Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 05 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (Nguồn vốn ngân sách địa phương); Báo cáo thẩm tra số 139/BC-BKTNS ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ số vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, như sau:

1. Số vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 233.658 triệu đồng.

2. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 là 74.012 triệu đồng, trong đó:

a) Bố trí vốn cho 10 dự án thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành: 497 triệu đồng.

b) Bố trí vốn thu hồi ứng trước của 01 dự án đã hoàn thành: 01 triệu đồng.

c) Bố trí vốn cho 25 dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025: 73.514 triệu đồng.

3. Dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 còn lại phân bổ chi tiết sau là 159.646 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC

GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết; Quyết định chủ trương đầu tư/Nghị quyết; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách tỉnh đã giao

Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 (ngân sách tỉnh)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đầu tư công

Vốn sự nghiệp

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

506.401

194.162

256.644

55.595

148.699

55.819

86.362

3.000

233.658

320.020

 

 

I

Phân bổ chi tiết lần này

 

 

506.401

194.162

256.644

55.595

148.699

55.819

86.362

3.000

74.012

160.374

 

 

1.1

Bố trí thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành

 

 

187.953

60.662

127.291

 

142.700

40.822

39.544

 

497

40.041

 

 

a

Quốc phòng, an ninh

 

 

49.891

22.500

27.391

 

18.000

24.278

23.000

 

235

23.235

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp doanh trại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Hạ tầng khuôn viên; nhà ăn, bếp Sở chỉ huy)

TP Yên Bái

2634/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2049/QĐ-UBND ngày 21/9/2021

4.891

 

4.891

 

 

4.778

3.500

1.278

68

 3.568

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

 

2

Trung tâm Huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

2539/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 423/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

45.000

22.500

22.500

 

18.000

19.500

19.500

 

167

19.667

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

 

b

Quản lý nhà nước

 

 

7.677

7.677

0

0

0

4.620

4.620

0

25

4.645

 

 

1

Cải tạo sửa chữa trụ sở Sở Nội vụ

TP. Yên Bái

536/QĐ-UBND ngày 29/3/2021; 219/QĐ-UBND ngày 22/2/2022

7.677

7.677

 

 

 

4.620

4.620

 

25

4.645

Sở Nội vụ

 

c

Nhiệm vụ quy hoạch

 

 

15.400

0

15.400

0

3.200

9.205

9.205

0

67

9.272

 

 

1

Quy hoạch phân khu tuyến đường nối quốc lộ 32C với đường đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

1190/QĐ-UBND ngày 15/6/2020

2.340

 

2.340

 

1.000

744

744

 

10

754

Sở Xây dựng

 

2

Quy hoạch phân khu tuyến đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ lý trình Km85+300m đến Km94+240m đường quốc lộ 32C), thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

1153/QĐ-UBND ngày 11/6/2020

2.787

 

2.787

 

1.200

821

821

 

12

833

Sở Xây dựng

 

3

Quy hoạch phân khu tuyến đường nối quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ lý trình Km55+80m đến Km8+500m đường Âu Cơ), thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

1187/QĐ-UBND ngày 15/6/2020

2.392

 

2.392

 

1.000

766

766

 

10

776

Sở Xây dựng

 

4

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

H. Mù Cang Chải

2868/QĐ-UBND ngày 13/11/2020

7.881

 

7.881

 

 

6.874

6.874

 

35

6.909

Sở Xây dựng

 

d

Hạ tầng kỹ thuật khác

 

 

114.985

30.485

84.500

0

121.500

2.719

2.719

0

170

2.889

 

 

1

Di dân xã Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1805/QĐ-UBND ngày 29/10/2010; 458/QĐ-UBND ngày 02/4/2015; 3658/QĐ-UBND ngày 29/12/2017

12.485

12.485

 

 

10.000

0

 

 

24

24

Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

 

2

Di dân xã Khánh Hòa, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

1991/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; 1863/QĐ-UBND ngày 28/9/2015; 3312/QĐ-UBND ngày 06/12/2016; 3317/QĐ-UBND ngày 11/12/2017; 200/QĐ-UBND ngày 22/02/2018

18.000

18.000

 

 

15.000

0

 

 

28

28

Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

 

3

Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái (hạng mục: xử lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật trong hàng rào khu công nghiệp)

H. Yên Bình

3295/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 853/QĐ-UBND ngày 17/5/2021

84.500

 

84.500

 

96.500

2.719

2.719

 

118

2.837

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

1.2

Bố trí vốn thu hồi ứng trước

 

 

6.000

 

6.000

 

5.999

 

 

 

1

1

 

 

1

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

T. Yên Bái

 

6.000

 

6.000

 

5.999

 

 

 

1

1

Ban Quản lý khu bảo tồn loài sinh vật cảnh huyện Mù Cang Chải

 

1.3

Bố trí cho các dự án khởi công mỗi giai đoạn 2021-2025

 

 

312.448

133.500

123.353

55.595

 

14.997

46.818

3.000

73.514

120.332

 

 

a

Quốc phòng, an ninh

 

 

16.497

0

16.497

 

 

14.997

11.997

3.000

1.500

13.497

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an huyện Trấn Yên và Công an huyện Yên Bình

H. Trấn Yên; H. Yên Bình

639/QĐ-UBND ngày 13/4/2021; 2531/QĐ-UBND ngày 12/12/2022; 1595/QĐ-UBND ngày 07/9/2023

16.497

 

16.497

 

 

14.997

11.997

3.000

1.500

13.497

Công an tỉnh

 

b

Thể dục, thể thao

 

 

23.500

18.500

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

1

Đầu tư xây dựng các hạng mục phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà và bổ sung hoàn thiện nội thất, trang thiết bị công trình Nhà thi đấu thể dục - thể thao của Liên đoàn Lao động tỉnh Yên Bái (giai đoạn 2)

TP. Yên Bái

5302/QĐ-UBND ngày 13/9/2022

23.500

18.500

5.000

 

 

 

 

 

5.000

5.000

Liên đoàn Lao động tỉnh Yên Bái

Đối ứng ngân sách tỉnh

c

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

130.000

115.000

15.000

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

1

Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở và chính trị suối Nậm Kim khu vực xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải

H. Mù Cang Chải

 

130.000

115.000

15.000

 

 

 

 

 

15.000

15.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

 

d

Nước sạch nông thôn

 

 

31.100

 

18.850

12.250

 

 

 

 

18.850

18.850

 

 

1

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cảm Ân

H. Yên Bình

1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

3.400

 

1.820

1.580

 

 

 

 

1.820

1.820

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

2

Cải tạo, sửa chữa cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Ngòi Vồ, xã Tân Hương

H. Yên Bình

1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

1.800

 

1.170

630

 

 

 

 

1.170

1.170

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

3

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Vũ Linh

H. Yên Bình

1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

4.500

 

1.950

2.550

 

 

 

 

1.950

1.950

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

4

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bảo Ái

H. Yên Bình

1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

4.300

 

2.795

1.505

 

 

 

 

2.795

2.795

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

5

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Xuân Lai

H. Yên Bình

1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

2.800

 

1.820

980

 

 

 

 

1.820

1.820

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

6

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cảm Nhân

H. Yên Bình

148I/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

4.800

 

3.120

1.680

 

 

 

 

3.120

3.120

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

7

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phúc An

H. Yên Bình

1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

4.200

 

2.730

1.470

 

 

 

 

2.730

2.730

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

8

Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Xuân Long

H. Yên Bình

1481/QĐ-UBND ngày 18/8/2023

5.300

 

3.445

1.855

 

 

 

 

3.445

3.445

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

đ

Giáo dục và đào tạo

 

 

108.800

0

65.455

43.345

0

0

34.821

0

30.634

65.455

 

 

1

Trường TH&THCS Mông Sơn (điểm chính)

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

3.400

 

2.210

1.190

 

 

1.105

 

1.105

2.210

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

2

Trường TH&THCS Mông Sơn (phân hiệu tiểu học)

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

6.600

 

4.290

2.310

 

 

2.145

 

2.145

4.290

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

3

Trường TH&THCS Phú Thịnh

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

8.000

 

5.200

2.800

 

 

2.600

 

2.600

5.200

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

4

Trường TH&THCS Vĩnh Kiên

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

13.000

 

6.825

6.175

 

 

3.412

 

3.413

6.825

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

5

Trường TH&THCS Cảm Ân

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

6.600

 

4.290

2.310

 

 

2.145

 

2.145

4.290

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

6

Trường mầm non Cảm Ân

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

6.700

 

3.380

3.320

 

 

1.690

 

1.690

3.380

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

7

Trường TH&THCS Vũ Linh

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

11.500

 

6.825

4.675

 

 

3.412

 

3.413

6.825

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

8

Trường mầm non Vũ Linh

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

4.300

 

2.795

1.505

 

 

1.397

 

1.398

2.795

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

9

Trường TH Bảo Ái (phân hiệu Ngòi Bang)

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

4.800

 

2.470

2.330

 

 

1.235

 

1.235

2.470

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

10

Trường TH&THCS Xuân Long (Điểm chính)

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

9.700

 

6.175

3.525

 

 

3.087

 

3.088

6.175

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

11

Mở rộng trường TH&THCS Mỹ Gia

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

4.700

 

3.055

1.645

 

 

2.259

 

796

3.055

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

12

Trường TH&THCS Bạch Hà

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

10.500

 

6.825

3.675

 

 

3.412

 

3.413

6.825

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

13

Trường TH&THCS Đại Minh (phân hiệu THCS)

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

8.000

 

4.290

3.710

 

 

2.145

 

2.145

4.290

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

14

Trường TH&THCS Hán Đà

H. Yên Bình

1106/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 (CTĐT)

11.000

 

6.825

4.175

 

 

4.777

 

2.048

6.825

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

e

Nhiệm vụ quy hoạch

 

 

2.551

0

2.551

0

0

0

0

0

2.530

2.530

 

 

1

Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái đến năm 2030, định hướng đến năm 2050

H. Lục Yên

621/QĐ-UBND ngày 26/4/2023

2.430

 

2.430

 

 

 

 

 

2.430

2.430

Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên

 

2

Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Minh Quân, tỉnh Yên Bái

H. Trấn Yên

1712/QĐ-UBND ngày 25/9/2023

121

 

121

 

 

 

 

 

100

100

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

 

II

Dự phòng còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159.646

 

 

Phân bổ chi tiết sau

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành

  • Số hiệu: 46/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 05/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Tạ Văn Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản