Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2335/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của y ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và đnh mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách nhà nước; Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương; Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vn ngân sách địa phương;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 145/TTr-SKHĐT ngày 08/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương với nội dung như sau:

1. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương đã giao tại 1200/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh là 12.635.800 triệu đồng.

2. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương giao bổ sung là 4.110.540 triệu đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.159,840 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 52.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 292.700 triệu đồng.

- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...): 606.000 triệu đồng.

3. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh, bổ sung là 16.746.340 triệu đồng.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:

1. Bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 2.160.820 triệu đồng (chi đầu tư phát triển quỹ đất).

2. Bổ sung chi đầu tư phát triển quỹ đất cấp tỉnh: 999.020 triệu đồng.

3. Bố trí bổ sung từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA): 292.700 triệu đồng.

4. Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định: 60.000 triệu đồng.

5. Bổ sung cho các nhiệm vụ, dự án: 598.000 triệu đồng, trong đó:

- Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của 06 dự án: 151.940 triệu đồng.

- Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 cho các dự án, nhiệm vụ 749.940 triệu đồng, trong đó tăng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 80.060 triệu đồng; số dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi giao bổ sung là 239.706 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết theo như Phụ lục gửi kèm)

Điều 3. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện quản lý, sử dụng nguồn vốn đúng mục đích, hiệu quả và theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Phó CVP. UBND tỉnh (KT);
- Trung tâm điều hành thông minh;
- Lưu: VT, TKTH, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

TNG VN

12.635.800

8.572.280

4.063.520

16.746.340

10.522.000

6.224.340

4.110.540

 

1

Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước

2.985.000

2.517.460

467.540

2.985.000

2.517.460

467.540

 

 

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.396.000

3.800.020

3.595.980

10.555.840

4.799.040

5.756.800

3.159.840

 

2.1

Chi đầu tư phát triển quỹ đất

 

 

 

3.159.840

999.020

2.160.820

 

 

2.2

Chi xây dựng cơ bản

7.396.000

3.800.020

3.595.980

7.396.000

3.800.020

3.595.980

 

 

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

155.000

155.000

 

207.000

207.000

 

52.000

 

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

99.800

99.800

 

392.500

392.500

 

292.700

 

5

Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...)

2.000.000

2.000.000

 

2.606.000

2.606.000

 

606.000

 

II

NỘI DUNG PHÂN B

12.635.800

8.572.280

4.063.520

16.746.340

10.522.000

6.224.340

4.110.540

 

1

Huyện phân bổ

4.063.520

 

4.063.520

6.224.340

 

6.224.340

2.160.820

 

2

Tỉnh phân bổ

8.572.280

8.572.280

 

10.522.000

10.522.000

 

1.949.720

 

2.1

Trả nợ các khoản vay của ngân sách địa phương

84.959

84.959

 

84.959

84.959

 

 

 

2.2

Chi đầu tư phát triển quỹ đất

 

 

 

999.020

999.020

 

999.020

 

2.3

Bố trí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản đồ địa chính thu hồi đất

380.000

380.000

 

380.000

380.000

 

 

 

2.4

Bố trí từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA)

99.800

99.800

 

392.500

392.500

 

292.700

 

2.5

Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định

 

 

 

60.000

60.000

 

60.000

 

2.6

Chi xây dựng cơ bản

8.007.521

8.007.521

 

8.605.521

8.605.521

 

598.000

Trong đó: Dự phòng chung là 239.706 triệu đồng

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Địa phương

Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (không bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất)

Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

4.063.520

467.540

3.595.980

6.224.340

467.540

5.756.800

2.160.820

 

1

Thành phố Yên Bái

1.053.335

47.245

1.006.090

1.937.175

47.245

1.889.930

883.840

 

2

Thị xã Nghĩa Lộ

393.250

44.770

348.480

571.870

44.770

527.100

178.620

 

3

Huyện Trấn Yên

465.848

41.548

424.300

620.348

41.548

578.800

154.500

 

4

Huyện Yên Bình

282.069

52.069

230.000

552.069

52.069

500.000

270.000

 

5

Huyện Văn Yên

741.142

55.842

685.300

995.142

55.842

939.300

254.000

 

6

Huyện Lục Yên

555.245

58.635

496.610

723.245

58.635

664.610

168.000

 

7

Huyện Văn Chấn

301.212

62.092

239.120

456.592

62.092

394.500

155.380

 

8

Huyện Trạm Tấu

99.911

46.561

53.350

117.951

46.561

71.390

18.040

 

9

Huyện Mù Cang Chải

171.508

58.778

112.730

249.948

58.778

191.170

78.440

 

* Ghi chú:

- Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (vốn trong cân đối không bao gồm thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết và bội chi ngân sách địa phương) được xác định bằng kế hoạch vốn năm 2021 đã giao và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022-2025 trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 17/7/2021.

- Bố trí bảo đảm khoảng 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ CẤP BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN TIẾT KIỆM CHI SO VỚI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Tên quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

Địa điểm

Quyết định thành lập/quyết định điều lệ của Quỹ

Vốn điều lệ đã cấp đến hết ngày 15/11/2023

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh sau khi bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

S vốn điều lệ

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tnh

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG SỐ

 

 

20.000

20.000

14.000

14.000

60.000

 

I

Kế hoạch vốn giao chi tiết để cấp bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

 

 

37.500

37.500

29.500

29.500

8.000

 

1

Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

80/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; 2334/QĐ-UBND ngày 08/12/2023

20.000

20.000

14.000

14.000

6.000

 

2

Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

779/QĐ-UBND ngày 03/7/2013

17.500

17.500

15.500

15.500

2.000

 

II

Kế hoạch vốn giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

 

 

 

 

 

 

52.000

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 2335/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Trần Huy Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản