BỘ BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG ********* | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 24/2006/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI TỈNH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông; - Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam) tại công văn số 1821/GC-TT ngày 06/4/2006 về phương án giảm cước thuê kênh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng cước dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
Điều 2. Các mức cước nêu trong Bảng cước kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI TỈNH CỦA TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 24 /2006/QĐ-BBCVT ngày 10 tháng 7 năm 2006 của Bộ Bưu chính, Viễn thông)
1. Bảng cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng):
Đơn vị tính: 1000 VNĐ/Kênh/Tháng
TT | Kênh tốc độ | Các mức cước | |
Sàn | Trần | ||
1 | Kênh tốc độ 56/64 Kbps | 1.217 | 1.886 |
2 | Kênh tốc độ 2 Mbps | 10.223 | 15.849 |
3 | Kênh tốc độ 45 Mbps | 84.345 | 130.767 |
4 | Kênh tốc độ 155 Mbps | 177.123 | 274.609 |
2- Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
- Quy định cước cước đấu nối hoà mạng ban đầu.
- Quy định mức cước cụ thể cho các kênh tốc độ khác trên cơ sở khung cước các tốc độ chuẩn đã được quy định tại Quyết định này. Mức cước cho các kênh tốc độ khác này không được thấp hơn mức cước của kênh tốc độ tiêu chuẩn kề dưới và không được cao hơn mức cước của kênh tiêu chuẩn kề trên ứng với các tốc độ quy định trong Bảng cước trên.
- Giảm cước cho các đối tượng khách hàng lớn, khách hàng đặc biệt nhưng mức giảm
không được vượt quá 30% mức cước sàn quy định trong Bảng cước tại Mục 1.
- Khi ban hành quyết định các mức cước cụ thể theo thẩm quyền, Tập đoàn có thông báo với Bộ Bưu chính, Viễn thông 10 ngày làm việc trước khi quyết định có hiệu lực.
3- Đối tượng áp dụng: Là các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh nội tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
- 1Công văn số 16 BBCVT-KHTC ngày 06/01/2004 của Bộ Bưu chính viễn thông về việc hướng dẫn triển khai Quyết định 217/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
- 2Quyết định 626/2001/QĐ-TCBĐ về cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh do Tổng cục trưởng Tổng Cục Bưu Điện ban hành
- 3Quyết định 217/2003/QĐ-TTg về việc quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 933/QĐ-BTTTT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Công văn số 16 BBCVT-KHTC ngày 06/01/2004 của Bộ Bưu chính viễn thông về việc hướng dẫn triển khai Quyết định 217/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
- 2Quyết định 626/2001/QĐ-TCBĐ về cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh do Tổng cục trưởng Tổng Cục Bưu Điện ban hành
- 3Nghị định 90/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông
- 4Quyết định 217/2003/QĐ-TTg về việc quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 24/2006/QĐ-BBCVT về cước thuê kênh viễn thông nội tỉnh của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính-Viễn thông ban hành
- Số hiệu: 24/2006/QĐ-BBCVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2006
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính, Viễn thông
- Người ký: Lê Nam Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 23
- Ngày hiệu lực: 09/08/2006
- Ngày hết hiệu lực: 01/06/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực