Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Vinh.

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3818/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... ( 29)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.721,05

10,87

10,89

5,14

99,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.680,28

-

3,30

-

51,46

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.094,47

-

3,69

-

47,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

633,91

4,68

3,15

1,95

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

888,46

6,04

0,53

2,71

37,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

108,82

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

310,19

0,15

3,91

0,05

9,49

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

99,40

-

-

0,43

0,46

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.623,78

282,25

184,84

61,75

286,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

279,25

1,92

-

1,55

-

2.2

Đất an ninh

CAN

36,68

0,30

0,06

0,20

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

99,27

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

21,52

-

-

-

5,56

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

176,01

15,74

16,38

1,53

1,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,18

13,20

2,43

-

11,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

29,69

-

-

-

0,52

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.574,19

76,54

61,30

20,69

113,81

-

Đất giao thông

DGT

1.740,66

55,16

34,48

15,25

85,86

-

Đất thủy lợi

DTL

221,59

3,54

0,81

0,20

6,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,09

0,32

3,62

0,09

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

58,22

0,25

0,02

0,53

1,66

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

226,84

12,04

2,94

2,31

6,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,49

0,70

6,92

0,69

1,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,45

0,23

0,03

0,02

6,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,81

-

1,24

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,80

0,77

5,18

1,41

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,48

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,06

0,04

3,55

-

0,05

-

Đất làm nghĩa trang NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

141,10

2,62

1,99

0,10

6,56

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,61

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,07

-

-

-

-

-

Đất Chợ

DCH

17,81

0,87

0,51

0,07

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,40

0,91

0,44

0,20

2,29

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

79,37

11,80

5,62

-

12,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.107,64

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.349,41

107,51

74,35

36,01

134,99

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,37

0,56

0,42

0,14

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,94

-

0,53

-

0,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,12

0,74

0,01

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

399,60

49,64

8,02

-

1,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

190,74

3,11

15,27

1,44

2,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,26

-

-

-

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

155,11

2,09

1,71

0,15

7,03

 

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

NNP

26,40

0,01

10,57

215,56

0,83

1,83

6,16

11,14

0,31

61,13

LUA

-

-

0,01

119,33

-

-

-

3,52

-

-

LUC

-

-

0,01

117,60

-

-

-

3,07

-

-

HNK

2,41

-

1,84

4,39

-

0,82

-

0,67

0,31

1,17

CLN

23,99

-

8,71

64,05

0,83

0,41

6,16

5,84

-

4,79

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53,05

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

0,01

0,00

27,78

-

0,60

-

1,10

-

2,12

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

190,58

49,69

150,65

299,77

113,40

136,67

80,45

216,67

57,60

228,96

CQP

2,06

-

5,55

2,90

4,10

0,18

0,47

2,25

-

10,56

CAN

0,25

0,40

0,59

0,06

0,16

0,26

1,61

0,33

0,10

0,09

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

10,56

1,93

10,94

7,90

7,74

10,15

4,41

5,41

5,58

4,77

SKC

-

0,48

-

3,70

2,21

1,22

-

33,55

-

27,81

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

80,83

21,99

51,63

156,90

46,73

45,38

25,14

82,60

28,27

65,25

DGT

57,41

15,43

36,02

90,30

29,10

33,11

17,77

68,37

21,36

50,23

DTL

5,73

0,26

3,42

5,50

0,90

1,29

1,19

2,48

0,23

3,68

DVH

1,23

-

0,82

0,24

0,75

0,30

4,34

-

0,97

0,83

DYT

2,24

1,31

0,28

10,22

0,12

2,63

0,04

1,60

0,10

0,12

DGD

12,43

0,72

7,90

28,40

11,68

5,43

1,58

6,86

3,18

6,32

DTT

0,54

-

0,47

1,41

0,58

1,08

-

0,55

-

2,59

DNL

0,03

-

0,01

11,21

-

0,01

-

0,02

-

0,15

DBV

-

-

1,37

0,05

0,27

-

0,21

0,01

0,09

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

1,23

0,15

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

0,63

-

-

-

-

-

-

0,82

-

NTD

0,33

-

1,04

8,68

0,04

0,45

-

2,59

-

0,27

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

3,24

-

-

-

-

-

DCH

0,88

3,63

0,31

0,88

0,05

1,09

-

0,12

0,29

0,92

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,84

0,15

0,47

1,87

0,75

0,98

0,14

1,61

0,27

0,68

DKV

0,29

-

0,55

0,15

0,40

-

10,09

1,78

3,05

2,36

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

91,05

23,22

76,48

97,58

39,91

77,00

29,59

86,94

19,82

95,64

TSC

2,55

0,23

3,02

0,23

8,22

0,41

5,09

2,04

0,31

1,55

DTS

2,01

0,72

0,94

1,88

3,18

0,98

1,33

-

0,20

0,02

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,13

-

0,13

0,27

-

0,11

-

0,06

-

0,30

SON

-

0,57

0,18

23,12

-

-

-

-

-

17,79

MNC

-

-

0,16

3,21

-

0,01

2,58

0,09

-

2,14

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

0,03

-

0,23

1,86

0,25

0,36

-

0,03

0,02

1,67

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

ng Chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi An

Xã Nghi Đức

Nghi Kim

Nghi Liên

Xã Nghi Phú

 

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

NNP

1,70

75,47

188,73

193,34

788,89

238,95

552,12

338,79

323,06

433,85

125,77

LUA

-

48,50

153,91

119,39

442,13

104,91

220,04

122,90

166,08

123,68

1,11

LUC

-

23,50

145,56

106,16

185,92

68,56

107,07

67,03

109,55

109,66

0,05

HNK

0,02

0,11

2,70

14,97

95,67

16,72

87,24

82,60

60,16

161,79

89,81

CLN

1,68

0,57

1,62

40,23

67,95

114,20

233,62

128,39

4,09

103,62

31,01

RPH

-

-

-

-

55,77

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

26,29

30,50

15,04

127,37

3,13

2,09

4,89

19,53

32,28

3,83

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

3,70

-

-

9,13

-

73,19

12,48

-

PNN

192,34

422,82

222,66

445,41

640,77

427,74

313,50

225,05

399,65

475,06

518,63

CQP

20,45

-

-

15,47

-

21,98

21,55

1,62

14,75

120,21

31,68

CAN

4,47

0,71

-

-

-

1,89

2,85

-

13,22

-

9,07

SKK

-

-

37,67

61,60

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

3,07

-

4,60

-

-

-

-

8,30

TMD

4,30

11,95

0,88

5,96

0,28

3,54

3,75

0,31

10,86

3,63

25,74

SKC

2,28

17,44

0,12

30,72

6,62

0,81

0,43

0,57

-

15,80

4,59

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

6,81

18,74

-

-

-

-

1,01

2,61

-

DHT

70,76

137,93

66,90

169,05

238,95

175,97

162,02

131,40

132,76

208,37

202,99

DGT

47,07

111,40

49,69

108,51

118,29

116,06

101,03

91,75

90,34

150,95

145,72

DTL

1,20

5,77

4,08

14,62

85,50

14,61

13,75

9,54

15,23

16,56

5,41

DVH

10,30

0,10

0,12

0,16

0,67

0,19

0,05

0,54

0,13

0,96

2,36

DYT

1,08

0,06

0,25

1,90

0,14

0,43

0,36

0,21

0,20

14,46

18,10

DGD

9,64

10,60

2,96

13,27

1,95

20,66

25,07

5,60

3,32

9,35

16,23

DTT

0,53

5,54

1,56

3,40

2,77

3,15

4,49

3,77

3,32

2,51

4,87

DNL

0,01

0,03

0,43

0,05

0,66

0,14

0,03

0,04

0,07

0,11

0,10

DBV

0,20

-

0,01

-

0,02

-

0,01

0,01

0,05

0,02

0,21

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

0,68

0,26

0,54

0,04

1,93

-

4,91

0,29

-

3,33

NTD

-

3,19

7,16

14,95

13,48

15,33

13,38

15,03

15,21

13,10

5,58

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

4,61

-

-

DXH

0,12

-

-

2,90

-

2,81

-

-

-

-

-

DCH

0,62

0,53

0,32

0,41

0,29

0,65

3,85

-

-

0,36

1,08

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,60

1,55

1,24

1,04

1,28

1,76

2,48

1,79

2,51

3,16

0,41

DKV

9,56

5,84

1,37

0,95

2,00

5,64

-

-

3,62

-

1,99

ONT

-

-

89,98

128,73

85,57

130,22

113,26

87,12

197,04

114,11

161,61

ODT

55,25

204,32

1,68

-

4,67

11,03

-

1,11

19,76

4,00

57,50

TSC

7,76

1,21

0,54

3,33

0,60

0,51

1,27

0,26

0,76

0,78

4,17

DTS

4,91

-

-

0,03

-

-

0,93

-

2,71

-

1,47

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,12

0,37

0,53

0,02

0,41

0,79

0,60

0,42

0,18

1,65

0,28

SON

-

20,69

7,81

2,63

264,34

2,33

-

-

-

0,75

-

MNC

11,88

20,81

7,12

4,08

36,07

66,68

4,36

0,44

0,32

-

8,84

PNK

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,15

 

-

CSD

0,24

5,72

40,57

3,15

26,45

5,46

5,00

4,97

7,83

37,37

2,92

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) .. ( 29)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

582,16

18,06

4,05

0,44

113,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

360,02

-

3,15

-

78,42

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,23

-

2,25

-

68,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

122,07

10,23

0,11

0,24

15,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,88

3,55

0,46

0,20

5,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,30

4,28

0,33

-

13,45

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

-

-

-

0,85

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

82,62

17,09

1,68

0,19

7,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,36

0,62

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,59

0,59

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,14

0,15

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,00

8,94

0,67

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

27,93

1,61

0,44

0,10

5,59

-

Đất giao thông

DGT

20,40

1,05

0,35

0,08

4,50

-

Đất thủy lợi

DTL

3,62

0,52

0,11

0,01

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,26

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,44

0,04

-

0,10

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,85

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,92

-

-

-

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,07

-

0,01

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,82

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,79

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,13

0,67

0,48

-

0,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

0,34

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,02

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,33

1,53

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,04

2,64

0,06

-

0,91

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

NNP

0,46

0,19

1,07

14,69

0,33

0,89

0,20

5,72

0,23

0,39

LUA

-

-

-

9,42

-

-

-

0,33

-

-

LUC

-

-

-

9,42

-

-

-

0,29

-

-

HNK

0,15

-

0,76

2,75

-

0,37

-

1,46

0,23

0,10

CLN

0,31

0,19

0,30

0,84

0,33

0,42

0,20

3,93

-

0,09

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

0,01

1,68

-

0,10

-

-

-

0,20

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,06

0,26

2,72

2,09

2,23

3,34

0,01

1,17

3,99

0,38

CQP

-

-

0,60

-

-

-

-

0,05

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

0,01

-

-

1,51

-

0,30

0,01

-

SKC

-

0,25

-

-

1,64

1,43

-

0,18

-

0,10

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,05

0,29

0,10

-

-

0,01

0,30

-

DGT

-

-

-

0,31

-

-

-

-

0,30

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

1,05

0,10

-

-

0,01

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

0,14

3,68

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

0,06

0,01

1,50

0,37

0,04

0,40

0,01

0,28

-

0,20

TSC

-

-

-

-

0,45

-

-

0,05

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

0,25

0,12

-

-

-

0,16

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

Xã Hưng Đông

Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi An

Xã Nghi Đức

Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

 

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

NNP

0,50

30,66

18,18

32,74

28,87

68,11

44,53

29,97

42,94

83,41

41,65

LUA

-

21,82

15,66

22,61

13,08

57,58

25,89

17,06

19,00

46,43

29,57

LUC

-

19,72

15,66

20,37

13,07

54,14

2,77

16,09

10,31

45,83

28,16

HNK

-

1,16

1,70

5,96

1,64

4,35

15,21

8,97

17,12

25,53

8,12

CLN

0,50

3,17

0,82

2,76

1,40

3,62

3,10

3,79

0,50

7,88

1,26

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

4,51

-

1,41

12,75

2,56

0,33

0,15

6,32

3,52

2,70

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

PNN

0,31

4,83

0,02

3,28

3,84

13,59

1,90

2,01

3,82

4,42

2,07

CQP

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

0,01

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

0,78

-

-

-

-

0,38

SKC

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

0,75

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

0,02

1,87

-

0,89

1,24

9,79

1,29

0,22

2,03

1,70

0,39

DGT

-

1,66

-

0,24

1,14

5,69

1,64

-

1,54

1,71

0,19

DTL

0,01

0,44

-

0,16

0,25

0,72

0,01

0,02

0,18

-

0,10

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

0,36

0,20

-

0,24

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

0,22

-

0,44

0,10

5,63

-

0,31

0,33

2,20

0,10

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,05

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

0,02

1,55

2,15

0,68

-

1,68

1,77

0,51

0,43

ODT

0,23

1,30

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

SON

-

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

0,41

-

0,49

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) .. (29)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

606,56

19,23

4,05

0,44

113,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

379,05

-

3,15

-

78,42

 

Trong đó đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324,47

-

2,25

-

68,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,43

10,42

0,11

0,24

15,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,20

3,55

0,46

0,20

5,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

55,99

5,26

0,33

-

13,45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

-

 

-

0,85

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng.

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

35,54

4,41

1,18

0,10

5,60

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng ng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Li

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

NNP/PNN

0,46

0,19

1,07

17,48

0,33

0,93

0,20

5,72

0,23

0,39

LUA/PNN

-

-

-

11,07

-

-

-

0,33

-

-

LUC/PNN

-

-

-

11,07

-

-

-

0,29

-

-

HNK/PNN

0,15

-

0,76

3,44

-

0,37

-

1,46

0,23

0,10

CLN/PNN

0,31

0,19

0,30

0,84

0,33

0,42

0,20

3,93

-

0,09

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

-

0,01

2,13

-

0,14

-

-

-

0,20

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

-

-

0,05

0,30

0,59

1,81

-

0,30

3,98

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

ng Đông

Hưng Hòa

Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

 

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

NNP/PNN

0,50

36,93

18,18

36,75

28,87

71,61

48,04

30,28

43,18

85,45

42,16

LUA/PNN

-

28,00

15,66

26,30

13,08

61,08

29,19

17,24

19,22

46,43

29,88

LUC/PNN

-

25,90

15,66

23,49

13,07

57,64

6,07

16,27

10,31

45,83

28,47

HNK/PNN

-

1,16

1,70

6,28

1,64

4,35

15,43

8,97

17,14

27,25

8,32

CLN/PNN

0,50

3,17

0,82

2,76

1,40

3,62

3,10

3,79

0,50

8,20

1,26

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

-

4,60

-

1,41

12,75

2,56

0,33

0,28

6,32

3,52

2,70

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OTC

0,02

2,42

-

1,42

0,50

6,81

1,12

0,22

1,57

1,70

1,44

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ... (29)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

18,57

1,78

0,35

-

1,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,73

0,48

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,81

0,80

0,21

-

0,11

-

Đất giao thông

DGT

7,37

0,80

0,01

-

0,10

-

Đất thủy lợi

DTL

1,04

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sởn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,70

-

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,68

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ guốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụhội

DXH

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích, danh thắng

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,85

0,45

-

-

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,22

-

-

 

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,82

0,05

0,14

-

1,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

 

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

0,30

0,08

0,13

0,09

-

0,50

-

0,13

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

DGT

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

0,08

-

0,09

-

0,50

-

0,13

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phân theo đơn vị hành chính xã

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

ng Đông

Hưng Hòa

Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

 

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

0,01

3,20

0,01

0,12

0,64

0,98

-

6,50

1,51

-

1,07

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

SKC

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

2,12

0,01

-

0,62

0,82

-

2,92

1,29

-

0,61

DGT

-

1,30

-

-

0,62

0,82

-

2,92

0,25

-

0,25

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

1,04

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTT

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

0,36

DNL

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

0,30

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

ONT

-

-

-

0,11

0,02

0,11

-

3,58

0,16

-

0,24

ODT

0,01

0,75

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 22 công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã quá 03 năm chưa thực hiện với tổng diện tích 19,88 ha (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất dược UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VINH QUÁ 3 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

1

Khu đô thị thuộc khu công nghiệp, đô thị VISIP giai đoạn 2

Hưng Chính

0,25

2

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều

Hưng Dũng

2,10

3

Cải tạo, mở rộng mương tưới tiêu từ khu trung tâm xã đến cống cầu đôi tại xóm Phong Đăng, xã Hưng Hòa

Hưng Hòa

0,50

4

Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò

Đông Vĩnh

Hưng Đông

Nghi Kim

Nghi Liên

0,07

5

Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Hưng Hòa (tại xóm Khánh Hậu, xứ đồng Sâm)

Hưng Hòa

1,34

6

Chia lô đất ở dân cư xen dắm (để đấu giá) tại xã Nghi Đức (các xóm Xuân Hoa, Xuân Hương)

Nghi Đức

5,12

7

Chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh (phía tây sân bóng), phường Đông Vĩnh

Đông Vĩnh

1,70

8

Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối Xuân Tiến, phường Hưng Dũng (Bổ sung diện tích)

Hưng Dũng

0,08

9

Mở rộng Nghĩa trang cát táng Cồn Túc tại xã Nghi Kim

Nghi Kim

2,79

10

Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp công ty cổ phần tập đoàn PNG

Đông Vĩnh

0,50

11

Trung tâm thương mại gương, nhôm, kính (công ty gương kính Việt Mỹ)

Quán Bàu

0,02

12

Trung tâm kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp tại xã Hưng Đông (Công ty TNHH Hưng Thịnh An)

Hưng Đông

0,19

13

Xây dựng khu thương mại và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê tại xã Nghi Phú (Cty CP đầu tư VTECH)

Nghi Phú

0,10

14

Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại xã Nghi Phú (Công ty Golden City)

Nghi Phú

0,06

15

Trường mầm non tư thục Wonderland

Nghi Phú

0,28

16

Trường mầm non Quốc tế Vinh (Công ty CP Đầu tư và phát triển Thành Vinh)

Trung Đô

0,39

17

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Nguyễn Minh Hồng

Lê Lợi

0,06

18

Khu nhà ở liền kề tại phường Lê Lợi (Công ty cổ phần xây dựng 465)

Lê Lợi

1,40

19

Khu dân cư tại phường Trung Đô (Công ty CP dệt may Trung Đô)

Trung Đô

1,98

20

Văn phòng, xưởng sản xuất, đất ở chia lô tại phường Vinh Tân (Công ty CP sản xuất hàng tiêu dùng xuất khẩu)

Vinh Tân

0,30

21

Xây dựng cửa hàng xăng dầu Hưng Đông

Hưng Đông

0,33

22

Khu tái định cư xóm 6, xã Nghi Phú

Nghi Phú

0,32

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 230/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản