Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2359/QĐ-CT

Quảng Bình, ngày 08 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ MỘT SỐ ĐƠN GIÁ CA MÁY, THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần khảo sát xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Quảng Bình; Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 10/02/2011 của UBND tỉnh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Bình tại Tờ trình số 884/TTr-SXD ngày 12 tháng 9 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số đơn giá khảo sát xây dựng và một số đơn giá ca máy, thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình, như sau:

1. Điều chỉnh một số đơn giá khảo sát xây dựng tại Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 của UBND tỉnh: (có phụ lục 1 kèm theo).

2. Điều chỉnh một số đơn giá ca máy và thiết bị thi công tại Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh: (có phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh, các nội dung còn lại tại Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 và Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVXDCB.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-CT ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Bình)

+ Mã đơn giá CQ.14100 và CQ.14200: Thí nghiệm đo Modun đàn hồi bằng tấm ép cứng với đường kính bàn nén D = 34cm và D = 76cm:

- Đơn vị tính đã công bố: 10 điểm.

- Đơn vị tính điều chỉnh: 01 điểm.

+ Mã đơn giá CC.02100 Công tác bơm cấp nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn (khi phải tiếp nước cho các lỗ khoan ở xa nguồn nước >50m hoặc cao hơn nơi lấy nước >=9m), điều chỉnh như sau:

CC.02101 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá I - III

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

 - ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

143.781

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,70

205.402

143.781

Máy thi công (MTC)

 

 

 

35.108

 - Máy bơm 250/50

ca

0,11

319.161

35.108

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

182.189

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

100.647

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

16.970

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

299.806

CC.02102 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá IV - VI

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

195.132

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,95

205.402

195.132

Máy thi công (MTC)

 

 

 

70.215

 - Máy bơm 250/50

ca

0,22

319.161

70.215

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

268.647

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

136.592

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

24.314

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

429.553

CC.02103 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá VII - VIII

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

252.644

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,23

205.402

252.644

Máy thi công (MTC)

 

 

 

114.898

 - Máy bơm 250/50

ca

0,36

319.161

114.898

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

370.842

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

176.851

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

32.862

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

580.555

CC.02104 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá IX - X

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0.04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10.00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

267.023

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1.30

205.402

267.023

Máy thi công (MTC)

 

 

 

130.856

 - Máy bơm 250/50

ca

0.41

319.161

130.856

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

401.179

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

186.916

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

35.286

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

623.381

CC.02105 Độ sâu hố khoan đến 30m cấp đất đá XI - XII

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

345.075

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,68

205.402

345.075

Máy thi công (MTC)

 

 

 

156.389

 - Máy bơm 250/50

ca

0,49

319.161

156.389

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

504.764

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

241.553

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

44.779

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

791.096

CC.02201 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá I - III

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

145.835

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,71

205.402

145.835

Máy thi công (MTC)

 

 

 

38.299

 - Máy bơm 250/50

ca

0,12

319.161

38.299

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

187.435

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

102.085

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

17.371

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

306.891

CC.02202 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá IV - VI

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

197.186

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,96

205.402

197.186

Máy thi công (MTC)

 

 

 

73.407

 - Máy bơm 250/50

ca

0,23

319.161

73.407

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

273.893

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

138.030

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

24.715

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

436.638

CC.02203 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá VII - VIII

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

254.698

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,24

205.402

254.698

Máy thi công (MTC)

 

 

 

124.473

 - Máy bơm 250/50

ca

0,39

319.161

124.473

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

382.471

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

178.289

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

33.646

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

594.406

CC.02204 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá IX - X

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

267.023

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,30

205.402

267.023

Máy thi công (MTC)

 

 

 

140.431

 - Máy bơm 250/50

ca

0,44

319.161

140.431

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

410.753

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

186.916

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

35.860

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

633.529

CC.02205 Độ sâu hố khoan đến 60m cấp đất đá XI - XII

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

349.183

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,70

205.402

349.183

Máy thi công (MTC)

 

 

 

169.155

 - Máy bơm 250/50

ca

0,53

319.161

169.155

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

521.639

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

244.428

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

45.964

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

812.031

CC.02301 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất đá I - III

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

158.160

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,77

205.402

158.160

Máy thi công (MTC)

 

 

 

41.491

 - Máy bơm 250/50

ca

0,13

319.161

41.491

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

202.950

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

110.712

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

18.820

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

332.482

CC.02302 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất đá IV - VI

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

215.672

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,05

205.402

215.672

Máy thi công (MTC)

 

 

 

92.557

 - Máy bơm 250/50

ca

0,29

319.161

92.557

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

311.529

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

150.970

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

27.750

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

490.249

CC.02303 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất đá VII - VIII

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

287.563

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,40

205.402

287.563

Máy thi công (MTC)

 

 

 

153.197

 - Máy bơm 250/50

ca

0,48

319.161

153.197

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

444.060

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

201.294

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

38.721

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

684.075

CC.02304 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất đá IX - X

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

291.671

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,42

205.402

291.671

Máy thi công (MTC)

 

 

 

172.347

 - Máy bơm 250/50

ca

0,54

319.161

172.347

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

467.318

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

204.170

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

40.289

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

711.777

CC.02305 Độ sâu hố khoan đến 100m cấp đất đá XI - XII

 

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

353.291

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,72

205.402

353.291

Máy thi công (MTC)

 

 

 

207.455

 - Máy bơm 250/50

ca

0,65

319.161

207.455

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

564.046

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

247.304

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

48.681

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

860.031

CC.02401 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất đá I - III

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

162.268

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,79

205,402

162.268

Máy thi công (MTC)

 

 

 

44.683

 - Máy bơm 250/50

ca

0,14

319.161

44.683

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

210.250

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

113.587

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

19.430

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

343.268

CC.02402 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất đá IV - VI

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

225.942

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,10

205.402

225.942

Máy thi công (MTC)

 

 

 

105.323

 - Máy bơm 250/50

ca

0,33

319.161

105.323

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

334.565

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

158.160

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

29.563

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

522.288

CC.02403 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất đá VII - VIII

 

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

293.725

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,43

205.402

293.725

Máy thi công (MTC)

 

 

 

169.155

 - Máy bơm 250/50

ca

0,53

319.161

169.155

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

466.180

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

205.607

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

40.307

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

712.094

CC.02404 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất đá IX - X

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

308.103

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,50

205.402

308.103

Máy thi công (MTC)

 

 

 

191.497

 - Máy bơm 250/50

ca

0,60

319.161

191.497

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

502.900

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

215.672

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

43.114

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

761.686

CC.02405 Độ sâu hố khoan đến 150m cấp đất đá XI - XII

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

410.804

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

2,00

205.402

410.804

Máy thi công (MTC)

 

 

 

229.796

 - Máy bơm 250/50

ca

0,72

319.161

229.796

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

643.900

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

287.563

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

55.888

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

987.351

CC.02501 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất đá I - III

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

166.376

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

0,81

205.402

166.376

Máy thi công (MTC)

 

 

 

51.066

 - Máy bơm 250/50

ca

0,16

319.161

51.066

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

220.741

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

116.463

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

20.232

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

357.437

CC.02502 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất đá IV - VI

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

232.104

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,13

205.402

232.104

Máy thi công (MTC)

 

 

 

118.090

 - Máy bơm 250/50

ca

0,37

319.161

118.090

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

353.494

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

162.473

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

30.958

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

546.925

CC.02503 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất đá VII - VIII

 

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

299.887

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,46

205.402

299.887

Máy thi công (MTC)

 

 

 

188.305

 - Máy bơm 250/50

ca

0,59

319.161

188.305

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

491.492

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

209.921

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

42.085

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

743.498

CC.02504 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất đá IX - X

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

316.319

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

1,54

205.402

316.319

Máy thi công (MTC)

 

 

 

213.838

 - Máy bơm 250/50

ca

0,67

319.161

213.838

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

533.457

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

221.423

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

45.293

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

800.173

CC.02505 Độ sâu hố khoan đến 200m cấp đất đá XI - XII

ĐVT: 1m khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu (VL)

 

 

 

3.300

- ống nư­ớc fi 50

m

0,04

75.000

3.000

 - Vật liệu khác

%

10,00

 

300

Nhân công (NC)

 

 

 

421.074

Cấp bậc thợ bình quân 4/7

công

2,05

205.402

421.074

Máy thi công (MTC)

 

 

 

258.520

 - Máy bơm 250/50

ca

0,81

319.161

258.520

Chi phí trực tiếp C = VL + NC + M

 

 

 

682.895

Chi phí chung P = NC * 70%

 

 

 

294.752

Thu nhập chịu thuế tính trư­ớc L = (C+P)*6%

 

 

 

58.659

Tổng cộng đơn giá khảo sát (C+P+L)

 

 

 

1.036.305

 

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-CT ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Máy vận thăng lồng - sức nâng 3,0T - H nâng 100m trang 15, Mục 269:

- Đơn giá ca máy đã công bố: 24.043.612 đồng/ca.

- Đơn giá ca máy điều chỉnh: 522.244 đồng/ca.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2359/QĐ-CT năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát xây dựng và đơn giá ca máy, thiết bị thi công tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 2359/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/10/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Nguyễn Xuân Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/10/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản