
22 | Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tôn đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đi về phía tây đến giáp nhà Bà Hồng | 6 | 3.800 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Du đoạn từ phía Tây nhà Ông Nguyễn Tăng Huân và đất ông Vũ đến đường sắt | 2 | 3.200 |
2 | Đất mặt tiền đường Võ Tùng | 2 | 3.200 |
3 | Đất mặt tiền đường Chu Văn An đoạn từ Ngã 5 chợ đến ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2 | 3.200 |
4 | Đất mặt tiền phía đông Công viên đoạn từ đường Trương Định đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 2 | 3.200 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến giáp đường Võ Thành Trung | 2 | 3.200 |
6 | Đất mặt tiền đường Trương Định đoạn từ cống suối Điền đến giáp đường sắt | 2 | 3.200 |
7 | Đất mặt tiền đường Phan Thái Ất đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp quán cà phê Trữ Tình | 2 | 3.200 |
8 | Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật đoạn từ đường Đỗ Quang Thắng đến giáp Trạm điện. | 3 | 2.600 |
9 | Đất mặt tiền đường Đoàn Nhật Nam. | 3 | 2.600 |
10 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm thương mại đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Chánh | 3 | 2.600 |
11 | Đất mặt tiền đường Võ Thị Sáu từ Phổ Minh đến giáp Phạm Văn Đồng và đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Trương Quang Trọng. | 3 | 2.600 |
12 | Đất mặt tiền đường Trần Anh Tế | 4 | 2.000 |
13 | Đất mặt tiền đường Lý Thái Tổ | 4 | 2.000 |
14 | Đất mặt tiền đường Trần Kiên | 4 | 2.000 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Lê Văn Cao | 1 | 1.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng | 1 | 1.500 |
3 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương | 1 | 1.500 |
4 | Đất mặt tiền đường Quang Trung | 1 | 1.500 |
5 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan ( kể cả đoạn từ cầu bản đến giáp đường Nguyễn Nghiêm) | 1 | 1.500 |
6 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 1.500 |
7 | Đất mặt tiền đường Phạm Quang Ảnh | 1 | 1.500 |
8 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1 | 1.500 |
9 | Đất mặt tiền đường Hoàng Sa | 1 | 1.500 |
10 | Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn từ đường Trần Phú đến giáp xã Phổ Ninh | 1 | 1.500 |
11 | Đường nội bộ Khu dân cư phía Tây nhà máy nước | 1 | 1.500 |
12 | Đường bê tông đoạn đường Chu Văn An đến giáp đường Trương Định | 1 | 1.500 |
13 | Đường bê tông đoạn đường Nguyễn Nghiêm đến giáp Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1 | 1.500 |
14 | Đất mặt tiền đường Trương Định đoạn từ đường Sắt đến hết nhà bà Lượng | 1 | 1.500 |
15 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Siềng (từ đường Trần Phú đến đường Trần Kiên) | 1 | 1.500 |
16 | Đất mặt tiền đường nội phường Nguyễn Nghiêm phường Nguyễn Nghiêm rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện nêu trên (mặt đường nhựa hoặc bê tông xi măng) | 2 | 1.200 |
17 | Đất mặt tiền đường nội phường Nguyễn Nghiêm rộng từ 5m trở lên hông thuộc các loại nêu trên (mặt đường đất) | 3 | 900 |
18 | Đất mặt tiền đường nội phường Nguyễn Nghiêm rộng từ 3m đến dưới 5m hông thuộc các loại nêu trên (mặt đường đất) | 4 | 750 |
19 | Đất mặt tiền đường Lê Lợi (từ đường Nguyễn Trãi đến đường Quang Trung) | 4 | 750 |
20 | Đất ở các vị trí khác còn lại của phường Nguyễn Nghiêm | 5 | 450 |
b) Đối với khu vực 7 phường: Phổ Thạnh, Phổ Vinh, Phổ Minh, Phổ Văn, Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Quang:
ĐVT: Nghìn đồng m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
I | Phường Phổ Thạnh |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ phía Nam đường Hậu cần đến phía Bắc cầu Lỗ | 4 | 2.100 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức mới đoạn từ cầu Thạnh Đức mới dọc theo bờ kè phía Tây đến giáp cụm Công nghiệp Sa Huỳnh | 4 | 2.100 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tân Diêm đến phía Bắc đường Hậu cần | 4 | 2.100 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến cầu Thạnh Đức cũ (đường đi Hải Sản) | 6 | 1.550 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A (quán cà phê Bình Anh) đến giáp bờ kè làng cá | 6 | 1.550 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A (từ Điện Máy Xanh) đến cầu Thạnh Đức | 3 | 1.050 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến chợ Thạch By - Sa Huỳnh | 4 | 950 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 Cây Xoài đến cầu Tân Diêm | 4 | 950 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Cầu Chui đến ngã 3 Cây Xoài | 4 | 950 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 1A (tuyến tránh) đoạn từ phía Nam cầu vượt đường sắt phường Phổ Thạnh đến giáp ranh giới xã Phổ Châu | 4 | 950 |
6 | Đất còn lại của Khu dân cư làng cá Sa Huỳnh, cụm công nghiệp và Khu dịch vụ hậu cần nghề cá Sa Huỳnh | 5 | 850 |
7 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Phía nam Nhà máy muối | 5 | 850 |
8 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Ga | 6 | 750 |
9 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A hông quá 100m | 6 | 750 |
10 | Đất mặt tiền các đoạn khác trong địa bàn phường có mặt đường bê tông hoặc thâm nhập nhựa rộng từ 3m trở lên | 6 | 750 |
11 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Sát | 6 | 750 |
12 | Đất mặt tiền đường tuyến đường gom cầu vượt Đường sắt | 6 | 750 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Lỗ Lầy | 1 | 620 |
2 | Đất mặt tiền đường ven các trục giao thông trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 320 |
3 | Đất mặt tiền đường đất của trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên | 6 | 260 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong phường | 7 | 190 |
II | Phường Phổ Vinh |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tất Thành đoạn đi qua địa phận Phổ Vinh | 4 | 2.100 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục giao thông phường Nguyễn Nghiêm đi Phổ Vinh đoạn từ quán Bà Sen đến ngã 3 nhà Ông Nguyễn Chánh Phú (thôn Trung Lý) | 6 | 750 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông trong phường rộng từ 3m trở lên | 4 | 380 |
2 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông trong phường rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 320 |
3 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên | 6 | 260 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong phường | 7 | 190 |
III | Phường Phổ Minh |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tất Thành (Đường tránh đông) | 4 | 2.100 |
2 | Đất mặt tiền đoạn đường Trần Hưng Đạo thuộc phường Phổ Minh | 4 | 2.100 |
3 | Đất mặt tiền đường Võ Thị Sáu | 6 | 1.550 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Ngô Quyền | 2 | 1.250 |
2 | Đất mặt tiền đường Võ Trung Thành | 3 | 1.050 |
3 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh đoạn qua phường Phổ Minh | 6 | 750 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 2 | 520 |
2 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 320 |
3 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên | 6 | 260 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong phường | 7 | 190 |
IV | Phường Phổ Hòa |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến đường Hùng Vương | 1 | 3.100 |
2 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường Hùng Vương | 1 | 3.100 |
3 | Đất mặt tiền đường Hùng Vương | 2 | 2.600 |
4 | Đất mặt tiền đường Phạm Xuân Hòa đến hết nhà bà Phổ | 5 | 1.700 |
5 | Đất mặt tiền đường từ nhà bà Phổ đến giáp đèo Mỹ Trang | 6 | 1.550 |
B | Đường loại 2: Không có |
|
|
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường các đoạn khác trong phường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên | 2 | 520 |
2 | Đất mặt tiền đường Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến giáp đường sắt | 2 | 520 |
3 | Đất mặt tiền các đoạn khác trong phường xâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 320 |
4 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên | 6 | 260 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong phường | 7 | 190 |
V | Phường Phổ Ninh |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ranh giới phường Nguyễn Nghiêm đến phía Nam kênh mương An Thọ | 1 | 3.100 |
2 | Đất mặt tiền đường Trần Hưng Đạo đoạn từ QL1A đến ngã tư đi cầu Sa Nhung | 1 | 3.100 |
3 | Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tôn đoạn đi qua địa phận phường Phổ Ninh | 2 | 2.600 |
4 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Tất Thành đoạn đi qua địa phận phường Phổ Ninh | 2 | 2.600 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại của phường Phổ Ninh | 3 | 2.300 |
6 | Đất mặt tiền đường Trần Hưng Đạo đoạn còn lại đi qua địa phận phường Phổ Ninh | 4 | 2.100 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường từ phường Nguyễn Nghiêm đi Phổ Nhơn đoạn thuộc địa phận phường Phổ Ninh | 6 | 750 |
2 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 3 Ông Phan Ngô vào giáp trường tiểu học thôn Thanh Lâm | 7 | 700 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 1A đến hết đất nhà Ông Trần Thải (thôn An Ninh) | 7 | 700 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn từ giáp trường tiểu học thôn Thanh Lâm (phía tây trường) đi Ba Trang (hết địa phận phường Phổ Ninh) | 2 | 520 |
2 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 2 | 520 |
3 | Đất mặt tiền đường các tuyến giao thông bê tông xi măng và thâm nhập nhựa rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 320 |
4 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên | 6 | 260 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong phường | 7 | 190 |
VI | Phường Phổ V n |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đi HTXNN 1 (cũ) đến phía Bắc cầu Trà Câu | 1 | 3.100 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn còn lại của phường Phổ Văn | 2 | 2.600 |
3 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Rộc Khải | 4 | 2.100 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ QL 1A đến ngã tư Gò Dong theo hướng cầu Đò Mốc | 4 | 950 |
2 | Đất mặt tiền đường từ Trà Câu đi theo hướng QL 24A đoạn từ QL 1A đến Đồng Bến Nứa tiếp giáp ranh giới xã Phổ Thuận | 4 | 950 |
3 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối QL 1A đến cầu Liệt Sơn (xóm An Sở) | 6 | 750 |
4 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Lô 2 | 6 | 750 |
5 | Đất mặt tiền tuyến đường đoạn từ QL 1A đến Ngã ba Ông Hoằng | 6 | 750 |
6 | Đất mặt tiền tuyến đường đoạn từ QL 1A đến Cầu Mống Đông Quang | 6 | 750 |
7 | Đất mặt tiền tuyến đường đoạn từ QL 1A đến Ngã ba Đập Nhà Th | 6 | 750 |
8 | Đất mặt tiền tuyến đường đoạn từ Ngã ba Đập Nhà Th đến Ngã tư Gò Dong | 6 | 750 |
9 | Đất mặt tiền tuyến đường đoạn từ Ngã tư Gò Dong đến Ngã ba Gò Thị | 6 | 750 |
10 | Đất mặt tiền bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên gồm những tuyến: - Đất mặt tiền bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên thuộc DH43 từ Ngã ba Đập Nhà Th đến Cầu Thủy Triều | 7 | 700 |
11 | Đất mặt tiền đoạn từ Ngã ba Gò Thị đến Cầu Đò Mốc | 7 | 700 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 2 | 520 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông (theo hướng Đông - Tây) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh | 2 | 520 |
3 | Đất mặt tiền đường ven các trục giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 320 |
4 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên | 6 | 260 |
5 | Đất mặt tiền đường đất (theo hướng Bắc - Nam) thuộc Khu tái định cư dự án Trường Lương Thế Vinh | 6 | 260 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong phường | 7 | 190 |
VII | Phường Phổ Quang |
|
|
A | Đường loại 1: Không có |
|
|
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ phía Đông cầu Đò Mốc đến hết Trường mẫu giáo (vùng 6) | 5 | 850 |
2 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi -Mỹ Á đoạn cách ngã 3 cây Dương về phía Bắc đến hết phần đất nhà Nguyễn Lĩnh (vùng 6) | 5 | 850 |
3 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh giới phía Tây Bắc vườn ở bà Phạm Thị Ba đến hết ranh giới vườn ở của bà Phạm Thị Ba (Dũng) | 5 | 850 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ Phía Bắc nhà ông Nguyễn Lĩnh vùng 6 đến giáp ranh giới xã Phổ An | 1 | 620 |
2 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ phía Đông Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp vườn ông Lê Phi Phụng | 1 | 620 |
3 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh phía Bắc vườn ông Lê Phi Phụng đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn ở bà Phạm Thị Ba | 2 | 520 |
4 | Đất mặt tiền đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á đoạn từ ranh phía Đông Trường mẫu giáo (vùng 6) đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 3 | 420 |
5 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 4 | 380 |
6 | Đất mặt tiền đường bê tông từ ranh giới phía Bắc ông Nguyễn Rê (vùng 1) đến giáp ranh giới xã Phổ An (tuyến đường Hải Tân đến chợ Phần Thất) | 4 | 380 |
7 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong phường, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m | 6 | 260 |
8 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong phường rộng từ 3m trở lên | 6 | 260 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong phường | 7 | 190 |
c) Đối với khu vực các xã đồng bằng thuộc Thị xã Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Phổ Châu |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ phía Nam Cầu Lỗ đến đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp biển) | 4 | 2.000 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đỉnh Đá Bia (Quốc lộ 1A giáp biển) đến phía Bắc điểm đầu Cầu vượt | 6 | 1.500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ ngã 3 đường tránh QL 1A đến giáp ranh tỉnh Bình Định | 6 | 1.500 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ Nam cầu vượt đường sắt đến ngã 3 đường tránh QL 1A | 6 | 1.500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 1 (tuyến tránh) đoạn từ giáp phường Phổ Thạnh đến ngã 3 đường tránh Quốc lộ 1A | 4 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1 thuộc Khu tái định cư Hưng Long | 6 | 700 |
3 | Đất mặt tiền hai bên đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh | 6 | 700 |
4 | Đất mặt tiền đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) đoạn từ Quốc Lộ 1 đến giáp đường huyện tại thôn Vĩnh Tuy | 6 | 700 |
5 | Đất mặt tiền trục đường chính Khu du lịch Sa Huỳnh nối dài đoạn từ nhà Ông Huỳnh Cân đến giáp nhà ông Trần Huyền Nhương | 6 | 700 |
7 | Đất mặt tiền các tuyến đường Khu tái định cư Tấn Lộc | 6 | 700 |
8 | Đất mặt tiền đường gom (từ lô 01 đến lô 15) thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú | 6 | 700 |
9 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài) | 6 | 700 |
10 | Đất mặt tiền đường gom hai bên cầu vượt Đường sắt | 6 | 700 |
11 | Đất mặt tiền đường cách QL 1A hông quá 100m, rộng từ 3m trở lên thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng | 7 | 650 |
12 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Hưng Long | 7 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 2 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Nam Bàu Nú | 2 | 500 |
3 | Đất mặt tiền đường ven các trục giao thông trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 6 | 250 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 7 | 180 |
II | Xã Phổ Khánh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL1A đoạn từ ranh giới xã Phổ Cường đến phía bắc chân cầu vượt đường sắt (nhà bà Mai Thị Lực - Hòa) xóm 3, Diên Trường | 6 | 1.500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 14,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường | 3 | 1.000 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ phía nam chân cầu vượt đường sắt (nhà ông Phạm Cu - Sơn) đến giáp ranh giới phường Phổ Thạnh | 4 | 900 |
3 | Đất mặt tiền đường Quốc Lộ 1 mới phía đông Cầu Vượt đường sắt đoạn từ nhà ông Võ Ngọc Ánh đến giáp ranh giới phường Phổ Thạnh | 4 | 900 |
4 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Đồng Lù | 5 | 800 |
5 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Cầu Ông Vân | 5 | 800 |
6 | Đất mặt tiền Khu tái định cư Cây Vừng | 5 | 800 |
7 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường (Phía Tây) | 5 | 800 |
8 | Đất mặt tiền đường nối QL 1A đoạn từ ngã 3 nhà Ông Lê Văn Tứ đến ngã 3 Trung Sơn đi Trung Hải (chợ mới) | 6 | 700 |
9 | Đất mặt tiền đường gom hai bên cầu vượt Đường sắt | 6 | 700 |
10 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A hông quá 100m (loại trừ ngã 3 đường mỏ đá Núi Dâu) | 6 | 700 |
11 | Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 9,2m thuộc Khu tái định cư Diên Trường (Phía Đông) | 6 | 700 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên | 1 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường các đoạn khác trong xã có thâm nhập nhựa hoặc bê tông còn lại rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 6 | 250 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 7 | 180 |
III | Xã Phổ Cư ng |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ đèo Mỹ Trang đến suối Cầu Gạch | 3 | 2.200 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 1A đoạn từ suối Cầu Gạch đến giáp ranh giới xã Phổ Khánh | 6 | 1.500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường gom song song với đường QL1 thuộc Khu tái định cư số 6 | 4 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A hông quá 100m | 5 | 800 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 1A hông quá 100m | 5 | 800 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư số 6 | 7 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đoạn khác trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 3m trở lên | 2 | 500 |
2 | Đất mặt tiền các đoạn khác trong xã có đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông rộng từ 2m đến dưới 3m | 4 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 6 | 250 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 7 | 180 |
IV | Xã Phổ Thuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 1A thuộc xã Phổ Thuận | 2 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền các khu tái định cư: Khu tái định cư Gò C Trong, Khu tái định cư Đồng Cây Cao, Khu tái định cư Đồng Nã, Khu tái định cư xóm 14 (phía Bắc) và Khu tái định cư xóm 14 (phía Nam) | 6 | 1.500 |
3 | Đất mặt tiền các tuyến đường Khu dân cư Thanh Trung | 6 | 1.500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền tuyến đường từ Trà Câu đi Phổ Phong đến cầu Bàu Sen (trước ngõ Vũ Thư ng) thuộc xã Phổ Thuận | 4 | 900 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 quán vịt đến Nghĩa Trang liệt sĩ | 4 | 900 |
3 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên, đoạn nối và cách với QL1A không quá 200m | 5 | 800 |
4 | Đất mặt tiền đường ngã 4 quán vịt đi xã Phổ Phong đoạn từ Nghĩa Trang liệt sĩ đến giáp ranh giới xã Phổ Phong | 6 | 700 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Bàu Sen đến giáp xã Phổ Phong | 7 | 650 |
6 | Đất mặt tiền đường có thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng còn lại trong xã rộng từ 3m trở lên | 7 | 650 |
7 | Đất mặt tiền tuyến đường Phổ Thuận - Phổ An - Phổ Phong đoạn từ QL 1A đến giáp Phổ An. | 7 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 2 | 500 |
2 | Đất mặt tiền bê tông hoặc xâm nhập nhựa các trục giao thông trong xã rộng từ 2m đến dưới 3m | 5 | 300 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 7 | 180 |
V | Xã Phổ An |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A nối dài đoạn từ Đông cầu Hội An đến ngã 3 Bình An về phía Bắc hết đất nhà Ông Quyền, phía Nam hết vườn nhà Ông Mười | 3 | 1.000 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ thửa đất Ông Mười đi về phía Nam đến hết UBND xã | 5 | 800 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Ông Quyền về phía Bắc đến nhà văn hóa thôn Hội An I | 5 | 800 |
4 | Đất mặt tiền đường Thạch Trụ - Phổ An đi Mỹ Á đoạn từ cổng chào xã Phổ An đến giáp đường TL 627B | 6 | 700 |
5 | Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ UBND xã đến giáp ngã 3 Hoài Nam | 6 | 700 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã ba Bình An đến hết Khu dân cư Bao Điền | 6 | 700 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ ngã 3 Hoài Nam đến giáp giới xã Phổ Quang | 1 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường TL 627B đoạn từ nhà văn hóa thôn Hội An 1 đến giáp ranh giới xã Đức Phong | 1 | 600 |
3 | Đất mặt tiền đường Phổ Thuận - Phổ An đoạn thuộc địa phận xã Phổ An | 1 | 600 |
4 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 4 | 350 |
5 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 2m đến dưới 3m | 6 | 250 |
6 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 6 | 250 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 7 | 180 |
d) Đối với khu vực các xã miền núi thuộc Thị xã Đức Phổ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Phổ Nhơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đèo Eo Gió đến giáp ngã 3 đi An Sơn | 1 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi An Sơn đến cầu suối Khoai giáp Phổ Phong | 2 | 400 |
3 | Đất mặt tiền nằm ven các trục giao thông còn lại trong xã có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 3 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 2 | 120 |
II | Xã Phổ Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ phía đông thủy lợi (nhà ông Trần Tồn) đến giáp ranh xã Phổ Thuận | 1 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ Km3 đến giáp ranh xã Phổ Thuận | 1 | 500 |
3 | Đất mặt tiền nằm ven các trục đường giao thông còn lại trong xã, trung tâm có mặt đường thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên | 2 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường gom dưới chân cầu Vượt | 2 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Km8+700 đến giáp xã Ba Liên - Huyện Đức Phổ (Cầu Hương Chiên) | 2 | 400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất các trục giao thông trong xã rộng từ 3m trở lên | 1 | 200 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 2 | 120 |
| Riêng các đoạn |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ đường ray xe lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong |
| 2.000 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong đến m5 |
| 1.400 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn từ Km 5 đến m8+700 ( kênh thủy lợi Núi Ngang) |
| 1.400 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 ( m 7, QL 24A) đến cầu sông Ba Liên và đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Ông Triệu đến cống thuỷ lợi (nhà Ông Trần Tồn) |
| 800 |
đ) Đất ở tại Khu công nghiệp, cụm công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Khu công nghiệp Phổ Phong |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu Công nghiệp Phổ Phong | 1 | 200 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
II | Cụ công nghiệp Phổ Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24A đoạn thuộc cụm Công nghiệp Phổ Phong | 2 | 400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc cụm Công nghiệp Phổ Phong | 1 | 200 |
C | Khu vực 3: Không có |
|
|
a) Đất ở tại Thị trấn Chợ Chùa:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ Tr sở UBND huyện Nghĩa Hành đến cầu Bến Đá | 1 | 5.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ cầu Bến Đá đến kênh N10 | 2 | 4.000 |
3 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã 4 đường 23 tháng 3 (nhà Ông Lâm Đức Tuấn) | 3 | 3.500 |
4 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ UBND huyện Nghĩa Hành đến Cầu Ngắn giáp ranh xã Hành Minh ( kể cả đất thuộc xã Hành Minh) | 4 | 3.000 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương đoạn từ ngã 4 đường 23 tháng 3 đến đường Võ Nguyễn Giáp giáp ranh xã Hành Đức | 1 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 2.500 |
3 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ kênh N10 đến mương Ré giáp xã Hành Thuận | 1 | 2.500 |
4 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng đoạn từ cổng chợ Chùa theo hướng đường Nguyễn Chánh đến Đường 23 Tháng 3 | 2 | 2.000 |
5 | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình đoạn từ nhà ông Lý Tiên đến giáp đường 23 Tháng 3 | 4 | 1.600 |
6 | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình đoạn từ nhà Minh Thiện đến giáp đường Bùi Tá Hán | 4 | 1.600 |
7 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương đoạn từ Trường tiểu học số 1 thị trấn Chợ Chùa đến ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết | 5 | 1.500 |
8 | Đất mặt tiền đường Lê Thánh Tông đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đi đến ngã 3 Lê Quy | 6 | 1.400 |
9 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Kim Vang đoạn từ tr sở Tòa án huyện đến giáp ngã tư đường 23 Tháng 3 | 6 | 1.400 |
10 | Đất mặt tiền đường 23 Tháng 3 đoạn từ quán Lãnh Tình đến đường Nguyễn Kim Vang | 6 | 1.400 |
11 | Đất mặt tiền đường 23 Tháng 3 đoạn từ đường Nguyễn Kim Vang đến kênh N12 | 6 | 1.400 |
12 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Kim Vang đoạn từ Phạm Văn Đồng đến nhà ông Huỳnh Ngọc Qui (ĐH.58E) | 6 | 1.400 |
13 | Đất mặt tiền đường Chiến thắng Đình Cương đoạn từ đường Phạm Văn Đồng ngã ba đường Nguyễn Văn Linh | 8 | 1.200 |
14 | Đất mặt tiền đường Bùi Tá Hán | 8 | 1.200 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương đoạn từ ngã 3 nhà ông Đào Trọng Kết đến Cầu Khế (giáp ranh xã Hành Minh) | 1 | 1.050 |
2 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Dinh | 1 | 1.050 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Chợ | 1 | 1.050 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Đồng Xít | 2 | 900 |
5 | Đất mặt tiền đường Võ Duy Ninh đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã tư đường Nguyễn Bá Loan | 2 | 900 |
6 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh đoạn từ quán ăn Lãnh Tình đến giáp ranh xã Hành Đức | 2 | 900 |
7 | Đất mặt tiền đường Lê Đình Cẩn đoạn từ đường Nguyễn Chánh đến đường Nguyễn Công Phương | 2 | 900 |
8 | Đất mặt tiền đường huyện ĐH.54 đoạn từ ngã 4 Phú Bình đến Trường Mẫu giáo đội 7 | 3 | 750 |
9 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Duy Trinh đoạn từ Phạm Văn Đồng đến ngã 3 bà Bồi | 3 | 750 |
10 | Đất mặt tiền đường Trương Định đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Chùa Phú Bình | 3 | 750 |
11 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ ngõ nhà ông Trần Tấn Châu đến ngõ nhà ông Bùi Đình Th i | 3 | 750 |
12 | Đất mặt tiền đường 23 tháng 3 đoạn từ quán ăn Lãnh Tình ra đến cầu Bến Đá | 3 | 750 |
13 | Đất mặt tiền đường Chiến thắng Đình Cương đoạn từ Phạm Văn Đồng đi đến cầu Bà Đề | 3 | 750 |
14 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã tư đường 23 tháng 3 đến ngõ nhà Võ Qua (đường Phạm Văn Đồng) | 3 | 750 |
15 | Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng đoạn từ Phạm Văn Đồng đến đường Võ Nguyên Giáp | 3 | 750 |
16 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 bà Bồi đến Trường Mẫu giáo Phú Bình Tây ( ho vật tư cũ) | 3 | 750 |
17 | Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng đoạn còn lại và đoạn nối đến đường Nguyễn Duy Trinh (Ngã ba bà Bồi) | 3 | 750 |
18 | Đất mặt tiền đường Trần Văn An đoạn từ ngã 3 Lê Trung Đình đến Ngã tư đường Nguyễn Chánh | 3 | 750 |
19 | Đất mặt tiền đường Lê Khiết | 3 | 750 |
20 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Bến Đá cũ đến hết nhà Ông Lê Ngôn | 5 | 500 |
21 | Đất mặt tiền đường Anh Sơn đoạn từ Trường Mẫu giáo đội 7 đến giáp ranh giới Hành Trung | 6 | 450 |
22 | Đất mặt tiền đường Đô Lương đoạn từ đường Anh Sơn đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 6 | 450 |
23 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Duy Trinh đoạn từ nhà sinh hoạt Phú Bình Tây đến cầu An Định | 7 | 350 |
24 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ Phạm Văn Đồng đến nhà Huỳnh Ngọc Quy | 7 | 350 |
25 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm đoạn từ nhà ông Trần Tấn Châu đến giáp ranh xã Hành Minh | 7 | 350 |
26 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan đoạn từ đường Nguyễn Công Phương đến đường Nguyễn Nghiêm | 7 | 350 |
27 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng | 7 | 350 |
28 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 8 | 200 |
b) Đất ở nông thôn các xã đồng bằng thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Hành Thuận |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến ngã 4 Tân Hội xã Hành Thuận | 1 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến giáp ranh cầu kênh thị trấn Chợ Chùa | 1 | 2.500 |
3 | Đất mặt tiền đường cao tốc đi qua xã Hành Thuận | 4 | 1.400 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh mương Thạch Nham N8 đến giáp ranh giới xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa | 5 | 1.000 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Bắc cầu kênh , Phúc Minh | 5 | 1.000 |
6 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm | 6 | 800 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Tân Hội đến cống ông Huỳnh Tài | 6 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Võ Quang Thâm đến giáp ranh Cầu Bản xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa | 2 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến ngã 3 nhà ông Lê Thanh Tùng | 2 | 400 |
3 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ nhà bà Võ Thị Út đến cống ông Cẩm | 2 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 4 bà Huỳnh Thị Lợi đến cống ông Ph | 2 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 chợ Đại An đến cống bà Sáu Đức | 2 | 400 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cống ông Huỳnh Tài đến cống Bà Chuông | 3 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cống ông Phụ đến cống Bà Chuông | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Huỳnh Việt đến ngã 3 nhà ông Trương Quang Bình | 1 | 180 |
3 | Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn | 2 | 170 |
4 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 3 | 160 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 120 |
II | Hành Minh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Ngắn đến Cầu Dài | 2 | 2.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Dài đến Cầu Trắng | 3 | 1.500 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp ranh xã Hành Đức | 5 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Cầu Khế đến cầu Cây Xanh xã Hành Dũng | 6 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Cầu Dài đến giáp ranh giới xã Hành Nhân | 4 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đập Hố Đá đến ngõ ông Vân | 4 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang Liệt sỹ cũ xã Hành Minh đến giáp ranh giới thôn K Thọ Nam II xã Hành Đức | 5 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn | 2 | 170 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 3 | 160 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 120 |
III | Hành Trung |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ nhà ông Nguyễn Hùng đến trạm Y tế cũ | 7 | 600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm Y tế cũ đến dốc xe lửa thuộc xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa | 1 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Tương cống Cồng Cộc (ngã 3 mới) | 3 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 Cồng Cộc đến Trạm Y tế | 3 | 350 |
4 | Đất mặt tiền đường liên huyện đoạn từ Trạm Y tế đến giáp ranh giới thôn Phú Bình thị trấn Chợ Chùa | 3 | 350 |
5 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Đình Cổn đến tr sở HTXNN Hành Trung | 5 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn | 2 | 170 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 3 | 160 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 120 |
IV | Xã Hành Đức |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp thuộc địa phận xã Hành Đức | 1 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ giáp ranh thị trấn đến cống kênh Thạch Nham N12-5 | 2 | 2.000 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ kênh chính Nam giữa Hành Minh và Hành Đức đến ngõ Hằng Nga | 5 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền đường đi Chùa Thầy Năm đoạn từ ngã 3 ông Hoàng đến giáp ranh giới thị trấn Chợ Chùa | 6 | 800 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngõ Hằng Nga đến đèo Eo Gió | 6 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ đoạn từ cống kênh Thạch Nham N12-5 đến ngã 3 Nhà th Tin lành | 7 | 600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ ngã 3 tin lành đến cầu Bàu Trai xã Hành Đức | 3 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã 3 nhà ông Cổn đến nhà ông Nguyễn Bảo | 5 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã Hành Minh đi Hành Đức đoạn từ ngõ ông Mịnh đến Trường Tiểu học thôn K Thọ Nam II xã Hành Đức | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 Gò Gai đến ngõ bà Miều thuộc xã Hành Đức | 2 | 170 |
3 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 ông Trợ đến ngõ Đá thôn K Thọ Bắc xã Hành Đức | 2 | 170 |
4 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngõ ông Định đến giáp Tỉnh lộ 624 thôn K Thọ Nam I xã Hành Đức | 2 | 170 |
5 | Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn | 2 | 170 |
6 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 3 | 160 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 120 |
V | Xã Hành Phước |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện từ dốc xe lửa đến giáp ranh giới xã Nghĩa Mỹ, huyện Tư Nghĩa | 5 | 1.000 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ dốc xe lửa đến cống ông Lý | 6 | 800 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cống ông Lý đến Trường THCS xã Hành Phước | 2 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn Trường THCS xã Hành Phước đến Cầu Hành Phước - Hành Thịnh | 3 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ cầu Bàu Trai đến cống ông Lý | 4 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ chợ Đá Hai đến Trường Tiểu học Đề An thôn Đề An | 5 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 4 chợ An Chỉ đến Xi Phông - kênh chính Nam xã Hành Phước | 5 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Tiểu học đến ngã 4 An Chỉ | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 3,5m | 2 | 170 |
3 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 3 | 160 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 120 |
VI | Xã Hành Thịnh |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Hộ Khiêm đến hết sân vận động xã Hành Thịnh | 6 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Km 5 (thôn Đồng Xuân) đến cầu kênh chinh nam (Thuận Hòa) | 7 | 600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ sân vận động cũ xã Hành Thịnh đến hết vườn của ông Nguyễn Hát (thôn An Ba) | 2 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Bến Thóc xã Hành Thịnh đến cầu Hộ Khiêm | 5 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ kênh chính Nam đến giáp ranh giới xã Hành Thiện | 5 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Xuân Ba | 1 | 180 |
2 | Đất mặt tiền bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ ngã 4 An Ba đến Cầu Máng | 1 | 180 |
3 | Đất mặt tiền bê tông hóa giao thông nông thôn đoạn từ cầu Bến Thóc đến TL624B (XĐ) | 1 | 180 |
4 | Đất mặt tiền đường có bê tông hóa giao thông nông thôn | 2 | 170 |
5 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông hóa giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 3 | 160 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 120 |
c) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Hành Thiện |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Phú Lâm đến cầu Cộng Hòa cũ | 2 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường nối giáp Tỉnh lộ 624 đến 624B xã Hành Thiện (hai đầu cầu Cộng Hòa mới) | 2 | 500 |
3 | Đất mặt tiền chung quanh chợ Phú Lâm xã Hành Thiện | 4 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Tuấn L i đến cầu Phú Lâm xã Hành Thiện | 5 | 350 |
5 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Cộng Hòa đến cầu Luật | 6 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Luật đến tiếp giáp Hành Tín Đông | 2 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624B đoạn từ Ngã ba cầu Cộng Hòa đến giáp Hành Thịnh | 3 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường huyện lộ đoạn từ cầu cây Ngũ Ngày đến Cầu Sa | 5 | 120 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B còn lại thuộc xã Hành Thiện | 2 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Cộng Hòa cũ đến giáp ranh giới xã Long Mai, huyện Minh Long | 2 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Sậy đến giáp ranh giới xã Hành Tín Tây | 2 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường huyện lộ đoạn từ Cầu Sa đến Hành Phước | 3 | 90 |
5 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 3 | 90 |
6 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 80 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 60 |
II | Xã Hành Tín Tây |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Huyện đoạn từ cầu Long Bình đến cầu Phú Thọ xã Hành Tín Tây | 2 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ cầu Suối Rau thôn Tân Phú đến cầu Long Bình | 4 | 130 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ xã Hành Thiện đến cầu Suối Rau Tân Phú 1 | 2 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường huyện đoạn từ cầu Phú Thọ đến xã Hành Tín Đông | 3 | 90 |
3 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 3 | 90 |
4 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 80 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 60 |
III | Hành Tín Đông |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ cầu Thiên Xuân đến ngã 3 nhà ông Thương xã Hành Tín Đông | 3 | 450 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624C đoạn từ ngã 4 Đồng Giữa đến Cầu Giáo | 2 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Gò Eo đến cầu Thiên Xuân | 3 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ ngã 3 nhà ông Thương đến Cầu Lim | 3 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624B đoạn từ Cầu Lim đến đèo Đá Chát | 4 | 130 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 2 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 80 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 60 |
IV | Xã Hành Dũng |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ xi phông - kênh chính Nam đến Trạm biến áp số 1 | 4 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Chợ Phiên đến cầu Cây Ké | 7 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ đội thuế đến Trường THCS Hành Dũng | 7 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu Cây Xanh đến xi phông kênh chính Nam xã Hành Dũng | 7 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ Trạm biến áp số 1 đến cầu Sông Giăng | 7 | 250 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ ngã 3 nhà ông Dụng đến Chợ Phiên xã Hành Dũng | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường THCS Hành Dũng đến kênh N1 | 5 | 120 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu An Định đến cầu Phổ (thôn An Định) | 2 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Phổ đến giáp ranh xã Nghĩa K | 3 | 90 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sông Giăng đến cầu Trũng Võ (thôn Trung Mỹ) | 3 | 90 |
4 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 3 | 90 |
5 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 4 | 80 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 5 | 60 |
V | Xã Hành Nhân |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam đến tr sở UBND xã Hành Nhân | 7 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường liên thôn đoạn từ tr sở UBND xã Hành Nhân đến chợ Hành Nhân | 7 | 250 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sông Giăng đến ngã 3 nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành | 1 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới xã Hành Minh đến Trạm bơm số 7 - kênh chính Nam xã Hành Nhân | 2 | 180 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Trung tâm xã đến Trường Mầm non I bán trú Hoa Mai | 2 | 180 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Võ Văn Châu, thôn Tân Thành đến giáp ranh xã Long Sơn | 3 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Mầm non bán trú I Hoa Mai đến ngã 3 nhà ông Lê Văn Phàn | 3 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu kênh N12 đến cầu kênh qua nhà ông Nguyễn Văn Hàng. | 4 | 130 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu nước nóng vô thôn Đồng Vinh giáp xã Long Sơn | 2 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 nhà ông Ngô Hồng Thành thôn Nghĩa Lâm đến giáp thôn Bìu Qua xã Long Sơn | 4 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đường kênh đoạn từ Nguyễn Văn Hàng đến cầu Máng giáp xã Hành Minh | 4 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đường có bê tông giao thông nông thôn | 4 | 80 |
5 | Đất mặt tiền đường chưa có bê tông giao thông nông thôn rộng từ 3m đến 5m | 5 | 60 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trong xã | 6 | 50 |
d) Đất ở tại cụm công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
I | Cụ công nghiệp Đồng Dinh |
|
|
A | Đường loại 1: Không có |
|
|
B | Đường loại 2: Không có |
|
|
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ cụm công nghiệp Đồng Dinh | 2 | 900 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Địa bàn An Vĩnh cũ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường trục giao thông chính có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Nhà ông Bùi Lý đến Đền th Phật Mẫu | 1 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường cơ động có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ giáp ranh địa bàn An Hải cũ đến cổng Tò Vò và đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hải đến nhà ông Bùi Vị | 1 | 2.500 |
3 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m từ nhà ông Nguyễn Ngọc Khánh đến Dốc Chòi Tuần Tra thôn Tây, địa bàn An Hải cũ | 1 | 2.500 |
4 | Đất mặt tiền các trục đường có chiều sâu từ 0m đến 21m vòng quanh Khách sạn Lý Sơn và ra đến khách sạn Central | 1 | 2.500 |
5 | Đất mặt tiền đường Trung tâm huyện có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ tr sở Kho bạc mới đến nhà bà Huỳnh Thị Rọi | 1 | 2.500 |
6 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ ho lương thực đến nhà ông Đặng Duy Tân | 1 | 2.500 |
7 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Đồn Biên Phòng đến nhà ông Trần Dũng và đoạn từ Đặng Ráng đến ho đạn | 5 | 1.500 |
8 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Bưu điện văn hóa địa bàn An Vĩnh cũ đến Tịnh xá Ngọc Đức | 5 | 1.500 |
9 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn Trường Mầm non An Vĩnh (cây cám) đến giáp đường cơ động phía Đông Nam Lý Sơn | 5 | 1.500 |
10 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Lê Văn Châu đến bà Dương Thị Làm | 5 | 1.500 |
11 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà bà Dương Thị Làm đến Ngã ba Đồng Sũng | 5 | 1.500 |
12 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Phùng Minh Thu đến nhà ông Nguyễn Tám | 5 | 1.500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất ở vòng quanh Khách sạn Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 21m đến 35m | 2 | 1.000 |
2 | Đất ở cách mặt tiền trục đường chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên | 2 | 1.000 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Tiểu học số 2 An Vĩnh đến nhà Ông Bùi Văn Đức | 2 | 1.000 |
4 | Đất ở vòng quanh Khách sạn Lý Sơn cách mặt tiền đường từ 35m đến 50m | 3 | 800 |
5 | Đất ở cách mặt tiền đường từ 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 5, khu vực 1 nêu trên | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21m trên địa bàn An Vĩnh cũ | 4 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở cách mặt tiền trục đường chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 5 khu vực 1 nêu trên | 1 | 600 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 500 |
II | Địa bàn An Hải cũ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ giáp ranh An Vĩnh cũ đến chợ thôn Tây - địa bàn An Hải cũ | 1 | 2.500 |
2 | Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m từ giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ đến Đình làng An Hải | 1 | 2.500 |
3 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ Dốc chòi Tuần Tra thôn Tây địa bàn An Hải cũ đến ngã tư ông Mới | 1 | 2.500 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Đặng Duy Tân đến nhà ông Ngô Đình Tuấn | 1 | 2.500 |
5 | Đất mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ giáp Trạm Hải Đăng đến Nguyễn Hội và đoạn nối từ Nguyễn Hội đến giáp đường cơ động Đông Nam đảo (Trạm tìm kiếm cứu nạn) (thôn Đông - địa bàn An Hải cũ) | 2 | 2.200 |
6 | Đất mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Phạm Trung Sơn đến nhà nghỉ Phước Lộc | 2 | 2.200 |
7 | Đất mặt tiền đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m từ Đình làng An Hải đến Trạm tìm kiếm cứu nạn (Thôn Đông, An Hải cũ) | 3 | 2.000 |
8 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Lê Ngọc Long đến cổng Đại đội C1. | 4 | 1.800 |
9 | Đất mặt tiền đường đoạn có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ UBND địa bàn An Hải cũ đến ngã tư Ông Mới | 4 | 1.800 |
10 | Đất mặt tiền đường từ 0m đến 21m đoạn từ phía Đông Chợ An Hải đến giáp ranh đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn. | 4 | 1.800 |
11 | Đất mặt tiền đường vào Cảng cá Lý Sơn có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ BCH Quân sự huyện Lý Sơn đến vũng neo đậu tàu thuyền | 4 | 1.800 |
12 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ ngã tư Ông Mới đến Lăng Đồng Hộ và đoạn từ nhà ông Trần Đông Sơn đến Chùa Hang | 5 | 1.500 |
13 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Huỳnh Thọ đến giáp đình làng An Hải | 5 | 1.500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m đoạn từ nhà ông Phùng Xuân Chấp đến Dinh Bà Tr i (địa bàn An Hải cũ) | 1 | 1.200 |
2 | Đất ở cách mặt tiền đường từ 21m - 35m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 khu vực 1 nêu trên | 3 | 800 |
3 | Đất ở bên ngoài trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) cách mặt tiền đường trên 35m đoạn từ giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ đến chợ An Hải | 3 | 800 |
4 | Đất mặt tiền đường có chiều sâu từ 0m đến 21m, đoạn từ nhà ông Bùi Tấn Đông đến Bể hòa áp Hồ chứa nước Thới Lới | 3 | 800 |
5 | Đất khu dân cư xóm mới 773 Sân bay (địa bàn An Hải cũ) | 3 | 800 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Nguyễn Tính thôn Đồng Hộ đến giáp ranh địa bàn An Vĩnh cũ | 3 | 800 |
7 | Đất ở cách mặt tiền đường có chiều sâu từ 35m đến 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 nêu trên | 4 | 650 |
8 | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn có chiều sâu từ 0m đến 21 m trên địa bàn địa bàn An Hải cũ | 4 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở cách mặt tiền trục đường giao thông chính (đường liên xã cũ) từ trên 50m của các đoạn thuộc vị trí 1, 2, 3,4 khu vực 1 nêu trên | 1 | 600 |
2 | Đất ở cách mặt tiền đường từ trên 21m đến 35m của các đoạn thuộc vị trí 5, khu vực 1 nêu trên | 1 | 600 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 500 |
III | Địa bàn An Bình cũ |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông giao thông nông thôn địa bàn An Bình cũ đoạn từ cầu Cảng đi vòng khu dân cư đến Trạm Biên Phòng và đoạn từ nhà bà Trần Thị Thinh đến Bưu điện Văn hóa địa bàn An Bình cũ (trục chính từ 0 đến 21m). | 3 | 800 |
2 | Đất mặt tiền có chiều sâu từ 0m đến 21m đường bê tông giao thông nông thôn địa bàn An Bình cũ | 4 | 650 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc địa bàn An Bình cũ | 2 | 500 |
a) Đất ở tại thị trấn Ba Tơ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường 11 tháng 3 | 1 | 3.600 |
2 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng | 1 | 3.600 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2 | 2 | 3.000 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Phạm Văn Đồng đến Sông Liên (đường 3 tháng 2) | 2 | 3.000 |
5 | Đất mặt tiền đường Trần Toại đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 đến Trung tâm y tế huyện | 2 | 3.000 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu sông Liên đến Cầu Bà Chùa | 4 | 2.100 |
7 | Đất mặt tiền đường Bờ kè phía đông đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cầu Tài Năng 2 | 4 | 2.100 |
8 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Bà Chùa đến đèo Tổng Rỉ | 5 | 1.800 |
9 | Đất mặt tiền đường 30 tháng 10: Đoạn từ ngã 3 Bảo tàng đến cổng Nghĩa trang liệt sĩ | 5 | 1.800 |
10 | Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt | 5 | 1.800 |
11 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh | 5 | 1.800 |
12 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm | 5 | 1.800 |
13 | Đất mặt tiền đường bao quanh khu dân cư phía Bắc chợ Mới | 6 | 1.500 |
14 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã ba Phạm Văn Đồng đến cổng cụm công nghiệp | 6 | 1.500 |
15 | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai | 6 | 1.500 |
16 | Đất mặt tiền đường Đinh Chín: Đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (Hạt Kiểm lâm) đến ngã 3 đường 3 tháng 2 + 300m đi Ba Trang | 6 | 1.500 |
17 | Đất mặt tiền đường Trần Lương | 6 | 1.500 |
18 | Đất mặt tiền đường Bờ kè phía Bắc đoạn từ cầu Tài Năng 1 đến cuối bờ kè ( kể cả đường phía đông và phía tây) | 6 | 1.500 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Đinh Thìn | 1 | 1.200 |
2 | Đất mặt tiền đường từ ngã ba Trung tâm y tế đi Hang Én | 1 | 1.200 |
3 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đắp | 1 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ Hẻm 3 Trần Toại đến ngã 3 Trần Lương | 1 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền đường Trương Quang Giao | 1 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu nước Ren (Cầu Mới) đến giáp đường 3 tháng 2 | 1 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông – Nam cụm CN Ba Tơ | 1 | 1.200 |
8 | Đất mặt tiền đường nội bộ KDC (Đối diện chợ Mới) | 2 | 900 |
9 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Km 31 QL24 đến Vã Nhăn | 2 | 900 |
10 | Đất mặt tiền đường BTXM: Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà Văn hóa tổ dân phố Đá Bàn) đến nhà ông Hoanh | 2 | 900 |
11 | Đất mặt tiền đường BTXM từ đường Hẻm 1 Phạm Văn Đồng đến giáp Đinh Thìn | 2 | 900 |
12 | Đất mặt tiền đường BTXM: Đoạn từ sân bay Đá Bàn (nhà ông Phạm Tấn Tài) đến nhà ông Dương Kéo - Tổ dân phố Đá Bàn | 2 | 900 |
13 | Đất mặt tiền đường bờ kè phía Đông đoạn từ cầu Tài Năng 2 đến cuối bờ kè (Hồ Tôn Dung) | 2 | 900 |
14 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 (nhà ông Hoanh) đi Vã Nhăn (hết đường BTXM) | 2 | 900 |
15 | Đất mặt tiền đường Hẻm 1 đoạn từ đường Trần Lương (nhà Bà Thuý) đến Trung tâm Y tế huyện | 2 | 900 |
16 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Trần Toại (nhà ông Kiệt) đến quán cà phê Chí Nguyễn (nhà bà Phục) | 2 | 900 |
17 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sông Liên đi khu dân cư số 12 | 2 | 900 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 đường 3 tháng 2 đến KDC số 8 (hết đường BTXM) | 1 | 600 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 3 đường Phạm Văn Đồng đến hết đoạn BTXM | 1 | 600 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ cổng Nghĩa trang liệt sĩ đến Hồ Tôn Dung | 1 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ ngã ba trạm kiểm lâm vào xóm ông Nunh | 1 | 600 |
5 | Đất mặt tiền đường BTXM: Đoạn từ ngã 3 Nghĩa trang liệt sỹ (nhà máy gạo của ông Phạm Văn Đố - KDC số 6, TDP Kon Dung) đến hết đường bê tông | 1 | 600 |
6 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 24 nhà của ông Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường liên xã đi Ba Bích | 1 | 600 |
7 | Đất mặt tiền đường Hẻm Trần Toại từ trung tâm Y tế đến giáp Hẻm 3 Trần Lương | 1 | 600 |
8 | Đất mặt tiền đường từ Ngã 3 đường đi Ba Trang đến giáp ao cá nhà Ông Đá | 1 | 600 |
9 | Đất mặt tiền đường BTXM Hẻm 1 Trần Toại | 1 | 600 |
10 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường 3 tháng 2 đến cầu Nước Dong | 1 | 600 |
11 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Dong đến giáp xã Ba Bích | 2 | 450 |
12 | Đất mặt tiền đường Hẻm 2 Trần Lương đoạn từ trường Mầm non 11 tháng 3 đến Trung tâm Y tế huyện | 2 | 450 |
13 | Đất mặt tiền Hẻm 3 đường Trần Lương đoạn từ nhà bà Hà Thị Hương đến nhà bà Ba | 2 | 450 |
14 | Đất mặt tiền đường BTXM từ nhà ông Dương đến nhà ông Trinh (tổ dân phố Đá Bàn) | 2 | 450 |
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ cầu Ba Chùa đến hết nhà ông Phạm Văn Dê | 3 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ UBND xã đến nhà Bà Múa | 4 | 240 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn đường tiếp giáp đường huyện đến nhà ông Liếu | 4 | 240 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn đường tiếp giáp đường huyện đến nhà ông Tía | 4 | 240 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn đường từ nhà Bà Đí đến nhà ông Chức | 4 | 240 |
6 | Đất mặt tiền đường đường từ quán bà Lê đến nhà ông Liếu | 4 | 240 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà văn hóa Đồng Chùa đến nhà ông Noa | 4 | 240 |
15 | Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Nam sông Tô | 4 | 240 |
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường Tiểu học xã Ba Chùa đến cầu Suối Ghềm | 5 | 180 |
2 | Đất mặt tiền đường từ giáp nhà Bà Múa đến hết địa phận xã Ba Chùa | 5 | 180 |
| Đất ở các vị trí khác còn lại thuộc khu vực phía Bắc sông Tô | 6 | 150 |
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Ba Tơ:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Ba Động |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Cầu Ngắn phía Đông UBND xã Ba Động đến hết cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ). | 2 | 500 |
2 | - Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km18 đến cầu Ngắn gần UBND xã Ba Động. | 3 | 400 |
- Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ) đến hết thôn Suối Loa. | 3 | 400 | |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km15 (đỉnh đèo Đá Chát) đến Km18. | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường vào cụm Công nghiệp Ba Động (từ Ngã ba Quốc Lộ 24 đến cụm Công nghiệp) | 1 | 300 |
3 | - Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 24 đến hết đường bê tông (đi Tân Long Thượng) | 4 | 200 |
4 | - Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 QL 24 (chợ cũ) đến cầu treo Tân Long Trung và nhà c Trần Toại | 4 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 625 đoạn từ QL 24 đến hết địa phận thôn Suối Loa xã Ba Động. | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường huyện (Ba Chùa - Hành Tín Tây) đoạn từ Bãi Ri đến hết địa phận thôn Tân Long Thượng | 1 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
II | Xã Ba Liên |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km11+700 (cầu Hương Chiên) đến Km15 | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nông thôn xã Ba Liên | 4 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
III | Xã Ba Thành |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
| Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Bưu điện văn hóa xã Ba Động tới Trạm y tế xã Ba Động (bên trái tuyến) | 2 | 500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ cây xăng xã Ba Thành đến giáp ranh giới xã Ba Cung | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ điểm nối QL 24 (ngã 3 Suối Loa) đến giáp ranh giới xã Ba Vinh | 4 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ QL 24 (đối diện chợ cũ xã Ba Động) đến cuối đường BTXM (chòi canh lửa của WB3 thôn Trường An) | 5 | 160 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ điểm nối đường Tỉnh lộ 625 (Nhà ông Sâm) vòng đường làng nghề thôn Làng Teng xã Ba Thành đến Nhà ông Dậu | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Nẻ (xã Ba Thành) đến giáp Suối Đá (xã Hành Tín Tây) | 2 | 100 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
IV | Xã Ba Cung |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ cầu Nước Ray (gần Bưu điện Văn hóa xã Ba Cung) đến cầu Nước Ren (nhà ông Lê Văn Mùi) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường tránh Đông đoạn từ ngã 3 QL 24 đến cầu Nước Ren (mới) | 2 | 240 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ KM 24 + 900 đến cầu Nước Ray | 3 | 220 |
4 | Đất mặt tiền tuyến đường từ cuối xã Ba Chùa đến đầu địa phận xã Ba Thành | 4 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba QL 24 đi cầu Sông Liên | 4 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường Làng Giấy – Kà La (đoạn từ QL 24 đi Ba Thành) | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
V | Xã Ba Bích |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường liên xã đoạn từ dốc Lang Hang đến nhà ông Thiệu | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ nhà Ông Thiệu đến Đá Trơn, tổ Vả Đót, thôn Đồng Vào (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Lế) | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Niêng đến dốc Yên Ngựa (ranh giới giữa Ba Bích và Ba Nam) | 2 | 100 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
VI | Xã Ba Giang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ nhà Ông Phạ đến Tr sở UBND xã | 4 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ Suối Bà Ó đến nhà Ông Phạ | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ Tr sở UBND xã đến thôn Ba Nhà | 1 | 120 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
VII | Xã Ba Dinh |
|
|
A. | Khu vực 1: Không có |
|
|
B. | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km32+700 đến Km38+800 | 1 | 300 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ Km35 + 950 đến cầu Pa - Ó (thôn Kà La) | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu thôn Kà La đến cầu Suối Ghềm | 1 | 120 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
VIII | Xã Ba Tô |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ thôn Làng Măng xã Ba Dinh Km39+400 đến Km 49+100 | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Quốc lộ 24A (Sông Tô) đi nhà ông Trung thôn Làng Xi (xã Ba Tô) | 4 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL 24 (nhà Ông A Xị) đến cầu treo thôn Làng Xi | 4 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Km42+200 (ngã 3 đường đi thôn Rộc Măng) đến trường THCS Ba Tô | 4 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Km46+500 (giáp Cầu Nước Lúa) đến hết phần đất nhà Ông Đinh Công Hể (thôn Mang Lùng 1) | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Km45 (nhà Ông Thắng) đến hết phần đất nhà Ông Thốc (thôn Mang Lùng 2) | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ nhà ông Ui đến hết phần đất nhà ông Lũy (thôn Mô Lang) | 1 | 120 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ nhà ông Thắng đến hết phần đất nhà ông Mé (thôn Làng Mạ) | 1 | 120 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
IX | Xã Ba Vì |
|
|
A. | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Kon Tum đến giáp cầu (gần Phòng hám Đa hoa hu Tây) | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi về thành phố Quảng Ngãi đến Km49+200 | 2 | 500 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa không quá 800m | 2 | 500 |
4 | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24 bao quanh chợ | 2 | 500 |
B. | Khu vực 2 |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ Ba Vì đoạn nối QL 24 (ngã 4) đi Ba Xa và từ QL 24 đến điểm tiếp nối QL 24 (trừ mặt tiền chợ) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24 đoạn từ cầu (gần Phòng hám đa hoa Khu Tây) đến hết địa phận xã Ba Vì | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường (điểm nối QL24) từ ngã 3 Ba Vì đến cầu Ba Xa (trừ đoạn ngã 3 Ba Vì đi Ba Xa 800m) | 4 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Quốc lộ 24 đến giáp cầu Treo đi Măng Đen | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. | 1 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
X | Xã Ba Xa |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Ba Xa đến trường Tiểu Học xã Ba Xa | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Tùng đi cầu Nước Ngầm | 2 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trường Tiểu học xã Ba Xa đến ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch | 2 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phúc thôn Nước Như đến ranh giới giữa thôn Ba Ha và thôn Nước Lăng | 2 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Nước Ngâm đến nhà bà Chín Hào thôn Gòi Hre | 3 | 80 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Chạch đến nhà bà Phạm Thị Thôn thôn Nước Chạch | 3 | 80 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới giữa thôn Bà Ha và thôn Nước Lăng đến cầu treo thôn Nước Lăng | 3 | 80 |
8 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba cầu treo thôn Bà Ha đi cầu K Diêu thôn Mang Mu | 3 | 80 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
XI | Xã Ba Lế |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sông Liên 1 đến nhà Ông Đinh Văn Nấu (thôn Đồng Lâu) | 4 | 70 |
2 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. | 4 | 70 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
XII | Xã Ba Nam |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ nhà ông Bình đi qua thôn Làng Dút II đến cầu Nước Lếch | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường từ nhà ông Bình đến cầu KaLăng 1 | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ dốc Yên Ngựa (từ tr điện sắt) đến ngã ba nhà ông Bình | 1 | 120 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
XIII | Xã Ba Ngạc |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn quốc lộ 24B (cầu K Ray, ranh giới Ba Ngạc và Ba Tiêu) đi đến Tr sở UBND xã Ba Ngạc hết thôn Tà Noát. | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. | 1 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí còn lại | 5 | 50 |
XIV | Xã Ba Tiêu |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km53+00 đến Km54+400 và đoạn từ Km55+00 đến Km55+900 | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km54+400 đến Km55+00 và đoạn từ Km55+900 đến Km56+500 | 4 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km56+800 đến Km58+700 (nhà ông Vĩnh) | 4 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24 đoạn từ Km57+50 (cầu Bà Ê) đến đến cầu K Ray (ranh giới Ba Tiêu và Ba Ngạc) thuộc QL 24B | 5 | 160 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. | 1 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
XV | Xã Ba Vinh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu cầu Bến Buôn (xã Ba Vinh) đến ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 (đường vào tr sở UBND xã Ba Vinh). | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 đường Tỉnh lộ 624 đường vào UBND xã Ba Vinh đến Đèo Nai (ranh giới giữa xã Ba Vinh với Ba Điền) | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường nội bộ Trung tâm cụm xã Ba Vinh | 2 | 100 |
4 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng khác còn lại. | 2 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu định canh định cư tập trung thôn Nước Y | 2 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường từ ngã ba Mang Thin đi thôn Nước Gia | 2 | 100 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
XVI | Xã Ba Điền |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ chân Đèo Nai (địa phận xã Ba Điền) đến chân Đèo Eo Chim (nhà Ông Châm) | 2 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã 3 đi Tỉnh lộ 624 đến cầu Vả Giá (thôn Làng Tương) | 2 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã 3 Gò Nghênh đến Suối Vả Ranh (thôn Làng Rêu) | 2 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã tư Gò Nghênh (nhà ông Oa) đến thôn Hy Long | 3 | 80 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Ba Điền đến thôn làng Tương ( nhà ông Thư ng) | 3 | 80 |
6 | Đất mặt tiền đường nội bộ Khu Tái định cư Làng Tương | 4 | 70 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
XVII | Xã Ba Trang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Phổ Ninh - Ba Khâm - Ba Trang đoạn từ đầu phần đất Khu tập thể Trường tiểu học xã Ba Trang đến Làng Leo thôn Bùi Hui (phần đất nhà ông Phạm Văn Lạt) | 4 | 70 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 50 |
XVIII | Xã Ba Khâm |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Mặt tiền đường bê tông đoạn từ ngã 3 Ba Khâm - Ba Trang đến tr sở UBND cũ | 4 | 70 |
2 | Giáp đường huyện Ba Trang - Ba Khâm - Phổ Ninh | 4 | 70 |
3 | Đất ở các vị trí còn lại | 5 | 50 |
d) Đất ở tại cụm công nghiệp:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Cụ công nghiệp Ba Tơ |
|
|
A | Đường loại 1: |
|
|
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ cụm công nghiệp thị trấn Ba tơ | 1 | 1.200 |
C | Đường loại 3: |
|
|
II | Cụ công nghiệp Ba Động |
|
|
A | Khu vực 1 |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nội bộ cụm công nghiệp xã Ba Động | 3 | 400 |
a) Đất ở tại thị trấn Di Lăng:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tương Dương (đoạn từ cổng chính UBND huyện đến ngã tư Phòng Giáo Dục huyện) | 1 | 2.400 |
2 | Đất mặt tiền đường Tương Dương (đoạn từ nhà ông Đặng Duy Cảm đến nhà ông Trần Văn Quyền (đầu cầu sông Rin)) | 1 | 2.400 |
3 | Đất mặt tiền đường Hàng Gòn (đoạn từ cổng chính UBND huyện đến cống thoát nước ngang hết nhà bà Phan Thị Thu Hồng ) | 1 | 2.400 |
4 | Đất mặt tiền đường Hàng Gòn (đoạn từ nhà ông Võ Dũng đến cầu Tà Man giao nhau đường Đinh Tía) | 1 | 2.400 |
5 | Đất mặt tiền đường17 tháng 3 (đoạn từ cổng chính UBND huyện đến nhà Văn hóa TDP Gò Dép) | 1 | 2.400 |
6 | Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 (đoạn từ nhà văn hóa TDP Gò Dép đến tr sở BCH quân sự huyện Sơn Hà) | 1 | 2.400 |
7 | Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 (đoạn từ Tr sở BCH quân sự huyện Sơn Hà đến nghĩa trang liệt sỹ huyện) | 1 | 2.400 |
8 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng | 1 | 2.400 |
9 | Đất mặt tiền đường 17 tháng 3 (đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ huyện đến nhà Văn hóa TDP Cà Đáo) | 2 | 2.000 |
10 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm | 2 | 2.000 |
10 | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai (đoạn từ ngã 3 QL 24B (trung tâm Y tế huyện) đến ngã 3 (trước nhà bà Phùng Thị Mai)) | 3 | 1.500 |
11 | Đất mặt tiền đường Đinh Văn Banh | 3 | 1.500 |
12 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung (trường Mầm Non 17/3) đi về phía Trà Trung đến giáp ngã 4 (tổ dân phố Nước Bung)) | 3 | 1.500 |
13 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh | 3 | 1.500 |
14 | Đất mặt tiền đường Lê Trọng Lung | 3 | 1.500 |
15 | Đất mặt tiền đường Trương Định | 3 | 1.500 |
16 | Đất mặt tiền đường Đinh Tía | 4 | 1.350 |
17 | Đất mặt tiền đường Đinh Nghít | 4 | 1.350 |
18 | Đất mặt tiền đường Trần Kiên | 4 | 1.350 |
19 | Đất mặt tiền tuyến nhánh đường từ Tòa Án đi Cà Tu | 4 | 1.350 |
20 | Đất mặt tiền đường Ngô Đình Thành | 4 | 1.350 |
21 | Đất mặt tiền đường Đinh Nhá | 4 | 1.350 |
22 | Đất mặt tiền Đường Phạm Kiệt | 5 | 1.200 |
23 | Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền (đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Trương Định (dọc theo è Tà Man phía Bắc)) | 5 | 1.200 |
24 | Đất mặt tiền từ cổng UBND huyện đến giáp đường Đinh Nghít (nhà bác sĩ Nguyệt) | 5 | 1.200 |
25 | Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC1, DC2 | 5 | 1.200 |
26 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ Nhà văn hóa TDP Cà Đáo đi về phía Quảng Ngãi đến cầu Bãi Võ | 6 | 1.000 |
27 | Đất mặt tiền đường Trần Quý Hai (đoạn từ cổng tr sở Huyện uỷ đi ao cá đến hết đất nhà bà Phước) | 6 | 1.000 |
28 | Đất mặt tiền đường Đinh Văn Quyền (đoạn từ giáp đường Trương Định đến giáp đường Lê Trung Đình) | 6 | 1.000 |
29 | Đất mặt tiền đường BTXM tuyến nhánh khu dân cư DC9, DC12, DC13 | 6 | 1.000 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình (đoạn từ ngã 3 Di Lăng - Trà Trung đến Tr sở Công an thị trấn Di Lăng) | 1 | 750 |
2 | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình (đoạn từ Tr sở Công an thị trấn Di Lăng đến ngã 3 nhà ông Vũ (đại lý bia Vũ Thủy)) | 1 | 750 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tà Man (phía Bắc) đến giáp đường cầu tuyến Bến xe | 1 | 750 |
4 | Đất mặt tiền đường Trần Văn Trà (đoạn từ ngã 4 QL 24B - ĐT 623 đến hết cầu Nước Xiêm 1) | 1 | 750 |
5 | Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ nhà ông Nam đến cổng Kiểm Lâm | 1 | 750 |
6 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Công Phương (đoạn đường từ ngã 4 Nước Bung đến ngã 3 Nước Rạt) | 2 | 500 |
7 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ ngã 3 nhà ông Vũ Thủy đến cống (nhà ông Danh) | 2 | 500 |
8 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn QL 24B từ nhà Văn Hóa TDP Gò Dép đi xóm huyện đội (hết nhà bà Đinh Thị Đế) | 2 | 500 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Trung đoạn nối QL 24B đến hết địa phận thị trấn Di Lăng | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường Đàm Quang Trung | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường ĐT 623 (đi Sơn Tây) đoạn từ nhà ông Ninh đi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng | 1 | 300 |
4 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ QL 24B đi hết đường BTXM xóm Thủy Điện | 1 | 300 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ cầu Bãi Võ đi về phía thành phố Quảng Ngãi đến hết địa phận thị trấn Di Lăng | 1 | 300 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trường mầm non Nước Bung đến giáp ngã 4 Nước Bung (trước nhà ông Sơn) | 2 | 200 |
7 | Đất mặt tiền đường Trần Văn Trà (đoạn từ cầu Nước Xiêm 1 huyện đến cầu Nước Xiêm 2) | 2 | 200 |
8 | Đất mặt tiền đường đi Sơn Bao đoạn từ tiếp giáp cống nhà ông Danh đến hết địa phận thị trấn Di Lăng | 2 | 200 |
9 | Đất mặt tiền đường BTXM đoạn từ ngã 4 Nước Bung đến hết đường BTXM (nhà ông Đinh Văn Ấp) | 3 | 150 |
10 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đường nối ĐT 623 đi hết đường BTXM (xóm nhà ông Loan xóm sông) | 3 | 150 |
11 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đường QL 24B (nhà ông Lê Dũng) đi xóm Nước Rạt đến hết đất nhà ông Lâm | 3 | 150 |
12 | Đất mặt tiền đường đoạn từ QL24B đi Hồ Thủy điện | 3 | 150 |
13 | Đất mặt tiền đường BTXM nội thị trấn còn lại có chiều rộng từ 3m đến 5m | 3 | 150 |
14 | Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn | 4 | 120 |
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Sơn Hà:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Sơn Hạ |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ cống Thuỷ lợi (nhà Bà Phường) đi Quảng Ngãi đến cầu Sông Toong (phía Nam) | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ cầu Sông Toong (phía Bắc) đến địa giới xã Sơn Hạ | 4 | 500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Thạch Nham đi Sơn Hạ đến b Luỹ | 3 | 160 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Xóm Trường (nhà ông Dũng) đến hết đất nhà ông Đinh Văn Tông | 3 | 160 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Gò Bưởi (trường Mẫu giáo) đến cầu Sông Toong 2 | 3 | 160 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Đèo Rơn đến ngã 4 nhà ông Nhiệt | 5 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Kà Tu đến trường Tiểu học và trường Mẫu giáo | 5 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B đi xóm Reng đến nhà ông Nhim (Gò Rùa) | 6 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường đi xóm Reng đoạn từ nhà Ông Nhim đến hết đất nhà ông Khánh | 1 | 70 |
2 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối QL 24B đi Kà Tu đoạn từ trường Tiểu học và trường Mẫu giáo đến hết đất vườn nhà ông Đinh Tân | 1 | 70 |
3 | Đất mặt tiền từ ngã 3 đường nối QL 24B đi xóm trường đoạn từ cầu Gò Cà đến trường Tiểu học xóm Trường | 1 | 70 |
4 | Đất mặt tiền nối QL 24B đoạn từ Nhà ông Sỹ (thôn Hà Bắc) đến hết đất nhà bà Đinh Thị Xuân (xóm Gò Xiêm) | 1 | 70 |
5 | Đất mặt tiền QL24B từ nhà ông Niên đến giáp nhà ông Hải | 2 | 65 |
6 | Đất mặt tiền QL24B từ nhà bà Đào đến nhà bà Sen | 2 | 65 |
7 | Đất mặt tiền QL24B từ nhà ông Giáp đến nhà ông Bảy Thoại | 2 | 65 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
II | Xã Sơn Thành |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Quảng Ngãi giáp địa giới Sơn Hạ (cống Thuỷ lợi xã Điệu) | 1 | 700 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà Thành đường QL 24B đi Di Lăng đến cống thoát nước (nhà Ông Lê Văn Nam) | 4 | 500 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hà Thành đi Sơn Giang đến cống thoát nước (Nước L c) | 4 | 500 |
4 | Đất mặt tiền đường nối QL 24B đi Di Lăng đoạn từ cống thoát nước (nhà Ông Lê Văn Nam) đến hết đất Trường THCS Sơn Thành | 4 | 500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B đi Di Lăng đoạn từ cổng trường THCS Sơn Thành đến ngã 3 đường đi Gò Gạo | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B đi Di Lăng đoạn từ ngã 3 Gò Gạo đến hết địa phận xã Sơn Thành | 3 | 160 |
3 | Đất mặt tiền đường Hà Thành - Sơn Giang đoạn từ cống thoát nước (Nước L c) đến hết địa phận xã Sơn Thành | 5 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Sơn Thành đi đến ngã 3 xóm Gò | 5 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường nối QL 24B (đi xã Trạch - Lý Vẹt) đến cầu Suối Ray | 5 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối Ray đi Lý Vẹt đến nhà ông Cha Trối | 6 | 80 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Suối Ray đến nhà ông Phòng (xã Trạch) | 6 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Gò Gạo đến hết đất nhà ông Hùng (máy gạo) | 1 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Đinh Văn Éo | 2 | 65 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Cha Trối đến nhà ông Ôn | 2 | 65 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phòng đến nhà ông Tâm (xã Trạch) | 2 | 65 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Xóm Vậy đến nhà ông Ôn | 3 | 60 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Ôn đến nhà ông Đinh Văn Dã | 4 | 55 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Gò Dỗ đến nhà Bà Đào | 4 | 55 |
8 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Xóm Gò đi Ka Ra đến nhà ông C (Trường Tiểu học) | 4 | 55 |
9 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi Gò Deo đến cầu Ray Liên | 4 | 55 |
10 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Gò Deo đến nhà ông Rập | 4 | 55 |
11 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
III | Xã Sơn Nha |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Ban Quản lý Thạch Nham đi Quảng Ngãi đến hết địa giới xã Sơn Nham | 3 | 600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu kênh Thạch Nham hết nhà ông Huỳnh Tấn Lịch | 3 | 160 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Trạm Kiểm lâm cũ đến nhà ông Phạm Ngọc Hoà | 5 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Phạm Ngọc Hoà đến UBND xã Sơn Nham | 6 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến Trường Tiểu học thôn Cận Sơn | 2 | 65 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ thôn Cận Sơn đến hết địa phận xã Sơn Nham | 3 | 60 |
3 | Đất mặt tiền từ cầu Sông Toong 2 đến hết ngõ 3 Xà Riêng | 3 | 60 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
IV | Xã Sơn Cao |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Cao - Sơn Linh đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bát đến giáp địa phận xã Sơn Linh | 3 | 160 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bát đến cầu Xà Ây (Đồng Sạ) | 4 | 120 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Xà Ây (Đồng Sạ) đến hết Nhà Văn hóa Thôn Làng Mon | 1 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Sơn Cao - Sơn Linh đi Làng Trá đến cầu Xà Ây (thôn Làng Trá) | 1 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã 3 Làng Mon đến Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây | 1 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã 3 đường ĐH72 (đi Đồng Sạ) đến hết nhà bà Đinh Thị Trẻo | 1 | 70 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây đến Xà Ây (hết nhà ông Đinh Hà Chết) | 2 | 65 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Ngã 3 Làng Gung - Xà Ây đến làng Gung (đến cầu suối Gung) | 2 | 65 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
V | Xã Sơn Linh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Tr sở UBND xã đến giáp nhà thầy Khanh | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba sân bóng đến Trường Tiểu học (Làng Ghè) | 3 | 160 |
3 | Đất mặt tiền đường từ nhà thầy Khanh đến giáp với địa phận xã Sơn Cao | 4 | 120 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn Trường Tiểu học đến cầu suối Tâu (thôn Bồ Nung) | 4 | 120 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã ba nhà Ông Tuyên đi vào xóm Đồng Lan | 5 | 100 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới Sơn Nham - Sơn Linh đến cầu suối Tâu (thôn Bồ Nung) | 6 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
VI | Xã Sơn Giang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường ĐH73 Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ cầu Sơn Giang đến cây xăng Thanh Tuấn | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường ĐH73 Sơn Giang đi Hải Giá đoạn từ ngã 3 (đường Sơn Giang - Hà Thành) đến cầu Ruộng Lâm | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ tiếp giáp cây xăng Thanh Tuấn đến cầu Bãi Miếu | 4 | 120 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Ruộng Lâm đến giáp địa phận xã Sơn Trung | 6 | 80 |
5 | Đất mặt tiền đường ĐH73 Sơn Giang - Hà Thành đến Nghĩa địa | 6 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Giang - Hà Thành đoạn từ Nghĩa địa đến giáp địa phận xã Sơn Giang | 2 | 65 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
VII | Xã Sơn Thủy |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ cầu Làng Rào đến cầu Tà Mương | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ cầu Tà Mương đi về Di Lăng đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ | 5 | 100 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24B (Sơn Thuỷ - Sơn K ) đoạn từ cầu Làng Rào đến hết địa phận xã Sơn Thuỷ | 5 | 100 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Suối Rà Po (thôn Tà Bần) đến Suối Pà O (thôn Tà Bi) | 5 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường đi Giá Gối đoạn từ UBND xã đến Trường tiểu học xóm Giá Gối | 6 | 80 |
6 | Đất mặt tiền đường BTXM tuyến Tà Ngao - Tà Cơm | 6 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
VIII | Xã Sơn K |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B (Sơn K - Sơn Thuỷ) đoạn từ UBND xã đi Sơn Thuỷ đến nhà bà Lành | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B (Sơn K - Sơn Ba) đoạn từ UBND xã đến hết đất nhà ông Quân | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ nhà ông Quân đến hết đất nhà ông Huệ | 3 | 160 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24B (Sơn K - Sơn Thuỷ) đoạn từ nhà bà Lành đến hết địa giới xã Sơn K | 5 | 100 |
5 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ nhà ông Huệ đến hết địa giới xã Sơn K | 6 | 80 |
6 | Đất mặt tiền đường nối QL 24B đoạn từ UBND xã (cũ) đến nhà ông Hân | 6 | 80 |
7 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Đinh Văn Dư | 6 | 80 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường TL628 đoạn từ cầu sông Re đi Minh Long đến hết địa phận xã Sơn K | 2 | 65 |
2 | Đất mặt tiền đường TL628 đoạn từ cầu Rà Ma đi Sơn Thủy đến hết địa phận xã Sơn K | 2 | 65 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Sông Re (phía Nam) đến hết đất lò gạch ông Tùng | 2 | 65 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Hân đến trường Tiểu học Làng Rê | 2 | 65 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ lò gạch ông Tùng đến cầu Nước Lát | 2 | 65 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu cầu sông Re đến Làng Trăng | 3 | 60 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
IX | Xã Sơn Ba |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL24B đoạn từ cầu dưới trường tiểu học đến nhà ông Trần Văn Đức | 5 | 100 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ trường Tiểu học đến cầu bà Thừa | 1 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường QL24B đoạn từ nhà ông Đức Biên đến nhà ông Chuyển | 2 | 65 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
X | Xã Sơn Hải |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 QL 24B - UBND xã đi Sơn Hà đến cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường QL 24B - UBND xã Sơn Hải đến ngã 3 đường đi Làng Lành | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Tà Mác (hai Cây Gòn) đến nhà Ông 8 Phương | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường (QL 24B) đi Làng Lành đến cầu Hải Giá (hết địa phận xã Sơn Hải) | 2 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông 8 Phương (QL 24B) đến hết nhà ông Nguyễn Phúc Quang | 3 | 160 |
6 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường QL 24B đi Làng Lành đến ngã 3 đường đi Làng Rá và Làng Hẻ | 4 | 120 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Làng Lành đi Làng Trăng đến nhà ông Đinh Văn Phiếu | 2 | 65 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ nhà ông Tôn Long Sang đến hết xóm Làng Rộc | 2 | 65 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 QL24B đi UBND xã Sơn Hải đến nhà Mai Mạnh Thường (cầu Làng Trăng) | 3 | 60 |
4 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
XI | Xã Sơn Thượng |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường tỉnh 623 đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Tây) đến Trạm xá xã Sơn Thượng. | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường tỉnh 623 đoạn từ cầu Suối Dầu (phía Nam) đến hết địa phận xã Sơn Thượng | 3 | 160 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng trung tâm cụm xã Sơn Thượng | 4 | 120 |
4 | Đất mặt tiền đường ĐT 623 đoạn từ Trạm xá xã Sơn Thượng đến đèo Hoắc Liên (hết địa phận xã Sơn Thượng) | 4 | 120 |
5 | Đất mặt tiền đường nối đường tỉnh 623 - Sơn Tinh (Sơn Tây) đoạn từ ngã 3 đến xóm Làng Trang | 5 | 100 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Làng Trang đến hết địa phận xã Sơn Thượng | 3 | 60 |
2 | Đất mặt tiền đường nối đường tỉnh 623 đi xóm Tà Pa trên (đoạn từ thôn Gò Răng đến Suối Tà Pa) | 3 | 60 |
3 | Đất mặt tiền đường BTXM từ Tr sở UBND xã đi xóm Làng Mía | 3 | 60 |
4 | Đất mặt tiền đường nối đường tỉnh 623 đi làng Trang đoạn từ cây xăng Hoàng Ân 2 đến xóm Làng Trăng (hết phần đất nhà Ông Quế) | 4 | 55 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
XII | Xã Sơn Bao |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 ĐH77 đến ngã 3 nhà bà Thạnh | 3 | 160 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ nghĩa địa thôn Tà Lương đến Hồ Nước Trong | 4 | 120 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 xóm ông Cam, ông Bể đến nhà ông Đinh Văn Gõ | 1 | 70 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn nhà bà Nguyễn Thị Thạnh đi đường ĐH 77 (nhà ông Võ Thành Tiến) | 1 | 70 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Đinh Văn Luốt Thôn Ba Rang đến nghĩa địa thôn Tà Lương | 1 | 70 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Đinh Văn Bao đến nhà ông Đinh Văn Tể thôn Mang Nà | 2 | 65 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường ĐH 77 đến ngã 3 làng Chúc | 2 | 65 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
XIII | Xã Sơn Trung |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ giáp ranh thị trấn Di Lăng đến cầu Bãi Nà. | 5 | 100 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ cầu Bãi Nà đến cầu Hải Giá (cũ và mới) | 5 | 100 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 UBND xã (Di Lăng - Làng Rin) đến cầu Bà Rin | 2 | 65 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Bổ | 2 | 65 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Làng Rin đến sân vận động | 2 | 65 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Troa | 2 | 65 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Bà Trổ qua xóm Suối đến nhà ông Võ Tuấn | 3 | 60 |
6 | Đất mặt tiền đường Hải Giá - Sơn Giang đoạn từ cầu Hải Giá đến cầu Bãi Mun | 3 | 60 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà Ông Mỹ đến nhà Ông Chè xóm Mang Cành | 4 | 55 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
a) Đất ở tại thị trấn Trà Xuân:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | LOẠI ĐƯỜNG | Vị trí | Mức giá |
A | Đường loại 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ Cửa hàng xăng dầu đến cầu Suối Nang | 1 | 3.000 |
2 | Đất mặt tiền đường Đào Du đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết đất nhà ông Phạm Hồng Sơn | 2 | 2.700 |
3 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ cầu Suối Nang đến giáp đường Võ Văn Kiệt | 2 | 2.700 |
4 | Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 2.700 |
5 | Đất mặt tiền đường Quỳ Châu đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết Ngã ba (Cổng Huyện Ủy) | 2 | 2.700 |
6 | Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp cầu suối Nang 2 | 2 | 2.700 |
7 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ đường Cà Đam đến Cửa hàng xăng dầu | 2 | 2.700 |
8 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyễn Giáp | 3 | 1.800 |
9 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 4 đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường Phạm Văn Đồng và đường Hồ Lâm Sơn | 3 | 1.800 |
10 | Đất mặt tiền đường Đào Du đoạn từ nhà ông Phạm Hồng Sơn đến giáp đường Võ Chí Công | 3 | 1.800 |
11 | Đất mặt tiền đường bao phía Tây và phía Bắc quảng trường 28/8 | 3 | 1.800 |
12 | Đất mặt tiền đường Quỳ Châu đoạn từ tr sở Mặt trận tổ quốc Huyện đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 3 | 1.800 |
13 | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình đoạn từ cầu Suối Bồi 2 (ông Lệ) đến hết đất nhà ông Sỹ (Giáo viên Trường nội trú) | 3 | 1.800 |
14 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 3 Lâm trường đến đường Cà Đam | 3 | 1.800 |
15 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ nhà Nguyễn Quang Sơn đến hết nhà bà Hàn Thị Tâm | 4 | 1.500 |
16 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến giáp ngã 3 Lâm trường | 4 | 1.500 |
17 | Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 đoạn từ ngã 3 đường Phạm Văn Đồng đến đất nhà ông Được | 4 | 1.500 |
18 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 4 | 1.500 |
19 | Đất mặt tiền đường Phó mục Gia đoạn từ đường Trà Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 4 | 1.500 |
20 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm (từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến đường Võ Nguyên Giáp) | 4 | 1.500 |
B | Đường loại 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Hồ Văn Đàn đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 1 | 1.350 |
2 | Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 1 | 1.350 |
3 | Đất mặt tiền đường Phó mục Gia đoạn từ đường Võ Nguyễn Giáp đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Ánh | 2 | 1.200 |
4 | Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ đường 18 tháng 3 đến giáp đường Hồ Lâm Sơn | 2 | 1.200 |
5 | Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 2 | 1.200 |
6 | Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng từ đường 18 tháng 3 đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa | 2 | 1.200 |
7 | Đất mặt tiền đường Võ Chí Công đoạn từ ngã 3 Lâm trường đến giáp cầu Suối Nang 2 | 2 | 1.200 |
8 | Đất mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng đoạn từ Kè Suối Nang đến giáp đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (Đối diện Điện Trường Bà) | 2 | 1.200 |
9 | Đất mặt tiền đường Bùi Thanh, đoạn từ đường Trà Bồng Khởi nghĩa đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 1.200 |
10 | Đất mặt tiền đường Lê Khiết (từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến đường Huỳnh Thúc Kháng) | 2 | 1.200 |
11 | Đất mặt tiền đường 18 tháng 3 đoạn từ nhà ông Được đến giáp đường Bùi Thanh | 3 | 1.050 |
12 | Đất mặt tiền đường Bùi Thanh, đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường 18 tháng 3 | 3 | 1.050 |
13 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đường Lê Trung Đình đến nhà ông Dũng (Cán bộ truyền thanh) | 3 | 1.050 |
14 | Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng, đoạn từ đường Trà Bồng Khỡi nghĩa đến giáp bờ kè suối Nang | 3 | 1.050 |
15 | Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Chí Công | 3 | 1.050 |
16 | Đất mặt tiền đường Nguyễn Bá Loan đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến Hồ Lâm Sơn | 3 | 1.050 |
17 | Đất mặt tiền đường Hồ Lâm Sơn, đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến cụm Công nghiệp | 3 | 1.050 |
18 | Đất mặt tiền đường Cà Đam đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Võ Chí Công | 3 | 1.050 |
19 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 4 giáp đường Phạm Văn Đồng đến ngã 3 giáp đường Hồ Văn Lý (Ngã ba cây xăng) | 3 | 1.050 |
20 | Đất mặt tiền đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đoạn từ ngã 3 đường Hồ Văn Lý đến cầu Suối Cầu | 4 | 750 |
21 | Đất mặt tiền đường Cà Đam đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 4 | 750 |
22 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ đường Bùi Thanh đến hết nhà bà Lê Thị Lực | 4 | 750 |
23 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Võ Thị Liễu và hết đất nhà ông Ba Thành) đi đội 7 | 4 | 750 |
24 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (cửa hàng thương mại) đến hết hu tập thể Công ty Thương nghiệp Cấp 3 cũ | 4 | 750 |
25 | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình đoạn từ nhà ông Sỹ (Giáo viên nội trú) đến hết nhà ông Nguyễn Huệ) | 4 | 750 |
26 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Lê Hồng Danh) đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Võ Văn Hải) | 4 | 750 |
27 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà bà Tho) đến nhà ông Nguyễn Văn Thái | 4 | 750 |
28 | Đất mặt tiền đường Bùi Thanh đoạn từ đường từ nhà ông Huỳnh Phi Thu đến nhà ông Hường Văn Phục | 4 | 750 |
29 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa (nhà ông Nguyễn Tấn Thanh khu dân cư 21) đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 5 | 630 |
C | Đường loại 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt đoạn từ Đường 18 tháng 3 đến lăng Bạch Hổ | 1 | 540 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông nhánh rẽ đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (nhà ông Lê Văn Tính) | 2 | 450 |
3 | Đất mặt tiền đường Lê Trung Đình đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Huệ đi Trà Sơn | 2 | 450 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn liền kề từ nhà ông Nguyễn Văn Thái đến Suối Ch m Bợm | 2 | 450 |
5 | Đất mặt tiền bê tông nối đường bê tông đội 7 đoạn từ nhà ông Huỳnh Văn Tui đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 2 | 450 |
6 | Đất mặt tiền bê tông xi măng nối đường bê tông xi măng đội 7 đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đội 7 đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 2 | 450 |
7 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng bờ kè suối Nang từ đường 18 tháng 3 (nhà bà Tuyết) đến hết bờ kè giáp xã Trà Sơn | 2 | 450 |
8 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa hông quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên | 3 | 360 |
9 | Đất mặt tiền đường BTXM rộng từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp và đường Võ Chí Công hông quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) | 3 | 360 |
10 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trà Bồng Khởi Nghĩa hông quá 500m trừ các vị trí đã nêu trên | 4 | 300 |
11 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn tiếp giáp đường Hồ Lâm Sơn, đường Nguyễn Bá Loan đi xóm Mồ côi. | 4 | 300 |
12 | Đất mặt tiền bê tông nông thôn nối từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến hết nhà ông Võ Tấn Đức (đội 1) | 4 | 300 |
13 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối và cách các đường Phạm Văn Đồng, Võ Nguyễn Giáp và đường Võ Chí Công hông quá 100m (trừ các vị trí đã nêu trên) | 4 | 300 |
14 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn đoạn từ nhà ông Tống Viết Được vào giáp thôn Đông xã Trà Sơn | 4 | 300 |
15 | Đất mặt tiền đường Hồ Văn Lý đoạn từ Trà Bồng Khởi Nghĩa đến giáp ngã 3 đường đi Trà Giang | 4 | 300 |
16 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 5 | 210 |
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Trà Bồng:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Trà Phú |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn từ cầu Suối Vin đến ranh giới Phú Bình | 1 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Phú đến cầu Suối Vin | 2 | 650 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Trần Đặng Dũng đến sông Trà Bồng | 4 | 500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối và cách QL 24C không quá 200m | 2 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ sông Trà Bồng (cầu Phú Giang) đến hết ranh giới xã Trà Phú | 3 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn tiếp giáp còn lại | 4 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C không quá 200m | 4 | 200 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 3 | 80 |
II | Xã Trà Bình |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn từ cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) đến ngã tư (Nhà ông 6 Hoa) | 1 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn ranh giới Phú Bình đến cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) | 2 | 650 |
3 | Đất mặt tiền đường TL 622B đoạn từ ngã 3 nhà Ông Sang đến hết đất trường Mẫu giáo thôn Bình Tân | 3 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường QL 24C đoạn từ ngã tư (nhà ông 6 Hoa) đến cầu bà Lãnh | 4 | 500 |
5 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ nhà ông Dũng Cấn nối và cách đường Ql 24C hông quá 200m | 4 | 500 |
6 | Đất mặt tiền đường từ QL 24C đến cụm công nghiệp Thạch Bích | 4 | 500 |
7 | Đất mặt tiền đường TL 622B đoạn từ trường Mẫu giáo Bình Tân đến cống Kình Kình | 4 | 500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn đi Bình Đông, Bình Tân (từ QL 24C đến ngã 3 TL 622B) | 2 | 300 |
2 | Đất mặt tiền các tuyến đường Bình Đông đi Bình Trung (từ ngã 3 đường đi Thạch Bích đến ngã 3 đất ông Lê Văn Lai) | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối cách QL 24C và TL 622B đoạn tiếp giáp còn lại | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C và TL 622B không quá 200m | 3 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C và TL 622B đoạn tiếp giáp còn lại | 5 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường Bình Minh - Trà Giang đoạn từ ngã 4 đường Hố Lộn đến ranh giới xã Bình Minh | 5 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 3 | 80 |
III | Xã Trà Thủy |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Cầu Đỏ đến giáp đường Quốc lộ 24C | 4 | 500 |
2 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C đoạn đi qua thôn 6, thôn 5, thôn 3 | 4 | 500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ trường Tiểu học Trà Thủy đi hông quá 200m | 3 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ UBND xã Trà Thủy đến giáp đường Quốc lộ 24C | 3 | 250 |
3 | Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng còn lại trong xã | 5 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C đoạn đi qua thôn 2 xã Trà Thủy | 5 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên hông thuộc các vị trí trên | 1 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
IV | Xã Trà Sơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu S p đến ngã ba cây xăng đi Trà Thủy | 1 | 800 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Công ty Quế: đến Cầu Đỏ, đến Cầu Sàn, đến hết đất nhà ông Anh (Bàng) | 1 | 800 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn đến Cầu Sàn | 3 | 600 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi Trà Thủy đến cầu Suối Cầu | 3 | 600 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đường nối từ TL622 đến hết đất nhà ông Hồ Văn Bích đi thôn Đông đường tổ 1, Sơn thành - bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông (giáp đường BTNT). | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anh đến nhà ông Tiến | 1 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Tiến đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng liên thôn | 5 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách TL 622B không quá 500m | 2 | 100 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 4 | 60 |
V | Xã Trà Tân |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nhựa; đường thuộc Trung tâm cụm xã Trà Tân | 4 | 500 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm cụm xã | 3 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên hông thuộc Trung tâm cụm xã | 1 | 120 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
VI | Xã Trà Bùi |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông Trung tâm xã Trà Bùi | 3 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường bê tông từ Ông Nghệ đi Trạm y tế xã | 3 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên hông thuộc Trung tâm xã | 3 | 80 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
VII | Xã Trà Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường quốc lộ 24C đoạn Trà Hiệp - Trà Thanh | 1 | 350 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong trung tâm xã | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên hông thuộc trung tâm xã | 3 | 80 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
VIII | Xã Trà Giang |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nhựa đoạn từ ranh giới xã Trà Phú đến hết khu dân cư thôn 1 (cầu Hố Mít) | 4 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường nhựa đoạn từ cầu Hố Mít đến hết nhà ông Hồ Văn Bảo (thôn 2) | 5 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã | 1 | 120 |
2 | Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
IX | Xã Trà Lâm |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đi làng Hót đến nước KonLang | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm đến ngã 3 làng Hót | 3 | 250 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nước KonLang đến ranh giới xã Trà Lãnh | 5 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường trà Lâm - Trà Hiệp (từ cầu KonLang đến giáp ranh xã Trà Hiệp) | 5 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3m trở lên nội thôn của xã | 3 | 80 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã | 5 | 50 |
X | Xã Trà Phong |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Ra Uê đến ngã 3 huyện Đội. | 1 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã tư cây xăng qua khu tái định cư đến ngã 3 huyện Đội | 2 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 cây xăng đến Làng Ré (cự ly 1km). | 3 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trường tiểu học Trà Phong đến nhà cầu Sông Tang | 3 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội đến đường nhà Ông Hồ Văn Phong | 3 | 250 |
6 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 huyện Đội đến trường Nội Trú | 3 | 250 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Nước Niu đến nhà bà Hồ Thị Lý (đường đi Trà Ka) | 3 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 cầu Ra Uê đi ngã 3 Trà Bung | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền các trục đường khác thuộc trung tâm huyện. | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã. | 3 | 80 |
4 | Đất mặt tiền các trục đường hông phải là giao thông chính của xã. | 4 | 60 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 5 | 50 |
XI | Xã Trà Thanh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường trung tâm xã Trà Thanh (đoạn từ cống nước Brau đến quán ông Thành tổ 2) | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Eo Tà Mỏ (xã Trà Thanh) đến giáp huyện Bắc Trà My | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 thôn Cát (mới) đến ngã 3 Trà Suông | 3 | 80 |
4 | Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã. | 3 | 80 |
5 | Đất mặt tiền các trục đường hông phải là giao thông chính của xã. | 4 | 60 |
6 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 5 | 50 |
XII | Xã Sơn Trà |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường (đoạn từ nhà ông Hồ Văn Như đến UBND xã Trà Khê cũ) | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã Trà Quân cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Thúy Ánh | 3 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đường thuộc trung tâm xã Trà Quân Cũ (đoạn từ cầu Nước Tiên đến nhà ông Hải, tổ 6, thôn Trà Suông) | 3 | 80 |
4 | Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã. | 3 | 80 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Eo Xà Lan đến xã Trà Ka (Bắc Trà My) | 3 | 80 |
6 | Đất mặt tiền đường Trà Phong - Trà Thanh đoạn từ giáp ranh xã Trà Phong (Làng Ré) đến ngã 3 thôn Trà Suông | 3 | 80 |
7 | Đất mặt tiền các trục đường hông phải là giao thông chính của xã. | 4 | 60 |
8 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 5 | 50 |
XIII | Xã Trà Xinh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ nhà ông Tiến đến nhà ông Xa (đội 2, thôn Trà Veo) | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường từ nhà ông Xa đến nhà ông Lương (đội 3, thôn Trà Veo) | 3 | 80 |
3 | Đất mặt tiền đường từ cầu Sông Tan đến ngã 3 nhà ông Tiến | 3 | 80 |
4 | Đất mặt tiền đường từ UBND xã đến đội 5 thôn Trà Ôi | 3 | 80 |
5 | Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã. | 3 | 80 |
6 | Đất mặt tiền các trục đường hông phải là giao thông chính của xã. | 4 | 60 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 5 | 50 |
XIV | Xã Trà Tây |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc xã Trà Thọ cũ | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc trung tâm xã Trà Trung cũ (đoạn từ cầu S Slac đến cầu Trung) | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn còn lại thuộc xã Trà Trung cũ | 1 | 120 |
4 | Đất mặt tiền đường Trung tâm xã Trà Thọ cũ đoạn từ ngã 3 Bắc Dương đến tổ 3 thôn Tây (nhà ông Hồ Văn Vĩnh) | 1 | 120 |
5 | Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã. | 3 | 80 |
6 | Đất mặt tiền các trục đường hông phải là giao thông chính của xã. | 4 | 60 |
7 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 5 | 50 |
XV | Xã Hương Trà |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B thuộc trung tâm xã Trà Lãnh cũ (đoạn từ cầu Suối Danh đến Trường THCS Trà Lãnh) | 1 | 120 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B đoạn từ Trường THCS Trà Lãnh đến xã Trà Phong. | 1 | 120 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622B đoạn còn lại thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ) | 1 | 120 |
4 | Đất mặt tiền đường Di Lăng - Trà Tây (Trà Trung cũ) đoạn thuộc xã Hương Trà (Trà Lãnh cũ) | 1 | 120 |
5 | Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã. | 3 | 80 |
6 | Đất mặt tiền đường Eo Chim - Hương Trà (Trà Nham cũ) đoạn từ ranh giới xã Trà Lãnh cũ đến nhà ông Thành (Sương) | 3 | 80 |
7 | Đất mặt tiền đường Eo Chim - Hương Trà (Trà Nham cũ) đoạn từ nhà ông Thành (Sương) đến UBND xã Trà Nham cũ | 3 | 80 |
8 | Đất mặt tiền các trục đường hông phải là giao thông chính của xã. | 4 | 60 |
9 | Đất ở các vị trí khác còn lại. | 5 | 50 |
a) Đất ở tại thị trấn: Không có
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Minh Long:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Long Hiệp |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Tía đến ngã 3 hết phần đất nhà ông Hùng (Kỷ) thôn 1 | 1 | 1.000 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nối Tỉnh lộ 624 đến hết phần đất ngân hàng Chính sách Xã hội | 1 | 1.000 |
3 | Đất mặt tiền đường từ Nghĩa Từ (thôn 2) đến UBND xã Long Hiệp | 1 | 1.000 |
4 | Đất mặt tiền từ ngã 4 Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên đến giáp cầu sông Phước Giang | 1 | 1.000 |
5 | Đất mặt tiền đường bờ kè sông Phước Giang Tỉnh lộ 624 (Ngã 4 nhà ông Vị) đến ngã 4 nhà ông Chính đến hết phần đất nhà ông Hùng (Nhung) thôn 3 | 2 | 800 |
6 | Đất mặt tiền từ nhà ông Bửu (Thúy) đến ngã 4 cầu Hà Liệt | 2 | 800 |
7 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 UBND xã Long Hiệp (nhà bà Đào) đến giáp ngã 3 đường bờ kè Suối Tía | 2 | 800 |
8 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Bờ kè Suối Tía đi qua cầu Mộng Mơ đến hết phần đất nhà ông Hòa bà Phương (thôn 1) | 2 | 800 |
9 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trường mầm non Ánh Dương đến ngã 4 cầu Hà Liệt | 2 | 800 |
10 | Đất mặt tiền đường tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu Suối Tía (đất ông Hảo, ông Tới) đến ngã 3 vào xóm ông Bói | 2 | 800 |
11 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Đại đến trung tâm giáo dục thường xuyên | 2 | 800 |
12 | Đất mặt tiền từ ngã 4 cầu Hà Liệt đến ngã 3 trạm y tế xã Long Hiệp | 3 | 600 |
13 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 phòng Văn hóa thông tin sau nhà ông Phương đến giáp phần đất nhà ông Phu (khu công viên) | 4 | 450 |
14 | Đất mặt tiền từ nhà ông Phú thôn 3 đến giáp đất nhà ông Hội (Thủy) thôn 1 | 4 | 450 |
15 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trường mẫu giáo xã Long Hiệp đến ngã 3 trước nhà bà Hạnh, nhà ông Tâm | 4 | 450 |
16 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 Chi C c Thuế (mới) đến giáp đường bờ kè (đường nội khu dân cư Suối Tía) | 4 | 450 |
17 | Đất mặt tiền đường kè sông Phước Giang đoạn từ giáp phần đất nhà ông Diên (Hóa) thôn 1 đến giáp nhà ông Trần Kính thôn 2 | 4 | 450 |
18 | Đất mặt tiền từ Phòng Văn hóa Thông tin đến giáp sân bay | 4 | 450 |
19 | Đất mặt tiền các tuyến đường trung tâm huyện (Khu Đồng Vông) | 4 | 450 |
20 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Nhi Binh (thôn 3) đến giáp cầu Nước Xuyên | 5 | 400 |
21 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ giáp phần đất ông Trọn lên đến ngã 3 đường bê tông vào thôn Công Loan, xã Thanh An | 5 | 400 |
22 | Đất mặt tiền đường bê tông đoạn từ ngã 3 nhà bà Lài (thôn 3) đến đầu sân bay | 5 | 400 |
23 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu đến hết phần đất nhà ông Thanh (Thư) | 6 | 350 |
24 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 các đoạn còn lại không quá 30m | 6 | 350 |
25 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà ông Thái đến ngã 3 dưới nhà ông Siêng | 6 | 350 |
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ đầu sân bay đến ngã 3 nhà ông Thức giáp đường Mai Hiệp An | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường vào nhà ông Siêng đến giáp đường Mai Hiệp An | 1 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đoạn từ nhà ông Trọn đến khu dân cư ông Siêng (Tập đoàn 11, Thôn Hà Bôi) | 1 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Đinh Tiến Phong thôn Thiệp Xuyên đến giáp ngã 3 đường xã Long Mai - Long Hiệp - Thanh An (trước nhà ông Phạm Văn Xin thôn Hà Liệt) | 1 | 150 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu nước Xuyên đến giáp cầu Hà Xuyên (đường Mai Hiệp An) | 1 | 150 |
6 | Đất mặt tiền đường nối Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 (Đồi Trường Sơn) vào xóm ông Bói đến giáp đường Mai Hiệp An | 1 | 150 |
7 | Đất khu dân cư tập trung thôn Hà Liệt | 2 | 100 |
8 | Đất khu dân cư đồi 3 c m | 2 | 100 |
9 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 thôn Hà Xuyên đường Mai Hiệp An đến hết thôn Hà Xuyên | 2 | 100 |
10 | Đất mặt tiền đường Mai Hiệp An đoạn từ đầu thôn Hà Liệt giáp xã Long Mai đến cuối thôn Hà Bôi giáp xã Thanh An | 2 | 100 |
11 | Các vị trí khác còn lại | 3 | 80 |
II | Xã Long Sơn |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng nằm các đường nội bộ trung tâm cụm xã từ ngã 4 | 6 | 350 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu mương Súng đến nhà văn hóa thôn Đồng Tròn | 6 | 350 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ trạm trung chuyển rác Long Sơn đến giáp địa phận xã Hành Nhân | 2 | 250 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu mương Súng đến ngã 3 đường vào thôn Biều Qua | 2 | 250 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu Biều đến cầu Bản Hố Đồng Diều | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Tròn đến Đèo Chân | 1 | 150 |
3 | Các vị trí khác còn lại | 3 | 80 |
III | Xã Long Mai |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 xóm ông Bói đến ngã 3 đường vào xóm ông Ép (đường bê tông thôn Mai Lãnh Hữu) | 5 | 400 |
2 | Đất mặt tiền đoạn từ cầu sông Phước Giang đến giáp ngã 3 tinh lộ 628 (gần nhà ông Lế) | 6 | 350 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ cầu giáp nhà ông Ngọc đến hết nhà ông Nam bà Thành (Gò Vườn) | 6 | 350 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 UBND xã đi các nhánh đến nhà văn hóa Mai Lãnh Trung; đến cầu bản Mai Lãnh Hạ | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Hạt kiểm lâm qua trường cấp 3 đến giáp ranh xã Long Hiệp | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 xóm ông Ép đến cầu giáp nhà ông Ngọc | 1 | 300 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 tỉnh lộ 624 đến giáp đèo Chân | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ cầu bản Mai Lãnh Hạ đến giáp ranh xã Long Sơn | 1 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ nhà văn hóa Mai Lãnh Trung đến giáp ranh xã Thanh An | 1 | 150 |
4 | Các vị trí khác còn lại | 3 | 80 |
IV | Xã Thanh An |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Sơn (bà Danh) đến ngã 3 nhà bà Lan (Dần) | 1 | 300 |
2 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 tại điểm nhà ông Sơn Bà Danh đến hết phần đất trường Tiểu học Thanh An | 1 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ nhà ông Dai (Thôn Đồng Cầu) đến cầu Gò Nhung | 2 | 250 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 624 đoạn từ ngã 3 nhà bà Lan (Dần) đến giáp ngã 3 đường vào thôn Gò Nhiêu | 2 | 250 |
5 | Đất mặt tiền đường từ ngã 4 nhà văn hóa xã Thanh An đến nhà ông Giác | 3 | 200 |
6 | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 nhà ông An đến cầu Tịnh Đố | 3 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 cầu Đồng Cầu đến cầu Tịnh Đố | 1 | 150 |
2 | Đất mặt tiền đường từ ngã 3 bia Tưởng niệm (thôn Công Loan) đến giáp ngã 3 thôn Gò Rộc | 1 | 150 |
3 | Đất mặt tiền đường từ cầu Gò Nhung đến cầu Nước Đia thôn An Thanh | 1 | 150 |
4 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 628 đoạn từ ngã 3 trường THCS Thanh An đến giáp ranh xã Long Mai | 1 | 150 |
5 | Các vị trí khác còn lại | 3 | 80 |
V | Xã Long Môn |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất trung tâm cụm xã Long Môn | 3 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các vị trí khác còn lại | 3 | 80 |
a) Đất ở tại thị trấn: Không có
b) Đất ở nông thôn các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tây:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT | KHU VỰC | Vị trí | Mức giá |
I | Xã Sơn Dung |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ suối Nước Trâu (nhà ông Vinh) đến cầu Nước Xiêm ( kể cả khu vực chợ) | 1 | 460 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện đến cầu Sơn Mùa (cầu cũ) và đoạn từ ngã 3 nhà ông Tuấn đến cầu Sông rinh (Đường Trường Sơn Đông ) | 1 | 460 |
3 | Đất mặt tiền đường thuộc khu dân cư B19 và khu dân cư Đồng Bà Cầu | 2 | 400 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện đến xóm Trường (nhà ho UBND huyện) | 2 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường đoạn từ huyện Đội đến cầu Nước Xiêm và đoạn từ đường Trường Sơn Đông đến sân vận động | 3 | 360 |
6 | Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 đoạn từ ranh giới xã Sơn Tân đến suối Nước Trâu (nhà ông Vinh xã Sơn Dung) | 3 | 360 |
7 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã Sơn Dung (theo trục đường Trường Sơn Đông) | 4 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 đường Trường Sơn Đông đến KDC Nước Lang | 1 | 240 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
II | Xã Sơn Tân |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ Bãi Màu đến giáp đường TC5 Nhà máy thủy điện Đa đrinh | 1 | 460 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ UBND xã Sơn Tân đến hu Nhà máy thuỷ điện Đa đrinh | 2 | 400 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Tân, Sơn Màu) | 1 | 240 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 Trạm Y tế đến cầu Tà Dô | 1 | 240 |
3 | Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 đoạn từ đường TC5 Nhà máy thủy điện Đa đrinh đến ranh giới xã Sơn Dung | 2 | 200 |
B | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
III | Xã Sơn Tinh |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường trung tâm xã đoạn từ cầu Xà Ruông đến cầu Nước Vút | 1 | 240 |
2 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Màu, Sơn Tinh, Sơn Lập) | 1 | 240 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ trường THCS Sơn Tinh đến hết ranh giới xã Sơn Tinh (Trục đường Sơn Tinh – Sơn Thượng ) | 2 | 200 |
4 | Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông đến trường THCS Sơn Tinh | 2 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
IV | Xã Sơn Lập |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường trung tâm xã đoạn từ xóm ông Gẩy đến xóm ông Tách | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Long) | 2 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
V | Xã Sơn Mùa |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đô thị 02 | 1 | 460 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu Sơn Mùa đến nhà ông Tánh giáp đường Trường Sơn Đông | 1 | 460 |
3 | Đất mặt tiền đường trung tâm huyện Sơn Tây đoạn từ tr sở công an huyện Sơn Tây đến giáp đường đô thị 05 | 1 | 460 |
4 | Đất mặt tiền đường từ trung tâm cụm xã Sơn Mùa (nhà ông Tuấn) đi qua UBND xã đến giáp đường Trường Sơn Đông | 2 | 400 |
5 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông) | 4 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ cầu cũ Sơn Mùa đến điểm Trường THCS Sơn Mùa và đoạn từ ngã 3 Trường mầm non hoa Pơ Niêng đến ngã 3 giáp đường cầu cũ Sơn Mùa đến Trường THCS Sơn Mùa | 1 | 240 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ điểm trường THCS Sơn Mùa đến giáp xã Sơn Liên | 3 | 150 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
VI | Xã Sơn Bua |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường trung tâm xã đoạn từ trạm Y tế xã Sơn Bua đến nhà ông Thành Lý xã Sơn Bua | 3 | 360 |
2 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Bua, Sơn Mùa) | 4 | 300 |
3 | Đất mặt tiền đường đoạn từ xóm ông Thành Lý xã Sơn Bua đến hết ranh giới xã Sơn Bua | 4 | 300 |
B | Khu vực 2: Không có |
|
|
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất mặt tiền đường nối đường Trường Sơn Đông (gần nhà ông Chung) đi lên trung tâm làng Thanh Niên Lập Nghiệp xã Sơn Bua | 1 | 80 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
VII | Xã Sơn Màu |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền trục đường liên xã Sơn Tân – Sơn Màu – Sơn Tinh | 1 | 240 |
B | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
VIII | Xã Sơn Long |
|
|
A | Khu vực 1: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông) | 4 | 300 |
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Đông Trường Sơn đến hết UBND xã | 1 | 240 |
2 | Đất mặt tiền đường đoạn từ Đông Trường Sơn đến hết các khu dân cư A Nhoi 2, Ha Tin, Mang Hin, Ra Pân, Mang Len | 1 | 240 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
2 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư A Nhoi 2 | 1 | 80 |
3 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
IX | Xã Sơn Liên |
|
|
A | Khu vực 1: Không có |
|
|
B | Khu vực 2: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường Sơn Liên - Tà Meo | 2 | 200 |
2 | Đất mặt tiền đường trung tâm xã đoạn từ Trường Tiểu học cơ sở xã Sơn Liên đến UBND xã Sơn Liên | 2 | 200 |
3 | Đất mặt tiền nằm trên trục đường liên xã (Sơn Mùa, Sơn Liên) | 2 | 200 |
C | Khu vực 3: |
|
|
1 | Đất mặt tiền đường ĐX 05 (đoạn từ cầu dây Nước Bua đến Tang Tong) | 1 | 80 |
2 | Đất mặt tiền đường ĐX 17 (đoạn từ nhà ông Hải đến tập đoàn 13 xóm ông Lợi) | 1 | 80 |
3 | Đất mặt tiền các tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư Nước Vương | 1 | 80 |
4 | Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn | 1 | 80 |
5 | Đất ở các vị trí khác còn lại | 2 | 50 |
III. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
1. Giá đất sản xuất kinh doanh được xác định như sau:
a) Đối với đất thương mại, dịch vụ : tính bằng 60% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí.
b) Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hông phải là đất thương, mại dịch vụ : tính bằng 40% giá đất ở theo từng loại đường, khu vực, vị trí.
2. Phân lớp theo chiều sâu của thửa đất đối với đất sản xuất kinh doanh, cụ thể:
a) Phần đất có chiều sâu đến 100m (vị trí mặt tiền) tính bằng 100% giá đất sản xuất kinh doanh theo từng loại đường, khu vực, vị trí;
b) Phần đất có chiều sâu lớn hơn 100m đến 200m tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền;
c) Phần đất có chiều sâu lớn hơn 200m đến 300m tính bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền;
d) Phần đất có chiều sâu lớn hơn 300m đến 500m tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh vị trí mặt tiền.
đ) Hơn 500 m trở lên tính bằng 40% vị trí mặt tiền.
3. Vị trí thửa đất bị che khuất đối với đất sản xuất kinh doanh:
a) Cạnh thửa đất bị che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng mặt tiền bị che khuất đến 3 m được áp dụng là vị trí đất mặt tiền (tính cạnh thửa đất chính tiếp giáp đường đến chiều sâu 100 m của thửa đất);
b) Cạnh thửa đất bị che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng mặt tiền bị che khuất từ 3 m trở lên được áp dụng bằng 80% vị trí đất mặt tiền (tính cạnh thửa đất chính tiếp giáp đường đến chiều sâu 100 m của thửa đất);
c) Chiều sâu còn lại của thửa đất đối với vị trí mặt tiền được xác định theo tỷ lệ đã được quy định tại điểm 2 mục này.
4. Vị trí hưởng lợi đối với đất sản xuất kinh doanh (đất sản xuất kinh doanh mặt tiền đường gom song song với đường chính):
Đất sản xuất kinh doanh mặt tiền đường gom có chiều sâu thửa đất đến 100m tính bằng 70% giá đất vị trí mặt tiền đường chính; hơn 100m đến 200m tính bằng 60% giá đất vị trí mặt tiền đường chính; hơn 200m đến 300m tính bằng 50% giá đất vị trí mặt tiền đường chính; hơn 300m trở lên tính bằng 40% vị trí đất mặt tiền đường chính.
5. Trường hợp giá đất sản xuất kinh doanh xác định theo quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 nêu trên mà thấp hơn so với mức giá tối thiểu của khung giá đất tương ứng tại vùng đô thị hoặc nông thôn theo quy định tại Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ thì được xác định bằng mức giá tối thiểu của khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tương ứng tại vùng đô thị hoặc nông thôn đó. cụ thể:
a) Đối với đất thương mại, dịch vụ :
- Khu vực các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi (đô thị loại II): 200.00 đồng/m2;
- Khu vực các phường thuộc thị xã Đức Phổ (đô thị loại IV): 80.000 đồng/m2;
- Khu vực thị trấn các huyện (đô thị loại V): 40.000 đồng/m2;
- Khu vực các xã đồng bằng: 32.000 đồng/m2;
- Khu vực các xã miền núi: 20.000 đồng/m2.
b) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hông phải là đất thương mại, dịch vụ :
- Khu vực các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi (đô thị loại II): 150.00 đồng/m2;
- Khu vực các phường thuộc thị xã Đức Phổ (đô thị loại IV): 60.000 đồng/m2;
- Khu vực thị trấn các huyện (đô thị loại V): 30.000 đồng/m2;
- Khu vực các xã đồng bằng: 24.000 đồng/m2;
- Khu vực các xã miền núi: 15.000 đồng/m2.
6. Giá đất sản xuất, kinh doanh xác định theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 và 5 nêu trên được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời hạn giao đất, cho thuê đất sản xuất, kinh doanh theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà dưới 70 năm thì giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất được xác định bằng tỷ lệ giữa thời hạn giao đất, thuê đất và thời hạn 70 năm.
IV. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
1. Đối với đất xây dựng tr sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp thì căn cứ vào bảng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp hông có đất liền kề) để xác định giá.
2. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì căn cứ vào bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp hông có đất liền kề) để xác định giá.
3. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp hông có đất liền kề) để xác định giá.
4. Đối với đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hông phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hông phải là đất thương mại, dịch vụ tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp hông có đất liền kề) để xác định giá.
5. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được giao đất, cho thuê đất liền kề hoặc giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp hông có đất cùng mục đích sử dụng đất liền kề) để xác định giá.
V. MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC
1. Đất ở trong cùng một thửa đất hoặc cùng một chủ sử dụng đất tại đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nông thôn, thị trấn các huyện và các xã, phường thuộc thị xã, thành phố thì giá đất ở vị trí mặt tiền được tính cho phần đất có chiều sâu đến 30m (Không áp dụng cho thửa đất ở vị trí 2, vị trí 3 và vị trí khác thuộc các phường). Trường hợp phần đất ở vị trí này (Vị trí mặt tiền) có diện tích lớn hơn 1,3 lần chiều rộng mặt tiền nhân với chiều sâu (theo chiều vuông góc với mặt tiền) thì giá đất phần diện tích tăng hơn tính bằng 80% giá đất vị trí mặt tiền (Diện tích vị trí mặt tiền được tính 100% giá đất = chiều rộng mặt tiền x chiều sâu vuông góc x 1,3; diện tích còn lại của vị trí mặt tiền tính bằng 80% giá đất vị trí mặt tiền).
Phần đất có chiều sâu lớn hơn 30m đến 50m tính bằng 70% giá đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,7) và phần đất còn lại (Có chiều sâu lớn hơn 50m) tính bằng 40% giá đất ở vị trí mặt tiền (Giá đất 100% vị trí mặt tiền x 0,4). Giá đất xác định nêu trên hông được thấp hơn giá đất ở tối thiểu tại cùng khu vực xã, phường, thị trấn.
2. Đất phi nông nghiệp ( kể cả đất ở) có 2 mặt tiền trở lên thuộc các đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính nông thôn, thị trấn các huyện và các phường thuộc thị xã, thành phố thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của vị trí mặt tiền có giá trị thửa đất được tính cao nhất.
3. Đất ở tại vị trí mặt tiền đường thuộc khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh của thành phố Quảng Ngãi (trừ vị trí đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên và đất vị trí khác) thì giá đất được tính theo hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền thửa đất.
Trong trường hợp đất có mặt tiền tiếp giáp với 2 đường trở lên thì tính hệ số tăng theo chiều rộng mặt tiền thửa đất tiếp giáp với đường có giá trị thửa đất được tính cao nhất.
Chiều rộng mặt tiền thửa đất (R) | Hệ số tăng |
6m < R ≤ 7m | + 05% |
7m < R ≤ 8m | + 10% |
R > 8m | + 15% |
4. Hệ số sinh lợi K: Tùy theo hả năng sinh lợi đất mặt tiền của từng đường phố, đoạn đường phố loại 1 trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi được quy định: K = 1,1; K = 1,2; K = 1,3 (c thể được quy định tại điểm a1 Khoản 1 mục 1 Bảng giá đất này). Hệ số này chỉ áp dụng cho đất mặt tiền đường (vị trí 1).
5. Vị trí hưởng lợi đối với đất ở (đất ở mặt tiền đường gom song song với đường chính):
Đất ở mặt tiền đường gom có chiều sâu thửa đất đến 30m tính bằng 70% giá đất vị trí mặt tiền đường chính; hơn 30m đến 50m tính bằng 60% giá đất vị trí mặt tiền đường chính; hơn 50 m trở lên tính bằng 40% vị trí đất mặt tiền đường chính (giá đất xác định hông được thấp hơn giá đất ở tối thiểu tại cùng khu vực xã, phường, thị trấn).
6. Trường hợp thửa đất tiếp giáp kênh, mương song song với đường giao thông:
Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp ( kể cả đất ở) có vị trí đất tiếp giáp kênh, mương hở có chiều rộng lòng kênh, mương từ 03m trở lên song song với đường giao thông và có lối đi duy nhất ra tuyến đường giao thông thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất của tuyến đường mà thửa đất có lối đi ra nhưng hông được thấp hơn giá đất tại vị trí có mức giá thấp nhất trên cùng địa bàn cấp xã. Trường hợp thửa đất tiếp giáp kênh, mương hở có chiều rộng lòng kênh, mương dưới 03m hoặc kênh, mương hở hông còn sử dụng, đã san lấp lối đi ra (không phân biệt tự san lấp hay Nhà nước san lấp) thì giá đất được xác định bằng 100% giá đất của tuyến đường mà thửa đất có lối đi ra.
7. Trường hợp thửa đất áp dụng đồng thời từ 02 nội dung quy định điều chỉnh trở lên tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 6 mục này thì giá đất được xác định bằng cách nhân lũy kế các hệ số, tỷ lệ điều chỉnh của thửa đất.
- 1Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 2Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 56/2019/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 8Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 2Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 4Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Nghị quyết 173/NQ-HĐND năm 2019 thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
- 9Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 56/2019/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 15Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020–2024)
- Số hiệu: 03/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực