- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1062/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 04 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 581/TTr- SKHĐT ngày 11 tháng 3 năm 2016, Công văn số 897/SKHĐT-ĐKKD ngày 11 tháng 4 năm 2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 147/STP-KSTTHC ngày 19 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1062/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
I. ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN | ||
1 | Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | |
2 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên | |
3 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên | |
4 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | |
5 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | |
7 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
8 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
9 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân | |
11 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | |
12 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | |
13 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
II. ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN | ||
14 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu | |
15 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do Tổ chức làm chủ sở hữu. | |
16 | Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH 01 thành viên | |
17 | Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH 01 thành viên | |
18 | Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty TNHH 01 thành viên | |
19 | Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty TNHH 01 thành viên | |
20 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên | |
21 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần | |
22 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | |
23 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | |
24 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty | |
25 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty | |
26 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | |
27 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (một người thừa kế) | |
28 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế (có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên) | |
29 | Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH 01 thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | |
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
31 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
32 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | |
33 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | |
34 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | |
35 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
III. ĐỐI VỚI CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN | ||
36 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
37 | Thủ tục đăng ký chia công ty TNHH 02 thành viên | |
38 | Thủ tục đăng ký tách công ty TNHH 02 thành viên | |
39 | Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty TNHH hai thành viên | |
40 | Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty TNHH hai thành viên | |
41 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty TNHH một thành viên | |
42 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên thành công ty cổ phần | |
43 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | |
44 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | |
45 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty | |
46 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ | |
47 | Thủ tục đăng ký tiếp nhận thành viên mới | |
48 | Thủ tục đăng ký thành viên do chuyển nhượng phần vốn góp | |
49 | Thủ tục đăng ký thành viên do thừa kế phần vốn góp | |
50 | Thủ tục đăng ký thành viên không thực hiện cam kết góp vốn | |
51 | Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do tặng cho phần vốn góp | |
52 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
53 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
54 | Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh | |
55 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | |
56 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | |
57 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
IV. ĐỐI VỚI CÔNG TY CỔ PHẦN | ||
58 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần | |
59 | Thủ tục đăng ký chia công ty cổ phần | |
60 | Thủ tục đăng ký tách công ty cổ phần | |
61 | Thủ tục đăng ký hợp nhất công ty cổ phần | |
62 | Thủ tục đăng ký sáp nhập công ty cổ phần | |
63 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | |
64 | Thủ tục đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên | |
65 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | |
66 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | |
67 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty | |
68 | Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ | |
69 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
70 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
71 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | |
72 | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua | |
73 | Thủ tục thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần | |
74 | Thủ tục thông báo đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần | |
75 | Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | |
76 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | |
77 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | |
78 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
V. ĐỐI VỚI CÔNG TY HỢP DANH | ||
79 | Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh. | |
80 | Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính | |
81 | Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp | |
82 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh | |
83 | Thủ tục thay đổi thay đổi tỷ lệ vốn góp | |
84 | Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh | |
85 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
86 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
87 | Thủ tục đăng ký tạm ngừng kinh doanh/quay trở lại hoạt động trước thời hạn của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | |
88 | Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp | |
89 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
VI. THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẬP NHẬT, BỔ SUNG, HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ THAY ĐỔI KHÁC | ||
90 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | |
91 | Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin trong đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | |
92 | Thủ tục đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | |
93 | Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | |
94 | Thủ tục đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | |
95 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | |
96 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | |
|
|
|
- 1Quyết định 63/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và trình tự, thủ tục đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 63/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và trình tự, thủ tục đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2332/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, thuế và con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc
Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1062/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2016
- Ngày hết hiệu lực: 12/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực