Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2314/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 2495/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trung mực nước triều của vùng ven biển Việt Nam và ban hành Hướng dẫn kỹ thuật xác định đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh về phê duyệt đề cương đề án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 2628/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện đề án Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc Công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm vùng biển tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 358/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:

1. Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 20 khu vực (24 đoạn). Cụ thể:

- Huyện Phong Điền với 05 khu vực (07 đoạn) trên địa bàn 05 xã: Điền Hương, Điền Môn, Điền Lộc, Điền Hòa, Phong Hải, với tổng chiều dài là 13.533m.

- Huyện Quảng Điền với 02 khu vực (02 đoạn) trên địa bàn 02 xã: Quảng Công, Quảng Ngạn, với tổng chiều dài là 8.663m.

- Thành phố Huế với 02 khu vực (03 đoạn) trên địa bàn xã Hải Dương và phường Thuận An, với tổng chiều dài là 9.819m.

- Huyện Phú Vang với 06 khu vực (07 đoạn) trên địa bàn 06 xã: Phú Thuận, Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh, Vinh An, với tổng chiều dài là 23.354m.

- Huyện Phú Lộc với 05 khu vực (05 đoạn) trên địa bàn 05 xã, thị trấn: Vinh Mỹ, Giang Hải, Vinh Hiền, Lộc Bình, Lăng Cô, với tổng chiều dài là 16.044m.

STT

Đơn vị hành chính

Ký hiệu khu vực

Đoạn

Chiều dài thiết lập (m)

I

Huyện Phong Điền

13.533

1

Xã Điền Hương

KV 1

Đoạn 1

3.196

2

Xã Điền Môn

KV 2

Đoạn 2

301

3

Xã Điền Lộc

KV 3

Đoạn 3

2.632

Đoạn 4

345

4

Xã Điền Hòa

KV 4

Đoạn 5

2.265

5

Xã Phong Hải

KV 5

Đoạn 6

4.460

Đoạn 7

334

II

Huyện Quảng Điền

8.663

1

Xã Quảng Ngạn

KV 6

Đoạn 8

3.335

2

Xã Quảng Công

KV 7

Đoạn 9

5.328

III

Thành phố Huế

9.819

1

Xã Hải Dương

KV 8

Đoạn 10

5.749

2

Phường Thuận An

KV 9

Đoạn 11

3.315

Đoạn 12

755

IV

Huyện Phú Vang

23.354

1

Xã Phú Thuận

KV 10

Đoạn 13

1.966

Đoạn 14

2.045

2

Xã Phú Hải

KV 11

Đoạn 15

1.920

3

Xã Phú Diên

KV 12

Đoạn 16

7.463

4

Xã Vinh Xuân

KV 13

Đoạn 17

4.730

5

Xã Vinh Thanh

KV 14

Đoạn 18

1.760

6

Xã Vinh An

KV 15

Đoạn 19

3.470

V

Huyện Phú Lộc

16.044

1

Xã Vinh Mỹ

KV 16

Đoạn 20

2.933

2

Xã Giang Hải

KV 17

Đoạn 21

3.741

3

Xã Vinh Hiền

KV 18

Đoạn 22

5.954

4

Xã Lộc Bình

KV 19

Đoạn 23

1.882

5

Thị trấn Lăng Cô

KV 20

Đoạn 24

1.534

Tổng: (I II III IV V)

71.413

(Chi tiết từng khu vực theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

2. Tổng chiều dài các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế là 71.413 m.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Huế, các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc; Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn ven biển; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế;
- UBND thành phố Huế, thị xã Hương Trà;
- UBND các huyện: Phong Điền, Quảng Điền,
Phú Vang, Phú Lộc;
- UBND các xã, phường, thị trấn ven biển
(giao UBND cấp huyện sao gửi);
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, XD, GT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Khu vực

Đoạn

Địa giới hành chính

Điểm giới hạn

Tọa độ

Chiều dài thiết lập (m)

Mô tả khái quát khu vực

Mục đích

 

X(m)

Y(m)

 

 

TỔNG CHIỀU DÀI

71.413

 

 

1

KV1

Đoạn 1

Xã Điền Hương

D1

1851807.86

541276.01

3.196

- Có hoạt động sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng và khai thác thủy hải sản;

- Dân cư sinh sống;

- Rừng phòng hộ ven biển.

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với Biến đổi khí hậu (BĐKH) và nước biển dâng (NBD).

D2

1849881.30

543777.22

2

KV2

Đoạn 2

Xã Điền Môn

D3

1848879.49

544979.38

301

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản, sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D4

1848687.43

545208.17

3

KV3

Đoạn 3

Xã Điền Lộc

D4

1848687.43

545208.17

2.632

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

D5

1847006.31

547219.88

Đoạn 4

Xã Điền Lộc

D6

1846917.64

547334.34

345

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D7

1846704.95

547608.10

4

KV4

Đoạn 5

Xã Điền Hòa

D7

1846704.95

547608.10

2.265

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản và sản xuất nông nghiệp;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Hoạt động du lịch;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biến (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D8

1845310.79

549388.22

5

KV5

Đoạn 6

Xã Phong Hải

D8

1845310.79

549388.22

4.460

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Bãi tắm cộng đồng;

- Dân cư sinh sống.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D9

1842478.20

552801.95

Đoạn 7

Xã Phong Hải

D10

1842402.08

552895.54

334

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Bãi tắm cộng đồng;

- Dân cư sinh sống.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D11

1842190.22

553149.78

6

KV6

Đoạn 8

Xã Quảng Ngạn

D12

1841671.79

553809.27

3.335

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch;

- Hoạt động khai thác khoáng sản.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D13

1839625.28

556445.70

7

KV7

Đoạn 9

Xã Quảng Công

D13

1839625.28

556445.70

5.328

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Hoạt động du lịch;

- Hoạt động khai thác khoáng sản.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển;

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D14

1836519.32

560705.43

8

KV8

Đoạn 10

Xã Hải Dương

D14

1836519.32

560705.43

5.749

- Có hoạt động khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D15

1833467.60

565423.63

9

KV9

Đoạn 11

Phường Thuận An

D16

1832955.00

566458.64

3.315

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;

- Dân cư tập trung sinh sống đông đúc;

- Hoạt động du lịch;

- Sạt lở bờ biển.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D17

1831824.88

569255.04

Đoạn 12

D18

1831590.27

569664.17

755

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển mỏng;

- Dân cư tập trung sinh sống đông đúc;

- Hoạt động du lịch;

- Sạt lở bờ biển.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng; khai thác thủy sản);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D19

1831237.24

570301.20

10

KV10

Đoạn 13

Xã Phú Thuận

D19

1831237.24

570301.20

1.966

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D20

1830162.98

572081.30

Đoạn 14

D21

1829988.04

572312.12

2.045

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D22

1828879.70

574019.66

11

KV11

Đoạn 15

Xã Phú Hải

D22

1828879.70

574019.66

1.920

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Sạt lở bờ biển;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Dịch vụ du lịch.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D23

1827788.20

575594.33

12

KV12

Đoạn 16

Xã Phú Diên

D23

1827788.20

575594.33

7.463

- Có hoạt động khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Sạt lở bờ biển;

- Khu di tích lịch sử Tháp Chăm (điểm du lịch).

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D24

1823165.17

581415.07

13

KV13

Đoạn 17

Xã Vinh Xuân

D24

1823165.17

581415.07

4.730

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản xuất;

- Bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biến (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D25

1820129.27

585035.47

14

KV14

Đoạn 18

Xã Vinh Thanh

D25

1820129.27

585035.47

1.760

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Có kè chống sạt lở;

- Hoạt động du lịch, bãi tắm cộng đồng.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D26

1818984.86

586338.22

15

KV15

Đoạn 19

Xã Vinh An

D27

1818310.24

587068.90

3.470

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển; rừng sản xuất;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D28

1815954.80

589594.06

16

KV16

Đoạn 20

Xã Vinh Mỹ

D29

1815036.78

590592.61

2.933

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển; Rừng sản xuất;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D30

1813061.91

592746.08

17

KV17

Đoạn 21

Xã Giang Hải

D30

1813061.91

592746.08

3.741

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển;

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động sản xuất nông nghiệp;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D31

1810634.14

595567.87

18

KV18

Đoạn 22

Xã Vinh Hiền

D31

1810634.14

595567.87

5.954

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng phòng hộ ven biển; Rừng sản xuất ven biển.

- Sạt lở bờ biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Bảo vệ hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển.

D32

1807838.45

600532.25

19

KV19

Đoạn 23

Xã Lộc Bình

D32

1807838.45

600532.25

1.882

- Có hoạt động khai thác thủy sản; khu neo đậu tàu thuyền;

- Rừng sản xuất ven biển;

- Dân cư sinh sống;

- Hoạt động du lịch.

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng);

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BĐKH và NBD.

D33

1807933.50

601841.16

20

KV20

Đoạn 24

Khu vực phía Bắc thị trấn Lăng Cô

D34

1796152.69

615787.15

1.534

- Có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản;

- Rừng sản xuất ven biển;

- Dân cư sinh sống.

- Giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với BBĐKH và NBD;

- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển (tắm biển, vui chơi giải trí cộng đồng).

D35

1794830.79

616453.17