- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành danh mục mã định danh của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mã định danh của các đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành ban hành kèm theo Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2436/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 237 ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị cấp 1: Bộ Thông tin và Truyền thông mã định danh: 000.00.00.G14
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh | Ghi chú |
| |||||
1 | Văn phòng Bộ |
|
| 000.00.01.G14 |
|
2 | Thanh tra Bộ |
|
| 000.00.02.G14 |
|
3 | Vụ Bưu chính |
|
| 000.00.03.G14 |
|
4 | Vụ Công nghệ thông tin |
|
| 000.00.04.G14 |
|
5 | Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
| 000.00.05.G14 |
|
6 | Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
| 000.00.06.G14 |
|
7 | Vụ Quản lý Doanh nghiệp |
|
| 000.00.07.G14 |
|
8 | Vụ Hợp tác quốc tế |
|
| 000.00.08.G14 |
|
9 | Vụ Pháp chế |
|
| 000.00.09.G14 |
|
10 | Vụ Thi đua - Khen thưởng |
|
| 000.00.10.G14 |
|
11 | Vụ Tổ chức cán bộ |
|
| 000.00.11.G14 |
|
| |||||
20 | Cục Báo chí |
|
| 000.00.20.G14 |
|
20.1 |
| Trung tâm Lưu chiểu điện tử và hỗ trợ báo chí |
| 000.01.20.G14 | Đóng mã định danh |
20.2 |
| Trung tâm Lưu chiểu dữ liệu truyền thông số quốc gia |
| 000.02.20.G14 | Thêm mới |
21 | Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
| 000.00.21.G14 |
|
21.1 |
| Trung tâm Đo kiểm và Dịch vụ phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (RTS) |
| 000.01.21.G14 |
|
22 | Cục Xuất bản, In và Phát hành |
|
| 000.00.22.G14 |
|
23 | Cục Thông tin cơ sở |
|
| 000.00.23.G14 |
|
23.1 |
| Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở |
| 000.01.23.G14 |
|
24 | Cục Thông tin đối ngoại |
|
| 000.00.24.G14 |
|
24.1 |
| Trung tâm báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế |
| 000.01.24.G14 |
|
25 | Cục Viễn thông |
|
| 000.00.25.G14 |
|
25.1 |
| Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và dịch vụ |
| 000.01.25.G14 |
|
25.2 |
| Trung tâm Đo lường |
| 000.02.25.G14 |
|
25.3 |
| Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1 |
| 000.03.25.G14 |
|
25.4 |
| Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2 |
| 000.04.25.G14 |
|
25.5 |
| Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3 |
| 000.05.25.G14 |
|
26 | Cục Tần số vô tuyến điện |
|
| 000.00.26.G14 |
|
26.1 |
| Trung tâm Kỹ thuật |
| 000.01.26.G14 |
|
26.2 |
| Trung tâm tần số KV1 |
| 000.02.26.G14 |
|
26.3 |
| Trung tâm tần số KV2 |
| 000.03.26.G14 |
|
26.4 |
| Trung tâm tần số KV3 |
| 000.04.26.G14 |
|
26.5 |
| Trung tâm tần số KV4 |
| 000.05.26.G14 |
|
26.6 |
| Trung tâm tần số KV5 |
| 000.06.26.G14 |
|
26.7 |
| Trung tâm tần số KV6 |
| 000.07.26.G14 |
|
26.8 |
| Trung tâm tần số KV7 |
| 000.08.26.G14 |
|
26.9 |
| Trung tâm tần số KV8 |
| 000.09.26.G14 |
|
27 | Cục Tin học hóa |
|
| 000.00.27.G14 |
|
27.1 |
| Trung tâm Chính phủ điện tử |
| 000.01.27.G14 |
|
27.2 |
| Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT |
| 000.02.27.G14 |
|
27.3 |
| Ban Quản lý kết quả Đề án 112 |
| 000.03.27.G14 |
|
28 | Cục An toàn thông tin |
|
| 000.00.28.G14 |
|
28.1 |
| Trung tâm giám sát an toàn không gian mạng quốc gia |
| 000.01.28.G14 | Thay đổi tên từ “Trung tâm tư vấn và hỗ trợ nghiệp vụ An toàn thông tin” |
28.2 |
| Trung tâm Kiểm định an toàn thông tin |
| 000.02.28.G14 | Đóng mã định danh |
28.3 |
| Trung tâm ứng cứu khẩn cấp không gian mạng Việt Nam |
| 000.03.28.G14 | Thêm mới |
29 | Cục Bưu điện Trung ương |
|
| 000.00.29.G14 |
|
29.1 |
| Bưu điện CP16 - Hà Nội |
| 000.01.29.G14 |
|
29.2 |
| Bưu điện T78 - Miền Nam |
| 000.02.29.G14 |
|
29.3 |
| Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây Nguyên |
| 000.03.29.G14 |
|
| |||||
40 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.40.G14 |
|
40.1 |
| Trung tâm tư vấn Thông tin và Truyền thông |
| 000.01.40.G14 |
|
40.2 |
| Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng Thông tin và Truyền thông |
| 000.02.40.G14 |
|
40.3 |
| Trung tâm chuyển giao công nghệ Thông tin và Truyền thông |
| 000.03.40.G14 |
|
41 | Trung tâm Thông tin |
|
| 000.00.41.G14 |
|
42 | Báo Bưu điện Việt Nam |
|
| 000.00.42.G14 | Đóng mã định danh |
42.1 |
| Văn phòng đại diện tại TP HCM |
| 000.01.42.G14 | Đóng mã định danh |
42.2 |
| Văn phòng đại diện tại TP Đà Nẵng |
| 000.02.42.G14 | Đóng mã định danh |
43 | Báo VietNamNet |
|
| 000.00.43.G14 | Thay đổi tên từ “Báo điện tử VietNam Net” |
43.1 |
| Văn phòng đại diện tại TP HCM |
| 000.01.43.G14 |
|
44 | Tạp chí Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.44.G14 |
|
45 | Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông |
|
| 000.00.45.G14 |
|
45.1 |
| Cơ sở đào tạo tại Hà Nội |
| 000.01.45.G14 |
|
45.1.1 |
|
| Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục | 001.01.45.G14 |
|
45.1.2 |
|
| Trung tâm Thí nghiệm thực hành | 002.01.45.G14 |
|
45.2 |
| Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh |
| 000.02.45.G14 |
|
45.2.1 |
|
| Trung tâm Cơ sở vật chất và dịch vụ | 001.02.45.G14 |
|
45.2.2 |
|
| Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục | 002.02.45.G14 |
|
45.3 |
| Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện |
| 000.03.45.G14 |
|
45.3.1 |
|
| Trung tâm Nghiên cứu Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm | 001.03.45.G14 |
|
45.3.2 |
|
| Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ | 002.03.45.G14 |
|
45.3.3 |
|
| Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông tin vô tuyến | 003.03.45.G14 |
|
45.3.4 |
|
| Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ | 004.03.45.G14 |
|
45.3.5 |
|
| Cơ sở 2 TP. HCM | 005.03.45.G14 |
|
45.4 |
| Viện kinh tế bưu điện |
| 000.04.45.G14 |
|
45.5 |
| Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT) |
| 000.05.45.G14 |
|
45.6 |
| Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1 |
| 000.06.45.G14 |
|
45.7 |
| Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2 |
| 000.07.45.G14 |
|
45.8 |
| Trung tâm đào tạo quốc tế |
| 000.08.45.G14 |
|
46 | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.46.G14 |
|
46.1 |
| Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ |
| 000.01.46.G14 |
|
47 | Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) |
|
| 000.00.47.G14 |
|
47.1 |
| Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh |
| 000.01.47.G14 |
|
47.2 |
| Chi nhánh tại TP Đà Nẵng |
| 000.02.47.G14 |
|
48 | Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam |
|
| 000.00.48.G14 |
|
48.1 |
| Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị trường (MIDC) |
| 000.01.48.G14 |
|
48.2 |
| Tạp chí phần mềm và nội dung số (JSDC) |
| 000.02.48.G14 |
|
49 | Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.49.G14 |
|
49.1 |
| Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh |
| 000.01.49.G14 |
|
49.2 |
| Chi nhánh tại TP Đà Nẵng |
| 000.02.49.G14 |
|
49.3 |
| Chi nhánh Tây Nguyên |
| 000.03.49.G14 |
|
50 | Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam |
|
| 000.00.50.G14 |
|
51 | Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam |
|
| 000.00.51.G14 | Đóng mã định danh |
51.1 |
| Chi nhánh Đà Nẵng |
| 000.01.51.G14 | Đóng mã định danh |
51.2 |
| Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
| 000.02.51.G14 | Đóng mã định danh |
52 | Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt - Hàn |
|
| 000.00.52.G14 |
|
52.1 |
| Trung tâm Thông tin tư liệu |
| 000.01.52.G14 |
|
52.2 |
| Trung tâm đào tạo quốc tế |
| 000.02.52.G14 |
|
52.3 |
| Trung tâm Tư vấn việc làm và quan hệ doanh nghiệp |
| 000.03.52.G14 |
|
52.4 |
| Trung tâm khảo thí kiểm định chất lượng |
| 000.04.52.G14 |
|
52.5 |
| Trung tâm CNTT |
| 000.05.52.G14 |
|
53 | Trường Cao đẳng Công nghiệp In |
|
| 000.00.53.G14 |
|
53.1 |
| Trung tâm tư vấn tuyển sinh |
| 000.01.53.G14 |
|
54 | Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
|
| 000.00.54.G14 |
|
55 | Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích |
|
| 000.00.55.G14 |
|
| |||||
80 | Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
|
| 000.00.80.G14 |
|
80.1 |
| Ban quản lý dự án các công trình Bưu điện |
| 000.01.80.G14 |
|
80.2 |
| Công ty Phát hành Báo chí Trung ương |
| 000.02.80.G14 |
|
80.3 |
| Công ty Vận chuyển và Kho vận Bưu điện |
| 000.03.80.G14 |
|
80.4 |
| Công ty DataPost |
| 000.04.80.G14 |
|
80.5 |
| Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Nghiệp vụ Bưu điện |
| 000.05.80.G14 |
|
80.6 |
| Công ty TNHH MTV Tem Bưu chính |
| 000.06.80.G14 |
|
80.7 |
| Công ty TNHH MTV In tem Bưu điện |
| 000.07.80.G14 |
|
80.8 |
| Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện |
| 000.08.80.G14 |
|
80.9 |
| Tổng công ty cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện |
| 000.09.80.G14 |
|
80.10 |
| Công ty cổ phần Du lịch Bưu điện |
| 000.10.80.G14 |
|
80.11 |
| Công ty cổ phần truyền thông và quảng cáo Bưu chính |
| 000.11.80.G14 |
|
80.12 |
| Bưu điện TP. Hà Nội |
| 000.12.80.G14 | Thêm mới |
80.13 |
| Bưu điện TP. Hồ Chí Minh |
| 000.13.80.G14 | Thêm mới |
80.14 |
| Bưu điện TP. Hải Phòng |
| 000.14.80.G14 | Thêm mới |
80.15 |
| Bưu điện TP. Đà Nẵng |
| 000.15.80.G14 | Thêm mới |
80.16 |
| Bưu điện TP. Cần Thơ |
| 000.16.80.G14 | Thêm mới |
80.17 |
| Bưu điện tỉnh An Giang |
| 000.17.80.G14 | Thêm mới |
80.18 |
| Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
| 000.18.80.G14 | Thêm mới |
80.19 |
| Bưu điện tỉnh Bắc Kạn |
| 000.19.80.G14 | Thêm mới |
80.20 |
| Bưu điện tỉnh Bắc Giang |
| 000.20.80.G14 | Thêm mới |
80.21 |
| Bưu điện tỉnh Bạc Liêu |
| 000.21.80.G14 | Thêm mới |
80.22 |
| Bưu điện tỉnh Bắc Ninh |
| 000.22.80.G14 | Thêm mới |
80.23 |
| Bưu điện tỉnh Bến Tre |
| 000.23.80.G14 | Thêm mới |
80.24 |
| Bưu điện tỉnh Bình Định |
| 000.24.80.G14 | Thêm mới |
80.25 |
| Bưu điện tỉnh Bình Dương |
| 000.25.80.G14 | Thêm mới |
80.26 |
| Bưu điện tỉnh Bình Phước |
| 000.26.80.G14 | Thêm mới |
80.27 |
| Bưu điện tỉnh Bình Thuận |
| 000.27.80.G14 | Thêm mới |
80.28 |
| Bưu điện tỉnh Cà Mau |
| 000.28.80.G14 | Thêm mới |
80.29 |
| Bưu điện tỉnh Cao Bằng |
| 000.29.80.G14 | Thêm mới |
80.30 |
| Bưu điện tỉnh Đắk Lắk |
| 000.30.80.G14 | Thêm mới |
80.31 |
| Bưu điện tỉnh Đắk Nông |
| 000.31.80.G14 | Thêm mới |
80.32 |
| Bưu điện tỉnh Điện Biên |
| 000.32.80.G14 | Thêm mới |
80.33 |
| Bưu điện tỉnh Đồng Nai |
| 000.33.80.G14 | Thêm mới |
80.34 |
| Bưu điện tỉnh Đồng Tháp |
| 000.34.80.G14 | Thêm mới |
80.35 |
| Bưu điện tỉnh Gia Lai |
| 000.35.80.G14 | Thêm mới |
80.36 |
| Bưu điện tỉnh Hà Giang |
| 000.36.80.G14 | Thêm mới |
80.37 |
| Bưu điện tỉnh Hà Nam |
| 000.37.80.G14 | Thêm mới |
80.38 |
| Bưu điện tỉnh Hà Tĩnh |
| 000.38.80.G14 | Thêm mới |
80.39 |
| Bưu điện tỉnh Hải Dương |
| 000.39.80.G14 | Thêm mới |
80.40 |
| Bưu điện tỉnh Hậu Giang |
| 000.40.80.G14 | Thêm mới |
80.41 |
| Bưu điện tỉnh Hòa Bình |
| 000.41.80.G14 | Thêm mới |
80.42 |
| Bưu điện tỉnh Hưng Yên |
| 000.42.80.G14 | Thêm mới |
80.43 |
| Bưu điện tỉnh Khánh Hòa |
| 000.43.80.G14 | Thêm mới |
80.44 |
| Bưu điện tỉnh Kiên Giang |
| 000.44.80.G14 | Thêm mới |
80.45 |
| Bưu điện tỉnh Kon Tum |
| 000.45.80.G14 | Thêm mới |
80.46 |
| Bưu điện tỉnh Lai Châu |
| 000.46.80.G14 | Thêm mới |
80.47 |
| Bưu điện tỉnh Lâm Đồng |
| 000.47.80.G14 | Thêm mới |
80.48 |
| Bưu điện tỉnh Lạng Sơn |
| 000.48.80.G14 | Thêm mới |
80.49 |
| Bưu điện tỉnh Lào Cai |
| 000.49.80.G14 | Thêm mới |
80.50 |
| Bưu điện tỉnh Long An |
| 000.50.80.G14 | Thêm mới |
80.51 |
| Bưu điện tỉnh Nam Định |
| 000.51.80.G14 | Thêm mới |
80.52 |
| Bưu điện tỉnh Nghệ An |
| 000.52.80.G14 | Thêm mới |
80.53 |
| Bưu điện tỉnh Ninh Bình |
| 000.53.80.G14 | Thêm mới |
80.54 |
| Bưu điện tỉnh Ninh Thuận |
| 000.54.80.G14 | Thêm mới |
80.55 |
| Bưu điện tỉnh Phú Thọ |
| 000.55.80.G14 | Thêm mới |
80.56 |
| Bưu điện tỉnh Phú Yên |
| 000.56.80.G14 | Thêm mới |
80.57 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Bình |
| 000.57.80.G14 | Thêm mới |
80.58 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Nam |
| 000.58.80.G14 | Thêm mới |
80.59 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi |
| 000.59.80.G14 | Thêm mới |
80.60 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Ninh |
| 000.60.80.G14 | Thêm mới |
80.61 |
| Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
| 000.61.80.G14 | Thêm mới |
80.62 |
| Bưu điện tỉnh Sóc Trăng |
| 000.62.80.G14 | Thêm mới |
80.63 |
| Bưu điện tỉnh Sơn La |
| 000.63.80.G14 | Thêm mới |
80.64 |
| Bưu điện tỉnh Tây Ninh |
| 000.64.80.G14 | Thêm mới |
80.65 |
| Bưu điện tỉnh Thái Bình |
| 000.65.80.G14 | Thêm mới |
80.66 |
| Bưu điện tỉnh Thái Nguyên |
| 000.66.80.G14 | Thêm mới |
80.67 |
| Bưu điện tỉnh Thanh Hóa |
| 000.67.80.G14 | Thêm mới |
80.68 |
| Bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế |
| 000.68.80.G14 | Thêm mới |
80.69 |
| Bưu điện tỉnh Tiền Giang |
| 000.69.80.G14 | Thêm mới |
80.70 |
| Bưu điện tỉnh Trà Vinh |
| 000.70.80.G14 | Thêm mới |
80.71 |
| Bưu điện tỉnh Tuyên Quang |
| 000.71.80.G14 | Thêm mới |
80.72 |
| Bưu điện tỉnh Vĩnh Long |
| 000.72.80.G14 | Thêm mới |
80.73 |
| Bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc |
| 000.73.80.G14 | Thêm mới |
80.74 |
| Bưu điện tỉnh Yên Bái |
| 000.74.80.G14 | Thêm mới |
81 | Tổng công ty Viễn thông MobiFone |
|
| 000.00.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.1 |
| Ban Quản lý dự án kiến trúc 1 |
| 000.01.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.2 |
| Ban Quản lý dự án kiến trúc 2 |
| 000.02.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.3 |
| Ban Quản lý dự án hạ tầng 1 |
| 000.03.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.4 |
| Ban Quản lý dự án hạ tầng 2 |
| 000.04.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.5 |
| Ban Quản lý dự án hạ tầng 3 |
| 000.05.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.6 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV1 |
| 000.06.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.7 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV2 |
| 000.07.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.8 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV3 |
| 000.08.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.9 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV4 |
| 000.09.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.10 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV5 |
| 000.10.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.11 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV6 |
| 000.11.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.12 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV7 |
| 000.12.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.13 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV8 |
| 000.13.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.14 |
| Công ty dịch vụ Mobifone KV9 |
| 000.14.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.15 |
| Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Bắc |
| 000.15.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.16 |
| Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung |
| 000.16.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.17 |
| Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Nam |
| 000.17.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.18 |
| Trung tâm quản lý, điều hành mạng |
| 000.18.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.19 |
| Trung tâm CNTT Mobifone |
| 000.19.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.20 |
| Trung tâm tính cước và thanh toán Mobifone |
| 000.20.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.21 |
| Trung tâm viễn thông quốc tế Mobifone |
| 000.21.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.22 |
| Trung tâm nghiên cứu và phát triển Mobifone |
| 000.22.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.23 |
| Trung tâm tư vấn thiết kế Mobifone |
| 000.23.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.24 |
| Trung tâm dịch vụ đa phương tiện và GTGT Mobifone |
| 000.24.81.G14 | Đóng mã định danh |
81.25 |
| Trung tâm đo kiểm và sửa chữa TBVT Mobifone |
| 000.25.81.G14 | Đóng mã định danh |
82 | Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện - VTC |
|
| 000.00.82.G14 |
|
82.1 |
| Trung tâm Truyền thông |
| 000.01.82.G14 |
|
82.2 |
| Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ |
| 000.02.82.G14 |
|
82.3 |
| Công ty VTC dịch vụ truyền thông số (VTC Digital) |
| 000.03.82.G14 |
|
82.4 |
| Công ty VTC công nghệ và nội dung số (VTC intecom) |
| 000.04.82.G14 |
|
82.5 |
| Công ty TNHH MTV viễn thông số (VTC Digicom) |
| 000.05.82.G14 |
|
82.6 |
| Công ty TNHH MTV giải pháp công nghệ truyền thông (VTC Comtech) |
| 000.06.82.G14 |
|
82.7 |
| Công ty cổ phần VTC dịch vụ di động (VTC mobile) |
| 000.07.82.G14 |
|
82.8 |
| Công ty cổ phần Netviet truyền thông đa phương tiện |
| 000.08.82.G14 |
|
- 1Quyết định 2436/QĐ-BTTTT năm 2017 về Danh mục mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 1665/QĐ-BKHCN năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Công văn 8353/VPCP-KSTT năm 2018 về gửi mã định danh cơ quan phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 1334/QĐ-BTC năm 2019 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính kèm theo Quyết định 1642/QĐ-BTC về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 6Công văn 775/VPCP-KSTT năm 2020 về danh mục văn bản điện tử không gửi kèm bản giấy do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2153/QĐ-BYT năm 2020 về Quy chế xác lập, sử dụng và quản lý mã định danh y tế do Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 395/QĐ- BTTTT năm 2020 Hướng dẫn về sử dụng mã định danh văn bản và Bộ tiêu chí về chức năng, tính năng kỹ thuật trong xây dựng hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (Phiên bản 1.0) do Bộ trưởng Bộ Thông tin truyền thông ban hành
- 9Quy định 217-QĐ/TW năm 2020 về gửi, nhận văn bản điện tử trên mạng thông tin diện rộng của Đảng và trên mạng Internet do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 10Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 661/QĐ-BNV năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 13Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Quyết định 4970/QĐ-BGDĐT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 1665/QĐ-BKHCN năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 8353/VPCP-KSTT năm 2018 về gửi mã định danh cơ quan phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3342/QĐ-BNN-VP năm 2018 về Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 8Quyết định 1334/QĐ-BTC năm 2019 sửa đổi danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính kèm theo Quyết định 1642/QĐ-BTC về danh mục mã định danh các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 9Công văn 775/VPCP-KSTT năm 2020 về danh mục văn bản điện tử không gửi kèm bản giấy do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2153/QĐ-BYT năm 2020 về Quy chế xác lập, sử dụng và quản lý mã định danh y tế do Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 395/QĐ- BTTTT năm 2020 Hướng dẫn về sử dụng mã định danh văn bản và Bộ tiêu chí về chức năng, tính năng kỹ thuật trong xây dựng hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (Phiên bản 1.0) do Bộ trưởng Bộ Thông tin truyền thông ban hành
- 12Quy định 217-QĐ/TW năm 2020 về gửi, nhận văn bản điện tử trên mạng thông tin diện rộng của Đảng và trên mạng Internet do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 13Quyết định 20/2020/QĐ-TTg về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 75/QĐ-BTNMT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường; văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 15Quyết định 661/QĐ-BNV năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương
- 16Công văn 1018/BTTTT-THH năm 2021 hướng dẫn thực hiện Quyết định 20/2020/QĐ-TTg do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 17Quyết định 4970/QĐ-BGDĐT năm 2021 về Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 237/QĐ-BTTTT năm 2020 sửa đổi mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông kèm theo Quyết định 2436/QĐ-BTTTT về danh mục mã định danh của cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- Số hiệu: 237/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2020
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực