- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 6Nghị quyết 50/NQ-CP năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1879/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 26 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 52- NQ/TW ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ động tham gia Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1051/TTr-STTTT ngày 10 tháng 5 năm 2023 về việc ban hành Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước ưu tiên triển khai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước ưu tiên triển khai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Đính kèm phụ lục).
Điều 2. Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước ưu tiên triển khai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được điều chỉnh linh hoạt để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai xây dựng hệ thống dữ liệu mở của tỉnh để kết nối, chia sẻ dữ liệu, khai thác hiệu quả các hệ thống thông tin thuộc Danh mục dữ liệu mờ của cơ quan nhà nước ưu tiên triển khai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
b) Tổng hợp, thẩm định, tham mưu kịp thời điều chỉnh, bổ sung Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo nhu cầu ứng dụng công nghệ thông tin của từng giai đoạn phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số hoặc khi có yêu cầu của UBND tỉnh và đề nghị của các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh.
c) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống dữ liệu mở của tỉnh đảm bảo đồng bộ, an toàn toàn thông tin và nâng cao năng lực sử dụng và khai thác dữ liệu mở.
2. Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm
a) Trên cơ sở danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước ưu tiên triển khai được ban hành tại Quyết định này, triển khai chi tiết hóa và ban hành danh mục dữ liệu mở của cơ quan, địa phương mình phù hợp với điều kiện thực tế; đồng thời xây dựng và thực hiện kế hoạch công bố dữ liệu mở trong danh mục theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ quy định quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
b) Chủ trì, phối hợp các cơ quan có liên quan cung cấp, kết nối, cập nhật dữ liệu với Cổng dữ liệu quốc gia và Cổng dữ liệu cấp bộ, cấp tỉnh theo kế hoạch công bố dữ liệu mở của đơn vị.
c) Chịu trách nhiệm về nội dung, tính chính xác, tính cập nhật, chất lượng và định dạng dữ liệu thuận lợi cho người dùng đối với các dữ liệu do đơn vị quản lý, cung cấp.
d) Bảo đảm việc cung cấp, kết nối dữ liệu thường xuyên, thông suốt, an toàn, bảo mật thông tin theo quy định pháp luật; khuyến khích cung cấp các dữ liệu với định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API).
đ) Cư đầu mối phục vụ việc cung cấp, kết nối, cập nhật dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh gửi Sở Thông tin và Truyền thông; tiếp nhận thông tin phản hồi của tổ chức, cá nhân về các vấn đề liên quan đến chất lượng, sự tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến dữ liệu mở.
e) Thường xuyên rà soát, đề xuất bổ sung danh mục dữ liệu mở, ưu tiên các dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp quan tâm, có nhu cầu sử dụng cao gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cập nhật bổ sung.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC ƯU TIÊN TRIỂN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên dữ liệu | Mô tả dữ liệu | Đơn vị chủ quản cung cấp | Ngày cung cấp lần đầu | Tần suất cung cấp | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
| |
1 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục mầm non | Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia Phạm vi: Các trường học trên địa bàn tỉnh Nội dung: Thống kê, tra cứu các thông tin tên trường, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09/2023 | 6 tháng/lần | CSDL ngành Giáo dục và Đào tạo |
2 | Dữ liệu các cơ quan giáo dục cấp tiểu học | Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường, số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các thông tin tên trường, số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phông học, thư viện | Sở Giáo dục và Đào tạo | 08/2023 | 6 tháng/lần | CSDL ngành Giáo dục và Đào tạo |
3 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục cấp THCS | Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường, số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các thông tin tên trường, số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09/2023 | 6 tháng/lần | CSDL ngành Giáo dục và Đào tạo |
4 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục cấp THPT | Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên trường, số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện trên địa bàn tỉnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các thông tin tên trường, số lớp, số GV, số HS, trường đạt chuẩn quốc gia, số phòng học, thư viện trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09/2023 | 6 tháng/lần | CSDL ngành Giáo dục và Đào tạo |
5 | Dữ liệu các cơ sở GDCN và GDTX | Mục đích: Quản lý, tra cứu các thông tin tên đơn vị, số GV, số HV, số phòng học trên địa bàn tỉnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin tên đơn vị, số GV, số HV, số phòng học trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | 09/2023 | 6 tháng/lần | CSDL ngành Giáo dục và Đào tạo |
6 | Danh sách các trung tâm đào tạo Tin học và Ngoại ngữ | Mục đích: Tra cứu Tên trung tâm, địa chỉ trên địa bàn tỉnh Nội dung: Thông tin tên trung tâm, địa chỉ đào tạo tin học và ngoại ngữ trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01/2023 | 3 tháng/lần | CSDL ngành Giáo dục và Đào tạo |
II | LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| |
1 | Số lượng thuê bao điện thoại di động | Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao điện thoại di động Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại di động | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 1 năm/lần |
|
2 | Số lượng thuê bao điện thoại cố định | Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao điện thoại cố định Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại cố định | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 1 năm/lần |
|
3 | Số lượng thuê bao băng rộng cố định | Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao băng rộng cố định Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại cố định | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 1 năm/lần |
|
4 | Số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất | Mục đích: Quản lý thống kê thuê bao băng rộng di động mặt đất Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 1 năm/lần |
|
5 | Số điểm Wifi công cộng | Mục đích: Quản lý thống kê số lượng điểm Wifi công cộng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp số lượng điểm Wifi công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 1 năm/lần |
|
6 | Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế | Mục đích: Quản lý thống kê điểm cung cấp wifi công cộng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp số lượng điểm Wifi công cộng | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 1 năm/lần |
|
7 | Mạng bưu chính công cộng trên địa bàn | Mục đích: Quản lý thống kê điểm bưu gửi, bưu chính Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp số lượng điểm bưu gửi, điểm phục vụ bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 6 tháng/lần |
|
8 | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương | Mục đích: Quản lý thống kê cơ quan báo chí Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 6 tháng/lần |
|
9 | Các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử | Mục đích: Quản lý thống kê dịch vụ trò chơi điện tử Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp danh sách điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 6 tháng/lần |
|
10 | Danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương | Mục đích: Quản lý thống kê đơn vị xuất bản Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Cung cấp danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương | Sở Thông tin và Truyền thông | 2010 | 6 tháng/lần |
|
III | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| |
1 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt | Mục đích: Quản lý, tra cứu giá, luồng, tuyến xe khách, xe buýt Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin giá, luồng xe khách, xe buýt | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 01/2024 | 6 tháng/lần | Cơ sở dữ liệu ngành GTVT |
2 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin trung tâm sát hạch; Cơ sở đào tạo giấy phép lái xe Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin trung tâm sát hạch; Danh sách cơ sở đào tạo giấy phép lái xe | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 01/2024 | 6 tháng/lần | Cơ sở dữ liệu ngành GTVT |
3 | Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông | Mục đích: Cung cấp vị trí các camera giám sát giao thông Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các camera giám sát giao thông trên địa bàn tỉnh | Ban An toàn giao thông | 11/2022 | 6 tháng/lần | Qua giao thức RTSP Camera |
4 | Giá học phí các cơ sở lái xe | Mục đích: Quản lý, tra cứu giá học phí các cơ sở lái xe Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin giá học phí các cơ sở lái xe | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 01/2024 | 3 tháng/lần | CSDL ngành GTVT |
5 | Phân loại đường để tính cước vận tải | Mục đích: Quản lý, tra cứu phân loại đường để tính cước vận tải Phạm vi: Trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý hoặc được ủy quyền quản lý Nội dung: Thông tin phân loại đường để tính cước vận tải | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 09/2024 | 1 năm/lần | CSDL ngành GTVT |
6 | Danh sách cầu đường | Mục đích: Quản lý, tra cứu cầu đường Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin cầu đường | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 09/2023 | 1 năm/lần | CSDL ngành GTVT |
7 | Danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe | Mục đích: Quản lý, tra cứu các tuyến đường cấm đỗ xe Phạm vi: Trên các tuyến đường do Sở Giao thông và Vận tải quản lý hoặc được ủy quyền quản lý Nội dung: Thông tin các tuyến đường cấm đỗ xe | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 09/2023 | 1 năm/lần | CSDL ngành GTVT |
8 | Cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn | Mục đích: Quản lý giấy phép lái xe Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 01/2024 | 3 tháng/lần |
|
9 | Tra cứu giấy phép lái xe (hạng A1, A2, B2, C) | Mục đích: Tra cứu giấy phép lái xe (hạng Al, A2, B2, C) Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Tra cứu giấy phép lái xe (hạng A1, A2, B2, C) | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 01/2024 | 3 tháng/lần |
|
10 | Các hãng taxi, thông tin xe taxi | Mục đích: Quản lý, tra cứu các hãng taxi, thông tin xe taxi Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các hãng taxi, thông tin xe taxi | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 01/2024 | 1 năm/lần |
|
11 | Danh sách DN cung cấp dịch vụ vận tải | Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 01/2024 | 1 năm/lần |
|
12 | Danh sách các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Sở Giao thông Vận tải | Tháng 09/2023 | 1 năm/lần |
|
IV | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| |
1 | Danh sách tổ chức khoa học - công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Mục đích: Quản lý, tra cứu Danh sách tổ chức khoa học - công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các tổ chức khoa học - công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 4/2023 | Hàng năm (trường hợp có sự điều chỉnh, bổ sung) |
|
2 | Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Mục đích: Quản lý, tra cứu danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Sở khoa học và công nghệ | Tháng 7/2023 | Định kỳ hàng năm |
|
3 | Kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Mục đích: Quản lý, tra cứu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin tóm tắt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Sở Khoa học và Công nghệ | Tháng 8/2023 | Hàng năm (tại thời điểm nhiệm vụ KH&CN được nghiệm thu) |
|
V | LĨNH VỰC KINH TẾ |
|
|
|
| |
1 | Thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trả lại | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin doanh nghiệp Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 12/2023 | 1 quý/lần | Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 | Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin xuất nhập khẩu hàng hóa Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | Sở Công Thương | Nhiệm vụ thường xuyên. Thực hiện theo chỉ đạo và báo cáo UBND tỉnh định kỳ. | 1 tháng/lần | Nguồn số liệu do Cục thống kê cung cấp |
3 | Danh sách các hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các hợp tác xã quỹ tín dụng nhân dân Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh sách các hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 12/2023 | 1 quý/lần | Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 | Danh sách các hộ kinh doanh trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các hộ kinh doanh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh sách các hộ kinh doanh trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tháng 12/2023 | 1 quý/lần | Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp - Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh sách các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Sở Công Thương | 2017 | Thường xuyên. Cập nhật khi có thay đổi. | Trên trang CSDL ngành công thương |
6 | Danh sách các chợ trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các chợ Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh sách các danh sách các chợ | Sở Công Thương | 2017 | Thường xuyên. Cập nhật khi có thay đổi. | Trên trang CSDL ngành công thương |
7 | Danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Sở Công Thương | 2017 | Thường xuyên. Cập nhật khi có thay đổi. | Trên trang CSDL ngành công thương |
8 | Kết quả xếp loại các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản | Mục đích: quản lý, tra cứu kết quả xếp loại các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản. Phạm vi: toàn tỉnh. Nội dung: kết quả xếp loại các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/06/2023 | 6 tháng/lần | - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - UBND các huyện/thành phố. |
9 | Thu nhập bình quân đầu người | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin thu nhập bình quân đầu người Phạm vi: Trên địa bàn tỉnh Nội dung: Thông tin thông tin thu nhập bình quân đầu người | Cục Thống kê | 1995 | 1 năm/lần |
|
VI | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
| |
1 | Chính sách đối với đối tượng đặc thù | Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách đối với đối tượng đặc thù Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin chính sách đối với đối tượng đặc thù | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Khi có nhu cầu báo cáo | Theo nhu cầu của công việc | Báo cáo của BHXH tỉnh và các huyện, thành phố |
2 | Chính sách hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Đợt 1: Bắt đầu từ 05/5/2020 → chốt số liệu ngày 29/4/2021 chốt số liệu ngày 29/4/2021 - Đợt 2: Từ tháng 7/2021 đến 30/6/2022 | Theo nhu cầu của công việc | Báo cáo của các huyện, thành phố |
3 | Chính sách đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã | Mục đích: Quản lý, tra cứu chính sách đối với các doanh nghiệp, hợp tác xã,..., Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin chính sách trong các doanh nghiệp, hợp tác xã,.... | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Đợt 1: Bắt đầu từ 05/5/2020 → chốt số liệu ngày 29/4/2021 chốt số liệu ngày 29/4/2021 - Đợt 2: Từ tháng 7/2021 đến 30/6/2022 | Theo nhu cầu của công việc | Báo cáo của các huyện, thành phố |
4 | Danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. | Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam di làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Theo đề xuất của doanh nghiệp | Theo nhu cầu của công việc | CSDL của Cục Quản lý lao động ngoài nước thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | Dữ liệu về đối tượng bảo trợ xã hội | Mục đích: Quản lý, tra cứu các chính sách bảo trợ xã hội Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các chính sách bảo trợ xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Khi có yêu cầu | Báo cáo tháng, quý, năm | Dữ liệu từ phần mềm https://misposasoft.molisa.gov.vn do Cục Bảo trợ xã hội quản lý và từ báo cáo của các huyện, thành phố |
6 | Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | - Đợt 1: Bắt đầu từ 15/01 kỳ năm sau Đợt 2: Từ tháng 15/7 hàng năm | 2 năm/lần |
|
7 | Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | Cục Thống kê | 1995 | 1 năm/lần |
|
8 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Cục Thống Kê | 1995 | 1 năm/lần |
|
9 | Danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Theo đề xuất của doanh nghiệp | Theo nhu cầu của công việc | CSDL của Cục Quản lý lao động ngoài nước thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về cơ sở trợ giúp xã hội Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về cơ sở trợ giúp xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Khi có yêu cầu | 6 tháng, năm/lần | Dữ liệu từ phần mềm https://misposasoft.molisa.gov.vn do Cục Bảo trợ xã hội quản lý và từ báo cáo của các huyện, thành phố |
11 | Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Khi có yêu cầu | 1 năm/lần | Quyết định của UBND tỉnh, Báo cáo của Sở và Báo cáo của các huyện, thành phố |
VII | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| |
1 | Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2011 | - QHSDĐ 10 năm/lần - KH SDĐ cấp huyện 1 năm/lần |
|
2 | Dữ liệu các khu vực có khoáng sản | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin khu vực có khoáng sản Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin khu vực có khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2011 | 1 năm/lần |
|
3 | Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản | Mục đích; Quản lý, tra cứu thông tin cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2011 | 1 năm/lần |
|
4 | Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2011 | 1 năm/lần |
|
5 | Dữ liệu Giấy phép các tổ chức cá nhân hành nghề khoan giếng | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2011 | 1 năm/lần |
|
VIII | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|
|
|
| |
1 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 03 tháng/lần | Báo cáo từ các địa phương |
2 | Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01/01/2025 | 05 năm/lần | Kết quả dự án Điều tra, đánh giá chất lượng đất |
3 | Các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 năm/lần | Cục Bảo vệ thực vật |
4 | Số lượng gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số lượng gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về số lượng gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 quý/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 quý/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
6 | Cơ sở chăn nuôi được chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số lượng các cơ sở chăn nuôi được chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cơ sở chăn nuôi được chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 quý/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
7 | Danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận hữu cơ VietGAP (hoặc GAP khác) | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận hữu cơ VietGAP (hoặc GAP khác) Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận hữu cơ VietGAP (hoặc GAP khác) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 quý/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
8 | Danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 31/12/2023 | 6 tháng/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
9 | Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 tháng/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
10 | Các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 tháng/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
11 | Dữ liệu về giá bình quân một số sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về giá bình quân một số sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin dữ liệu về giá bình quân một số sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 quý/lần | Các Trạm chăn nuôi và Thú y cấp huyện |
12 | Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 quý/lần | Chi cục Thủy sản |
13 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 quý/lần | Chi cục Thủy sản |
14 | Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở nuôi trồng thủy sản Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin cơ sở nuôi trồng thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 6 tháng/lần | Chi cục Thủy sản |
15 | Dữ liệu rừng phòng hộ | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin rừng phòng hộ Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin rừng phòng hộ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 tháng/lần | Chi cục Thủy sản |
16 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu rừng đặc dụng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin dữ liệu rừng đặc dụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 tháng/lần | Chi cục Thủy sản |
17 | Dữ liệu rừng sản xuất | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin rừng sản xuất Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin rừng sản xuất | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 1 tháng/lần | Chi cục Thủy sản |
18 | Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2016 | 1 năm/1 lần | Chi cục Kiểm lâm |
19 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 3 tháng/lần | Kết quả xử lý thủ tục cấp chứng nhận buôn bán phân bón của Chi cục Trồng trọt bảo vệ thực vật và Thủy lợi; Thông tin các cơ sở sản xuất phân bón từ Cục Bảo vệ thực vật |
20 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 31/12/2023 | 3 tháng/lần | Kết quả xử lý thủ tục cấp chứng nhận buôn bán thuốc BVTV của Chi cục Trồng trọt bảo vệ thực vật và Thủy lợi; Thông tin các cơ sở sản xuất Thuốc BVTV từ Cục Bảo vệ thực vật |
IX | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
| |
1 | Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | 5 năm/lần | Theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về bảng giá đất phi nông nghiệp Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về bảng giá đất phi nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2023 | 5 năm/lần | Theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính |
X | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
| |
1 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn tỉnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 tháng/lần |
|
2 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 tháng/lần |
|
3 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 tháng/lần |
|
4 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 tháng/Lần |
|
5 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
6 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
7 | Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các công ty lữ hành du lịch được cấp phép Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các công ty lữ hành du lịch được cấp phép | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
8 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
9 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các di tích lịch sử - văn hóa Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các di tích lịch sử - văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
10 | Dữ liệu các danh lam thắng cảnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các danh lam thắng cảnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các danh lam thắng cảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
11 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
12 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý Phạm vi: Toàn tỉnh . Nội dung: Thông tin các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
13 | Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về chứng nhận đăng ký quyền tác giả Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
14 | Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp tỉnh quản lý | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
15 | Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
16 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
17 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về thành tích thi đấu thể thao Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về thành tích thi đấu thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
XI | LĨNH VỰC XÃ HỘI |
|
|
|
| |
1 | Dữ liệu về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số trên địa bàn tỉnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số phân trên địa bàn tỉnh | Cục Thống kê tỉnh | 1995 | 1 năm/lần |
|
2 | Dữ liệu hộ thông công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2023 | 1 năm/lần |
|
3 | Dữ liệu về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhãn...) | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...) Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...) | Sở Nội vụ | 2023 | 1 năm/lần |
|
4 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp | 2023 | 06 tháng/lầm |
|
5 | Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập | Sở Nội vụ | 2023 | 1 năm/lần |
|
6 | Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | Sở Tư pháp | 2023 | 06 tháng/lần |
|
7 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các tổ chức hành nghề luật sư Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp | 2023 | 06 tháng/lần |
|
8 | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 10/6/2023 | 6 tháng/lần | Ngành BHXH |
9 | Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về số người hướng chế độ bảo hiểm xã hội | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 10/6/2023 | 6 tháng/lần |
|
10 | Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp | Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 10/6/2023 | 6 tháng/lần |
|
XII | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
| |
1 | Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu bảng giá vật liệu xây dựng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin bảng giá vật liệu xây dựng | Sở Xây dựng | 01/2022 | 1 tháng/lần | http://dmdgxd.cuckinhtexd.gov.vn/ http://sxd.dongnai.gov.vn/file excel |
2 | Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | 2023 | 1 năm/lần | http://sxd.dongnai.gov.vn/file pdf |
4 | Các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh | Mục đích: Quản lý, tra cứu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện | Sở Xây dựng | 2023 | 1 năm/lần | http://sxd.dongnai.gov.vn/file excel |
5 | Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Mục đích: Quản lý, tra cứu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Sở Xây dựng | Tháng 11/2021 | Thường xuyên | http://quyhoach.xaydung.gov.vn/file cad |
6 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu cấp phép xây dựng trên địa bàn đô thị Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin cấp phép xây dựng trên địa bàn | Sở Xây dựng | 2023 | 1 tháng/lần | http://sxd.dongnai.gov.vn/file pdf |
7 | Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng | Mục đích: Quản lý, tra cứu suất vốn đầu tư xây dựng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin suất vốn đầu tư xây dựng | Sở Xây dựng | 2023 | 1 năm/lần | https://moc.gov.vn/vn file pdf |
8 | Dữ liệu định mức xây dựng | Mục đích: Quản lý, tra cứu định mức xây dựng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin định mức xây dựng | Sở Xây dựng | 2023 | Theo quy định hiện hành | https://moc.gov.vn/vn file pdf |
9 | Dữ liệu định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù | Mục đích: Quản lý, tra cứu định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù | Sở Xây dựng | 2023 | Theo quy định hiện hành | file pdf |
10 | Dữ liệu giá cả máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu giá cả máy và thiết bị thi công Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin giá cả máy và thiết bị thi công xây dựng | Sở Xây dựng | 2023 | 1 năm/lần | http://sxd.dongnai.gov.vn/ file pdf |
11 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra đơn giá xây dựng công trình Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin đơn giá xây dựng công trình | Sở Xây dựng | Tháng 01/2022 | 1 tháng/lần | http://dmdgxd.cuckinhtexd.gov.vn/ http://sxd.dongnai.gov.vn/file pdf |
XIII | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
| |
1 | Danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | Mục đích: Quản lý, tra cứu các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền tỉnh Đồng Nai Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của tỉnh Đồng Nai | Sở Y tế | 2023 | 1 tháng/lần |
|
2 | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Mục đích: Quản lý, tra cứu các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở | Sở Y tế | 2023 | 6 tháng/lần |
|
3 | Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu | Mục đích: Quản lý, tra cứu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu | Sở Y tế | 2023 | 1 quý/lần |
|
4 | Cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Mục đích: Quản lý, tra cứu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở đủ điều kiện tiêm chùng | Sở Y tế | 2023 | 1 quý/lần |
|
5 | Dữ liệu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | Mục đích: Quản lý, tra cứu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế Phạm vi: Toàn tỉnh Nội dung: Thông tin về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 2023 | 1 tháng/lần |
|
Lưu ý:
- Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
- Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
- Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
- Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
- Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).
HƯỚNG DẪN
(1) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.
(2) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.
(3) Mô tả dữ liệu: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nêu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
(4) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
(5) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
(6) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như thường xuyên, hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...
(7) Nguồn dữ liệu: từ các file Word/Exel/PDF hoặc các ứng dụng như: Trang thông tin điện tử, Tên ứng dụng CSDL cụ thể.
- 1Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Cà Mau
- 6Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 7Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 7Nghị quyết 50/NQ-CP năm 2020 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư do Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung, dữ liệu mở tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Cà Mau
- 13Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 14Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Nam Định
Quyết định 1879/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước ưu tiên triển khai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1879/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết