- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 09/2007/TTLT-BTP-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân do Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2009/QĐ-UBND | Phủ Lý, ngày 27 tháng 7 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 ngày 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị Quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung, phân bổ kinh phí các giai đoạn xây dựng văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Mức chi:
a) Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: 5.000.000 đồng/văn bản.
b) Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 3.000.000 đồng/văn bản.
c) Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã: 2.000.000 đồng/văn bản.
d) Xây dựng Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh: 2.000.000 đồng/văn bản.
đ) Xây dựng Chỉ thị của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 1.000.000 đồng/văn bản.
e) Xây dựng Chỉ thị của Ủy ban nhân dân cấp xã: 500.000 đồng/văn bản.
3. Căn cứ dự toán kinh phí được giao và tính chất phức tạp của mỗi văn bản, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức được giao chủ trì soạn thảo phân bổ mức kinh phí cho từng văn bản cho phù hợp, nhưng tổng mức phân bổ kinh phí để thực hiện các nội dung chi và mức chi không được vượt quá mức chi đối với một văn bản.
1. Trong phạm vi ngân sách của địa phương, các cấp ngân sách tự bảo đảm kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo phân cấp ngân sách hiện hành.
2. Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm thuộc kinh phí chi thường xuyên hàng năm của các đơn vị.
Việc lập dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của các đơn vị thuộc tỉnh, được lập trên cơ sở chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật nêu trong công tác hàng năm của tỉnh và được bổ sung phát sinh theo yêu cầu của công tác xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
3. Các nội dung khác về lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC và các quy định có liên quan.
1. Thời điểm áp dung từ ngày 01 tháng 8 năm 2009.
2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC CHI HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND CÁC CẤP
1. Nghị quyết của HĐND tỉnh
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 400.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.500.000 đồng/văn bản |
3 | Soạn thảo báo cáo chỉnh lý, báo cáo thẩm định; góp ý vào dự thảo Nghị quyết của HĐND không do UBND tỉnh trình | 100.000 đồng/báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến chương trình xây dựng Nghị quyết; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định | 50.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình thu ý kiến góp ý |
20.000 đồng/phiếu 100.000 đồng/bản tổng hợp |
2. Nghị quyết của HĐND cấp huyện
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 200.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.000.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý của Phòng Tư pháp đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp huyện hoặc báo cáo chỉnh lý; | 100.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ công tác: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo; | 40.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
15.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
3. Nghị quyết của HĐND cấp xã
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 100.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 800.000 đồng/văn bản |
3 | Soạn thảo báo cáo góp ý hoặc chỉnh lý của công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | 100.000 đồng/báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác soạn thảo, chỉnh lý dự thảo | 30.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 50.000 đồng/bản tổng hợp |
MỨC CHI HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND CÁC CẤP
1. Quyết định:
a) Quyết định của UBND tỉnh
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 400.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.500.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định. | 100.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 50.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến : - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
20.000 đồng/phiếu 100.000 đồng/bản tổng hợp |
b) Quyết định của UBND cấp huyện
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 300.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trưởng hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.200.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định | 80.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 150.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 40.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
15.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
c) Quyết định của UBND cấp xã
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 200.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 800.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý | 50.000 đồng/báo cáo chỉnh lý |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác soạn thảo, chỉnh lý dự thảo | 30.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu
|
2. Chỉ thị:
a) Chỉ thị của UBND tỉnh
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 100.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 400.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định | 50.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 100.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 50.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
b) Chỉ thị của UBND cấp huyện
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 50.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 300.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định. | 50.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 50.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 40.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 60.000 đồng/bản tổng hợp |
c) Chỉ thị của UBND cấp xã
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 30.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 150.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý | 40.000 đồng/báo cáo chỉnh lý |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo | 30.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu
|
- 1Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 89/2012/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 29/2012/QĐ-UBND quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 51/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 09/2007/TTLT-BTP-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân do Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 89/2012/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 29/2012/QĐ-UBND quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 51/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
- 10Nghị quyết 03/2009/NQ-HĐND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 23/2009/QĐ-UBND quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 23/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trần Xuân Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực