- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Vinh.
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3818/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
Phường Bến Thủy | Phường Cửa Nam | Phường Đội Cung | Phường Đông Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... ( 29) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 3.721,05 | 10,87 | 10,89 | 5,14 | 99,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.680,28 | - | 3,30 | - | 51,46 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.094,47 | - | 3,69 | - | 47,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 633,91 | 4,68 | 3,15 | 1,95 | 0,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 888,46 | 6,04 | 0,53 | 2,71 | 37,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 108,82 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 310,19 | 0,15 | 3,91 | 0,05 | 9,49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 99,40 | - | - | 0,43 | 0,46 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6.623,78 | 282,25 | 184,84 | 61,75 | 286,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 279,25 | 1,92 | - | 1,55 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 36,68 | 0,30 | 0,06 | 0,20 | 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 99,27 | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | 21,52 | - | - | - | 5,56 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 176,01 | 15,74 | 16,38 | 1,53 | 1,79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 175,18 | 13,20 | 2,43 | - | 11,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 29,69 | - | - | - | 0,52 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.574,19 | 76,54 | 61,30 | 20,69 | 113,81 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.740,66 | 55,16 | 34,48 | 15,25 | 85,86 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 221,59 | 3,54 | 0,81 | 0,20 | 6,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,09 | 0,32 | 3,62 | 0,09 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 58,22 | 0,25 | 0,02 | 0,53 | 1,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 226,84 | 12,04 | 2,94 | 2,31 | 6,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 52,49 | 0,70 | 6,92 | 0,69 | 1,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 19,45 | 0,23 | 0,03 | 0,02 | 6,06 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 3,81 | - | 1,24 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 8,80 | 0,77 | 5,18 | 1,41 | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 23,48 | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,06 | 0,04 | 3,55 | - | 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 141,10 | 2,62 | 1,99 | 0,10 | 6,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 4,61 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 9,07 | - | - | - | - |
- | Đất Chợ | DCH | 17,81 | 0,87 | 0,51 | 0,07 | 0,07 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 29,40 | 0,91 | 0,44 | 0,20 | 2,29 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 79,37 | 11,80 | 5,62 | - | 12,29 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.107,64 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.349,41 | 107,51 | 74,35 | 36,01 | 134,99 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 46,37 | 0,56 | 0,42 | 0,14 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 21,94 | - | 0,53 | - | 0,11 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,12 | 0,74 | 0,01 | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 399,60 | 49,64 | 8,02 | - | 1,74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 190,74 | 3,11 | 15,27 | 1,44 | 2,13 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,42 | 0,26 | - | - | - |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 155,11 | 2,09 | 1,71 | 0,15 | 7,03 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Hà Huy Tập | Phường Hồng Sơn | Phường Hưng Bình | Phường Hưng Dũng | Phường Hưng Phúc | Phường Lê Lợi | Phường Lê Mao | Phường Quán Bàu | Phường Quang Trung | Phường Trung Đô | |
| (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
NNP | 26,40 | 0,01 | 10,57 | 215,56 | 0,83 | 1,83 | 6,16 | 11,14 | 0,31 | 61,13 |
LUA | - | - | 0,01 | 119,33 | - | - | - | 3,52 | - | - |
LUC | - | - | 0,01 | 117,60 | - | - | - | 3,07 | - | - |
HNK | 2,41 | - | 1,84 | 4,39 | - | 0,82 | - | 0,67 | 0,31 | 1,17 |
CLN | 23,99 | - | 8,71 | 64,05 | 0,83 | 0,41 | 6,16 | 5,84 | - | 4,79 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 53,05 |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | 0,01 | 0,00 | 27,78 | - | 0,60 | - | 1,10 | - | 2,12 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 190,58 | 49,69 | 150,65 | 299,77 | 113,40 | 136,67 | 80,45 | 216,67 | 57,60 | 228,96 |
CQP | 2,06 | - | 5,55 | 2,90 | 4,10 | 0,18 | 0,47 | 2,25 | - | 10,56 |
CAN | 0,25 | 0,40 | 0,59 | 0,06 | 0,16 | 0,26 | 1,61 | 0,33 | 0,10 | 0,09 |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | 10,56 | 1,93 | 10,94 | 7,90 | 7,74 | 10,15 | 4,41 | 5,41 | 5,58 | 4,77 |
SKC | - | 0,48 | - | 3,70 | 2,21 | 1,22 | - | 33,55 | - | 27,81 |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | 80,83 | 21,99 | 51,63 | 156,90 | 46,73 | 45,38 | 25,14 | 82,60 | 28,27 | 65,25 |
DGT | 57,41 | 15,43 | 36,02 | 90,30 | 29,10 | 33,11 | 17,77 | 68,37 | 21,36 | 50,23 |
DTL | 5,73 | 0,26 | 3,42 | 5,50 | 0,90 | 1,29 | 1,19 | 2,48 | 0,23 | 3,68 |
DVH | 1,23 | - | 0,82 | 0,24 | 0,75 | 0,30 | 4,34 | - | 0,97 | 0,83 |
DYT | 2,24 | 1,31 | 0,28 | 10,22 | 0,12 | 2,63 | 0,04 | 1,60 | 0,10 | 0,12 |
DGD | 12,43 | 0,72 | 7,90 | 28,40 | 11,68 | 5,43 | 1,58 | 6,86 | 3,18 | 6,32 |
DTT | 0,54 | - | 0,47 | 1,41 | 0,58 | 1,08 | - | 0,55 | - | 2,59 |
DNL | 0,03 | - | 0,01 | 11,21 | - | 0,01 | - | 0,02 | - | 0,15 |
DBV | - | - | 1,37 | 0,05 | 0,27 | - | 0,21 | 0,01 | 0,09 | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,23 | 0,15 |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | 0,63 | - | - | - | - | - | - | 0,82 | - |
NTD | 0,33 | - | 1,04 | 8,68 | 0,04 | 0,45 | - | 2,59 | - | 0,27 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | 3,24 | - | - | - | - | - |
DCH | 0,88 | 3,63 | 0,31 | 0,88 | 0,05 | 1,09 | - | 0,12 | 0,29 | 0,92 |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 0,84 | 0,15 | 0,47 | 1,87 | 0,75 | 0,98 | 0,14 | 1,61 | 0,27 | 0,68 |
DKV | 0,29 | - | 0,55 | 0,15 | 0,40 | - | 10,09 | 1,78 | 3,05 | 2,36 |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | 91,05 | 23,22 | 76,48 | 97,58 | 39,91 | 77,00 | 29,59 | 86,94 | 19,82 | 95,64 |
TSC | 2,55 | 0,23 | 3,02 | 0,23 | 8,22 | 0,41 | 5,09 | 2,04 | 0,31 | 1,55 |
DTS | 2,01 | 0,72 | 0,94 | 1,88 | 3,18 | 0,98 | 1,33 | - | 0,20 | 0,02 |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | 0,13 | - | 0,13 | 0,27 | - | 0,11 | - | 0,06 | - | 0,30 |
SON | - | 0,57 | 0,18 | 23,12 | - | - | - | - | - | 17,79 |
MNC | - | - | 0,16 | 3,21 | - | 0,01 | 2,58 | 0,09 | - | 2,14 |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CSD | 0,03 | - | 0,23 | 1,86 | 0,25 | 0,36 | - | 0,03 | 0,02 | 1,67 |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Phường Trường Thi | Phường Vinh Tân | Xã Hưng Chính | Xã Hưng Đông | Xã Hưng Hòa | Xã Hưng Lộc | Xã Nghi An | Xã Nghi Đức | Xã Nghi Kim | Xã Nghi Liên | Xã Nghi Phú | |
| (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
NNP | 1,70 | 75,47 | 188,73 | 193,34 | 788,89 | 238,95 | 552,12 | 338,79 | 323,06 | 433,85 | 125,77 |
LUA | - | 48,50 | 153,91 | 119,39 | 442,13 | 104,91 | 220,04 | 122,90 | 166,08 | 123,68 | 1,11 |
LUC | - | 23,50 | 145,56 | 106,16 | 185,92 | 68,56 | 107,07 | 67,03 | 109,55 | 109,66 | 0,05 |
HNK | 0,02 | 0,11 | 2,70 | 14,97 | 95,67 | 16,72 | 87,24 | 82,60 | 60,16 | 161,79 | 89,81 |
CLN | 1,68 | 0,57 | 1,62 | 40,23 | 67,95 | 114,20 | 233,62 | 128,39 | 4,09 | 103,62 | 31,01 |
RPH | - | - | - | - | 55,77 | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | 26,29 | 30,50 | 15,04 | 127,37 | 3,13 | 2,09 | 4,89 | 19,53 | 32,28 | 3,83 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | 3,70 | - | - | 9,13 | - | 73,19 | 12,48 | - |
PNN | 192,34 | 422,82 | 222,66 | 445,41 | 640,77 | 427,74 | 313,50 | 225,05 | 399,65 | 475,06 | 518,63 |
CQP | 20,45 | - | - | 15,47 | - | 21,98 | 21,55 | 1,62 | 14,75 | 120,21 | 31,68 |
CAN | 4,47 | 0,71 | - | - | - | 1,89 | 2,85 | - | 13,22 | - | 9,07 |
SKK | - | - | 37,67 | 61,60 | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | 3,07 | - | 4,60 | - | - | - | - | 8,30 |
TMD | 4,30 | 11,95 | 0,88 | 5,96 | 0,28 | 3,54 | 3,75 | 0,31 | 10,86 | 3,63 | 25,74 |
SKC | 2,28 | 17,44 | 0,12 | 30,72 | 6,62 | 0,81 | 0,43 | 0,57 | - | 15,80 | 4,59 |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | 6,81 | 18,74 | - | - | - | - | 1,01 | 2,61 | - |
DHT | 70,76 | 137,93 | 66,90 | 169,05 | 238,95 | 175,97 | 162,02 | 131,40 | 132,76 | 208,37 | 202,99 |
DGT | 47,07 | 111,40 | 49,69 | 108,51 | 118,29 | 116,06 | 101,03 | 91,75 | 90,34 | 150,95 | 145,72 |
DTL | 1,20 | 5,77 | 4,08 | 14,62 | 85,50 | 14,61 | 13,75 | 9,54 | 15,23 | 16,56 | 5,41 |
DVH | 10,30 | 0,10 | 0,12 | 0,16 | 0,67 | 0,19 | 0,05 | 0,54 | 0,13 | 0,96 | 2,36 |
DYT | 1,08 | 0,06 | 0,25 | 1,90 | 0,14 | 0,43 | 0,36 | 0,21 | 0,20 | 14,46 | 18,10 |
DGD | 9,64 | 10,60 | 2,96 | 13,27 | 1,95 | 20,66 | 25,07 | 5,60 | 3,32 | 9,35 | 16,23 |
DTT | 0,53 | 5,54 | 1,56 | 3,40 | 2,77 | 3,15 | 4,49 | 3,77 | 3,32 | 2,51 | 4,87 |
DNL | 0,01 | 0,03 | 0,43 | 0,05 | 0,66 | 0,14 | 0,03 | 0,04 | 0,07 | 0,11 | 0,10 |
DBV | 0,20 | - | 0,01 | - | 0,02 | - | 0,01 | 0,01 | 0,05 | 0,02 | 0,21 |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | 0,68 | 0,26 | 0,54 | 0,04 | 1,93 | - | 4,91 | 0,29 | - | 3,33 |
NTD | - | 3,19 | 7,16 | 14,95 | 13,48 | 15,33 | 13,38 | 15,03 | 15,21 | 13,10 | 5,58 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | 4,61 | - | - |
DXH | 0,12 | - | - | 2,90 | - | 2,81 | - | - | - | - | - |
DCH | 0,62 | 0,53 | 0,32 | 0,41 | 0,29 | 0,65 | 3,85 | - | - | 0,36 | 1,08 |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 0,60 | 1,55 | 1,24 | 1,04 | 1,28 | 1,76 | 2,48 | 1,79 | 2,51 | 3,16 | 0,41 |
DKV | 9,56 | 5,84 | 1,37 | 0,95 | 2,00 | 5,64 | - | - | 3,62 | - | 1,99 |
ONT | - | - | 89,98 | 128,73 | 85,57 | 130,22 | 113,26 | 87,12 | 197,04 | 114,11 | 161,61 |
ODT | 55,25 | 204,32 | 1,68 | - | 4,67 | 11,03 | - | 1,11 | 19,76 | 4,00 | 57,50 |
TSC | 7,76 | 1,21 | 0,54 | 3,33 | 0,60 | 0,51 | 1,27 | 0,26 | 0,76 | 0,78 | 4,17 |
DTS | 4,91 | - | - | 0,03 | - | - | 0,93 | - | 2,71 | - | 1,47 |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | 0,12 | 0,37 | 0,53 | 0,02 | 0,41 | 0,79 | 0,60 | 0,42 | 0,18 | 1,65 | 0,28 |
SON | - | 20,69 | 7,81 | 2,63 | 264,34 | 2,33 | - | - | - | 0,75 | - |
MNC | 11,88 | 20,81 | 7,12 | 4,08 | 36,07 | 66,68 | 4,36 | 0,44 | 0,32 | - | 8,84 |
PNK | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 0,15 |
| - |
CSD | 0,24 | 5,72 | 40,57 | 3,15 | 26,45 | 5,46 | 5,00 | 4,97 | 7,83 | 37,37 | 2,92 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | |||
Phường Bến Thủy | Phường Cửa Nam | Phường Đội Cung | Phường Đông Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) .. ( 29) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 582,16 | 18,06 | 4,05 | 0,44 | 113,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 360,02 | - | 3,15 | - | 78,42 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 306,23 | - | 2,25 | - | 68,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 122,07 | 10,23 | 0,11 | 0,24 | 15,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 44,88 | 3,55 | 0,46 | 0,20 | 5,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 54,30 | 4,28 | 0,33 | - | 13,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,90 | - | - | - | 0,85 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 82,62 | 17,09 | 1,68 | 0,19 | 7,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,36 | 0,62 | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,59 | 0,59 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,14 | 0,15 | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,00 | 8,94 | 0,67 | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 27,93 | 1,61 | 0,44 | 0,10 | 5,59 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,40 | 1,05 | 0,35 | 0,08 | 4,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,62 | 0,52 | 0,11 | 0,01 | 1,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,26 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,44 | 0,04 | - | 0,10 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,85 | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,92 | - | - | - | 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 | - | 0,01 | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,82 | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,79 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,13 | 0,67 | 0,48 | - | 0,47 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,84 | 0,34 | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,02 | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,33 | 1,53 | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,04 | 2,64 | 0,06 | - | 0,91 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | |||||||||
Phường Hà Huy Tập | Phường Hồng Sơn | Phường Hưng Bình | Phường Hưng Dũng | Phường Hưng Phúc | Phường Lê Lợi | Phường Lê Mao | Phường Quán Bàu | Phường Quang Trung | Phường Trung Đô | |
| (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
NNP | 0,46 | 0,19 | 1,07 | 14,69 | 0,33 | 0,89 | 0,20 | 5,72 | 0,23 | 0,39 |
LUA | - | - | - | 9,42 | - | - | - | 0,33 | - | - |
LUC | - | - | - | 9,42 | - | - | - | 0,29 | - | - |
HNK | 0,15 | - | 0,76 | 2,75 | - | 0,37 | - | 1,46 | 0,23 | 0,10 |
CLN | 0,31 | 0,19 | 0,30 | 0,84 | 0,33 | 0,42 | 0,20 | 3,93 | - | 0,09 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | 0,01 | 1,68 | - | 0,10 | - | - | - | 0,20 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,06 | 0,26 | 2,72 | 2,09 | 2,23 | 3,34 | 0,01 | 1,17 | 3,99 | 0,38 |
CQP | - | - | 0,60 | - | - | - | - | 0,05 | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | 0,01 | - | - | 1,51 | - | 0,30 | 0,01 | - |
SKC | - | 0,25 | - | - | 1,64 | 1,43 | - | 0,18 | - | 0,10 |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | 0,05 | 0,29 | 0,10 | - | - | 0,01 | 0,30 | - |
DGT | - | - | - | 0,31 | - | - | - | - | 0,30 | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,08 |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | 0,24 | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | 1,05 | 0,10 | - | - | 0,01 | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | 0,14 | 3,68 | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | 0,06 | 0,01 | 1,50 | 0,37 | 0,04 | 0,40 | 0,01 | 0,28 | - | 0,20 |
TSC | - | - | - | - | 0,45 | - | - | 0,05 | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | 0,25 | 0,12 | - | - | - | 0,16 | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Phường Trường Thi | Phường Vinh Tân | Xã Hưng Chính | Xã Hưng Đông | Xã Hưng Hòa | Xã Hưng Lộc | Xã Nghi An | Xã Nghi Đức | Xã Nghi Kim | Xã Nghi Liên | Xã Nghi Phú | |
| (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
NNP | 0,50 | 30,66 | 18,18 | 32,74 | 28,87 | 68,11 | 44,53 | 29,97 | 42,94 | 83,41 | 41,65 |
LUA | - | 21,82 | 15,66 | 22,61 | 13,08 | 57,58 | 25,89 | 17,06 | 19,00 | 46,43 | 29,57 |
LUC | - | 19,72 | 15,66 | 20,37 | 13,07 | 54,14 | 2,77 | 16,09 | 10,31 | 45,83 | 28,16 |
HNK | - | 1,16 | 1,70 | 5,96 | 1,64 | 4,35 | 15,21 | 8,97 | 17,12 | 25,53 | 8,12 |
CLN | 0,50 | 3,17 | 0,82 | 2,76 | 1,40 | 3,62 | 3,10 | 3,79 | 0,50 | 7,88 | 1,26 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | 4,51 | - | 1,41 | 12,75 | 2,56 | 0,33 | 0,15 | 6,32 | 3,52 | 2,70 |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
PNN | 0,31 | 4,83 | 0,02 | 3,28 | 3,84 | 13,59 | 1,90 | 2,01 | 3,82 | 4,42 | 2,07 |
CQP | - | - | - | - | - | 0,08 | - | - | - | - | 0,01 |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | 0,78 | - | - | - | - | 0,38 |
SKC | - | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - | 0,75 |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | 0,02 | 1,87 | - | 0,89 | 1,24 | 9,79 | 1,29 | 0,22 | 2,03 | 1,70 | 0,39 |
DGT | - | 1,66 | - | 0,24 | 1,14 | 5,69 | 1,64 | - | 1,54 | 1,71 | 0,19 |
DTL | 0,01 | 0,44 | - | 0,16 | 0,25 | 0,72 | 0,01 | 0,02 | 0,18 | - | 0,10 |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | 0,36 | 0,20 | - | 0,24 | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | 0,22 | - | 0,44 | 0,10 | 5,63 | - | 0,31 | 0,33 | 2,20 | 0,10 |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | 0,05 | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | 0,02 | 1,55 | 2,15 | 0,68 | - | 1,68 | 1,77 | 0,51 | 0,43 |
ODT | 0,23 | 1,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,11 |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - |
SON | - | 0,80 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | 0,41 | - | 0,49 | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Phường Bến Thủy | Phường Cửa Nam | Phường Đội Cung | Phường Đông Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) .. (29) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 606,56 | 19,23 | 4,05 | 0,44 | 113,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 379,05 | - | 3,15 | - | 78,42 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 324,47 | - | 2,25 | - | 68,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 125,43 | 10,42 | 0,11 | 0,24 | 15,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 45,20 | 3,55 | 0,46 | 0,20 | 5,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 55,99 | 5,26 | 0,33 | - | 13,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,90 | - |
| - | 0,85 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 35,54 | 4,41 | 1,18 | 0,10 | 5,60 |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Hà Huy Tập | Phường Hồng Sơn | Phường Hưng Bình | Phường Hưng Dũng | Phường Hưng Phúc | Phường Lê Lợi | Phường Lê Mao | Phường Quán Bàu | Phường Quang Trung | Phường Trung Đô | |
| (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
NNP/PNN | 0,46 | 0,19 | 1,07 | 17,48 | 0,33 | 0,93 | 0,20 | 5,72 | 0,23 | 0,39 |
LUA/PNN | - | - | - | 11,07 | - | - | - | 0,33 | - | - |
LUC/PNN | - | - | - | 11,07 | - | - | - | 0,29 | - | - |
HNK/PNN | 0,15 | - | 0,76 | 3,44 | - | 0,37 | - | 1,46 | 0,23 | 0,10 |
CLN/PNN | 0,31 | 0,19 | 0,30 | 0,84 | 0,33 | 0,42 | 0,20 | 3,93 | - | 0,09 |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | - | 0,01 | 2,13 | - | 0,14 | - | - | - | 0,20 |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | - | - | 0,05 | 0,30 | 0,59 | 1,81 | - | 0,30 | 3,98 | - |
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Phường Trường Thi | Phường Vinh Tân | Xã Hưng Chính | Xã Hưng Đông | Xã Hưng Hòa | Xã Hưng Lộc | Xã Nghi Ân | Xã Nghi Đức | Xã Nghi Kim | Xã Nghi Liên | Xã Nghi Phú | |
| (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
NNP/PNN | 0,50 | 36,93 | 18,18 | 36,75 | 28,87 | 71,61 | 48,04 | 30,28 | 43,18 | 85,45 | 42,16 |
LUA/PNN | - | 28,00 | 15,66 | 26,30 | 13,08 | 61,08 | 29,19 | 17,24 | 19,22 | 46,43 | 29,88 |
LUC/PNN | - | 25,90 | 15,66 | 23,49 | 13,07 | 57,64 | 6,07 | 16,27 | 10,31 | 45,83 | 28,47 |
HNK/PNN | - | 1,16 | 1,70 | 6,28 | 1,64 | 4,35 | 15,43 | 8,97 | 17,14 | 27,25 | 8,32 |
CLN/PNN | 0,50 | 3,17 | 0,82 | 2,76 | 1,40 | 3,62 | 3,10 | 3,79 | 0,50 | 8,20 | 1,26 |
RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS/PNN | - | 4,60 | - | 1,41 | 12,75 | 2,56 | 0,33 | 0,28 | 6,32 | 3,52 | 2,70 |
LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,05 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PKO/OTC | 0,02 | 2,42 | - | 1,42 | 0,50 | 6,81 | 1,12 | 0,22 | 1,57 | 1,70 | 1,44 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||
Phường Bến Thủy | Phường Cửa Nam | Phường Đội Cung | Phường Đông Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) ... (29) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - |
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 18,57 | 1,78 | 0,35 | - | 1,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,73 | 0,48 | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 9,81 | 0,80 | 0,21 | - | 0,11 |
- | Đất giao thông | DGT | 7,37 | 0,80 | 0,01 | - | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,04 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,70 | - | 0,20 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,68 | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | - | - | - | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ guốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích, danh thắng | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,85 | 0,45 | - | - | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,22 | - | - |
| - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,82 | 0,05 | 0,14 | - | 1,02 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | |||||||||
Phường Hà Huy Tập | Phường Hồng Sơn | Phường Hưng Bình | Phường Hưng Dũng | Phường Hưng Phúc | Phường Lê Lợi | Phường Lê Mao | Phường Quán Bàu | Phường Quang Trung | Phường Trung Đô | |
| (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | - | - | 0,30 | 0,08 | 0,13 | 0,09 | - | 0,50 | - | 0,13 |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - |
DGT | - | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | - |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | 0,13 | - | - | - | - | - |
DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
ODT | - | - | - | 0,08 | - | 0,09 | - | 0,50 | - | 0,13 |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Mã | Phân theo đơn vị hành chính xã | ||||||||||
Phường Trường Thi | Phường Vinh Tân | Xã Hưng Chính | Xã Hưng Đông | Xã Hưng Hòa | Xã Hưng Lộc | Xã Nghi Ân | Xã Nghi Đức | Xã Nghi Kim | Xã Nghi Liên | Xã Nghi Phú | |
| (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNN | 0,01 | 3,20 | 0,01 | 0,12 | 0,64 | 0,98 | - | 6,50 | 1,51 | - | 1,07 |
CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TMD | - | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,22 |
SKC | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DHT | - | 2,12 | 0,01 | - | 0,62 | 0,82 | - | 2,92 | 1,29 | - | 0,61 |
DGT | - | 1,30 | - | - | 0,62 | 0,82 | - | 2,92 | 0,25 | - | 0,25 |
DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,04 | - | - |
DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DGD | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTT | - | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 |
DNL | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - |
DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DKV | - | 0,30 | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - |
ONT | - | - | - | 0,11 | 0,02 | 0,11 | - | 3,58 | 0,16 | - | 0,24 |
ODT | 0,01 | 0,75 | - | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - |
TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy bỏ 22 công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã quá 03 năm chưa thực hiện với tổng diện tích 19,88 ha (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất dược UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ VINH QUÁ 3 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 | Khu đô thị thuộc khu công nghiệp, đô thị VISIP giai đoạn 2 | Hưng Chính | 0,25 |
2 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều | Hưng Dũng | 2,10 |
3 | Cải tạo, mở rộng mương tưới tiêu từ khu trung tâm xã đến cống cầu đôi tại xóm Phong Đăng, xã Hưng Hòa | Hưng Hòa | 0,50 |
4 | Tuyến đường dây trung thế cải tạo, chống quá tải lưới điện 380 Hưng Đông - 373 Cửa Lò | Đông Vĩnh Hưng Đông Nghi Kim Nghi Liên | 0,07 |
5 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Hưng Hòa (tại xóm Khánh Hậu, xứ đồng Sâm) | Hưng Hòa | 1,34 |
6 | Chia lô đất ở dân cư xen dắm (để đấu giá) tại xã Nghi Đức (các xóm Xuân Hoa, Xuân Hương) | Nghi Đức | 5,12 |
7 | Chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh (phía tây sân bóng), phường Đông Vĩnh | Đông Vĩnh | 1,70 |
8 | Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại khối Xuân Tiến, phường Hưng Dũng (Bổ sung diện tích) | Hưng Dũng | 0,08 |
9 | Mở rộng Nghĩa trang cát táng Cồn Túc tại xã Nghi Kim | Nghi Kim | 2,79 |
10 | Xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp công ty cổ phần tập đoàn PNG | Đông Vĩnh | 0,50 |
11 | Trung tâm thương mại gương, nhôm, kính (công ty gương kính Việt Mỹ) | Quán Bàu | 0,02 |
12 | Trung tâm kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp tại xã Hưng Đông (Công ty TNHH Hưng Thịnh An) | Hưng Đông | 0,19 |
13 | Xây dựng khu thương mại và dịch vụ kết hợp văn phòng cho thuê tại xã Nghi Phú (Cty CP đầu tư VTECH) | Nghi Phú | 0,10 |
14 | Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp tại xã Nghi Phú (Công ty Golden City) | Nghi Phú | 0,06 |
15 | Trường mầm non tư thục Wonderland | Nghi Phú | 0,28 |
16 | Trường mầm non Quốc tế Vinh (Công ty CP Đầu tư và phát triển Thành Vinh) | Trung Đô | 0,39 |
17 | Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Nguyễn Minh Hồng | Lê Lợi | 0,06 |
18 | Khu nhà ở liền kề tại phường Lê Lợi (Công ty cổ phần xây dựng 465) | Lê Lợi | 1,40 |
19 | Khu dân cư tại phường Trung Đô (Công ty CP dệt may Trung Đô) | Trung Đô | 1,98 |
20 | Văn phòng, xưởng sản xuất, đất ở chia lô tại phường Vinh Tân (Công ty CP sản xuất hàng tiêu dùng xuất khẩu) | Vinh Tân | 0,30 |
21 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu Hưng Đông | Hưng Đông | 0,33 |
22 | Khu tái định cư xóm 6, xã Nghi Phú | Nghi Phú | 0,32 |
- 1Quyết định 450/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 450/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 451/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Quyết định 230/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết