- 1Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 55/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 08/2021/QĐ-UBND
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1336/QĐ-UBND | An Giang, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Chương trình số 553/CTr-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về Chuyển đổi số tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 22 tháng 8 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 77/TTr-STTTT ngày 31 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dữ liệu mở của tỉnh An Giang được cung cấp tập trung, thống nhất trên Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang (địa chỉ truy cập https://opendata.angiang.gov.vn). Dữ liệu mở được công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ;
Nguyên tắc và hoạt động cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước, đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện thực hiện theo quy định Mục 3 Chương II Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang đảm bảo theo quy định tại Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh An Giang ban hành Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang và Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh An Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND.
b) Chủ trì, phối hợp, hỗ trợ các cơ quan chủ quản dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh An Giang chia sẻ, đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở tỉnh An Giang:
a) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách chia sẻ, đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang (là cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định tại Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 29/4/2020 của Chính phủ).
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chia sẻ, đăng tải dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị, địa phương mình trên Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang theo Quyết định này và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin dữ liệu thuộc phạm vi quản lý; lưu trữ, xử lý, truyền tải dữ liệu thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Quyết định số Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh và Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh.
c) Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu.
Điều 3. Hiệu lực và điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Phương thức chia sẻ dữ liệu | Nguồn cơ sở dữ liệu | Tần suất cung cấp |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dữ liệu điểm phục vụ bưu chính | - Mục đích: Tra cứu điểm phục vụ bưu chính. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin điểm phục vụ bưu chính. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
2 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động | - Mục đích: Tra cứu số lượng thuê bao điện thoại di động. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin số lượng thuê bao điện thoại di động. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
3 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định | - Mục đích: Tra cứu số lượng thuê bao điện thoại cố định. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin số lượng thuê bao điện thoại cố định. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
4 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định | - Mục đích: Tra cứu số lượng thuê bao băng rộng cố định. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin số lượng thuê bao băng rộng cố định. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
5 | Dữ liệu số lượng trạm BTS | - Mục đích: Tra cứu số lượng trạm BTS. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin số lượng trạm BTS. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
6 | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương trên địa bàn tỉnh | - Mục đích: Tra cứu danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương trên địa bàn tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương trên địa bàn tỉnh. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
7 | Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | - Mục đích: Tra cứu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
8 | Số lượng điểm phục vụ viễn thông | - Mục đích: Tra cứu số lượng điểm phục vụ viễn thông. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin số lượng điểm phục vụ viễn thông. | Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
9 | Thông tin cơ sở y tế công lập/tư nhân | - Mục đích: Tra cứu thông tin cơ sở y tế công lập/ tư nhân. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin cơ sở y tế công lập/ tư nhân. | Sở Y tế | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
10 | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT | - Mục đích: Tra cứu Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT. | Sở Y tế | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
11 | Danh sách cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng | - Mục đích: Tra cứu các cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách các cơ sở công bố đủ điều kiện tiêm chủng. | Sở Y tế | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
12 | Danh sách các cơ sở hành nghề Dược được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược | - Mục đích: Tra cứu các cơ sở hành nghề Dược được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách các cơ sở hành nghề Dược được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược. | Sở Y tế | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
13 | Danh sách trường học theo cấp học | - Mục đích: Tra cứu danh sách trường học theo cấp học. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách trường học theo cấp học. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
14 | Số giáo viên từng cấp | - Mục đích: Tra cứu số giáo viên từng cấp. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Số giáo viên từng cấp. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
15 | Số học sinh từng cấp | - Mục đích: Tra cứu số học sinh từng cấp. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Số học sinh từng cấp. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
16 | Danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe | - Mục đích: Tra cứu danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
17 | Thông tin các tuyến xe buýt | - Mục đích: Tra cứu thông tin các tuyến xe buýt. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin các tuyến xe buýt. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
18 | Danh sách cơ sở đào tạo lái xe | - Mục đích: Tra cứu danh sách cơ sở đào tạo lái xe. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách cơ sở đào tạo lái xe. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
19 | Giá học phí các cơ sở đào tạo lái xe | - Mục đích: Tra cứu giá học phí các cơ sở đào tạo lái xe. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Giá học phí các cơ sở đào tạo lái xe. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
20 | Thông tin Trung tâm sát hạch lái xe | - Mục đích: Tra cứu thông tin Trung tâm sát hạch lái xe. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Trung tâm sát hạch lái xe. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
21 | Thông tin các đơn vị vận tải khách bằng xe taxi | - Mục đích: Tra cứu thông tin các đơn vị vận tải khách bằng xe taxi. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin các đơn vị vận tải khách bằng xe taxi. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
22 | Danh sách doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | - Mục đích: Tra cứu danh sách doanh nghiệp cung cấp vận tải. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách doanh nghiệp cung cấp vận tải. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
| - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
23 | Danh sách cầu đường | - Mục đích: Tra cứu danh sách cầu đường. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách cầu đường. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
24 | Thông tin xe khách tuyến cố định | - Mục đích: Tra cứu thông tin xe khách tuyến cố định. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin xe khách tuyến cố định. | Sở Giao thông vận tải | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
25 | Cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ tỉnh An Giang | - Mục đích: Cung cấp thông tin theo quy định về các đề tài, dự án khoa học và công nghệ đã triển khai - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Dữ liệu danh mục các đề tài, dự án khoa học và công nghệ dùng chung cho tất cả người dân (Không bao gồm các đề tài, dự án thuộc danh mục bí mật nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ). | Sở Khoa học và Công nghệ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
26 | Số lượng tổ chức khoa học - công nghệ | - Mục đích: Tra cứu thông tin số lượng tổ chức khoa học - công nghệ. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin số lượng tổ chức khoa học - công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng.
| - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
27 | Các tổ chức hành nghề công chứng | - Mục đích: Tra cứu thông tin các tổ chức hành nghề công chứng. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin các tổ chức hành nghề công chứng. | Sở Tư pháp | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
28 | Danh sách công chứng viên | - Mục đích: Tra cứu danh sách công chứng viên. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách công chứng viên. | Sở Tư pháp | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
29 | Các tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý | - Mục đích: Tra cứu thông tin các tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin các tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý. | Sở Tư pháp | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
30 | Kế hoạch năm về công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh | - Mục đích: Tra cứu thông tin Kế hoạch năm về công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Kế hoạch năm về công tác thanh tra của Thanh tra tỉnh. | Thanh tra tỉnh | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
31 | Báo cáo thống kê số lượng công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | - Mục đích: Tra cứu thông tin Báo cáo thống kê số lượng công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Báo cáo thống kê số lượng công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. | Sở Nội vụ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
32 | Báo cáo thống kê số lượng viên chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | - Mục đích: Tra cứu thông tin Báo cáo thống kê số lượng viên chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Báo cáo thống kê số lượng viên chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. | Sở Nội vụ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
33 | Báo cáo số lượng biên chế được giao của từng cơ quan, địa phương | - Mục đích: Tra cứu thông tin Báo cáo số lượng biên chế được giao của từng cơ quan, địa phương. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Báo cáo số lượng biên chế được giao của từng cơ quan, địa phương. | Sở Nội vụ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
34 | Dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | - Mục đích: Tra cứu thông tin Dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
35 | Danh sách doanh nghiệp (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại) | - Mục đích: Tra cứu danh sách doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại). - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
36 | Danh sách hợp tác xã (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại) | - Mục đích: Tra cứu danh sách hợp tác xã trên địa bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại). - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách hợp tác xã trên địa bàn tỉnh (đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
37 | Danh sách lịch tổ chức các giải thể thao, hội thao tỉnh An Giang hàng năm | - Mục đích: Tra cứu danh sách lịch tổ chức các giải thể thao, hội thao tỉnh An Giang hàng năm. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách lịch tổ chức các giải thể thao, hội thao tỉnh An Giang hàng năm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
38 | Danh sách thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương | - Mục đích: Tra cứu danh sách thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa và tương đương. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
39 | Danh sách Nhà thi đấu Thể thao | - Mục đích: Tra cứu danh sách Nhà thi đấu Thể thao. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách Nhà thi đấu Thể thao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
40 | Danh sách bộ môn thể thao | - Mục đích: Tra cứu danh sách bộ môn thể thao. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách bộ môn thể thao. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
41 | Danh sách di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu | - Mục đích: Tra cứu danh sách di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách di sản văn hóa phi vật thể được đưa vào Danh mục Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia. Danh sách di sản văn hóa phi vật thể tiêu biểu khác. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
42 | Danh sách di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh được xếp hạng | - Mục đích: Tra cứu danh sách di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh được xếp hạng. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh được xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia và cấp quốc gia đặc biệt. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
43 | Danh sách địa điểm du lịch | - Mục đích: Tra cứu danh sách địa điểm du lịch. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách địa điểm du lịch. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
44 | Danh sách cơ sở lưu trú | - Mục đích: Tra cứu danh sách cơ sở lưu trú. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách cơ sở lưu trú. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
45 | Danh sách công ty lữ hành | - Mục đích: Tra cứu danh sách công ty lữ hành. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Danh sách công ty lữ hành. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
46 | Thu, chi ngân sách tỉnh | - Mục đích: Tra cứu thông tin thu, chi ngân sách tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin thu, chi ngân sách tỉnh. | Sở Tài chính | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
47 | Giá cả thị trường | - Mục đích: Tra cứu thông tin giá cả thị trường. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin giá cả thị trường. | Sở Tài chính | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Tháng |
48 | Bảng giá vật liệu xây dựng | - Mục đích: Tra cứu thông tin giá vật liệu xây dựng. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin giá vật liệu xây dựng. | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
49 | Dữ liệu thông tin cấp giấy phép xây dựng | - Mục đích: Tra cứu thông tin cấp giấy phép xây dựng. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin cấp giấy phép xây dựng. | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
50 | Năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức | - Mục đích: Quản lý, tra cứu năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh. | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
51 | Dữ liệu các hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | - Mục đích: Quản lý, tra cứu dữ liệu các hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin dữ liệu các hồ sơ quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị. | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
52 | Dữ liệu chỉ số giá xây dựng | - Mục đích: Chỉ số giá xây dựng làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng tham khảo trong việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng, giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu xây dựng, quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các công trình sử dụng vốn nhà nước được xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định tại Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Cung cấp thông tin Chỉ số giá xây dựng làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng tham khảo trong việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng, giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu xây dựng, quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các công trình sử dụng vốn nhà nước được xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang theo quy định tại Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng | Sở Xây dựng | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
53 | Bảng giá đất nông nghiệp | - Mục đích: Tra cứu dữ liệu giá đất nông nghiệp. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin dữ liệu giá đất nông nghiệp. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
54 | Bảng giá đất phi nông nghiệp | - Mục đích: Tra cứu dữ liệu giá đất phi nông nghiệp. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin dữ liệu giá đất phi nông nghiệp. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
55 | Giá đất sản xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | - Mục đích: Tra cứu dữ liệu giá đất sản xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin dữ liệu giá đất sản xuất, kinh doanh tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Năm |
56 | Dữ liệu chất lượng môi trường nước; các nguồn thải vào môi trường nước mặt; thông tin về môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải | - Mục đích: Tra cứu thông tin hiện trạng môi trường nước. - Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung: Thông tin vị trí quan trắc, kết quả quan trắc, khuyến nghị, cảnh báo; nguồn thải vào môi trường nước mặt; thông tin môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ |
57 | Dữ liệu chất lượng môi trường không khí; cảnh báo cho cộng đồng dân cư trong trường hợp chất lượng môi trường không khí bị ô nhiễm gây tác động đến sức khỏe cộng đồng | - Mục đích: Tra cứu thông tin hiện trạng môi trường không khí. - Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung: Thông tin vị trí quan trắc, kết quả quan trắc, khuyến nghị, cảnh báo. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ |
58 | Dữ liệu chất lượng môi trường đất; thông tin về khu vực ô nhiễm môi trường đất; thông tin kết quả xử lý, cải tạo và phục hồi khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm. | - Mục đích: Tra cứu thông tin hiện trạng môi trường đất. - Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung: Thông tin vị trí quan trắc, kết quả quan trắc, khuyến nghị, cảnh báo; khu vực ô nhiễm môi trường đất; kết quả xử lý, cải tạo và phục hồi khu vực ô nhiễm môi trường đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ |
59 | Báo cáo chuyên đề về hiện trạng môi trường | - Mục đích: Tra cứu thông tin môi trường. - Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung: Thông tin chuyên đề về hiện trạng môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ |
60 | Thông tin về các nguồn có nguy cơ gây ra sự cố môi trường; kế hoạch ứng phó sự cố môi trường; thông tin về sự cố môi trường. | - Mục đích: Tra cứu thông tin sự cố môi trường. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin các nguồn có nguy cơ gây ra sự cố môi trường; kế hoạch ứng phó sự cố môi trường; thông tin về sự cố môi trường. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ |
61 | Danh mục loài ngoại lai xâm hại, thông tin về khu vực phân bố, mức độ xâm hại của loài ngoại lai xâm hại | - Mục đích: Tra cứu thông tin loài ngoại lai xâm hại. - Phạm vi: Toàn tỉnh. Nội dung: Thông tin loài ngoại lai xâm hại, khu vực phân bố, mức độ xâm hại của loài ngoại lai xâm hại. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .DOCX, .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; | Theo kết quả thực hiện nhiệm vụ |
62 | Kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định pháp luật). | - Mục đích: Tra cứu thông tin phân tích, đánh giá, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư và biện pháp giảm thiểu kèm theo. - Phạm vi: Dự án đầu tư thuộc đối tượng thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường thuộc thẩm quyền phê duyệt của tỉnh theo quy định. - Nội dung: Thông tin kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Dự án đầu tư |
63 | Giấy phép môi trường (trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật của doanh nghiệp theo quy định pháp luật). | - Mục đích: Tra cứu thông tin phân tích, đánh giá, nhận dạng các tác động đến môi trường của dự án đầu tư và biện pháp giảm thiểu kèm theo. - Phạm vi: Dự án đầu tư thuộc đối tượng thực hiện báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường - Nội dung: Thông tin Giấy phép môi trường của dự án đầu tư | Sở Tài nguyên và Môi trường | Cung cấp dữ liệu định dạng .PDF và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Dự án đầu tư |
64 | Chính sách việc làm đối với đối tượng đặc thù | - Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách việc làm đối với đối tượng đặc thù. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin chính sách việc làm đối với đối tượng đặc thù. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
65 | Chính sách hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 | - Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin hỗ trợ đối với người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19. | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
66 | Danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. | - Mục đích: Tra cứu danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh. | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
67 | Các chính sách bảo trợ xã hội | - Mục đích: Tra cứu thông tin chính sách bảo trợ xã hội. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin chính sách bảo trợ xã hội. | Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
68 | Danh sách chợ, trung tâm thương mại, siêu thị | - Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách chợ, trung tâm thương mại, siêu thị. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách chợ, trung tâm thương mại, siêu thị. | Sở Công thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
69 | Danh sách cụm công nghiệp | - Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách cụm công nghiệp. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách cụm công nghiệp. | Sở Công thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
70 | Danh sách doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh | - Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh. | Sở Công thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
71 | Danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực | - Mục đích: Tra cứu thông tin danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực. | Sở Công thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
72 | Doanh nghiệp đạt an toàn thực phẩm (sau đây viết tắt là ATTP) về kinh doanh | - Mục đích: Tra cứu thông tin Doanh nghiệp đạt ATTP về kinh doanh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách đơn vị được cấp giấy phép hoạt động điện lực. | Sở Công thương | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
73 | Tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp | - Mục đích: Tra cứu thông tin tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
74 | Cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | - Mục đích: Tra cứu thông tin Cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
75 | Cơ sở đủ điều kiện buôn bán Phân bón | - Mục đích: Tra cứu thông tin Cơ sở đủ điều kiện buôn bán Phân bón. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện buôn bán Phân bón. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
76 | Tình hình sinh vật gây hại | - Mục đích: Tra cứu thông tin tình hình sinh vật gây hại. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện buôn bán Phân bón. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
77 | Danh mục sản phẩm OCOP được công nhận theo năm | - Mục đích: Tra cứu thông tin tình hình sinh vật gây hại. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin Cơ sở đủ điều kiện buôn bán Phân bón. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
78 | Danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh | - Mục đích: Tra cứu danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin danh sách hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh. | Sở Ngoại vụ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
79 | Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số | - Mục đích: Tra cứu thông tin Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số. | Sở Ngoại vụ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
80 | Số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số | - Mục đích: Tra cứu số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin số lượng đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số. | Sở Ngoại vụ | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Quý |
81 | Công báo điện tử | - Mục đích: Cung cấp thông tin văn bản Quy phạm pháp luật tỉnh An Giang. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Văn bản quy phạm pháp luật, Văn bản pháp luật khác. | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Thường xuyên |
82 | Thông tin công bố, công khai của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang | - Mục đích: Cung cấp thông tin công bố, công khai của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh An Giang. - Phạm vi: Toàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin công bố, công khai của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND tỉnh An Giang. | Sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn | Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. | - Cổng thông tin điện tử; - Cổng dữ liệu mở tỉnh An Giang. | Thường xuyên |
Danh mục gồm: 82 dữ liệu mở./.
Chú thích:
(1) TT: Số thứ tự của tập dữ liệu.
(2) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ chủ đề mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.
(3) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung thông tin về dữ liệu.
(4) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
(5) Phương thức chia sẻ dữ liệu:
- Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng. Khuyến nghị định dạng: .PDF, XLSX, DOCX, CSV, ZIP, ...;
- Hoặc cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API). Khuyến nghị cung cấp dữ liệu định dạng: JSON, XML, …
(6) Nguồn cơ sở dữ liệu: Nơi cung cấp, chia sẻ dữ liệu để tổ chức, cá nhân khai thác (thông qua cổng/trang thông tin điện tử, cổng dữ liệu mở hoặc hệ thống, phần mềm).
(7) Tần suất cung cấp: thời điểm cung cấp, cập nhật dữ liệu theo định kỳ (hằng ngày, tuần, tháng, quý, năm,…)./.
- 1Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 719/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
- 3Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Giao dịch điện tử 2005
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 11/2021/TT-BXD hướng dẫn nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 8Quyết định 08/2021/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 55/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác, sử dụng, kết nối và chia sẻ dữ liệu số các hệ thống thông tin, phần mềm dùng chung trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 08/2021/QĐ-UBND
- 10Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 719/QĐ-UBND về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang năm 2023
- 12Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dữ liệu mở tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1336/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực