- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2358/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 thánh 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3968/TTr-SKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2017 và ý kiến của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 3985/VPUB-KSTTHC ngày 15 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận; mục I, Phần I và mục I, Phần II tại Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên |
3 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
5 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH, Công ty cổ phần |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu Công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp Nhà nước |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do thừa kế |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, Công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc Công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của Công ty cổ phần không phải là Công ty cổ phần đại chúng |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với Công ty cổ phần) |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
40 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
41 | Đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
42 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
43 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
44 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
45 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với Công ty TNHH, Công ty cổ phần và Công ty hợp danh) |
48 | Chuyển đổi Công ty tnhh thành Công ty cổ phần |
49 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV |
50 | Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
54 | Giải thể doanh nghiệp |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |
1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
3 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
5 | Giải thể công ty TNHH một thành viên |
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
9 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy Thủ tục hành chính mới chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
II. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) | |
1 | Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã |
4 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia |
5 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách |
6 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã |
16 | Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã) |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
II. Danh mục thủ tục hành chính thay thế:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định pháp luật quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
2 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
3 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
9 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
11 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
12 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
13 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
14 | Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu. | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
15 | Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu. | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
16 | Thủ tục đăng ký chia Công ty TNHH 01 thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
17 | Thủ tục đăng ký tách Công ty TNHH 01 thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
18 | Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty TNHH 01 thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
19 | Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty TNHH 01 thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
20 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
21 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
22 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
23 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
24 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
25 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ Công ty | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
26 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
27 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế) | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
28 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên) | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
29 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu Công ty TNHH 01 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
31 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
32 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
33 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
34 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
35 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
36 | Thủ tục đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
37 | Thủ tục đăng ký chia Công ty TNHH 02 thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
38 | Thủ tục đăng ký tách Công ty TNHH 02 thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
39 | Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty TNHH hai thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
40 | Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty TNHH hai thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
41 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên thành Công ty TNHH một thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
42 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên thành Công ty cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
43 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
44 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
45 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
46 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
47 | Thủ tục đăng ký tiếp nhận thành viên mới | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
48 | Thủ tục đăng ký thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
49 | Thủ tục đăng ký thành viên do thừa kế phần vốn góp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
50 | Thủ tục đăng ký thành viên không thực hiện cam kết góp vốn | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
51 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
52 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
53 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
54 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
55 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
56 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
57 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
58 | Thủ tục đăng ký thành lập Công ty cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
59 | Thủ tục đăng ký chia Công ty cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
60 | Thủ tục đăng ký tách công ty cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
61 | Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
62 | Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
63 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
64 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
65 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
66 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
67 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
68 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
69 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
70 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
71 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
72 | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
73 | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
74 | Thủ tục thông báo đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
75 | Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong Công ty cổ phần chưa niêm yết | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
76 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
77 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
78 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
79 | Thủ tục đăng ký thành lập Công ty hợp danh. | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
80 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
81 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
82 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
83 | Thủ tục thay đổi thay đổi tỷ lệ vốn góp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
84 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
85 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
86 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
87 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
88 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
89 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
90 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
91 | Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin trong đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
92 | Thủ tục đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
93 | Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
94 | Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
95 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
96 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký kinh doanh | Phòng Đăng ký kinh doanh |
1 | Thủ tục thành lập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
2 | Thủ tục thành lập chi nhánh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
3 | Thủ tục thành lập văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
4 | Thủ tục thành lập địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
5 | Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đặt trụ sở chính | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
7 | Thủ tục đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
9 | Thủ tục đăng ký về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
10 | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
11 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
12 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
13 | Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
14 | Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
15 | Thủ tục đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
16 | Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
17 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
18 | Thủ tục đăng ký chia hoặc tách Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
19 | Thủ tục đăng ký hợp nhất hoặc sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Đăng ký hợp tác xã | Phòng Đăng ký kinh doanh |
- 1Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 130 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 24 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trên lĩnh vực đăng ký hợp tác xã tại Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 130 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 24 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 2358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2017
- Ngày hết hiệu lực: 13/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực