Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 276/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 02 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động và Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 108/2010/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư hướng dẫn số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo Biên bản cuộc họp ngày 20 tháng 01 năm 2011 của liên ngành và đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Bình tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 26 tháng 01 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư, lập dự toán xây lắp công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng quy định của công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí xây dựng công trình.

Điều 3. Máy và thiết bị thi công quy định trong công bố Bảng giá kèm theo Quyết định này là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, sà lan và các thiết bị tương tự nhưng tham gia vào các hoạt động xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế cho Quyết định số 09/2006/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2006 và số 17/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 


THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

1. Máy và thiết bị thi công quy định trong công bố là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, sà lan và các thiết bị tương tự nhưng tham gia vào các hoạt động xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.

2. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Nếu tính cả thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng thì giá ca máy được điều chỉnh với hệ số 1,1.

3. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá này hoặc đối với những máy và thiết bị mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn lập đơn giá ca máy theo phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng.

4. Đối với địa bàn thành phố có mức lương tối thiểu 1.050.000 đồng/tháng và các vùng có phụ cấp khu vực chủ đầu tư căn cứ các quy định của Nhà nước để tính bổ sung chi phí nhân công điều khiển máy vào đơn giá ca máy.

5. Giá ca máy công bố trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó đơn giá nhiên liệu trong Bảng giá ca máy và thiết bị thi công chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cụ thể là:

+ Xăng A92:  15.745 đồng/lít

+ Điện: 1.023 đồng/kwh

+ Dầu diezel: 13.364 đồng/lít

+ Dầu mazút: 11.363 đồng/lít

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật.

+ Mức lương tối thiểu tính trong chi phí nhân công điều khiển máy: 830.000 đồng/tháng.

+ Hệ số bậc lương được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước (Bảng lương A1 - ngành 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân tầu vận tải áp dụng Bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng Bảng B12);

+ Các khoản mục phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%; một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép…) bằng 12% và các khoản chi phí trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

 

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 276/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

 

Số TT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy

Chi phí tiền lương thợ máy (đồng/ca)

Đơn giá ca máy (kể cả tiền lương thợ máy) (đồng/ca)

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

0,22 m3

32,40

lít diezel

1x4/7

115.389

1.233.444

2

0,30 m3

35,10

lít diezel

1x4/7

115.389

1.411.078

3

0,40 m3

42,66

lít diezel

1x4/7

115.389

1.622.774

4

0,50 m3

51,30

lít diezel

1x4/7

115.389

1.903.609

5

0,65 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.274.360

6

0,80 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.470.856

7

1,00 m3

74,52

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

2.811.020

8

1,20 m3

78,30

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.420.353

9

1,25 m3

82,62

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.522.580

10

1,60 m3

113,22

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

4.263.871

11

2,00 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

4.660.206

12

2,30 m3

137,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

5.138.261

13

2,50 m3

163,71

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

5.592.566

14

3,50 m3

196,35

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

6.709.974

15

3,60 m3

198,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

6.957.472

16

5,40 m3

218,28

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

8.026.395

17

6,50 m3

332,01

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

11.098.439

18

9,50 m3

397,80

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

15.228.510

19

10,40 m3

408,00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

16.540.143

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

20

2,5 m3

672,00

kWh

1x4/7+1x7/7

298.755

3.860.286

21

4,00 m3

924,00

kWh

1x4/7+1x7/7

298.755

4.791.294

22

4,60 m3

1.050,00

kWh

1x4/7+1x7/7

298.755

6.307.856

23

5,00 m3

1.134,00

kWh

1x4/7+1x7/7

298.755

6.484.914

24

8,00 m3

2.079,00

kWh

1x4/7+1x7/7

298.755

10.239.026

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

25

0,15 m3

29,70

lít diezel

1x4/7

115.389

1.125.270

26

0,30 m3

33,48

lít diezel

1x4/7

115.389

1.402.560

27

0,75 m3

56,70

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.283.889

28

1,25 m3

73,44

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.113.340

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

29

0,40 m3

59,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.238.218

30

0,65 m3

64,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.430.988

31

1,00 m3

82,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.417.847

32

1,20 m3

113,20

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.762.948

33

1,60 m3

127,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

4.505.830

34

2,30 m3

163,70

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

5.811.456

Máy xúc lật - dung tích gầu:

35

0,60 m3

29,10

lít diezel

1x4/7

115.389

1.219.915

36

1,00 m3

38,76

lít diezel

1x4/7

115.389

1.578.052

37

1,25 m3

46,50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.956.664

38

1,65 m3

75,24

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.434.299

39

2,00 m3

86,64

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.588.411

40

2,30 m3

94,65

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

2.945.227

41

2,80 m3

100,80

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.367.503

42

3,20 m3

134,40

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

4.226.509

43

4,20 m3

159,60

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

5.269.530

44

Gầu đào 2800 x 600 x 7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

 

 

434.069

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

45

0,90 m3

51,84

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

3.791.015

46

1,65 m3

65,25

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

4.403.657

47

4,20 m3

89,04

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

6.931.953

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

48

2 m3/ph

132,00

kWh

1x4/7+1x5/7

250.085

762.665

49

3 m3/ph

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

250.085

1.165.218

50

8 m3/ph

673,20

kWh

1x4/7+1x6/7

272.208

2.356.955

Máy ủi - công suất:

51

45,0 CV

22,95

lít diezel

1x4/7

115.389

917.227

52

54,0 CV

27,54

lít diezel

1x4/7

115.389

1.012.467

53

75,0 CV

38,25

lít diezel

1x4/7

115.389

1.287.400

54

105,0 CV

44,10

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.601.345

55

108,0 CV

46,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.682.049

56

130,0 CV

54,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.022.626

57

140,0 CV

58,80

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.342.481

58

160,0 CV

67,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.629.239

59

180,0 CV

75,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.866.138

60

250,0 CV

93,60

lít diezel

1x3/7+1x6/7

256.119

3.323.968

61

271,0 CV

105,69

lít diezel

1x3/7+1x6/7

256.119

3.685.852

62

320,0 CV

124,80

lít diezel

1x3/7+1x7/7

282.666

4.641.548

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

63

2,50 m3

37,67

lít diezel

1x4/7

115.389

1.151.045

64

2,75 m3

38,48

lít diezel

1x4/7

115.389

1.213.485

65

3,00 m3

40,50

lít diezel

1x4/7

115.389

1.270.398

66

4,50 m3

58,32

lít diezel

1x4/7

115.389

1.709.999

67

5,00 m3

58,32

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.859.554

68

8,0 m3

71,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.236.900

69

9,0 m3

76,50

lít diezel

1x3/7+1x6/7

256.119

2.417.790

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

70

9,0 m3

132,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

256.119

3.383.376

71

10,0 m3

138,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

256.119

3.482.459

72

16,0 m3

153,90

lít diezel

1x3/7+1x7/7

282.666

4.296.824

73

25,0 m3

182,40

lít diezel

1x3/7+1x7/7

282.666

5.160.291

Máy san tự hành - công suất:

74

54,0 CV

19,44

lít diezel

1x4/7

115.389

1.358.697

75

90,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

115.389

1.725.992

76

108,0 CV

38,88

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.828.847

77

180,0 CV

54,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.648.495

78

250,0 CV

75,00

lít diezel

1x3/7+1x6/7

256.119

3.395.198

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

79

50 kg

3,06

lít xăng

1x3/7

99.300

192.661

80

60 kg

3,57

lít xăng

1x3/7

99.300

211.913

81

70 kg

4,08

lít xăng

1x3/7

99.300

224.539

82

80 kg

4,59

lít xăng

1x3/7

99.300

235.934

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

83

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

115.389

927.376

84

12,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

115.389

972.588

85

18,0 T

46,20

lít diezel

1x4/7

115.389

1.160.153

86

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

134.696

1.414.401

87

26,5 T

63,00

lít diezel

1x5/7

134.696

1.560.205

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

88

9,0 T

 34,00

lít diezel

1x5/7

134.696

1.102.054

89

16,0 T

37,80

lít diezel

1x5/7

134.696

1.222.185

90

17,5 T

42,00

lít diezel

1x5/7

134.696

1.338.003

91

25,0 T

54,60

lít diezel

1x5/7

134.696

1.569.471

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

92

8 T

19,20

lít diezel

1x4/7

115.389

992.808

93

15T

38,64

lít diezel

1x4/7

115.389

1.634.897

94

18T

52,80

lít diezel

1x4/7

115.389

1.999.952

95

25T

67,20

lít diezel

1x4/7

115.389

2.318.609

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

96

5,5 T

25,92

lít diezel

1x4/7

115.389

847.306

97

9,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

115.389

1.077.427

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

98

8,50 T

24,00

lít diezel

1x3/7

99.300

713.329

99

10,0 T

26,40

lít diezel

1x4/7

115.389

846.681

100

12,2 T

32,16

lít diezel

1x4/7

115.389

958.438

101

13,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7

115.389

1.043.601

102

14,5 T

38,40

lít diezel

1x4/7

115.389

1.134.450

103

15,5 T

41,76

lít diezel

1x4/7

115.389

1.271.016

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

104

10 T

40,32

lít diezel

1x4/7

115.389

1.110.158

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

105

2,0 T

12,00

lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

109.758

517.191

106

2,5 T

13,00

lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 tấn

129.065

586.020

107

4,0 T

20,00

lít xăng

1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

117.400

716.806

108

5,0 T

25,00

lít diezel

1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

117.400

825.479

109

6,0 T

29,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

137.110

945.390

110

7,0 T

31,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

137.110

1.052.190

111

10,0 T

38,00

lít diezel

1x2/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

124.640

1.144.737

112

12,0 T

41,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.246.750

113

12,5 T

42,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.292.915

114

15,0 T

46,20

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.435.694

115

20,0 T

56,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5 - 25,0 tấn

152.797

1.918.169

Ô tô tự đổ - trọng tải:

116

2,5 T

18,90

lít xăng

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

109.758

663.045

117

3,5 T

28,35

lít xăng

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

109.758

857.866

118

4,0 T

32,40

lít xăng

1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

117.400

965.457

119

5,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

117.400

1.081.361

120

6,0 T

43,20

lít diezel

1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

137.110

1.196.208

121

7,0 T

45,90

lít diezel

1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

137.110

1.335.018

122

9,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

124.640

1.481.914

123

10,0 T

56,70

lít diezel

1x2/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

124.640

1.546.293

124

12,0 T

64,80

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.696.139

125

15,0 T

72,90

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.945.755

126

20,0 T

75,60

lít diezel

1x3/4 loại 16,5 - 25,0 tấn

152.797

2.216.853

127

22,0 T

76,95

lít diezel

1x3/4 loại 16,5 - 25,0 tấn

152.797

2.406.260

128

25,0 T

81,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0 - 40,0 tấn

171.701

2.729.680

129

27,0 T

86,40

lít diezel

1x3/4 loại 25,0 - 40,0 tấn

171.701

3.042.926

130

32,0 T

91,68

lít diezel

1x3/4 loại 25,0 - 40,0 tấn

171.701

3.789.726

131

36,0 T

116,40

lít diezel

1x3/4 loại 25,0 - 40,0 tấn

171.701

4.714.068

132

42,0 T

130,56

lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 tấn

182.964

5.537.822

133

55,0 T

156,00

lít diezel

1x4/4 loại > 40,0 tấn

213.533

6.207.403

Ô tô đầu kéo - công suất:

134

150,0 CV

30,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

981.508

135

180,0 CV

36,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.146.855

136

200,0 CV

40,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5 - 25,0 tấn

152.797

1.288.285

137

240,0 CV

48,00

lít diezel

1x3/4 loại 16,5 - 25,0 tấn

152.797

1.491.501

138

255,0 CV

51,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0 - 40,0 tấn

171.701

1.651.464

139

272,0 CV

56,00

lít diezel

1x3/4 loại 25,0 - 40,0 tấn

171.701

1.842.631

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

140

5,0 m3

36,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.436.644

141

6,0 m3

43,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.636.902

142

8,0 m3

50,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 16,5 - 25 tấn

266.175

2.183.868

143

8,7 m3

52,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 16,5 - 25 tấn

266.175

2.412.686

144

10,7 m3

64,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 16,5 - 25 tấn

266.175

3.073.192

145

14,5 m3

70,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 25 - 40 tấn

298.353

3.882.522

Ô tô tưới nước - dung tích:

146

4,0 m3

20,25

lít diezel

1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

117.400

749.697

147

5,0 m3

22,50

lít diezel

1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

137.110

825.989

148

6,0 m3

24,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

137.110

902.421

149

7,0 m3

25,50

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

993.073

150

9,0 m3

27,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.091.091

151

16 m3

35,10

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.364.662

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

152

2,0 m3 (3 T)

18,90

lít diezel

1x2/4 loại 3,5 <= tấn

109.758

752.844

153

3,0 m3 (4,5 T)

27,00

lít diezel

1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

137.110

1.073.223

Xe ép rác - trọng tải:

154

1,2 T

16,10

lít diezel

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

109.758

671.696

155

1,5 T

18,00

lít diezel

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

109.758

712.375

156

2,0 T

20,80

lít diezel

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

109.758

886.366

157

4,0 T

40,50

lít diezel

1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

117.400

1.254.236

158

7,0 T

51,30

lít diezel

1x2/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

117.400

1.479.326

159

10,0 T

64,80

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.769.716

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.889.032

161

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

20,80

lít diezel

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

109.758

736.179

162

Xe nhặt xác

15,10

lít diezel

1x2/4 loại <= 3,5 tấn

109.758

1.308.583

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

163

5,0 T

27,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

238.019

1.205.668

164

6,0 T

28,80

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

238.019

1.344.178

165

7,0 T

30,60

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

238.019

1.541.507

166

10,0 T

37,80

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

2.086.499

Ô tô bán tải - trọng tải:

167

1,5 T

18,00

lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 tấn

109.758

834.645

Rơ mooc - trọng tải:

168

2,0 T

 

 

1x1/4 loại <3,5 tấn

94.071

156.263

169

4,0 T

 

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

100.909

184.031

170

7,5 T

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

107.345

201.003

171

14,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

107.345

251.400

172

15,0 T

 

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

107.345

261.745

173

21,0 T

 

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 tấn

113.378

274.623

174

40,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

135.098

385.709

175

100,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

135.098

538.036

176

125,0 T

 

 

1x1/4 loại >= 40 tấn

135.098

586.431

Máy kéo bánh xích - công suất:

177

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

115.389

689.206

178

54,0 CV

25,92

lít diezel

1x4/7

115.389

797.727

179

75,0 CV

32,40

lít diezel

1x4/7

115.389

938.593

180

110,0 CV

41,47

lít diezel

1x4/7

115.389

1.135.730

181

130,0 CV

49,92

lít diezel

1x4/7

115.389

1.284.718

Máy kéo bánh hơi - công suất:

182

28,0 CV

11,76

lít diezel

1x4/7

115.389

479.086

183

40,0 CV

16,80

lít diezel

1x4/7

115.389

566.981

184

50,0 CV

21,00

lít diezel

1x4/7

115.389

650.091

185

60,0 CV

25,20

lít diezel

1x4/7

115.389

737.296

186

80,0 CV

33,60

lít diezel

1x4/7

115.389

932.709

187

165,0 CV

55,44

lít diezel

1x4/7

115.389

1.315.716

188

215,0 CV

67,73

lít diezel

1x5/7

115.389

1.601.713

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

189

Tời ma nơ - 13 kW

42,90

kWh

1x4/7+1x5/7

250.085

270.066

190

Xe goòng 3 T

 

 

1x4/7+1x5/7

250.085

271.325

191

Xe goòng 5,8 m3

 

 

1x4/7+1x5/7

250.085

943.610

192

Đầu kéo 30 T

37,44

lít diezel

1x4/7+1x5/7

250.085

2.239.175

193

Quang lật 360 T/h

27,00

kWh

1x4/7+1x5/7

250.085

420.162

Cần trục máy kéo - sức nâng:

194

5,0 T

18,00

lít diezel

1x5/7

134.696

703.337

195

6,0 T

21,00

lít diezel

1x5/7

134.696

792.857

196

7,0 T

24,00

lít diezel

1x5/7

134.696

910.338

197

8,0 T

33,00

lít diezel

1x5/7

134.696

1.102.528

Máy đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

198

Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T

53,10

lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

406.904

2.441.386

199

Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T

53,10

lít diezel

2x4/7+1x5/7+1x6/7

522.293

1.995.940

Cần trục ô tô - sức nâng:

200

1,0 T

21,38

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại < 3,5 tấn

223.136

945.899

201

3,0 T

24,75

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại < 3,5 tấn

223.136

1.208.498

202

4,0 T

25,88

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

238.019

1.286.062

203

5,0 T

30,38

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

238.019

1.415.106

204

6,0 T

32,63

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 3,5 - 7,5 tấn

238.019

1.528.787

205

10,0 T

37,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.841.704

206

16,0 T

43,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

2.109.718

207

20,0 T

44,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 16,5 - 25 tấn

266.175

2.446.261

208

25,0 T

50,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 16,5 - 25 tấn

266.175

2.545.490

209

30,0 T

54,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 25 - 40 tấn

298.353

2.839.443

210

35,0 T

60,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 25 - 40 tấn

298.353

3.198.048

211

40,0 T

64,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại => 40 tấn

318.062

3.722.282

212

45,0 T

66,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại => 40 tấn

318.062

4.159.042

213

50,0 T

70,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại => 40 tấn

318.062

4.816.677

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

214

16,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.561.319

215

25,0 T

36,00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

1.837.109

216

40,0 T

49,50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.024.327

217

63,0 T

60,50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.558.815

218

90,0 T

68,75

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

5.615.894

219

100,0 T

74,25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

414.144

6.699.260

220

110,0 T

77,50

lít diezel

2x4/7+1x7/7

414.144

8.047.377

221

130,0 T

81,00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

414.144

9.366.351

Cần trục bánh xích - sức nâng:

222

5,0 T

31,50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.387.980

223

7,0 T

33,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.489.112

224

10,0 T

36,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.594.215

225

16,0 T

45,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

1.977.194

226

25,0 T

47,00

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

2.425.705

227

28,0 T

48,75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

2.739.736

228

40,0 T

51,25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.546.617

229

50,0 T

53,75

lít diezel

1x4/7+1x6/7

272.208

3.844.380

230

63,0 T

56,25

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

4.521.726

231

100,0 T

58,95

lít diezel

2x4/7+1x7/7

414.144

6.128.782

232

110,0 T

62,78

lít diezel

2x4/7+1x7/7

414.144

6.918.553

233

130,0 T

72,00

lít diezel

2x4/7+1x7/7

414.144

9.327.435

234

150,0 T

83,25

lít diezel

2x4/7+1x7/7

414.144

10.400.027

Cần trục tháp - sức nâng:

235

3,0 T

37,50

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

687.987

236

5,0 T

42,00

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

843.026

237

8,0 T

52,50

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

915.120

238

10,0 T

60,00

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.124.093

239

12,0 T

67,50

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.312.378

240

15,0 T

90,00

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.435.999

241

20,0 T

112,50

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.615.639

242

25,0 T

120,00

kWh

1x3/7+1x6/7

256.119

2.132.639

243

30,0 T

127,50

kWh

1x3/7+1x6/7

256.119

2.582.709

244

40,0 T

135,00

kWh

1x3/7+1x6/7

256.119

2.912.548

245

50,0 T

142,50

kWh

2x4/7+1x6/7

387.597

3.690.298

246

60,0 T

198,00

kWh

2x4/7+1x6/7

387.597

4.537.775

247

Cẩu tháp MD 900

480,00

kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

570.963

15.046.122

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

248

30 T

81,00

lít diezel

T.ph2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

670.212

5.126.868

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

249

100 T

117,60

lít diezel

T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

964.945

7.586.764

Cẩu lao dầm:

250

Cẩu K33-60

232,56

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

717.675

3.183.791

Cổng trục - sức nâng:

251

10T

81,00

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

790.633

252

25T

86,40

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

945.087

253

30T

90,00

kWh

1x3/7+1x6/7

256.119

1.079.977

254

60T

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

282.666

1.386.714

Cầu trục - sức nâng:

255

30 T

48,00

kWh

1x3/7+1x6/7

256.119

487.022

256

40 T

60,00

kWh

1x3/7+1x6/7

256.119

522.514

257

50 T

72,00

kWh

1x3/7+1x6/7

256.119

562.379

258

60 T

84,00

kWh

1x3/7+1x7/7

282.666

647.529

259

90 T

108,00

kWh

1x3/7+1x7/7

282.666

740.166

260

110 T

132,00

kWh

1x3/7+1x7/7

282.666

889.761

261

125 T

144,00

kWh

1x3/7+1x7/7

282.666

972.261

262

180 T

168,00

kWh

1x3/7+1x7/7

282.666

1.158.229

263

250 T

204,00

kWh

1x3/7+1x7/7

282.666

1.393.572

Máy vận thăng - sức nâng:

264

0,3 T - H nâng 30 m

8,40

kWh

1x3/7

99.300

166.713

265

0,5 T - H nâng 50 m

15,75

kWh

1x3/7

99.300

222.126

266

0,8 T - H nâng 80 m

21,00

kWh

1x3/7

99.300

276.749

267

2,0 T - H nâng 100 m

31,50

kWh

1x3/7

99.300

331.205

268

3,0 T - H nâng 100 m

39,40

kWh

1x3/7

99.300

369.498

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

269

3,0 T - H nâng 100 m

47,30

kWh

1x3/7

99.300

24.043.612

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

270

0,5 T

3,60

kWh

1x3/7

99.300

117.478

Tời điện - sức kéo:

271

0,5 T

3,78

kWh

1x3/7

99.300

108.658

272

1,0 T

4,50

kWh

1x3/7

99.300

110.921

273

1,5 T

5,58

kWh

1x3/7

99.300

123.049

274

2,0 T

6,30

kWh

1x3/7

99.300

131.904

275

2,5 T

9,18

kWh

1x3/7

99.300

143.662

276

3,0 T

10,80

kWh

1x3/7

99.300

152.642

277

3,5 T

11,30

kWh

1x3/7

99.300

157.403

278

4,0 T

11,70

kWh

1x3/7

99.300

160.081

279

5,0 T

13,50

kWh

1x3/7

99.300

169.688

Pa lăng xích - sức nâng:

280

3,0 T

 

 

1x3/7

99.300

108.093

281

5,0 T

 

 

1x3/7

99.300

110.476

Bộ kích chuyên dùng:

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,60

kWh

2x4/7+1x5/7+7/7

548.840

1.316.598

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T

14,10

kWh

2x4/7

230.778

329.396

Kích nâng - sức nâng (T):

284

10 T

 

 

1x4/7

115.389

120.807

285

30 T

 

 

1x4/7

115.389

122.220

286

50 T

 

 

1x4/7

115.389

126.931

287

100 T

 

 

1x4/7

115.389

137.028

288

200 T

 

 

1x4/7

115.389

146.595

289

250 T

 

 

1x4/7

115.389

165.500

290

500 T

 

 

1x4/7

115.389

224.153

291

Kích thông tâm YCW - 150 T

 

 

1x4/7

115.389

127.402

292

Kích thông tâm YCW - 250 T

 

 

1x4/7

115.389

133.270

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T, 6c)

29,38

kWh

1x4/7+1x5/7

250.085

538.632

294

Kích thông tâm YCW - 500 T

 

 

1x4/7

115.389

170.511

295

Kích sợi đơn YDC - 500 T

 

 

1x4/7

115.389

135.433

296

Kích thông tâm RRH - 100 T

 

 

1x4/7

115.389

199.211

297

Kích thông tâm RRH - 300 T

 

 

1x4/7

115.389

381.661

Máy luồn cáp - công suất:

298

15 kW

27,00

kWh

1x4/7

115.389

216.981

Máy cắt cáp - công suất:

299

1,0 kW

1,80

kWh

1x3/7

99.300

107.540

300

10,0 kW

12,60

kWh

1x3/7

99.300

137.428

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

301

40 MPa (HCP-400)

13,65

kWh

1x4/7

115.389

165.914

302

50 MPa (ZB4 - 500)

19,50

kWh

1x4/7

115.389

181.806

Xe nâng hàng - sức nâng:

303

1,5 T

7,92

lít diezel

1x4/7

115.389

389.035

304

2,0 T

9,00

lít diezel

1x4/7

115.389

419.776

305

3,0 T

10,08

lít diezel

1x4/7

115.389

479.110

306

3,2 T

11,52

lít diezel

1x4/7

115.389

521.652

307

3,5 T

14,40

lít diezel

1x4/7

115.389

592.012

308

5,0 T

16,20

lít diezel

1x4/7

115.389

667.598

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

309

135 CV

44,55

lít diezel

1x4/7

115.389

1.281.094

Máy trộn bê tông - dung tích:

310

100,0 lít

6,72

kWh

1x3/7

99.300

146.460

311

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

99.300

157.988

312

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

99.300

164.431

313

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

99.300

184.183

314

425,0 lít

24,00

kWh

1x4/7

115.389

267.819

315

500,0 lít

33,60

kWh

1x4/7

115.389

279.614

316

800,0 lít

60,00

kWh

1x4/7

115.389

353.173

317

1150,0 lít

72,00

kWh

1x4/7

115.389

411.062

318

1600,0 lít

96,00

kWh

1x4/7

115.389

518.061

Máy trộn vữa - dung tích:

319

80,0 lít

5,28

kWh

1x3/7

99.300

134.760

320

110,0 lít

7,68

kWh

1x3/7

99.300

141.759

321

150,0 lít

8,40

kWh

1x3/7

99.300

148.406

322

200,0 lít

9,60

kWh

1x3/7

99.300

155.880

323

250,0 lít

10,80

kWh

1x3/7

99.300

162.327

324

325,0 lít

16,80

kWh

1x3/7

99.300

190.198

Trạm trộn bê tông - năng suất:

325

16,0 m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.238.870

326

20,0 m3/h

92,40

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.390.923

327

22,0 m3/h

99,00

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.520.985

328

25,0 m3/h

115,50

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.609.756

329

30,0 m3/h

171,60

kWh

2x3/7+1x5/7

333.296

2.099.540

330

50,0 m3/h

198,00

kWh

2x3/7+1x5/7

333.296

3.069.772

331

60,0 m3/h

265,20

kWh

2x3/7+1x5/7

333.296

3.265.375

332

75,0 m3/h

417,60

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

470.808

3.977.513

333

125,0 m3/h

445,50

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

470.808

6.021.821

334

160,0 m3/h

553,10

kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

570.108

6.441.707

Máy bơm vữa - năng suất:

335

2,0 m3/h

12,00

kWh

1x4/7

115.389

283.472

336

4,0 m3/h

16,80

kWh

1x4/7

115.389

328.506

337

6,0 m3/h

18,90

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

486.297

338

9,0 m3/h

33,60

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

566.648

339

32 - 50 m3/h

72,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

701.219

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

340

50 m3/h

52,80

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

266.175

3.170.767

341

60 m3/h

60,00

lít diezel

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

266.175

3.490.187

Máy bơm bê tông - năng suất:

342

40 - 60 m3/h

181,50

kWh

1x3/7+1x5/7

233.996

1.509.980

343

60 - 90 m3/h

247,50

kWh

1x4/7+1x5/7

250.085

2.002.156

Máy phun vẩy - năng suất:

344

9 m3/h (AL 285)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

470.808

2.158.362

345

16 m3/h (AL 500)

429,00

kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

605.504

7.291.123

346

Máy trải bê tông SP.500

72,60

lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

490.115

7.936.453

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

347

0,4 kW

1,80

kWh

1x3/7

99.300

135.711

348

0,6 kW

2,70

kWh

1x3/7

99.300

151.257

349

0,8 kW

3,60

kWh

1x3/7

99.300

166.117

350

1,0 kW

4,50

kWh

1x3/7

99.300

181.663

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

351

1,0 kW

4,50

kWh

1x3/7

99.300

177.545

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

352

0,6 kW

2,70

kWh

1x3/7

99.300

115.640

353

0,8 kW

3,60

kWh

1x3/7

99.300

120.743

354

1,0 kW

4,50

kWh

1x3/7

99.300

121.494

355

1,5 kW

6,75

kWh

1x3/7

99.300

125.892

356

2,8 kW

12,60

kWh

1x3/7

99.300

136.910

357

3,5 kW

15,75

kWh

1x3/7

99.300

173.931

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

358

11,0 m3/h

29,40

kWh

1x3/7

99.300

166.749

359

35,0 m3/h

75,60

kWh

1x4/7

115.389

245.542

360

45,0 m3/h

96,60

kWh

1x4/7

115.389

280.307

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

361

6,0 m3/h

63,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

814.733

362

20,0 m3/h

315,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

1.956.668

363

25,0 m3/h

357,00

kWh

2x3/7+1x4/7

313.989

2.474.939

364

125,0 m3/h

630,00

kWh

2x3/7+1x4/7

313.989

6.981.854

Máy nghiền đá thô - năng suất:

365

14,0 m3/h

134,40

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

639.201

366

200,0 m3/h

840,00

kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

621.593

3.435.066

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

367

25,0 T/h (140 T/ca)

1.190,00 lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

1.419.663

22.080.913

 

368

30,0 T/h (156 T/ca)

1.326,00 lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

1.419.663

24.781.854

 

369

40,0 T/h (176 T/ca)

1.496,00 lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.769.048

28.054.645

 

370

50,0 T/h (200 T/ca)

1.700,00 lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.769.048

31.228.579

 

371

60,0 T/h (216 T/ca)

1.836,00 lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.769.048

34.071.078

 

372

80,0 T/h (256 T/ca)

2.176,00 lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.769.048

38.770.357

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

373

190 CV

57,00

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

2.398.690

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

374

65,0 T/h

33,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.096.640

375

100,0 T/h

50,40

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.587.599

376

130 CV đến 140 CV

63,00

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

4.040.217

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

377

60 m3/h

30,20

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.977.135

378

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92,40

lít diezel

1x4/7+1x5/7

250.085

4.315.152

379

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

 

1x4/7

115.389

196.110

380

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54

lít diezel

1x4/7

115.389

675.219

381

Thiết bị đun rót mastic

3,70

lít xăng

1x4/7

115.389

220.356

382

Nồi nấu nhựa 500 lít

 

 

1x4/7

115.389

205.882

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

0,46 kW (b48)

1,30

kWh

1x3/7

99.300

103.063

384

0,55 kW

1,49

kWh

1x3/7

99.300

104.194

385

0,75 kW

2,03

kWh

1x3/7

99.300

105.230

386

1,10 kW

2,97

kWh

1x3/7

99.300

107.008

387

1,50 kW

4,05

kWh

1x3/7

99.300

108.487

388

2,00 kW

5,40

kWh

1x3/7

99.300

110.262

389

2,80 kW

7,56

kWh

1x3/7

99.300

113.517

390

4,00 kW

10,80

kWh

1x3/7

99.300

120.748

391

4,50 kW

12,15

kWh

1x3/7

99.300

123.474

392

7,00 kW

16,80

kWh

1x3/7

99.300

134.268

393

10,00 kW

24,00

kWh

1x4/7

115.389

160.204

394

14,00 kW

33,60

kWh

1x4/7

115.389

176.888

395

20,00 kW

48,00

kWh

1x4/7

115.389

207.458

396

22,00 kW

52,80

kWh

1x4/7

115.389

218.731

397

28,00 kW

67,20

kWh

1x4/7

115.389

242.301

398

30,00 kW

72,00

kWh

1x4/7

115.389

258.780

399

40,00 kW

96,00

kWh

1x4/7

115.389

305.676

400

50,00 kW

120,00

kWh

1x4/7

115.389

346.926

401

55,00 kW

132,00

kWh

1x4/7

115.389

365.376

402

75,00 kW

180,00

kWh

1x4/7

115.389

449.888

403

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180,00

kWh

1x4/7

115.389

465.281

404

113,00 kW

271,20

kWh

1x4/7

115.389

592.037

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

405

5,0 CV

2,70

lít diezel

1x4/7

115.389

176.177

406

5,5 CV

2,97

lít diezel

1x4/7

115.389

184.425

407

7,0 CV

3,78

lít diezel

1x4/7

115.389

198.615

408

7,5 CV

4,05

lít diezel

1x4/7

115.389

204.951

409

10,0 CV

5,10

lít diezel

1x4/7

115.389

233.013

410

15,0 CV

7,65

lít diezel

1x4/7

115.389

303.075

411

20,0 CV

10,20

lít diezel

1x4/7

115.389

360.996

412

25 CV (250/50, b100)

11,00

lít diezel

1x4/7

115.389

373.481

413

37,0 CV

17,76

lít diezel

1x4/7

115.389

512.958

414

45,0 CV

21,60

lít diezel

1x4/7

115.389

581.417

415

75,0 CV

36,00

lít diezel

1x4/7

115.389

919.269

416

100,0 CV

45,00

lít diezel

1x4/7

115.389

1.049.598

417

150,0 CV

63,00

lít diezel

1x5/7

134.696

1.406.874

418

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)

110,90

lít diezel

1x4/7+1x5/7

250.085

3.048.925

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

419

3,0 CV

1,62

lít xăng

1x4/7

115.389

159.320

420

4,0 CV

2,16

lít xăng

1x4/7

115.389

172.594

421

6,0 CV

3,24

lít xăng

1x4/7

115.389

197.137

422

7,0 CV

3,78

lít xăng

1x4/7

115.389

212.848

423

8,0 CV

4,32

lít xăng

1x4/7

115.389

223.592

Máy phát điện lưu động - công suất:

424

2,5-3 kW

2,30

lít diezel

1x3/7

99.300

143.306

425

5,2 kW

4,86

lít diezel

1x3/7

99.300

207.354

426

8,0 kW

7,56

lít diezel

1x3/7

99.300

254.241

427

10,0 kW

10,80

lít diezel

1x3/7

99.300

327.508

428

15,0 kW

13,50

lít diezel

1x3/7

99.300

375.253

429

20,0 kW

19,20

lít diezel

1x3/7

99.300

486.504

430

25,0 kW

21,60

lít diezel

1x3/7

99.300

538.092

431

30,0 kW

24,00

lít diezel

1x3/7

99.300

575.685

432

38,0 kW

28,80

lít diezel

1x3/7

99.300

673.093

433

45,0 kW

31,20

lít diezel

1x3/7

99.300

722.481

434

50,0 kW

36,00

lít diezel

1x3/7

99.300

810.463

435

60,0 kW

40,50

lít diezel

1x3/7

99.300

901.990

436

75,0 kW

45,00

lít diezel

1x4/7

115.389

1.021.467

437

112,0 kW

68,25

lít diezel

1x4/7

115.389

1.410.225

438

122,0 kW

75,62

lít diezel

1x4/7

115.389

1.529.447

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

439

3,0 m3/h

0,63

lít xăng

1x4/7

115.389

132.957

440

11,0 m3/h

1,80

lít xăng

1x4/7

115.389

155.528

441

25,0 m3/h

2,88

lít xăng

1x4/7

115.389

183.053

442

40,0 m3/h

7,80

lít xăng

1x4/7

115.389

271.994

443

120,0 m3/h

14,40

lít xăng

1x4/7

115.389

437.680

444

200,0 m3/h

24,00

lít xăng

1x4/7

115.389

646.681

445

300,0 m3/h

33,00

lít xăng

1x4/7

115.389

834.774

446

600,0 m3/h

46,20

lít xăng

1x4/7

115.389

1.257.561

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

447

5,50 m3/h

0,63

lít diezel

1x4/7

115.389

131.062

448

75,00 m3/h

5,76

lít diezel

1x4/7

115.389

253.905

449

102,00 m3/h

13,20

lít diezel

1x4/7

115.389

384.753

450

120,00 m3/h

13,86

lít diezel

1x4/7

115.389

407.539

451

200,00 m3/h

18,00

lít diezel

1x4/7

115.389

508.709

452

240,00 m3/h

27,54

lít diezel

1x4/7

115.389

680.770

453

300,00 m3/h

32,40

lít diezel

1x4/7

115.389

773.731

454

360,00 m3/h

34,56

lít diezel

1x4/7

115.389

820.435

455

420,00 m3/h

37,80

lít diezel

1x4/7

115.389

931.590

456

540,00 m3/h

36,48

lít diezel

1x4/7

115.389

953.179

457

600,00 m3/h

38,40

lít diezel

1x4/7

115.389

1.044.056

458

660,00 m3/h

38,88

lít diezel

1x4/7

115.389

1.115.092

459

1200,00 m3/h

75,00

lít diezel

1x4/7

115.389

2.029.665

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

460

5,0 m3/h

1,85

kWh

1x3/7

99.300

105.186

461

10,0 m3/h

5,41

kWh

1x3/7

99.300

111.538

462

22,0 m3/h

6,90

kWh

1x3/7

99.300

120.680

463

30,0 m3/h

10,05

kWh

1x3/7

99.300

128.040

464

56,0 m3/h

16,77

kWh

1x3/7

99.300

154.887

465

150,0 m3/h

44,28

kWh

1x3/7

99.300

221.443

466

216,0 m3/h

52,38

kWh

1x3/7

99.300

260.669

467

270,0 m3/h

80,46

kWh

1x3/7

99.300

307.355

468

300,0 m3/h

86,40

kWh

1x3/7

99.300

345.553

469

600,0 m3/h

125,28

kWh

1x4/7

115.389

572.160

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

470

40,0 kW

84,00

kWh

1x4/7

115.389

243.584

471

50,0 kW

105,00

kWh

1x4/7

115.389

276.979

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

472

4,0 kW

8,40

kWh

1x4/7

115.389

129.660

473

7,0 kW

14,70

kWh

1x4/7

115.389

139.564

474

7,5KW

15,80

kWh

1x4/7

115.389

141.509

475

10,0 kW

21,00

kWh

1x4/7

115.389

149.656

476

14,0 kW

29,40

kWh

1x4/7

115.389

163.739

477

23,0 kW

48,30

kWh

1x4/7

115.389

197.272

478

27,5 kW

57,75

kWh

1x4/7

115.389

212.471

479

29,2 kW

61,32

kWh

1x4/7

115.389

217.827

480

33,5 kW

70,35

kWh

1x4/7

115.389

231.515

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

481

9,0 CV

2,70

lít xăng

1x4/7

115.389

210.606

482

20,0 CV

4,80

lít xăng

1x4/7

115.389

257.181

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

483

4,0 CV

1,44

lít diezel

1x4/7

115.389

167.785

484

10,2 CV

3,06

lít diezel

1x4/7

115.389

218.735

485

27,5 CV

7,43

lít diezel

1x4/7

115.389

312.512

Máy hàn hơi - công suất:

486

1000 l/h

 

 

1x4/7

115.389

126.881

487

2000 l/h

 

 

1x4/7

115.389

132.965

488

Máy hàn cắt dưới nước

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

332.542

1.022.938

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

489

400,0 m2/h

 

 

1x3/7

99.300

122.283

490

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

99.300

128.660

Máy khoan đứng - công suất:

491

2,5 kW

5,30

kWh

1x3/7

99.300

160.185

492

4,5 kW

9,45

kWh

1x3/7

99.300

183.020

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

493

13 mm

1,05

kWh

1x3/7

99.300

118.045

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

494

1,0 kW

2,10

kWh

1x3/7

99.300

128.055

495

1,7 kW

3,20

kWh

1x3/7

99.300

129.605

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

496

0,62 kW

0,93

kWh

1x3/7

99.300

120.238

497

0,75 kW

1,13

kWh

1x3/7

99.300

120.219

498

0,85 kW

1,28

kWh

1x3/7

99.300

121.958

499

1,05 kW

1,58

kWh

1x3/7

99.300

127.484

500

1,50 kW

2,25

kWh

1x3/7

99.300

141.075

Máy cắt gạch đá - công suất:

501

1,7 kW

3,06

kWh

1x3/7

99.300

127.337

Máy cắt bê tông - công suất:

502

1,50 kW

2,70

kWh

1x3/7

99.300

129.818

503

7,50 kW

10,80

kWh

1x3/7

99.300

160.712

504

12 CV (MCD 218)

7,92

lít xăng

1x4/7

115.389

353.555

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

505

1,5 m3/ph

 

 

1x4/7

115.389

135.811

506

3,0 m3/ph

 

 

1x4/7

115.389

138.458

Máy uốn ống - công suất:

507

2,8 kW

5,04

kWh

1x3/7

99.300

132.760

Máy cắt ống - công suất:

508

5,0 kW

9,00

kWh

1x3/7

99.300

137.095

Máy cắt tôn - công suất:

509

5,0 kW

9,90

kWh

1x3/7

99.300

127.356

510

15,0 kW

27,00

kWh

1x3/7

99.300

272.713

511

Máy cắt thép Plaxma

12,60

kWh

1x3/7

99.300

176.198

Máy lốc tôn - công suất:

512

5,0 kW

9,90

kWh

1x3/7

99.300

160.478

Máy cắt đột - công suất:

513

2,8 kW

5,04

kWh

1x3/7

99.300

145.342

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

514

5,0 kW

9,00

kWh

1x3/7

99.300

126.839

Máy cưa kim loại - công suất:

515

1,7 kW

3,57

kWh

1x3/7

99.300

125.268

516

2,7 kW

5,70

kWh

1x3/7

99.300

132.095

Máy tiện - công suất:

517

4,5 kW

9,45

kWh

1x3/7

99.300

149.003

518

10 kW

18,90

kWh

1x3/7

99.300

228.350

Máy bào thép - công suất:

519

7,5 kW

15,80

kWh

1x3/7

99.300

187.507

Máy phay - công suất:

520

7,0 kW

14,70

kWh

1x3/7

99.300

202.061

Máy ghép mí - công suất:

521

1,1 kW

2,30

kWh

1x4/7

115.389

124.647

Máy mài - công suất:

522

1,0 kW

1,80

kWh

1x3/7

99.300

105.281

523

2,7 kW

4,05

kWh

1x3/7

99.300

115.402

Máy nối ống nhựa:

524

Máy hàn nhiệt

5,60

kWh

1x4/7

115.389

322.444

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

525

1,3 kW

2,73

kWh

1x3/7

99.300

123.426

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

526

0,8 kW

2,16

kWh

1x4/7

115.389

130.547

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

527

F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

4,68

kWh

1x3/7

99.300

130.664

528

F <= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

99.300

149.350

529

F <= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

99.300

324.187

530

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

99.300

111.248

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

531

F 75 - 95 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

214.689

1.529.063

532

F 105 - 110 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

214.689

1.857.383

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

533

F 150 (56 kW)

184,80

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

2.160.615

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

534

F 200 - 260 (20 kW)

54,00

kWh

2x3/7+1x4/7

313.989

825.354

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

535

F 160 - 200 (90 kW)

243,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

2.466.940

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

536

F 51 - 76 (310 CV)

167,40

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

6.151.779

537

F 76 - 89 (145 CV)

82,65

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

6.439.682

538

F 89 - 102 (220 CV)

121,44

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

8.390.026

539

F 102 - 115 (300 CV)

162,00

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

9.368.457

540

F 115 - 127 (144 CV)

82,08

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

8.390.517

541

F 127 - 152 (335 CV)

180,90

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

10.549.228

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

542

F 243 - 269 (322 kW)

1.042,20

kWh

1x4/7+1x7/7

298.755

10.960.319

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

543

F 152 - 228 (450 CV)

202,50

lít diezel

1x4/7+1x7/7

298.755

14.541.854

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

544

F 45 (2 cần - 147 CV)

83,79

lít diezel

2x4/7+2x7/7

597.510

13.336.404

545

F 45 (3 cần - 255 CV)

137,70

lít diezel

2x4/7+2x7/7

597.510

19.382.541

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

546

H [ 3,5 m (80 CV)

38,40

lít diezel

2x4/7+2x7/7

597.510

13.927.771

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

547

F 2,40 m (250 kW)

675,00

kWh

2x4/7+2x7/7

597.510

52.394.573

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

548

9,0 kW

16,20

kWh

1x4/7

115.389

3.228.522

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

549

40 kW

144,00

kWh

2x3/7+1x4/7

313.989

1.385.686

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

550

54 CV

19,44

lít diezel

2x3/7+1x4/7

313.989

2.155.933

551

300 CV

97,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

470.808

9.991.145

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

552

Máy khoan ngầm có định hướng

201,00

kWh

1x4/7+1x7/7

298.755

6.669.190

553

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

1,60

kWh

1x6/7+1x4/7

272.208

3.911.034

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

554

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <= 600 mm

107,10 lít diezel +19,70 lít xăng

4x3/7+4x4/7+3x5/7+ 3x6/7+1x7/7

1.916.667

15.118.496

 

555

Máy khoan ngang UĐB-4

32,90

lít xăng

3x3/7+2x4/7+ 2x6/7+1x7/7

1.025.682

2.626.408

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

556

Máy khoan YG 60

28,40

lít diezel

2x3/7+1x4/7

313.989

1.891.367

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

557

0,6 T

45,00

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

335.307

1.783.827

558

1.2 T

56,40

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

335.307

2.153.189

559

1,8 T

58,50

lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

357.430

2.303.135

560

3,5 T

61,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

420.529

3.081.891

561

4,5 T

64,50

lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

420.529

3.427.396

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

562

1,2 T

24 lít diezl + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

299.911

1.094.861

 

563

1,8 T

30 lít diezl + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

319.218

1.406.851

 

564

2,2 T

33 lít diezl + 14,12 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

319.218

1.523.827

 

565

2,5 T

36 lít diezl + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

426.563

1.728.572

 

566

3,5 T

48 lít diezl + 25,42 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

426.563

1.995.823

 

567

4,5 T

63 lít diezl + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

426.563

2.413.160

 

568

5,5 T

78 lít diezl + 33,75 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

426.563

2.832.718

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

569

60,0 kW

39,60

lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

390.815

1.937.808

Búa rung - công suất:

570

40,0 kW

108,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

453.314

571

50,0 kW

135,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

509.151

572

170,0 kW

357,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

869.034

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

573

<= 1,8 T

41,50

lít diezel

T.ph 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

724.367

3.848.678

574

<= 2,5 T

46,70

lít diezel

T.ph 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

724.367

4.012.567

575

<= 3,5 T

51,87

lít diezel

T.ph 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1thủy thủ 2/4

724.367

4.133.195

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

576

7,5 T

162,00

lít diezel

T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.083.157

15.146.798

Máy ép cọc trước - lực ép:

577

60 T

37,50

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

496.608

578

100 T

52,50

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

599.023

579

150 T

75,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

666.651

580

200 T

84,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

719.501

581

Máy ép cọc sau

36,00

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

379.955

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép:

582

130 T

137,70

kWh

1x3/7+1x4/7

214.689

1.200.324

583

Máy cắm bấc thấm

47,85

lít diezel

1x3/7+1x5/7

233.996

2.376.891

Máy khoan cọc nhồi:

584

Búa khoan VRM 1500/800HD

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

470.808

10.714.672

585

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00

kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

762.323

19.247.137

586

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

470.808

4.244.661

587

Máy khoan cọc nhồi ED

51,60

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

470.808

6.688.709

588

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00

kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

470.808

5.614.045

589

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

470.808

13.810.401

590

Máy khoan có mô men xoay >200 kNm

59,30

lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

470.808

16.573.258

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

591

<= 750 lít

12,60

kWh

1x3/7

99.300

137.521

592

1000 lít

18,00

kWh

1x4/7

115.389

289.118

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

593

100 m3/h

21,12

kWh

1x4/7

115.389

414.590

Sà lan công trình - trọng tải:

594

100,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

619.307

595

200,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

806.578

596

250,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

952.895

597

300,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

1.100.608

598

400,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

1.185.795

599

600,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

1.356.037

600

800,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

1.811.383

601

1000,0 T

 

 

2 x thủy thủ 2/4

221.124

2.091.990

Phà chuyên dùng, trọng tải:

602

250 T

 

 

1T.trưởng 1/2 + 3 t.thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4

769.818

1.947.666

Phao thép, trọng tải:

603

10 T

 

 

 

 

59.246

604

15 T

 

 

 

 

78.263

605

60 T

 

 

 

 

122.152

606

200 T

 

 

 

 

212.730

607

250 T

 

 

 

 

223.331

Ca nô - công suất:

608

15 CV

3,15

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

156.067

296.911

609

23 CV

4,83

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

156.067

329.962

610

30 CV

6,30

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

156.067

356.646

611

55 CV

9,90

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

258.585

541.600

612

75 CV

13,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

258.585

638.598

613

90 CV

16,20

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1t.thủ2/4

258.585

734.217

614

120 CV

18,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

258.585

815.521

615

150 CV

22,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4

392.477

1.043.004

Tàu công tác sông - công suất:

616

12 CV

19,20

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

273.817

595.510

617

25 CV

39,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

392.477

1.402.263

618

33 CV

50,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

392.477

1.698.537

619

50 CV

67,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

392.477

1.996.060

620

90 CV

110,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4

511.031

2.819.534

621

150 CV

166,10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

722.502

4.103.757

622

190 CV

216,80

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

722.502

5.617.234

Xuồng cao tốc - công suất:

623

25 CV

105,00

lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

273.817

2.139.494

624

50 CV

148,00

lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

273.817

2.869.615

625

120 CV

350,00

lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

273.817

6.327.779

626

225 CV

630,00

lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

273.817

11.243.440

627

Thiết bị lặn

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

332.542

579.309

Xuồng vớt rác - công suất:

628

4 CV

2,70

lít xăng

1x3/7+1x4/7

214.689

270.851

629

24 CV

11,40

lít xăng

1x3/7+1x5/7

233.996

515.173

Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

630

7 tấn/ngày

 

 

3x4/7+1x5/7

480.863

7.521.158

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

631

75 CV

68,25

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

762.981

1.972.035

632

150 CV

94,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

946.397

2.862.277

633

360 CV

201,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

946.397

4.534.560

634

600 CV

315,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.386.439

6.895.911

635

1200 CV (tầu kéo biển)

714,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.386.439

18.659.716

Xe nâng - chiều cao nâng:

636

12 m

25,20

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.044.039

637

18 m

29,40

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.254.913

638

24 m

32,55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.453.272

Xe thang - chiều dài thang:

639

9 m

25,20

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.206.104

640

12 m

29,40

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.475.682

641

18 m

32,55

lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

252.097

1.692.372

Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:

642

95 T L <= 30 m

 

 

 

 

140.422

643

137 T - 30 < L <= 70 m

 

 

 

 

202.654

644

190 T - L > 70 m

 

 

 

 

280.444

Tàu cuốc sông - công suất:

645

495 CV

519,75

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.733.911

16.335.594

Tàu cuốc biển - công suất:

646

2085 CV

1.751,40

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.634.963

46.001.920

Tàu hút bùn - công suất:

647

150 CV

157,50

lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1.264.965

4.427.189

648

300 CV

304,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)

1.479.755

7.105.935

649

585 CV

573,30

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.680.470

14.367.172

650

900 CV

756,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.680.470

17.545.406

651

1200 CV

1.008,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

2.224.687

26.813.731

652

4170 CV

3.210,90

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.955.943

96.725.133

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

653

1390 CV

1.445,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.182.051

29.343.841

654

5945 CV

5.231,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.256.865

114.412.030

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

655

17,00 m3

2.662,80

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

2.444.305

64.672.278

Xáng cạp - dung tích gầu:

656

0,65 m3

45,90

lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

448.685

2.006.246

657

1,00 m3

62,10

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

470.808

2.388.513

658

1,25 m3

70,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

470.808

2.725.428

Máy quạt gió - công suất:

659

2,5 kW

16,00

kWh

1x3/7

99.300

123.222

660

4,5 kW (CBM - 5)

28,80

kWh

1x3/7

99.300

144.887

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

661

Bộ khoan tay

 

 

 

 

51.000

662

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40

lít diezel

 

 

843.168

663

Bộ nén ngang GA

4,50

lít diezel

 

 

555.412

664

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

12.827

665

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5,20

kWh

 

 

25.606

666

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

 

7.740

667

Máy khoan F-60L

27,80

lít diezel

 

 

1.522.835

668

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

62.130

669

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

1.360

670

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,80

lít diezel

 

 

784.238

671

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

351.450

672

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

11.750

673

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

6.670

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:

674

Máy nén khí DK9

45,60

lít diezel

1x4/7

115.389

1.243.603

675

Máy nén khí 660 m3/h

48,60

lít diezel

1x4/7

115.389

1.366.409

676

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30

lít diezel

1x5/7

134.696

2.604.109

Máy thăm dò địa vật lý:

677

Máy UJ-18

 

 

 

 

37.310

678

Máy MF-2-100

 

 

 

 

46.193

Máy, thiết bị trắc đạc:

679

Theo 020

 

 

 

 

18.150

680

Theo 010

 

 

 

 

41.708

681

Đitomát

 

 

 

 

68.193

682

Ni 030

 

 

 

 

9.361

683

Ni 004

 

 

 

 

14.444

684

Dalta 020

 

 

 

 

25.350

685

Bộ đo mia bala

 

 

 

 

2.400

686

Máy thủy bình NA 720

 

 

 

 

15.947

687

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

 

148.980

688

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

 

488.800

689

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00

lít diezel

1x3/4 loại 7,5 - 16,5 tấn

144.752

1.102.327

Máy, thiết bị quang học:

690

Ống nhòm

 

 

 

 

1.111

691

Kính hiển vi

 

 

 

 

7.722

692

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

2.079.400

693

Máy ảnh

 

 

 

 

7.333

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

694

Cần Belkenman

 

 

 

 

20.323

695

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

121.193

696

TRL Profile Beam

 

 

 

 

332.722

697

Máy FWD

 

 

 

 

1.491.013

698

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

 

90.899

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

699

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,10

kWh

 

 

264.844

700

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

1,60

kWh

 

 

995.760

701

Bộ thiết bị siêu âm

1,10

kWh

 

 

430.522

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:

702

Loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

 

110.890

703

Loại 12 mạch (Triosx-12)

 

 

 

 

327.843

704

Loại 24 mạch (Triosx-24)

 

 

 

 

385.357

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

705

Cân điện tử

 

 

 

 

7.128

706

Cân phân tích

 

 

 

 

10.989

707

Cân bàn

 

 

 

 

4.158

708

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

4.851

709

Lò nung

12,20

kWh

 

 

26.994

710

Tủ sấy

8,20

kWh

 

 

21.013

711

Tủ hút độc

2,40

kWh

 

 

14.397

712

Tủ lạnh

2,40

kWh

 

 

8.611

713

Máy hút chân không

0,80

kWh

 

 

4.588

714

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

 

9.900

715

Bếp điện

2,90

kWh

 

 

5.531

716

Bếp cát

2,90

kWh

 

 

6.204

717

Máy chưng cất nước

2,90

kWh

 

 

10.269

718

Máy trộn đất

4,10

kWh

 

 

10.400

719

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

 

 

 

 

18.096

720

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

15.392

721

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,10

kWh

 

 

10.675

722

Máy cắt đất

 

 

 

 

2.415

723

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

3,80

kWh

 

 

19.385

724

Máy cắt ứng biến

 

 

 

 

139.425

725

Máy nén 3 trục

4,50

kWh

 

 

519.157

726

Máy ép litvinốp

1,90

kWh

 

 

17.914

727

Kích tháo mẫu

 

 

 

 

6.630

728

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,20

kWh

 

 

149.841

729

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,50

kWh

 

 

72.947

730

Máy khoan mẫu đá

4,80

kWh

 

 

66.094

731

Máy mài thử độ mài mòn

7,20

kWh

 

 

17.871

732

Máy nén một trục

0,80

kWh

 

 

16.710

733

Máy nén Marshall

 

 

 

 

202.615

734

Máy CBR

4,10

kWh

 

 

72.699

735

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

 

7.848

736

Máy nén 4 t quay tay

 

 

 

 

7.310

737

Máy nén thủy lực 10 tấn

 

 

 

 

19.448

738

Máy nén thủy lực 50 tấn

 

 

 

 

32.344

739

Máy nén thủy lực 125 tấn

 

 

 

 

43.264

740

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

 

47.320

741

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn

 

 

 

 

26.208

742

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

 

184.714

743

Máy gia tải - 20 T

 

 

 

 

33.800

744

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

 

5.913

745

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

 

74.646

746

Máy đo PH

 

 

 

 

8.708

747

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

7.848

748

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

93.060

749

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

79.794

750

Máy đo vết nứt

 

 

 

 

15.265

751

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

113.978

752

Máy đo độ thấm của Ion Clo

 

 

 

 

146.863

753

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

11.288

754

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

84.942

755

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

15.288

756

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

52.470

757

Máy xác định môđun

 

 

 

 

27.710

758

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

36.946

759

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

92.664

760

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

 

54.054

761

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

 

8.278

762

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

 

13.653

763

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

14.835

764

Bàn dằn

 

 

 

 

24.336

765

Bàn rung

 

 

 

 

9.138

766

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

14.298

767

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

 

8.493

768

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

7.848

769

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

 

71.478

770

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

57.915

771

Tenxômét

 

 

 

 

7.418

772

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

 

72.072

773

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

 

6.988

774

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

 

1.526.398

775

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

 

 

 

 

4.208

776

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

2.946

777

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

 

4.208

778

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

2.946

779

Chén bạch kim

 

 

 

 

20.350

780

Kẹp niken

 

 

 

 

7.821

781

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

 

 

 

 

37.454

782

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

57.915

783

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

130.553

784

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

55.440

785

Súng bi

 

 

 

 

8.063

 

Máy tính chuyên dùng:

 

 

 

 

 

786

Máy scanner (khổ Ao)

1,80

kWh

 

 

182.757

787

Máy vẽ plotter

1,80

kWh

 

 

105.025

788

Máy vi tính

1,60

kWh

 

 

12.951

789

Máy tính xách tay

0,80

kWh

 

 

20.751

Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp

790

Bộ tạo nguồn 3 fa

 

 

 

 

439.673

791

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

 

43.243

792

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

 

182.197

793

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

 

692.686

794

Hợp bộ đo lường

 

 

 

 

654.838

795

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

 

1.120.358

796

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

 

351.262

797

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

 

661.582

798

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

 

 

 

17.158

799

Máy đo độ A xít

 

 

 

 

157.897

800

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

 

151.351

801

Máy đo độ nhớt

 

 

 

 

130.027

802

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

 

31.639

803

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

 

155.418

804

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

 

52.864

805

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

 

90.751

806

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

 

284.394

807

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

 

63.576

808

Máy đo vạn năng

 

 

 

 

130.821

809

Máy chụp sóng

 

 

 

 

405.882

810

Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu

 

 

 

 

291.267

811

Máy phát tần số

 

 

 

 

115.249

812

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

 

159.385

813

Máy tính xách tay

 

 

 

 

40.962

814

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

 

144.210

815

Mê gôm mét

 

 

 

 

43.640

816

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

 

74.684

817

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

 

345.867

 

BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN 830

 

TT

Chức danh

Bậc thợ

Hệ số bậc lương

Mức lương tối thiểu (đồng)

Phụ cấp lưu động 20% LTT

PC không ổn định SX 10% LCB

Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …) 12% LCB

Lương khoán trực tiếp 4% LCB

Lương ngày công (đồng)

1

2

3

4

5

6 = 5 * 20%/26

7 = 4 * 5 * 10%/26

8 = 4 * 5 * 12%/26

9 = 4 * 5 * 4%/26

10 = 4 * 5/26 + 6 + 7 + 8 + 9

 

A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm I:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nhân thủ công

2,5/7

1.995

830.000

6.385

6.369

7.642

2.547

86.630

2

- nt -

2,7/7

2.061

830.000

6.385

6.579

7.895

2.632

89.284

3

- nt -

2,8/7

2.094

830.000

6.385

6.685

8.022

2.674

90.612

4

- nt -

3/7

2.16

830.000

6.385

6.895

8.274

2.758

93.266

5

- nt -

3,2/7

2.238

830.000

6.385

7.144

8.573

2.858

96.404

6

- nt -

3,3/7

2.277

830.000

6.385

7.269

8.723

2.908

97.973

7

- nt -

3,5/7

2.355

830.000

6.385

7.518

9.021

3.007

101.110

8

- nt -

3,7/7

2.433

830.000

6.385

7.767

9.320

3.107

104.247

9

- nt -

4/7

2.55

830.000

6.385

8.140

9.768

3.256

108.953

10

- nt -

4,3/7

2.688

830.000

6.385

8.581

10.297

3.432

114.504

11

- nt -

4,5/7

2.78

830.000

6.385

8.875

10.650

3.550

118.205

12

- nt -

5/7

3.01

830.000

6.385

9.609

11.531

3.844

127.456

 

A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II:

 

 

 

 

 

 

 

13

Công nhân vận hành máy xây dựng

2/7

1.96

830.000

6.385

6.257

7.508

2.503

85.222

14

- nt -

3/7

2.31

830.000

6.385

7.374

8.849

2.950

99.300

15

- nt -

3,5/7

2.51

830.000

6.385

8.013

9.615

3.205

107.345

16

- nt -

4/7

2.71

830.000

6.385

8.651

10.381

3.460

115.389

17

- nt -

4,5/7

2.95

830.000

6.385

9.417

11.301

3.767

125.043

18

- nt -

5/7

3.19

830.000

6.385

10.183

12.220

4.073

134.696

19

- nt -

6/7

3.74

830.000

6.385

11.939

14.327

4.776

156.819

20

- nt -

7/7

4.4

830.000

6.385

14.046

16.855

5.618

183.366

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

  • Số hiệu: 276/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Nguyễn Xuân Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản