Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2343/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 8 NĂM 2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BXD ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định 48/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc bổ sung Phụ lục tổng hợp danh sách số hộ thuộc diện đối tượng được hỗ trợ vào Đề án hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh sách đối tượng được hỗ trợ xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt vào Đề án hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 1997/TTr-SXD ngày 19 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh danh sách đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Danh sách số hộ điều chỉnh kèm theo Quyết định này, với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng số hộ điều chỉnh thuộc diện đối tượng được hỗ trợ xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt: 223 hộ.
Xác định cụ thể theo từng loại như sau:
- Tổng số hộ không cư trú tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn: 68 hộ;
- Tổng số hộ đang cư trú tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn theo quy định tại Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ: 139 hộ;
- Tổng số hộ đang cư trú tại các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ: 16 hộ.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh danh sách các hộ không triển khai thực hiện, xin rút lui (1012 hộ) đã được phê duyệt tại Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc bổ sung phụ lục tổng hợp danh sách số hộ thuộc diện đối tượng được hỗ trợ vào Đề án hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh sách đối tượng được hỗ trợ xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt vào Đề án hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban dân tộc tỉnh; Bí thư Tỉnh đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tại Huế; Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH CHỈNH HỖ TRỢ NHÀ Ở PHÒNG, TRÁNH BÃO, LỤT THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2014/QĐ-TTG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt | Tên huyện, thị xã, thành phố Huế | Ngày/ tháng/năm được UBND thị xã phê duyệt là hộ nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định 09/2011/QĐ-TTg | Số hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ theo quy định tại Quyết định 48/2014/QĐ-TTg | Phân loại đối tượng ưu tiên | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong đó: | Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số | Hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật..) | Hộ gia đình đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn | Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/ | Hộ gia đình còn lại | |||||||
Hộ không thuộc vùng khó khăn và thôn đặc biệt khó khăn | Hộ đang cư trú tại vùng khó khăn theo Quyết định 1049/QĐ-TTg | Hộ đang cư trú tại các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ | |||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +(7) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
| TỔNG CỘNG |
| 223 | 68 | 139 | 16 | 33 | 96 | 72 | 0 | 31 |
| |
I | Thị xã Hương Trà |
| 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
| |
I.1 | Xã Hương Toàn | 31/12/2015 | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
| 3 |
| |
I.1.1 | Thôn Giáp Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Văn Lục |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
2 | Nguyễn Duy Cưỡng |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
I.1.2 | Thôn Giáp Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dương Thị Yêm |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
II | Thị xã Hương Thủy | Không chỉnh | |||||||||||
III | Huyện Phong Điền |
| 53 | 23 | 30 | 0 | 0 | 23 | 18 | 0 | 12 |
| |
III.1 | Xã Phong An |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
|
| 3 |
| |
III.1.1 | Thôn Bồ Điền |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
1 | Nguyễn Thị Thủy | 1/1/2013 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.1.2 | Thôn Thượng An |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
| 2 |
| |
2 | Phan Thị Thủy | 1/1/2012 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
3 | Thái Văn Hòa | 1/1/2012 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.2 | Xã Phong Chương |
| 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| |
III.2.1 | Thôn Nhất Phong |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
1 | Nguyễn Thị Lê | 12/5/2013 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.2.2 | Thôn Mỹ Phú |
| 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
|
| |
2 | Nguyễn Văn Toản | 12/4/2013 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
3 | Nguyễn Thị Thí (K) | 12/5/2013 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.3 | Xã Phong Hải |
| 9 | 9 |
|
|
| 7 |
|
| 2 |
| |
III.3.1 | Thôn Hải Thế |
| 2 | 2 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| |
1 | Phạm Thị Tuấn | 1/1/2012 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
2 | Võ Như Hạnh | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.3.2 | Thôn Hải Thành |
| 3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
| |
3 | Hoàng Té | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
4 | Hồ Thị Gái | 1/1/2012 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
5 | Hoàng Thị Hồng | 1/1/2015 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.3.3 | Thôn Hải Nhuận |
| 2 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
6 | Hồ Thị Tồn | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
7 | Phạm Thị Mong | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.3.4 | Thôn Hải Phú |
| 2 | 2 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| |
8 | Lê Văn Nguyện | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
9 | Nguyễn Thị Ngọc | 1/5/2015 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.4 | Xã Phong Thu |
| 4 | 4 |
|
|
| 1 |
|
| 3 |
| |
III.4.1 | Thôn Trạch Hữu |
| 2 | 2 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
| |
1 | Nguyễn Văn Năm | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
2 | Nguyễn Thị Thiếp | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.4.2 | Khúc Lý Ba Lạp |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
3 | Lê Thị Liên | 1/1/2015 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.4.3 | Thôn Đông Lái |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
4 | Lê Văn Anh Tuấn | 1/1/2015 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.5 | Xã Phong Hiền |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
|
| 3 |
| |
III.5.1 | Thôn La Vần |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
1 | Dương Thị Cầu | 1/1/2011 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.5.2 | Thôn Hiền Lương |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
| 2 |
| |
2 | Trương Thị Ngọc Mai | 1/1/2013 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
3 | Hoàng Thị Hương | 1/1/2013 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.6 | Xã Phong Sơn |
| 3 |
| 3 |
|
| 2 |
|
| 1 |
| |
III.6.1 | Thôn Cổ Bi 2 |
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| |
1 | Trần Thị Thẻo | 4/12/2013 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
2 | Hoàng Thị Đị | 4/12/2013 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.6.2 | Thôn Phe Tư |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
3 | Trần Quang Phương | 4/12/2013 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
III.7 | Xã Điền Hương |
| 14 |
| 14 |
|
| 9 | 5 |
|
|
| |
III.7.1 | Thôn Thanh Hương Tây |
| 2 |
| 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| |
1 | Trần Thị Thới | 1/1/2011 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
2 | Lê Thị Thanh Tâm | 1/1/2011 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.7.2 | Thôn Thanh Hương Đông | 5 |
| 5 |
|
| 4 | 1 |
|
|
| ||
3 | Trần Ngăn | 1/1/2011 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
4 | Trần Thị Dung | 1/1/2011 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
5 | Lê Thị Gái | 1/1/2011 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
6 | Nguyễn Thị Soi | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
7 | Lê Đoán | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.7.3 | Thôn Thanh Hương Lâm | 6 |
| 6 |
|
| 4 | 2 |
|
|
| ||
8 | Trần Thị Phần | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
9 | Trần Đức Duy | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
10 | Lê Thị Hiểu | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
11 | Trần Thị Mỹ Thúy | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
12 | Trần Thị Hồng Thúy | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
13 | Hồ Lục | 1/1/2012 | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.7.4 | Thôn Thanh Trung Đông | 1 |
| 1 |
|
| 0 | 1 |
|
|
| ||
14 | Trần Thị Song | 1/1/2011 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.5 | Xã Điền Lộc |
| 3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
| |
III.5.1 | Thôn Mỹ Hòa |
| 2 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
1 | Lê Thị Duyên | 1/1/2015 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
2 | Nguyễn Văn Thế | 1/1/2015 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.5.2 | Thôn Tân Hội |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
3 | Nguyễn Hiệu | 1/1/2015 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.6 | Xã Điền Hải |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.6.1 | Thôn 2 |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
1 | Cao Hữu Chước | 1/1/2014 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
III.7 | Xã Phong Bình |
| 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
|
| |
III.7.1 | Tây Phú (PT) |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
1 | Nguyễn Thanh Tý | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.7.2 | Thôn Đông Phú |
| 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
|
| |
2 | Nguyễn Thị Dạng | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
3 | Nguyễn Thị Nở | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
4 | Lê Phước Phụ | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
5 | Lê Quang Thứ | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.7.3 | Thôn Vĩnh An |
| 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
| |
6 | Trần Văn Thia | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
7 | Hoàng Hùng | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
8 | Hoàng Thị Nhơn | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.7.4 | Thôn Siêu Quần |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
9 | Trần Thị Lánh | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
III.7.5 | Thôn Triều Quý |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
10 | Nguyễn Thị Liễu | 1/1/2015 | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| |
IV | Huyện Quảng Điền |
| 64 | 15 | 49 | 0 | 0 | 64 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV. 1 | Xã Quảng An |
| 24 |
| 24 |
|
| 24 |
|
|
|
| |
IV.1.1 | Thôn An Xuân |
| 22 |
| 22 |
|
| 22 |
|
|
|
| |
1 | Đặng Công Hưng | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Đặng Thị Tịa | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Đặng Phước Tuấn | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
4 | Lê Quang Viêm | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
5 | Lê Hữu Tuyến | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
6 | Trần Quang Bảo | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
7 | Trần Thị Chùy | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
8 | Đặng Thị Sớm | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
9 | Hoàng Thị Sinh | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
10 | Trần Quang Bích | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
11 | Đặng Thị Xấu | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
12 | Trần Quang Phụ | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
13 | Trần Thể | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
14 | Hoàng Từng | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
15 | Đặng Thị Nãi | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
16 | Trần Thị Vớ | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
17 | Trần Thị Hạnh | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
18 | Đặng Thị Mức | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
19 | Trần Quang Chất | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
20 | Hoàng Thị Chắc | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
21 | Nguyễn Thị Đáng | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
22 | Trần Cạng | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.1.2 | Thôn Phú Lương B |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lê Văn Đậu | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.1.3 | Thôn Mỹ Xá |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đặng Thị Đầm | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.2 | Xã Quảng Vinh |
| 15 | 15 |
|
|
| 15 |
|
|
|
| |
IV.2.1 | Thôn Phe Ba |
| 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
| |
1 | Hồ Thị Điệu | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
IV.2.2 | Thôn Sơn Tùng |
| 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
| |
1 | Đoàn Thị Rê | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Đoàn Thị Thục | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Đoàn Thị Khương | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
4 | Hồ Thị Cang | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
5 | Văn Bồ | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
6 | Đoàn Thị Dể | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
7 | Hồ Hữu Long | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
IV.2.3 | Thôn Phổ Lại |
| 5 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| |
1 | Hồ Thị Tửu | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Trương Thị Lụa | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Lê Thị Thủ | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
4 | Hồ Thị Sen | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
5 | Trần Thị Bảy | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
IV.2.4 | Thôn Đông Lâm |
| 2 | 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
| |
1 | Trần Thị Hường | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Trần Thị Thùy | 12/31/2013 |
| x |
|
|
| x |
|
|
|
| |
IV.3 | Xã Quảng Thái |
| 14 |
| 14 |
|
| 14 |
|
|
|
| |
IV.3.1 | Thôn Trung Kiều |
| 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
|
| |
1 | Hoàng Sơn | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Hoàng Tư | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Nguyễn Hữu Thân | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
4 | Trần Dò | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
5 | Trần Thuận | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
6 | Hoàng Thị Dấu | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.3.2 | Thôn Đông Hồ |
| 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
|
| |
1 | Lê Thị Kiềm | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Hồ Khuê | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Văn Thị Rành | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
4 | Hồ Bàng | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.3.3 | Thôn Đông Cao |
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
|
|
|
| |
1 | Hồ Bình | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
1 | Hồ Thị Ngư | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Văn Năm | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.3.4 | Thôn Trung Làng |
| 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| |
1 | Phạm Thị Cho | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.4 | Xã Quảng Phước |
| 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
|
| |
IV.4.1 | Thôn Thủ Lễ 2 |
| 2 |
| 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Khắc Huê | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Phan Thị Huyên | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.4.2 | Thôn Thủ Lễ 3 |
| 3 |
| 3 |
|
| 3 |
|
|
|
| |
1 | Hồ Thu | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Phan Vui | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Phan Tẻo | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
IV.4.3 | Thôn Không Phò |
| 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Thanh | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
2 | Nguyễn Tuyển | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
3 | Trần Thị Phòng | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
4 | Phan Hòa | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
5 | Đoạn Đông (Chinh) | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
6 | Lê Biểu | 12/31/2013 |
|
| x |
|
| x |
|
|
|
| |
V | Huyện Phú Vang |
| 69 | 15 | 54 | 0 | 0 | 9 | 54 | 0 | 15 | 0 | |
V.1 | Xã Vinh Thái | 31/12/2015 | 14 |
| 14 |
|
|
| 14 |
|
|
| |
V.1.1 | Thôn Hà Trữ Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Thị Bỉnh |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
2 | Phạm Thị Thiếp |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
3 | Trương Lộc |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
4 | Nguyễn Thị Thu Thanh |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
5 | Nguyễn Viết Toàn |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.1.2 | Thôn Thanh Lam Bồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Hồ Văn Chót |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
7 | Bùi Khắc Kỷ |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.1.3 | Thôn Hà Trữ B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Nguyễn Văn Bạch |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
9 | Nguyễn Tiếp |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.1.4 | Thôn Mong A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Võ Thị Khuyến |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
11 | Nguyễn Kim Đính |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.1.5 | Thôn Mong B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Lê Bá Du |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.1.6 | Thôn Diêm Tụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Dương Thị The |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
14 | Nguyễn Thị Thiếp |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.2 | Xã Phú Mậu | 31/12/2015 | 14 | 14 |
|
|
|
|
|
| 14 |
| |
V.2.1 | Thôn Vọng Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Thị Kim |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
V.2.2 | Thôn Lại Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Huỳnh Văn Thương |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
3 | Nguyễn Văn Thức |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
4 | Nguyễn Văn Đầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
5 | Phan Văn Thanh |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
6 | Nguyễn Văn Sim |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
7 | Võ Thị Gái |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
8 | Võ Vân Vẫn |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
9 | Đỗ Thị Mai |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
10 | Đỗ Văn Dựt |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
11 | Trần Văn Trữ |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
12 | Trần Văn Cư |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
13 | Trần Ngọc |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
14 | Nguyễn Văn Hùng |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
V.3 | Xã Phú Mỹ | 31/12/2015 | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
|
| |
V.3.1 | Thôn An Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trần Thị Gái |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.3.2 | Thôn Mỹ Lam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Phạm Thị Hà |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.3.3 | Thôn Dưỡng Mong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Nguyễn Thị Lệ |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
4 | Võ Thị Gà |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.3.4 | Thôn Vinh Vệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Trương Thị Kiều |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.3.5 | Thôn Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Nguyễn Thị Liền |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
7 | Trần Văn Ngọ |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.3.6 | Thôn Phước Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Hồ Kha |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
9 | Trần Đáo |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
10 | Hồ Đăng Cần |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.4 | Xã Phú An | 31/12/2015 | 3 |
| 3 |
|
| 3 | 3 |
|
|
| |
V.4.1 | Thôn Định Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Văn Kim |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
2 | Trần Bộn |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
3 | Phan Thuyền |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
V.5 | Xã Phú Xuân | 31/12/2015 | 10 |
| 10 |
|
| 6 | 10 |
|
|
| |
V.5.1 | Ba Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Cữu Bảo |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
2 | Phan Thị Tư |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.5.2 | Lê Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Hồ Dái |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.5.3 | Xuân Ổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Lê Thị Em |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
5 | Bùi Thị Mỹ |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.5.4 | Quảng Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Đặng Hóa |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
7 | Đặng Hữu Hon |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
V.5.5 | Thủy Diện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Trần Văn Tiệp |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
9 | Phan Cu |
|
|
| x |
|
| x | x |
|
|
| |
V.5.6 | Diên Đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Phan Phước |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.6 | Xã Vinh Hà | 31/12/2015 | 15 |
| 15 |
|
|
| 15 |
|
|
| |
V.6.1 | Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đặng Tuyến |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
2 | Trương Thị Lan |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
3 | Trần Thị Phượng |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
4 | Hồ Đức Khánh |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.6.2 | Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | La Sanh |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
6 | Trần Thị Từ |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
7 | Văn Chu |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
8 | Văn Xuân Hồng |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.6.3 | Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Nguyễn Nọ |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
10 | Nguyễn Phước |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
11 | Phan Chơi |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
12 | Mai Thị Quýt |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.6.3 | Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
13 | Lê Thị Giai |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.6.4 | Thôn Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Nguyễn Thạnh |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
15 | Trần Thị Thẻo |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.7 | Xã Vinh Phú | 31/12/2015 | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
|
| |
V.7.1 | Thôn Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Thị Chanh |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.7.2 | Nghĩa Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Huỳnh Ái |
|
|
| x |
|
|
| x |
|
|
| |
V.8 | Xã Phú Dương |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
V.8.1 | Thôn Dương Nổ Tây | 12/3/2013 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
| |
1 | Dương Văn Bình |
|
| x |
|
|
|
|
|
| x |
| |
VI | Huyện Phú Lộc |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
VI.1 | Xã Vinh Hưng |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
VI.1.1 | Thôn Trung Hưng |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
1 | Nguyễn Vít |
|
|
| x |
|
|
|
|
| x |
| |
VII | Huyện Nam Đông |
| 33 | 12 | 5 | 16 | 33 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
VII.1 | Xã Hương Sơn |
| 9 | 9 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| |
VII.1.1 | Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tà Rương Liệt | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
2 | Trần Xuân Mười | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
VII.1.2 | Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lê Thị Lệ Giang | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
2 | Phạm Thị Mong | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
VII.1.3 | Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Văn Tíu | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
2 | Hồ Văn Hắt | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
3 | Hồ Văn Bít | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
VII.1.4 | Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Văn Pim | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
VII.1.5 | Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Văn Thựu | 31/12/2014 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
VII.2 | Xã Thượng Nhật |
| 16 |
| 1 | 15 | 16 |
|
|
|
|
| |
VII.2.1 | Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lê Thanh Rót | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
2 | Trần Văn Hân | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
3 | Trần Thị Thiên (Trần Thị Lạc) | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
4 | Trần Văn Banh (Trần Đình Banh) | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
5 | Trần Thị Dung | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
6 | Hồ Thị Mir | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
7 | Hồ Thị Di | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
8 | Hồ Thị Nết | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
9 | Nguyễn Thị Hanh | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
10 | Trần Văn Ký | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
11 | Hồ Đức Cáy | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
VII.2.2 | Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Thị Ngơl | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
2 | Lê Thị Xiêm | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
3 | Trần Thị Tựa | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
4 | Trần Thị Tưa | 31/12/2014 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
VII.2.3 | Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Thị Bé | 31/12/2014 |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
| |
VII.3 | Xã Thượng Quảng |
| 3 | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| |
VII.3.1 | Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Quý | 31/12/2015 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
2 | Trần Văn Đèn | 31/12/2015 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
VII.3.2 | Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trần Đình Quang | 31/12/2015 |
| x |
|
| x |
|
|
|
|
| |
VII.4 | Xã Hương Hữu |
| 5 |
| 4 | 1 | 5 |
|
|
|
|
| |
VII.4.1 | Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hồ Văn Nam | 31/12/2012 |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
| |
VII.4.2 | Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trần Văn Vui | 31/12/2012 |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
| |
VII.4.3 | Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trần Văn Hóa | 31/12/2012 |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
| |
2 | Trần Văn Phiên | 31/12/2012 |
|
| x |
| x |
|
|
|
|
| |
VII.4.4 | Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tà Rương Luận | 31/12/2012 |
|
|
| x | x |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình không làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp theo Quyết định 32/2014/QĐ-TTg nhưng không thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh Tây Ninh trong năm 2015
- 2Nghị quyết 112/2015/NQ-HĐND quy định về chính sách và kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 3Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 48/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 16/2014/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Quyết định 48/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình không làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh và hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp theo Quyết định 32/2014/QĐ-TTg nhưng không thuộc chuẩn hộ nghèo của tỉnh Tây Ninh trong năm 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị quyết 112/2015/NQ-HĐND quy định về chính sách và kinh phí hỗ trợ người trong hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện các biện pháp tránh thai; sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
- 9Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 2343/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh danh sách đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định 48/2014/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra