- 1Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 5Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 942/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 17/QĐ-UBQGCĐS về Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2316/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBGQCĐS ngày 04/4/2023 của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số ban hành Kế hoạch hoạt động của Ủy ban Quốc gia về chuyển đổi số năm 2023;
Theo Công văn số 2051/BTTTT-THH ngày 04/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn triển khai một số nhiệm vụ thực thi Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 12/4/2021 của Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 268/TTr-STTTT ngày 06/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Nam (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai kết nối, tích hợp các dữ liệu mở theo Danh mục dữ liệu mở về Cổng Dữ liệu tỉnh.
b) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin khác, đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.
c) Triển khai kết nối các dữ liệu mở trong Danh mục dữ liệu mở tỉnh từ Cổng dữ liệu tỉnh với Cổng dữ liệu quốc gia tại địa chỉ https://data.gov.vn.
d) Định kỳ 6 tháng/lần tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục dữ liệu mở tỉnh.
đ) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị tiếp nhận, xử lý ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân về các vấn đề liên quan đến chất lượng, tính khả dụng, định dạng, sự tuân thủ các quy định của pháp luật liên quan đến dữ liệu mở; xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu.
e) Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
2. Các đơn vị, địa phương có cơ sở dữ liệu mở thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực quản lý có trách nhiệm
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, quy định nội dung dữ liệu được phép chia sẻ, đảm bảo phù hợp với quy định về cơ sở dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của đơn vị.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện đúng quy định về tổ chức quản lý, chia sẻ dữ liệu mở thuộc thẩm quyền quản lý; đề xuất nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp.
c) Định kỳ 03 tháng/lần, rà soát, cập nhật, bổ sung dữ liệu mở thuộc phạm vi mình quản lý, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để điều chỉnh Danh mục kịp thời.
d) Lập kế hoạch xây dựng, phát triển dữ liệu số hằng năm, có giải pháp nâng cấp, mở rộng các CSDL hiện có để bảo đảm khả năng tiếp nhận kết nối, chia sẻ dữ liệu qua API.
đ) Đề xuất xây dựng, điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin đã có để bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng khai thác dữ liệu chuyển đổi số của tỉnh thông qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP).
3. Trường hợp có thay đổi, điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở tỉnh theo yêu cầu thực tế hoặc theo đề xuất của các cơ quan, đơn vị, ủy quyền Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phê duyệt điều chỉnh Danh mục dữ liệu mở.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp/công bố lần đầu | Tần suất cung cấp | Định dạng, hình thức chia sẻ | |||||
I | CHỦ ĐỀ: GIÁO DỤC | ||||||||||
1 | Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn | - Số lượng giáo viên từng cấp trên địa bàn (trường mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, trường có vốn đầu tư nước ngoài, trường Quốc tế) - Trình độ giáo viên từng cấp trên địa bàn (Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp ) - Hình thức hợp đồng | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
2 | Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn | - Số lượng học sinh từng cấp trên địa bàn (trường mầm non, Tiểu học, THCS, THPT, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, trường có vốn đầu tư nước ngoài, trường Quốc tế) - Tỷ lệ học sinh đạt mức xếp loại: (học lực, hạnh kiểm ) | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
3 | Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn | - Tên nhà trẻ; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng trẻ: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng: - Học phí theo độ tuổi: | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
4 | Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn | - Tên trường mẫu giáo - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên - Số lượng trẻ: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Độ tuổi tiếp nhận: - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Thời gian khai giảng: - Học phí theo độ tuổi: | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
5 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | - Tên trường Tiểu học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên: - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Mô hình hoạt động (bán trú,...): - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không: - Học phí: | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
6 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | - Tên trường Trung học cơ sở - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên: - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Có đào tạo chương trình song ngữ hay không: - Học phí: | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
7 | Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn | - Tên trường Trung học phổ thông - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên: - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Công nhận đạt chuẩn quốc gia: - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Phương pháp/chương trình giảng dạy: - Học phí: | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
8 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn | - Tên cơ sở giáo dục thường xuyên: - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại - Số lượng giáo viên; - Số lượng học sinh: - Kiểm định chất lượng giáo dục - Loại hình: Công lập, dân lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo): - Số học viên/sinh viên tốt nghiệp hằng năm: | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
9 | Danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn | - Tên Trung tâm đào tạo tin học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại: - Số lượng giáo viên: - Số lượng học sinh: - Loại hình (Công lập, dân lập,...): - Ngành nghề đào tạo (Tên khoá đào tạo): | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
10 | Danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn | - Tên Trung tâm đào tạo ngoại ngữ: - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại: - Số lượng giáo viên: - Số lượng học sinh: - Loại hình (Công lập, dân lập,...): - Ngôn ngữ đào tạo: | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
11 | Danh sách các tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | - Tên Tổ chức kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại: | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
12 | Danh sách các nhà sách trên địa bàn | - Tên nhà sách: - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện): - Số điện thoại - Website | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
II | CHỦ ĐỀ: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||||||
1 | Kết quả đánh giá, xếp hạng ứng dụng CNTT các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh | - Nhóm cơ quan, đơn vị - Tên cơ quan, đơn vị - Điểm đánh giá - Xếp hạng | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
2 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động mặt đất | - Nhà cung cấp dịch vụ - Số lượng thuê bao | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
3 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định | - Nhà cung cấp dịch vụ - Số lượng thuê bao | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
4 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định | - Nhà cung cấp dịch vụ - Số lượng thuê bao | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
5 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất | - Cơ quan quản lý nhà nước - Nhà cung cấp dịch vụ - Số lượng thuê bao | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
6 | Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng | - Mã địa điểm: - Địa chỉ (tên đường, phường/xã, thị xã, thị trấn/huyện) - Kinh độ - Vĩ độ | - Sở Thông tin và Truyền thông; - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Tháng, Quý, Năm | API | |||||
7 | Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn tỉnh. | - Tên điểm bưu chính công cộng - Địa chỉ (tên đường, phường/xã, quận/huyện) - Website: - Email: - Số điện thoại | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
8 | Danh sách các cơ quan báo chí Trung ương và địa phương trên địa bàn tỉnh | - Đơn vị: - Thông tin liên hệ: - Người đứng đầu | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
9 | Dữ liệu danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương trên địa bàn | - Đơn vị: - Thông tin liên hệ: - Người đứng đầu | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Năm | API | |||||
10 | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh | - Mã số thuế - Tên doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Địa chỉ - Diện tích phòng máy - Thời gian hoạt động - Thời gian hiệu lực: Từ ngày tháng ... năm đến ngày ... tháng ... năm ... | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Tháng, Quý, Năm | API | |||||
11 | Danh sách trang thông tin điện tử được cấp phép | - Đơn vị - Địa chỉ - Tên miền - Điện thoại - Mục đích - Nội dung Thông tin cung cấp - Nguồn tin - Thông tin Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Tháng, Quý, Năm | API | |||||
12 | Danh sách các website có dấu hiệu vi phạm pháp luật | Danh sách Website/Tên miền vi phạm | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Tháng, Quý, Năm | API | |||||
13 | CSDL dịch vụ công | - Tên cơ quan, địa phương - Tên dịch vụ công - Mức độ trực tuyến - Cơ quan chủ quản | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2023 | Tháng, Quý, Năm | API | |||||
14 | Thông tin trạm phát sóng BTS trên địa bàn huyện | - Doanh nghiệp; - Địa chỉ | Ủy ban nhân dân huyện | Năm 2023 | Năm | API | |||||
15 | Danh sách mã định danh cấp huyện, cấp xã, các cơ quan, đơn vị | - Cơ quan chủ quản; - Mã định danh; - Người đứng đầu. | - UBND huyện, UBND các xã, thị trấn | Năm 2023 | Năm | API | |||||
III | CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||||||
1 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn | Các trường dữ liệu gồm: - Mạng lưới tuyến - Biểu đồ chạy xe trên tuyến - Giá vé xe buýt trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Thường xuyên, khi có sự thay đổi | API | |||||
2 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô | Các trường dữ liệu gồm: - Mã tuyến - Tỉnh nơi đi/đến (và ngược lại) - BX nơi đi/đến (và ngược lại) - Hành trình chạy xe - Cự ly tuyến (km) - Lưu lượng cho phép (chuyến/tháng) - Tổng số chuyến đang khai thác - Lưu lượng còn lại - Thời gian giãn cách tối thiểu (phút/chuyến) | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Hàng quý | API | |||||
3 | Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông | - Mã thiết bị; - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); - Vị trí lắp đặt. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Thường xuyên, khi có sự thay đổi | API | |||||
4 | Dữ liệu các bến cảng, hệ thống cảng biển Việt Nam | - Mã bến; - Tên bến; - Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); - Quy mô, kết cấu. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Hàng năm | API | |||||
5 | Dữ liệu các ga đường sắt Việt Nam |
| Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Khi có sự thay đổi | API | |||||
6 | Dữ liệu thông tin trên đường cao tốc | Thông tin trên đường cao tốc gồm thông tin cố định và thông tin thay đổi: - Thông tin cố định được cung cấp bằng hệ thống báo hiệu đường bộ trên đường cao tốc; - Thông tin thay đổi là những thông tin thay đổi theo thời gian gồm: + Thời tiết, + Mật độ giao thông, + Tư vấn hành trình, + Thời gian hành trình dự kiến, + Thông tin về sự cố, tai nạn, tạm dừng khai thác và các thông tin khác liên quan đến giao thông trên đường cao tốc. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Thường xuyên, khi có sự thay đổi | API | |||||
7 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | - Tên cơ sở đào tạo; - Cơ quan quản lý; - Số Giấy phép đào tạo, Ngày cấp Giấy phép, Hạng GPLX được đào; - Địa chỉ cơ sở đào tạo; - Tuyến đường tập lái; - Thông tin liên hệ. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Thường xuyên, khi có sự thay đổi | API | |||||
8 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | - Đèn tín hiệu giao thông: + Mã thiết bị; + Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); + Vị trí lắp đặt. + Loa tuyên truyền ATGT (có/không); + Camera xử lý vi phạm (có/không); + Camera quan sát giao thông (có/không); + Quận huyện. - Biển báo hiệu: + Loại biển báo + Tọa độ (kinh độ, vĩ độ); + Tuyến đường. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Thường xuyên, khi có sự thay đổi | API | |||||
9 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | - Tên đơn vị; - Địa chỉ; - Tổng đài; - Giám đốc/Tổng giám đốc (tên, điện thoại); - Trực tiếp điều hành (tên, điện thoại). | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
10 | Danh sách các đơn vị hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn | - Tên đơn vị kinh doanh vận tải; - Đăng ký kinh doanh; - Địa chỉ; - Điện thoại; - Người đại diện pháp luật; - Số giấy phép kinh doanh vận tải; - Ngày cấp; - Ngày hết hạn; - Lần cấp; - Nơi cấp; - Loại hình kinh doanh; - Trạng thái (còn hiệu lực, hết hiệu lực). | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
11 | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn | - Tên đường; - Loại phương tiện cấm đỗ; - Thời gian; - Thông tin mô tả. | - Sở Giao thông vận tải; - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Thường xuyên, khi có sự thay đổi | API | |||||
12 | Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn | - Số Giấy chứng nhận; - Ngày cấp; - Ký hiệu thiết kế; - Biển số đăng ký; - Hệ thống, - Tổng thành cải tạo, - Thời hạn giấy chứng nhận. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
13 | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn | - Số GPLX, - Số Seri, - Hạng GPLX, - Ngày trúng tuyển, - Ngày cấp, - Ngày hết hạn, - Họ tên, - Số CMND (CCCD/Hộ Chiếu), - Quốc tịch, - Giới tính, - Ngày sinh, - Địa chỉ. | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
14 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | - Tên đơn vị vận chuyển - Giá cước (đồng /hành khách hoặc đồng/vé) - Giá cước vận chuyển hành lý theo xe khách vượt quá quy định (đồng/kg). | Sở Giao thông vận tải | Năm 2023 | Thường xuyên, khi có sự thay đổi | API | |||||
IV | CHỦ ĐỀ: KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||||||
1 | Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học | - Tên đề tài: - Cấp quản lý: - Cơ quan chủ trì: - Chủ nhiệm đề tài: - Thời gian thực hiện: - Tóm tắt kết quả: | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2023 | Năm | API | |||||
2 | Dữ liệu các giải thưởng, công trình khoa học | - Tác giả/Nhóm tác giả: - Tên giải thưởng/công trình/sáng chế, giải pháp hữu ích/bài báo khoa học: - Loại khen thưởng: - Năm khen thưởng: | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2023 | Năm | API | |||||
3 | Dữ liệu sở hữu công nghiệp | - Loại sở hữu công nghiệp - Số văn bằng - Ngày cấp - Tên sáng chế, giải pháp - Tên chủ sở hữu: - Địa chỉ: | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2023 | Năm | API | |||||
4 | Dữ liệu chuyên gia khoa học công nghệ | - Danh sách chuyên gia: + Họ và tên: + Học hàm: + Đơn vị công tác: + Lĩnh vực nghiên cứu: + Email: - Thông tin chuyên gia: + Học hàm: + Học vị: + Email: + Địa chỉ: + Đơn vị công tác: + Lĩnh vực nghiên cứu: + Chuyên ngành: + Giải thưởng: + Ngoại ngữ: | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2023 | Năm | API | |||||
V | CHỦ ĐỀ: KINH TẾ | ||||||||||
1 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | - Thống kê: + Số lượng doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo quận, huyện, phường, xã + Số lượng hộ kinh doanh đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại theo quận, huyện, phường, xã - Chi tiết + Tên doanh nghiệp ngừng hoạt động, mất tích, bỏ trốn, giải thể, phá sản + Mã số thuế | - Sở Kế hoạch và Đầu tư - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
2 | Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn | - Tên hợp tác xã - Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ | - UBND các; quận, huyện - Liên minh Hợp tác xã | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
3 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | - Ngành nghề - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
4 | Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn | - Tên cụm công nghiệp - Địa chỉ - Diện tích - Đơn vị quản lý - Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong cụm - Doanh thu - Số lượng lao động | Sở Công Thương | Năm 2023 | Năm | API | |||||
5 | Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn | - Đơn vị quản lý - Tên chợ - Hạng chợ - Địa chỉ - Tổng diện tích chợ (M2) - Số hộ kinh doanh (Cố định) - Số hộ kinh doanh (Không Cố định) | - Sở Công Thương - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Năm | API | |||||
6 | Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | - Tên siêu thị - Địa chỉ - huyện, thị xã | Sở Công thương | Năm 2023 | Năm | API | |||||
7 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | - Tên sản phẩm - Loại hình - Điện thoại - Địa chỉ | Sở Công thương | Năm 2023 | Năm | API | |||||
8 | Dữ liệu các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tại Quảng Nam | - Tên chính sách - Cơ quan ban hành - Đối tượng áp dụng - Số lượng doanh nghiệp đã nhận được hỗ trợ - Cơ quan chuyên môn chủ trì hướng dẫn chính sách | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
9 | Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | - Số dự án cấp mới - Tổng vốn đăng ký - Dự án điều chỉnh vốn - Vốn điều chỉnh - Lượt góp vốn mua cổ phần, - Giá trị vốn góp - Top 05 quốc gia có vốn đầu tư cao nhất (có số liệu kèm theo) - Top 05 quốc gia có số lượng dự án cao nhất (có số liệu kèm theo) - Lũy kế số dự án và vốn đầu tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
10 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI); chỉ số giá vàng và đô-la Mỹ | - CPI tháng báo cáo so với tháng trước; so với tháng 12 năm trước và so với cùng kỳ; - CPI bình quân các tháng so với bình quân cùng kỳ; - Chỉ số giá vàng, giá USD. | Cục Thống kê tỉnh | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
11 | Tình hình thực hiện thu, chi ngân sách nhà nước | Số liệu về thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Cục Thống kê tỉnh | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
12 | Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) | - Tốc độ phát triển GRDP phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế cấp I; - Quy mô và cơ cấu GRDP (giá hiện hành) phân theo 3 khu vực và phân theo ngành kinh tế. | Cục Thống kê tỉnh | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
13 | Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) | - IIP phân theo ngành kinh tế cấp I, cấp II | Cục Thống kê tỉnh | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
14 | Chỉ số ngành công nghiệp chế biến, chế tạo | - Chỉ số tiêu thụ; - Chỉ số tồn kho; - Chỉ số sử dụng lao động. | Cục Thống kê tỉnh | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
VI | CHỦ ĐỀ: LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||||||
1 | Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - Tên đơn vị, doanh nghiệp - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
2 | Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Người đại diện theo pháp luật | - Sở Lao động, Thương binh và xã hội | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
3 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn | - Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp; - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện); - Website: - Email: - Số điện thoại: - Số lượng nhà giáo; - Số lượng học sinh, sinh viên: - Loại hình: Công lập, tư thục (trong đó, có ghi chú rõ là nhà đầu tư trong nước hay có vốn đầu tư nước ngoài) - Ngành nghề đào tạo (gồm Mã ngành - Tên ngành đào tạo): - Số học viên, sinh viên tốt nghiệp hằng năm: | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
4 | Dữ liệu về cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
5 | Dữ liệu bà Mẹ Việt Nam anh hùng trên địa bàn | - Số lượng - Huyện - Phường/xã - Mẹ còn sống - Đơn vị phụng dưỡng | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
6 | Dữ liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh | - Số liệu HN, HCN - Huyện/thị xã/thành phố; - Xã/ phường/thị trấn; - Thôn/khối phố; - Danh sách hộ cận nghèo, hộ nghèo. - Chính sách đã hỗ trợ - Số lao động trong hộ | - Sở Lao động, Thương binh và xã hội; - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Năm | API | |||||
7 | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
8 | Dữ liệu thống kê lao động và việc làm | - Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên; - Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế; - Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo; - Tỷ lệ lao động phi chính thức; - Thu nhập của người làm công hưởng lương. | Cục Thống kê tỉnh | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
VII | CHỦ ĐỀ: TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||||||
1 | Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | - Kế hoạch sử dụng đất 05 năm của tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Năm | API | |||||
- Quy hoạch sử dụng đất 10 năm cấp huyện | UBND cấp huyện | ||||||||||
- Kế hoạch sử dụng đất hàng năm | UBND cấp huyện | ||||||||||
2 | Dữ liệu bảng giá đất | - Giá đất ở tại đô thị + Tên đường, đoạn đường + Đất ở VT1 đến VT5 + Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở tại nông thôn + Tên đường, đoạn đường + Đất ở VT1 đến VT5 + Đất TMDV VT1 đến VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 đến VT5 - Giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên - Giá các loại đất nông nghiệp | - Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện | Năm 2023 | Năm | API | |||||
3 | Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | - Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Nguồn nước khai thác, - Loại hình, công trình, - Tổng lưu lượng khai thác lớn nhất, - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác, - Ngày ký quyết định, Tổng số tiền cấp quyền khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
4 | Dữ liệu Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | - Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Tổng số giếng khai thác, - Thời gian bắt đầu vận hành, - Lưu lượng nước khai thác theo từng mục đích khai thác, - Tầng chứa nước khai thác, - Tổng lưu lượng khai thác lớn nhất, - Số quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác, - Ngày ký quyết định, - Tổng số tiền cấp quyền khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
5 | Giấy phép thăm dò nước dưới đất | - Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Loại hình cấp phép, - Tên công trình, - Địa điểm công trình, - Mục đích thăm dò, - Quy mô thăm dò, - Tầng chứa nước thăm dò | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
6 | Dữ liệu Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | - Số giấy phép, - Ngày ký giấy phép, - Thời hạn cấp phép, - Ngày hết hạn, - Ngày bắt đầu hiệu lực, - Tên chủ giấy phép, - Địa chỉ chủ giấy phép, - Quy mô hành nghề | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
7 | Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | - Tên tổ chức cá nhân, - Số, ngày ký giấy phép, - Loại khoáng sản, - Khu vực thăm dò, - Diện tích thăm dò, - Thời gian thăm dò, | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Năm | API | |||||
8 | Dữ liệu cấp giấy phép khai thác khoáng sản | - Tên tổ chức cá nhân, - Cơ quan cấp phép, - Số, ngày ký giấy phép, - Loại khoáng sản, - Khu vực khai thác, - Diện tích khai thác, - Trữ lượng khai thác, - Công suất khai thác, - Thời hạn giấy phép | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Năm | API | |||||
9 | Dữ liệu khu vực cấm, tạm cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam | - Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh, - Thuyết minh kèm theo. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2023 | Năm | API | |||||
VIII | CHỦ ĐỀ: NÔNG NGHIỆP | ||||||||||
1 | Dữ liệu về hoạt động trồng trọt, trên địa bàn | - Diện tích sản xuất các loại cây trồng/tổng diện tích đất từng loại - Giai đoạn sinh trưởng chủ yếu của các loại cây trồng - Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính. - Các loại cây trồng (lúa, rau, cây ăn quả, cây màu, cây công nghiệp,) - Tình hình sinh vật gây hại (diện tích nhiễm, địa điểm, cây trồng) - Cơ cấu giống các loại cây trồng chính - Diện tích áp dụng các tiêu chuẩn (Vietgap, hữu cơ...) đối với mỗi loại cây trồng/địa điểm/hiệu lực các loại chứng nhận trên. - Diện tích/kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng (diện tích, địa điểm chuyển đổi, cây trồng chuyển đổi, loại đất chuyển đổi) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | 06 tháng, năm | API | |||||
2 | Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt | - Diện tích đất nông nghiệp - Diện tích sản xuất từng nhóm cây trồng (lúa, rau màu, cây công nghiệp...) - Loại đất nông nghiệp từng vùng (thôn, xã...); - Diện tích đất không sản xuất được do dự án,... - Diện tích đất bỏ hoang - Diện tích đất bị chuyển mục đích phi nông nghiệp hàng năm (diện tích, loại đất trồng cây gì) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | 06 tháng, năm | API | |||||
3 | Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | - CSDL về diện tích trồng rừng, chăm sóc rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh, nuôi dưỡng rừng, bảo vệ rừng. - CSDL về sản lượng khai thác lâm sản. - Kế hoạch sản xuất các loại cây trồng chính (vụ/năm). - Diện tích, Năng suất, sản lượng các loại cây trồng chính (theo vụ, theo năm từng địa phương xã/ phường /quận, huyện) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | API | |||||
4 | Dữ liệu thông tin về thuốc bảo vệ thực vật, phân bón và giống cây trồng | - Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng/cấm sử dụng tại Việt Nam. - Các loại phân bón sử dụng trên cây trồng chính. - Dữ liệu về sản xuất kinh doanh giống cây trồng: Tên tổ chức, cá nhân, địa chỉ, người đại diện, số điện thoại liên hệ. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | - XLS - DOC - File ảnh | |||||
5 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Dữ liệu về địa điểm, diện tích, năng suất, sản lượng... các vùng sản xuất nông nghiệp (lĩnh vực trồng trọt) ứng dụng cao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm/06 tháng | - XLS - DOC - File ảnh | |||||
6 | Cấp, quản lý mã số vùng trồng | - Dữ liệu về địa điểm, diện tích, năng suất, sản lượng... các vùng sản xuất đã được cấp mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu. - Dữ liệu về địa điểm, diện tích, năng suất, sản lượng... các vùng sản xuất đã được cấp mã số vùng trồng phục vụ tiêu thụ nội địa. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Tháng | - XLS - DOC - File ảnh | |||||
7 | Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi - Dữ liệu các giống vật nuôi: + Tổ chức, cá nhân: Tên, số điện thoại, email (nếu có); địa chỉ, quy mô sản xuất + Cơ sở sản xuất con giống vật nuôi: Nguồn gốc giống, tên giống, cấp giống, số lượng từng cấp giống, tiêu chuẩn công bố áp dụng của giống. + Cơ sở mua bán con giống, tinh, phôi, trứng giông, ấu trùng: Loại giống, số lượng trong một năm; con giống, tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng đã được kiểm dịch, kiểm tra, đánh giá chất lượng. - Dữ liệu thức ăn chăn nuôi: + Tổ chức, cá nhân, cơ sở (sản xuất thức ăn chăn nuôi; nhập khẩu, mua bán, khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi...): Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ cơ sở sản xuất, công suất thiết kế; số Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp. + Sản lượng thức ăn chăn nuôi thương mại: Tên sản phẩm, số lượng, đối tượng vật nuôi sử dụng. + Thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: Tên sản phẩm, khối lượng nhập khẩu, kim ngạch nhập khẩu, nguồn gốc xuất xứ. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS - DOC - Đăng tải tập dữ liệu | ||||||
8 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi | - Dữ liệu về cơ sở chăn nuôi: + Tên, mã số cơ sở chăn nuôi, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng. + Quy mô chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học. + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn dịch bệnh, ngày cấp, cơ quan cấp. + Tổ chức chứng nhận sự phù hợp được chỉ định: Tên tổ chức, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; ngày chỉ định, ngày hết hạn, cơ quan chỉ định. - Dữ liệu về cơ sở chế biến sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Tên cơ sở, mã số cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, ngày cấp, cơ quan cấp; công suất, mặt hàng, chủng loại chế biến, nguồn gốc nguyên liệu sản phẩm được chế biến; số lượng nguyên liệu thu mua (trong nước, nhập khẩu), sản lượng chế biến, giá trị xuất khẩu, thị trường tiêu thụ (nội địa, xuất khẩu). - Dữ liệu về thị trường sản phẩm chăn nuôi bao gồm: + Thông tin về giá: Con giống, sản phẩm giống vật nuôi; thức ăn chăn nuôi; một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi chính; sản phẩm chăn nuôi chính. + Thị trường xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm chăn nuôi: Nước xuất khẩu, nhập khẩu; số lượng, chủng loại sản phẩm; quy cách, giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | XLS, doc | |||||
9 | Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi | - Tên sản phẩm. - Thành phần. - Hạn sử dụng. - Đối tượng vật nuôi sử dụng. - Tên cơ sở sản xuất thức ăn. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS - DOC | |||||
10 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | + Tên tổ chức/cá nhân, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; loại vật nuôi, số lượng vật nuôi, tên giống, phương thức chăn nuôi, sản lượng. + Quy mô chăn nuôi; kê khai hoạt động chăn nuôi; khoảng cách an toàn trong chăn nuôi trang trại; bệnh (dịch) được giám sát, biện pháp bảo đảm an toàn sinh học. + Số Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận thực hành chăn nuôi tốt, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn sinh học, ngày cấp, cơ quan cấp; số Giấy chứng nhận trại chăn nuôi an toàn dịch bệnh, ngày cấp, cơ quan cấp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - Excel - Word | |||||
11 | Dữ liệu cơ sở buôn bán thuốc thú y | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Đủ điều kiện buôn bán đối với:…. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | |||||
12 | Dữ liệu chứng chỉ hành nghề thú y | - Tên người được cấp chứng chỉ - Trình độ chuyên môn - Được phép hành nghề:… - Địa chỉ hành nghề | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | |||||
13 | Dữ liệu cơ sở giết mổ được cấp phép | - Tên cơ sở giết mổ: - Địa chỉ - Số giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | |||||
14 | Dữ liệu dịch bệnh tại các địa phương | - Loại dịch bệnh - Địa phương xảy ra dịch - Thời gian phát hiện ca bệnh đầu tiên - Thời gian xuất hiện ca bệnh cuối cùng - Tổng số gia súc, gia cầm bị bệnh - Số lượng gia súc, gia cầm khỏi bệnh - Số lượng gia súc, gia cầm tiêu huỷ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | |||||
15 | Dữ liệu về con giống; thức ăn; chất xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản - Tổ chức, cá nhân: Tên cơ sở, số điện thoại, email (nếu có), địa chỉ; công suất thiết kế; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh - Tên sản phẩm, sản lượng, tiêu chuẩn công bố áp dụng. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | ||||||
16 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh | - Tên các loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh - Tên khoa học - Hình ảnh - Đặc điểm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | |||||
17 | Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản | - Diện tích nuôi trồng - Đối tượng nuôi trồng - Danh sách hộ - Số lượng ao nuôi - Đối tượng nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | |||||
18 | Dữ liệu hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng | - Công bố hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản (vùng ven bờ bờ, vùng lộng); - Tổng sản lượng khai thác thủy sản. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | - XLS, DOC, PDF, JPG | |||||
19 | Dữ liệu các rừng phòng hộ trên địa bàn | - CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng phòng hộ thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tại địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | XLSX, PDF; TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: API | |||||
20 | Dữ liệu các rừng đặc dụng trên địa bàn | - CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng đặc dụng thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | Excel, PDF; TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: API | |||||
21 | Dữ liệu các rừng sản xuất trên địa bàn | CSDL về diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng sản xuất thông qua kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | Excel, PDF; TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: API | |||||
22 | Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng | - CSDL Điều tra, kiểm kê rừng; - CSDL diễn biến rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | Excel, PDF; TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: API | |||||
23 | Dữ liệu tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước | Số liệu mưa, mực nước tại các công trình thủy lợi; lưu lượng, dung tích phục vụ sản xuất nông nghiệp,... | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
24 | Dữ liệu hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng Ban Quản lý Khu bảo tồn loài Sao la Diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | Excel, PDF; TAB, SHP. - Hình thức chia sẻ: API | ||||||
25 | Dữ liệu về hoạt động trồng trọt, phát triển, lưu hành giống Sâm Ngọc Linh trên địa bàn | - Năng suất, sản lượng các loại cây giống sâm Ngọc Linh 01 năm tuổi: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | 01 lần/năm | API | |||||
26 | Dữ liệu cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản. | - Tên cơ sở; - Tên sản phẩm; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc tương đương: Số GCN, ngày cấp, ngày hết hạn. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Năm 2023 | Năm | Excel, Word, Đăng tải tập dữ liệu. | |||||
27 | Dữ liệu Tự công bố sản phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. | - Tên sản phẩm; - Tên cơ sở; - Địa chỉ; - Số điện thoại; - Số Bản Tự công bố sản phẩm của cơ sở. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | Excel, Word, Đăng tải tập dữ liệu. | |||||
28 | Dữ liệu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam - CSDL về xây dựng nông thôn mới: + Thôn nông thôn mới kiểu mẫu; + Xã nông thôn mới; + Xã nông thôn mới nâng cao; + Xã nông thôn mới kiểu mẫu; + Huyện nông thôn mới; + Huyện nông thôn mới nâng cao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2023 | Năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | ||||||
IX | CHỦ ĐỀ: TÀI CHÍNH | ||||||||||
1 | Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn | - Tên dự án - Tên chủ đầu tư - Tổng mức đầu tư - Nội dung, quy mô đầu tư - Tiến độ thực hiện | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2023 | Năm | API | |||||
2 | Dữ liệu lãi suất tiền gửi các tổ chức tín dụng |
| Ngân hàng Nhà nước VN-chi nhánh tỉnh QN | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
3 | Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp |
| - Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện | Năm 2023 | Năm | API | |||||
4 | Dữ liệu ngân sách nhà nước |
| Sở Tài chính | Năm 2023 | Năm | API | |||||
5 | Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh |
| Sở Tài chính | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
6 | Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp |
| - Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện | Năm 2023 | Năm | API | |||||
7 | Giá đất tại đô thị | - Tên đường - Đoạn - Đất ở VT1 - Đất ở VT2 - Đất ở VT3 - Đất ở VT4 - Đất ở VT15 - Đất TMDV VT1 - Đất TMDV VT2 - Đất TMDV VT3 - Đất TMDV VT4 - Đất TMDV VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 - Đất SX, KD PNN VT2 - Đất SX, KD PNN VT3 - Đất SX, KD PNN VT4 - Đất SX, KD PNN VT5 | - Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện | Năm 2023 | Năm | API | |||||
8 | Giá đất tại nông thôn | - Đường/xã - Đoạn, ranh giới - Đất ở VT1 - Đất ở VT2 - Đất ở VT3 - Đất ở VT4 - Đất ở VT5 - Đất TMDV VT1 - Đất TMDV VT2 - Đất TMDV VT3 - Đất TMDV VT4 - Đất TMDV VT5 - Đất SX, KD PNN VT1 - Đất SX, KD PNN VT2 - Đất SX, KD PNN VT3 - Đất SX, KD PNN VT4 - Đất SX, KD PNN VT5 | - Sở Tài nguyên và Môi trường - UBND cấp huyện | Năm 2023 | Năm | API | |||||
9 | Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá | - Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản và người có tài sản đấu giá; - Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản; - Tên tài sản, nơi có tài sản đấu giá; - Giá khởi điểm của tài sản đấu giá trong trường hợp công khai giá khởi điểm; tiền đặt trước; - Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá. | Các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện bán đấu giá tài sản công | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | - Định dạng: XLS. - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
10 | Dữ liệu về dự toán, kế hoạch và kết quả mua sắm tài sản công |
| Sở Tài chính | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
X | CHỦ ĐỀ: VĂN HÓA DU LỊCH | ||||||||||
1 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | - Tên gọi khu, điểm du lịch - Cơ quan, tổ chức chủ quản - Địa chỉ, - Số điện thoại - Quyết định công nhận khu điểm - Loại hình dịch vụ kinh doanh tại khu điểm | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
2 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | - Tên địa điểm du lịch - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Giới thiệu về khu dịch vụ | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
3 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch | - Tên cơ sở lưu trú - Mã số thuế - Chủ đầu tư - Địa chỉ - Số điện thoại - Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
4 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | - Đơn vị lữ hành - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Tháng, Quý, năm | API | |||||
5 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | - Địa chỉ - Giờ mở cửa - Website - Số điện thoại | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Tháng, Quý, năm | API | |||||
6 | Dữ liệu danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | - Tên Di sản: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Loại hình: - Địa điểm phân bố di sản: - Mô tả: | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
7 | Dữ liệu các Di tích đã được xếp hạng trên địa bàn tỉnh (Gồm Di tích Quốc gia đặc biệt, cấp Quốc gia và tỉnh) | - Tên Di tích: - Địa điểm: - Loại hình: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Hình thức xếp hạng: | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
8 | Dữ liệu các danh lam thắng cảnh | - Tên danh lam thắng cảnh: - Địa điểm: - Loại hình: | UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
9 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | - Tên hiện vật: - Quyết định: - Niên đại: - Nguồn gốc, xuất xứ; - Hình ảnh: - Mô tả: - Nơi lưu giữ: | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Năm | API | |||||
10 | Dữ liệu các bảo tàng | - Tên bảo tàng - Loại hình bảo tàng - Quy mô diện tích xây dựng - Số lượng hiện vật - Bộ máy vận hành. - Địa chỉ - Giờ mở cửa | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Năm | API | |||||
11 | Dữ liệu về làng nghề và lễ hội truyền thống trên địa bàn tỉnh | - Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Loại hình Di sản: - Mô tả: | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Năm | API | |||||
12 | Dữ liệu về Di sản tư liệu đã được công nhận trên địa bàn tỉnh | - Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Hình thức xếp hạng - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Số lượng: - Mô tả: | Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch | Năm 2023 | Năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
13 | Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | - Nội dung: - Loại hình sự kiện, chương trình - Thời gian thực hiện: - Địa điểm: - Đơn vị chủ trì /Phòng ban thực hiện: - Đơn vị phối hợp: | - Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
14 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | - Tên thư viện - Địa chỉ (bao gồm tên đường, phường/xã, quận/huyện) - Tọa độ địa lý - Giờ đóng, mở cửa - Website - Điện thoại - Giới thiệu về thư viện | - Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
15 | Danh mục Dữ liệu Di sản văn hóa phi vật thể đã được UNESCO công nhận | - Tên Di sản: - Địa điểm phân bố: - Số Quyết định: - Ngày Quyết định: - Số lượng nghệ nhân/Câu lạc bộ đang thực hành: - Mô tả: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2023 | Năm | Word, Excel, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
XI | CHỦ ĐỀ: XÃ HỘI | ||||||||||
1 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | - Tên tổ chức - Mã số thuế - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | API | |||||
2 | Dữ liệu về tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | - Tên tổ chức/người - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Hình thức trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | - Word - Excel - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
3 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề luật sư | - Tên tổ chức/người - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Hình thức thực hiện | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | - Word - Excel - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
4 | Dữ liệu về các tổ chức đấu giá | - Tên tổ chức - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện - Thành viên hợp danh | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | - Word - Excel - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
5 | Dữ liệu về các văn phòng thừa phát lại | - Tên tổ chức - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện - Thành viên hợp danh | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | - Word - Excel - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
6 | Dữ liệu về danh sách các luật sư ký hợp đồng trợ giúp pháp lý với Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh | - Họ và tên - Địa chỉ - Số điện thoại | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | - Word - Excel - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
7 | Dự liệu về các tổ giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc | - Tên tổ chức - Địa chỉ - Điện thoại - Lĩnh vực chuyên môn - Quyết định thành lập - Giấy đăng ký hoạt động | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | - Word - Excel - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
8 | Dữ liệu về danh sách giám định viên tư pháp | - Họ tên - Ngày tháng năm sinh - Tình trạng (chuyên trách, kiêm nhiệm) - Lĩnh vực chuyên môn - Ngày bổ nhiệm - Ghi chú | Sở Tư pháp | Năm 2023 | Khi có phát sinh | - Word - Excel - Hình thức chia sẻ: Đăng tải tập dữ liệu | |||||
9 | Dữ liệu thống kê dân số | Thống kê dân số phân theo: - Thành thị, nông thôn; - Giới tính. | Cục thống kê tỉnh | Năm 2023 | Năm | API | |||||
10 | Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao | - Loại hình công trình - Cấp công trình - Địa điểm - Đơn vị quản lý | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
11 | Dữ liệu về các Hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...) | - Tên Hội - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện - Tôn chỉ, mục đích hoạt động - Quyết định thành lập | Sở Nội vụ | Năm 2023 | Quý, Năm | API | |||||
12 | Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập | - Tên Quỹ - Địa chỉ - Số điện thoại - Website - Người đại diện - Tôn chỉ, mục đích hoạt động - Quyết định thành lập | Sở Nội vụ | Năm 2023 | Quý, Năm | API | |||||
13 | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
| Bảo hiểm xã hội | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
14 | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
15 | Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
16 | Dữ liệu bà Mẹ Việt Nam anh hùng trên địa bàn | - Số lượng - Huyện - Phường/xã - Mẹ còn sống - Đơn vị phụng dưỡng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2023 | Năm | API | |||||
17 | Dữ liệu về Tiếp công dân; giải quyết đơn | - Số liệu về Tiếp công dân (thường xuyên; định kỳ; đột xuất) - Số liệu về đơn thư (số đơn tiếp nhận, xử lý, kết quả xử lý, giải quyết) | Thanh tra tỉnh | Năm 2023 | Quý, năm | Excel, API, Đăng tải tập dữ liệu | |||||
XII | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||||||
1 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Bảng giá vật liệu xây dựng - Tên, quy cách vật liệu xây dựng; - Đơn vị tính; - Giá trước thuế tại nơi sản xuất; - Giá trước thuế tại Quảng Nam; - Ghi chú (nếu có). | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Quý, năm | Định dạng PDF - Hình thức chia sẻ: đăng tải tập dữ liệu | |||||
2 | Dữ liệu chỉ số giá xây dựng trên địa bàn | Bảng chỉ số giá xây dựng công trình; chỉ số giá phần xây dựng; chỉ số giá vật liệu, nhân công, máy thi công: - Loại công trình; - Thời điểm gốc; - Thời điểm so sánh cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác (đơn vị tính:%). | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
3 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh | Đơn giá nhân công | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Tháng, Quý, năm | API | |||||
4 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Dữ liệu quy hoạch - Mô tả quy hoạch: - Thông tin quy hoạch: | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
5 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Nội dung dữ liệu - Tên chủ đầu tư; - Tên dự án / công trình; - Quy mô; - Địa điểm xây dựng; - Số / ngày của giấy phép. | - Sở Xây dựng - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
6 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Bản giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Tháng, Quý, năm | API | |||||
7 | Dữ liệu định mức xây dựng | - Định mức sử dụng vật liệu; - Định mức năng suất lao động; - Định mức năng suất máy và thiết bị thi công; - Định mức dự toán xây dựng công trình; - Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng; - Định mức chi phí gián tiếp. | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
8 | Dữ liệu về giá xây dựng | - Suất vốn đầu tư và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình; - Giá vật liệu xây dựng; - Đơn giá nhân công xây dựng; - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; - Đơn giá xây dựng công trình. | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
9 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Danh mục các công tác xây dựng của công trình cần lập đơn giá; 2. Định mức dự toán xây dựng theo danh mục cần lập đơn giá; 3. Giá vật liệu (chưa bao gồm thuế GTGT) đến hiện trường công trình; 4. Giá nhân công của công trình; 5. Giá ca máy và thiết bị thi công của công trình (hoặc giá thuê máy và thiết bị thi công); | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
10 | Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn | Dữ liệu dự án - Mô tả dự án: - Thông tin dự án: | Sở Xây dựng | Năm 2023 | Quý, năm | API | |||||
XIII | CHỦ ĐỀ: Y TẾ, SỨC KHỎE | ||||||||||
1 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | - Tên cơ sở - Địa chỉ kinh doanh - Số điện thoại - Mã số thuế - Tên chủ cơ sở - Loại hình cơ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh | - Sở Y tế; - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Tháng | - Excel; - Đăng tải dữ liệu | |||||
2 | Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | - Tên cơ sở - Địa chỉ kinh doanh - Số điện thoại - Mã số thuế - Ngày cấp ĐKKD - Số chứng nhận ATTP - Ngày cấp - Ngày hết hạn - Tên chủ cơ sở - Loại hình cơ sở kinh doanh, ngành nghề kinh doanh | - Sở Y tế; - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Năm 2023 | Tháng | - Excel; - Đăng tải dữ liệu | |||||
3 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Số điện thoại - Người phụ trách chuyên môn - Số giường - Hạng bệnh viện | Sở Y tế | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
4 | Danh sách các cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh | - Tên cơ sở - Địa chỉ - Người phụ trách - Giấy phép hoạt động - Ngày cấp | Sở Y tế | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
5 | Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu |
| Sở Y tế | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
6 | Danh sách cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn tỉnh | - Cơ sở khám chữa bệnh - Địa chỉ - Xã, phường, thị trấn - Người phụ trách - Số điện thoại - Số GPHĐ - Ngày cấp - Hình thức tổ chức | Sở Y tế | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
7 | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
| Sở Y tế | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
8 | Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện |
| Sở Y tế | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
9 | Danh sách các cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở tiêm chủng - Địa chỉ - Xã, phường, thị trấn - Người phụ trách - Số điện thoại - Số GPHĐ - Ngày cấp | Sở Y tế | Năm 2023 | quý, năm | API | |||||
10 | Số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
| Sở Y tế | Năm 2023 | Tháng, quý, năm | API | |||||
11 | Danh sách các đơn vị y tế đã được cấp mã cơ sở đào tạo liên tục | - Tên đơn vị - Mã số thuế - Địa chỉ - Mã đào tạo liên tục | Sở Y tế |
| Quý, năm | Định dạng: - XLS, JSON, XML Hình thức chia sẻ: - Đăng tải tập dữ liệu | |||||
XIV | CHỦ ĐỀ: QUẢN LÝ THUẾ | ||||||||||
1 | Thông tin hộ kinh doanh | Thông tin hộ kinh doanh có mức thuế khoán phải nộp, thông tin hộ kinh doanh không thuộc diện nộp thuế, tình hình tạm ngừng nghỉ, miễn giảm thuế, điều chỉnh thông tin về thuế | Tổng cục Thuế |
| Hàng tháng | Định dạng: PDF | |||||
2 | Thông tin cưỡng chế nợ thuế, khoanh nợ | Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành về quản lý thuế bằng các biện pháp phong tỏa tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế tại tổ chức tín dụng, trích tiền từ tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế tại tổ chức tín dụng, ngừng sử dụng hóa đơn. Và các quyết định chấm dứt hiệu lực của quyết định cưỡng chế; các quyết định khoanh nợ | Cục Thuế tỉnh Quảng Nam |
| Theo từng lần phát sinh | Định dạng: PDF | |||||
3 | Danh sách cơ sở bỏ địa chỉ kinh doanh | Thông tin các doanh nghiệp bỏ địa chỉ kinh doanh | Cục Thuế tỉnh Quảng Nam |
| Theo từng lần phát sinh | Định dạng: PDF | |||||
4 | Thông tin tình hình sử dụng hóa đơn | Quyết định cưỡng chế hóa đơn, tiếp tục sử dụng hóa đơn, hóa đơn không còn giá trị sử dụng | Cục Thuế tỉnh Quảng Nam |
| Theo từng lần phát sinh | Định dạng: PDF | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lưu ý:
- Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
- Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
- Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
- Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số số 47/2020/NĐ-CP.
- Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).
(1) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.
(2) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.
(3) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
(4) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
(5) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
(6) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm…
(7) Định dạng, hình thức chia sẻ: file gốc hoặc dịch vụ dữ liệu