Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2383/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN VŨ QUANG, TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 20/10/2022 về việc đề nghị phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vũ Quang; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4020/TTr-STMMT ngày 02/11/2022; Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022 tại Thông báo số 432/TB-UBND ngày 10/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch thời kỳ 2021-2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

Đất nông nghiệp

55.547,94

87,11

54.912,37

147,79

55.060,16

86,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.403,44

2,20

1.355,79

 

1.355,79

2,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

898,26

 

965,71

 

965,71

1,51

 

Đất trồng lúa nước còn lại

505,17

0,79

390,08

 

390,08

0,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.207,89

1,89

 

1.136,55

1.136,55

1,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.098,41

4,86

2.845,07

90,00

2.935,07

4,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

4.204,47

6,59

4.061,82

 

4.061,82

6,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

31.855,63

49,96

31.998,28

 

31.998,28

50,18

1.6

Đất rừng sản xuất

13.675,82

21,45

12.954,83

58,15

13.012,98

20,41

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.039,77

4,77

3.039,77

 

3.039,77

4,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

70,94

0,11

 

321,25

321,25

0,50

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

31,35

0,05

 

238,42

238,42

0,37

2

Đất phi nông nghiệp

7.646,77

11,99

8.502,69

147,79

8.354,90

13,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

12,19

0,02

286,96

 

286,96

0,45

2.2

Đất an ninh

0,95

0,00

5,82

 

5,82

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

18,65

0,03

42,17

 

42,17

0,07

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1,05

0,00

78,37

 

78,37

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,22

0,01

21,53

 

21,53

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

21,40

0,03

34,45

48,00

82,45

0,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

14,00

0,02

 

14,92

14,92

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.585,15

2,49

2.042,89

-90,00

1.952,89

3,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

841,61

1,32

1.064,15

 

1.064,15

1,67

-

Đất thủy lợi

487,99

0,77

529,71

 

529,71

0,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,31

0,01

3,70

 

3,70

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,94

0,01

6,30

 

6,30

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

29,11

0,05

31,37

 

31,37

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

36,07

0,06

134,27

-90,00

44,27

0,07

-

Đất công trình năng lượng

0,44

0,00

56,22

 

56,22

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,22

0,00

2,17

 

2,17

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,79

0,00

1,85

 

1,85

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,60

0,02

13,70

 

13,70

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

5,58

0,01

18,88

 

18,88

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

158,84

0,25

177,80

 

177,80

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

2,66

0,00

 

2,78

2,78

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

14,16

0,02

 

26,75

26,75

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

4,53

4,53

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

323,35

0,51

421,89

12,42

434,31

0,68

2.14

Đất ở tại đô thị

48,11

0,08

67,39

 

67,39

0,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,57

0,01

9,37

 

9,37

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,30

0,01

62,55

-59,00

3,55

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

10,10

0,02

 

11,16

11,16

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

516,49

0,81

 

501,13

501,13

0,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

5.064,00

7,94

 

4.811,04

4.811,04

7,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,08

0,00

 

0,56

0,56

0,00

3

Đất chưa sử dụng

571,63

0,90

351,28

 

351,28

0,55

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

3.798,28

 

3.798,28

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

1.008,77

 

1.008,77

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

18.410,56

 

18.410,56

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

35.559,63

 

35.559,63

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

42,17

 

42,17

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

495,66

 

495,66

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

79,00

 

79,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

3.357,60

 

3.357,60

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết diện tích thời kỳ 2021 - 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.196,01

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,80

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

92,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

220,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

299,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

539,37

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

556,64

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,40

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,57

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

553,67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,70

(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)

1.3. Diện tích, đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,51

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,88

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

114,89

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,66

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,78

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,95

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,26

-

Đất thủy lợi

DTL

8,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,80

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

0,09

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,91

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sợ nghiệp

DTS

0,25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)

2. Vị trí, điện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Vũ Quang.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Biểu 01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác đnh bsung

Diện tích đến năm 2030

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Đức Liên

Đc nh

Xã Hương Minh

Quang Thọ

Xã Thọ Điền

(a)

(b)

(c)

(d)

(e)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

TNG DTTN (1 2 3)

 

63.766,34

 

63.766,34

100,00

3.798,28

1.036,10

1.473,71

1.139,07

1.760,04

2.598,30

2.409,61

3.917,58

25.800,70

19.832,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.912,37

147,79

55.060,16

86,35

2.575,83

832,59

1.125,51

860,50

1.385,08

2.123,64

1.951,26

3.288,11

24.371,44

16.546,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.355,79

 

1.355,79

2,13

8,27

119,47

189,05

132,19

141,79

231,75

225,94

95,11

151,65

60,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC

965,71

 

965,71

1,51

8,18

118,39

188,97

132,19

0,92

57,95

156,58

90,44

151,53

60,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.136,55

1.136,55

1,78

101,16

82,36

83,78

87,48

208,49

145,41

96,06

115,01

101,12

115,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.845,07

90,00

2.935,07

4,60

114,82

96,80

418,70

228,71

352,97

167,53

951,67

69,59

120,32

413,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4061,82

 

4.061,82

6,37

477,42

 

 

 

 

89,50

 

103,66

1.908,01

1.483,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.998,28

 

31.998,28

50,18

824,26

 

 

 

 

 

 

799,20

19.187,95

11.186,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.954,83

58,15

13.012,98

20,41

804,37

430,46

420,67

401,41

640,58

1.486,16

639,70

2.078,28

2.882,73

3.228,62

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất rừng tự nhiên

RSN

3.039,77

 

3.039,77

4,77

54,85

 

 

3,16

 

152,82

3,09

356,54

898,84

1.570,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

321,25

321,25

0,50

242,52

12,68

10,31

4,01

10,96

0,42

22,89

3,50

6,66

7,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

238,42

238,42

0,37

3,00

90,82

3,00

6,69

30,28

2,87

15,00

23,76

13,00

50,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.502,69

-147.79

8.354,90

13,10

1.192,69

180,33

299,38

260,90

333,98

401,18

448,57

591,67

1.367,15

3.279,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

286,96

 

286,96

0,45

1,70

 

 

43,90

 

99,65

6930

10,00

45,39

17,12

2.2

Đất an ninh

CAN

5,82

 

5,82

0,01

4,16

0,20

0,13

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,13

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,17

 

42,17

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,17

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

78,37

 

78,37

0,12

17,26

0,24

0,07

4,20

1,50

1,00

1,09

2,07

50,94

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,53

 

21,53

0,03

8,52

 

0,88

5,27

 

0,50

 

 

 

6,35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,45

48,00

82,45

0,13

7,00

11,50

7,95

24,30

5,20

2,50

 

 

2,60

21,40

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

14,92

14,92

0,02

 

0,95

13,97

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.042,89

-90,00

1.952,89

3,06

217,37

104,34

147,19

90,80

166,50

162,61

274,81

402,01

177,89

209,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.064,15

 

1.064,15

1,67

88,12

69,55

78,64

54,94

99,34

115,64

174,69

84,01

139,20

160,02

-

Đất thủy lợi

DTL

529,71

 

529,71

0,83

75,35

11,40

39,83

9,93

19,42

19,97

45,92

286,96

4,93

16,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,70

 

3,70

0,01

2,23

0,06

0,11

0,06

0,14

 

0,56

 

0,11

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

630

 

630

0,01

2,47

0,34

0,22

0,20

0,21

0,18

0,55

0,94

0,58

0,59

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31,37

 

31,37

0,05

6,94

1,62

0,75

2,48

2,55

1,28

7,16

0,85

5,11

2,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

134,27

-90,00

44,27

0,07

4,20

3,73

4,16

3,77

7,06

2,40

8,08

1,58

4,16

5,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

56,22

 

56,22

0,09

13,72

3,57

3,83

4,06

3,40

4,57

4,76

7,35

4,20

6,75

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,17

 

2,17

 

0,50

0,08

0,15

0,10

034

0,11

0,18

0,19

0,29

0,32

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,85

 

1,85

 

1,79

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,70

 

13,70

0,02

0,07

0,44

5,42

 

6,90

 

0,50

0,13

0,25

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,88

 

18,88

0,03

10,00

 

 

1,66

0,78

 

 

 

5,15

1,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

177,80

 

177,80

0,28

11,19

13,56

13,13

13,58

26,10

18,47

32,40

19,99

13,62

15,77

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

2,78

2,78

 

0,78

 

0,95

 

0,30

 

 

 

0,30

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

26,75

26,75

0,04

2,86

0,89

2,85

1,02

4,59

3,62

4,05

1,31

2,61

2,96

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

4,53

4,53

0,01

3,33

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ở tại nông thôn

ONT

421,89

12,42

434,31

0,68

 

27,28

51,11

40,18

43,68

38,86

59,26

38,24

63,57

72,14

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,39

 

67,39

0,11

67,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,37

 

9,37

0,01

3,51

0,61

0,46

0,42

0,22

0,33

0,40

1,22

1,41

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

62,55

-59,00

3,55

0,01

3,39

 

 

 

 

0,15

 

 

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

11,16

11,16

0,02

0,06

1,90

1,22

1,06

1,73

1,34

1,86

1,32

0,64

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

501,13

501,13

0,79

54,97

31,33

16,93

29,94

62,12

73,32

22,74

55,27

73,45

81,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

4.811,04

4.811,04

7,54

801,16

1,09

56,14

18,42

48,24

17,10

14,96

80,01

948,52

2.825,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,56

0,56

 

 

 

0,48

 

 

 

 

0,03

 

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

351,28

 

351,28

0,55

29,76

23,18

48,82

17,67

40,99

73,48

9,78

37,79

62,11

7,70

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô th

KDT

3.798,28

 

3.798,28

5,96

3.798,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xut nông nghiệp khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.008,77

 

1.008,77

1,58

9,55

143,90

193,76

135,80

0,92

57,95

165,57

98,26

156,40

46,66

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

18.410,56

 

18.410,56

28,87

722,20

438,68

483,60

501,33

730,88

1.679,45

780,13

2.097,34

3.063,86

7.313,09

6

Khu du lch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

35.359,63

 

35.359,63

55,77

1.299,14

 

 

 

 

 

 

727,43

21.095,96

12.437,10

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

42,17

 

42,17

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,17

9

Khu đô th (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

495,66

 

495,66

0,78

495,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mi - dch v

KTM

79,00

 

79,00

0,12

16,89

124

0,07

4,20

1,50

1,00

1,09

2,07

50,94

 

11

Khu đô th - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.357,60

 

3.357,60

5,27

 

129,96

651,37

339,12

360,50

121,36

848,52

260,37

201,57

444,83

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Đức Liên

Đc nh

Xã Hương Minh

Quang Thọ

Xã Thọ Điền

1

Đt nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.196,01

104,13

29,16

38,34

121,25

48,63

229,96

200,69

47,49

191,30

185,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,20

3,20

3,74

6,54

15,35

9,41

4,84

67,72

7,74

9,46

8,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,80

3,20

0,50

6,34

15,35

 

 

0,55

0,40

9,26

8,20

 

Đất trồng lúa nước còn li

LUK/PNN

92,40

 

3,24

0,20

 

9,41

4,84

67,17

7,34

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

220,60

21,78

10,54

6,94

20,34

18,52

39,49

31,37

12,82

29,33

29,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

299,62

30,50

6,88

14,68

10,50

11,60

70,68

44,44

8,61

81,30

20,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

539,37

48,65

8,00

10,18

75,06

8,98

114,95

57,16

18,22

71,21

126,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,22

 

 

 

 

0,12

 

 

0,10

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

556,64

10,00

90,67

53,00

28,10

84,47

60,70

75,40

54,30

50,00

50,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,57

 

2,57

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

553,67

10,00

88,10

53,00

28,10

84,47

60,70

75,00

54,30

50,00

50,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đt ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

2,70

0,66

0,76

0,10

0,03

0,10

 

 

0,55

 

0,50

 

Biểu 03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

(Kèm theo Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính (ha)

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Đức Liên

Đc nh

Xã Hương Minh

Quang Thọ

Xã Thọ Điền

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,51

71,80

2,74

 

 

 

0,20

5,68

 

23,09

2,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

19,88

 

 

 

 

 

020

5,68

 

12,00

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,88

 

 

 

 

 

0,20

5,68

 

12,00

2,00

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,80

68,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,74

 

2,74

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,09

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

11,09

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

114,89

18,08

8,38

14,72

1,85

11,10

4,88

8,15

7,68

24,42

15,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,66

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,81

1,01

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,20

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,78

 

5,50

7,48

 

3,70

2,50

 

 

2,60

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,95

 

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

21,26

2,96

0,90

1,00

 

2,25

0,68

2,00

1,35

7,02

3,10

-

Đất thủy lợi

DTL

8,42

1,20

 

2,60

0,75

2,00

 

0,50

1,00

0,37

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,44

0,13

0,05

 

0,06

 

 

0,10

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,91

0,08

0,20

 

0,14

0,04

 

0,40

 

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,69

1,48

 

 

0,10

 

 

3,11

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11,80

1,52

0,75

0,73

0,80

0,70

0,70

0,70

4,42

0,78

0,70

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,26

 

0,03

0,06

 

0,15

 

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DGH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,91

1,40

 

0,82

 

1,60

1,00

1,00

0,09

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,73

 

 

1,33

 

0,66

 

 

0,36

12,76

4,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,95

4,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,37

 

 

 

 

 

 

0,03

0,34

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 2383/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản