Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 23 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 06/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 07/STP-KSTTHC ngày 04/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung cụ thể của từng TTHC kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum; bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện) ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c) ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c) ;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c) ;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp) ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c) ;
- VPUB: CVP, PCVP (TH) ;
- Lưu VT-NC2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Xuân Lâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM

(Kèm theo Quyết định số 42/QĐ-UBND, ngày 23/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH

01

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

02

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi)

03

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi)

04

Đăng ký thành lập công ty cổ phần (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi)

05

Đăng ký thành lập công ty hợp danh (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất)

06

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (thay đổi tên DN, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn và tỷ lệ góp vốn, người đại diện theo ủy quyền, cổ đông sáng lập, thành viên công ty, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế, thay đổi do tách doanh nghiệp, thay đổi do sáp nhập doanh nghiệp)

07

Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật (đối với công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần)

08

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

09

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty TNHH một thành viên

10

Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng.

13

Thông báo mẫu con dấu của doanh nghiệp

14

Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

15

Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện

16

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

17

Thông báo về việc lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện ở nước ngoài

18

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

19

Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng, địa điểm kinh doanh

20

Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp

21

Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

22

Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế)

23

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

24

Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

25

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh

26

Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh doanh hoặc Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

27

Thông báo chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh

28

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

29

Thông báo giải thể doanh nghiệp

30

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp

31

Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Hợp tác xã) (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất)

32

Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

33

Thay đổi nội dung đăng ký của Liên hiệp Hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của Liên hiệp Hợp tác xã, thay đổi tên chi nhánh, địa chỉ chi nhánh, người đại diện chi nhánh, tên văn phòng đại diện, địa chỉ văn phòng đại diện, người đại diện văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã)

34

Thay đổi nội dung hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã (tên, địa chỉ, ngành nghề kinh doanh, người đứng đầu)

35

Thay đổi điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, ngành nghề kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động văn phòng đại diện của Liên hiệp Hợp tác xã.

36

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã

37

Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

38

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

39

Giải thể Liên hiệp Hợp tác xã

40

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

41

Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã

42

Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã

II

LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ VÀ TƯ NHÂN

43

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án

không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

44

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc

diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

45

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

46

Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

48

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

49

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

50

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

51

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

52

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

53

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

54

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

55

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

56

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

57

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

58

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh)

59

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

60

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

61

Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

62

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.

63

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Đối với dự án đầu tư thực hiện theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

64

Nộp lại, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

65

Giãn tiến độ dự án

66

Chấm dứt dự án đầu tư theo quy định tại Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư

67

Thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động dự án theo quy định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư

68

Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.

69

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

70

Tạm ngừng hoạt động của dự án

71

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

72

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

73

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

74

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

III

LĨNH VỰC KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

75

Thẩm định chủ trương đầu tư các chương trình, dự án, khoản phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

76

Thẩm định chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ

77

Thẩm định chương trình, dự án sử dụng vốn viện trợ PCPNN

78

Thẩm định các khoản viện trợ PCPNN dưới hình thức phi dự án

IV

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ

79

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật (gọi chung là Dự án đầu tư) có sử dụng vốn ngân sách nhà nước

80

Trình, phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước

81

Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình

82

Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp

83

Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn

84

Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ

85

Phê duyệt Hồ sơ mời thầu

86

Phát hành hồ sơ mời thầu

87

Làm rõ hồ sơ mời thầu

88

Sửa đổi hồ sơ mời thầu

89

Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp

90

Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

91

Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn

92

Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa

93

Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ tư vấn, đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp

94

Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

95

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

96

Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu

các thông tin trong quá trình lựa chọn nhà thầu

97

Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu

các thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu

98

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

99

Xử lý tình huống trong đấu thầu

100

Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu

101

Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh rút gọn

102

Trình phê duyệt Hồ sơ yêu cầu chào hàng cạnh tranh

103

Công tác giám sát đánh giá đầu tư

104

Thẩm định dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

TỔNG CỘNG: 104 TTHC.

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN