- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 20/2006/QĐ-BNN ban hành tạm thời định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 7Nghị định 33/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 8Quyết định 2969/2006/QĐ-UBND về Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2348/QĐ-UBND | Huế, ngày 28 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH LÂM SINH, CÔNG NGHIỆP RỪNG VÀ ĐƯỜNG LÂM NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính Phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương;
Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên Bộ Nội Vụ - Bộ Lao Động Thương Binh & Xã Hội - Bộ Tài Chính và Ủy Ban Dân Tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội Vụ: về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với CBCNVC;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 20/2006/QĐ-BNN ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về việc Quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 2969/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2416/UBND-XD ngày 12 tháng 5 năm 2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1360/NNPTNT ngày 23 tháng 10 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh, công nghiệp rừng và đường lâm nghiệp như sau:
TT | HẠNG MỤC | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
I | Lâm sinh |
|
|
1 | Thiết kế trồng rừng | đồng/ha | 616.600 |
2 | Thiết kế khoanh nuôi XTTSTN loại 1 | đồng/ha | 30.000 |
3 | Thiết kế khoanh nuôi XTTSTN loại 2 | đồng/ha | 93.400 |
4 | Thiết kế quản lý bảo vệ rừng | đồng/ha | 30.000 |
5 | Thiết kế tỉa thưa rừng trồng theo phương pháp lâm sinh | đồng/ha | 847.200 |
II | Công nghiệp rừng |
|
|
1 | Thiết kế khai thác gỗ rừng trồng | đồng/m3 | 21.900 |
2 | Thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên (gỗ chính phẩm) | đồng/m3 | 73.900 |
3 | Thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên (gỗ tận thu, tận dụng) | đồng/m3 | 84.500 |
III | Đường lâm sinh và đường ranh cản lửa |
|
|
1 | Khảo sát thiết kế đường lâm sinh, địa hình cấp III |
|
|
| Hệ số khu vực 0 | đồng/km | 11.858.000 |
| Hệ số khu vực 0,1 | đồng/km | 12.093.000 |
| Hệ số khu vực 0,2 | đồng/km | 12.093.000 |
| Hệ số khu vực 0,3 | đồng/km | 12.327.000 |
| Hệ số khu vực 0,4 | đồng/km | 12.797.000 |
| Hệ số khu vực 0,5 | đồng/km | 13.031.000 |
| Hệ số khu vực 0,6 | đồng/km | 13.266.000 |
| Hệ số khu vực 0,7 | đồng/km | 13.500.000 |
2 | Khảo sát thiết kế đường ranh cản lửa, địa hình cấp III |
|
|
| Hệ số khu vực 0 | đồng/km | 2.908.000 |
| Hệ số khu vực 0,1 | đồng/km | 2.951.000 |
| Hệ số khu vực 0,2 | đồng/km | 2.993.000 |
| Hệ số khu vực 0,3 | đồng/km | 3.036.000 |
| Hệ số khu vực 0,4 | đồng/km | 3.079.000 |
| Hệ số khu vực 0,5 | đồng/km | 3.121.000 |
| Hệ số khu vực 0,6 | đồng/km | 3.164.000 |
| Hệ số khu vực 0,7 | đồng/km | 3.207.000 |
(Đơn giá trên đây đã bao gồm thuế VAT)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định số 1174/QĐ-UB ngày 31/5/2001 và Quyết định số 3504/QĐ-UB ngày 11/10/2004.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho Bạc Nhà nước tỉnh, Nông nghiệp và PTNT; Chi cục Trưởng Chi cục Lâm nghiệp, Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và thiết kế Nông Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1052/QĐ-UB năm 2008 ban hành Hướng dẫn lập hồ sơ thiết kế các công trình lâm sinh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công trình lâm sinh và công nghiệp rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 4Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh khoản 3, khoản 4 Điều 1 Quyết định 119/QĐ-UBND về đơn giá khảo sát thiết kế công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Nghị quyết 41/2015/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 2Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế các công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 20/2006/QĐ-BNN ban hành tạm thời định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 7Nghị định 33/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 8Quyết định 1052/QĐ-UB năm 2008 ban hành Hướng dẫn lập hồ sơ thiết kế các công trình lâm sinh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 9Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt đơn giá thiết kế hạng mục công trình lâm sinh và công nghiệp rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 2969/2006/QĐ-UBND về Đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh khoản 3, khoản 4 Điều 1 Quyết định 119/QĐ-UBND về đơn giá khảo sát thiết kế công trình lâm sinh và công nghiệp rừng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Nghị quyết 41/2015/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá khảo sát thiết kế công trình lâm sinh, công nghiệp rừng và đường lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thị Thúy Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/10/2009
- Ngày hết hiệu lực: 17/01/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực