BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2003/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 13 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1 | TCVN 7093-1: 2003 (ISO 11922-1:1 997) | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét |
2 | TCVN 7093-2: 2003 (ISO 11922-2: 1997) | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng Kích thước và dung sai Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch |
3 | TCVN 6144 : 2003 (ISO 3127 : 1994) | Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6144: 1996) |
4 | TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) | Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicát Phần 1: Phương pháp thử chung |
5 | TCVN 6147-2: 2003 (ISO 2507-2: 1995) | Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat Phần 2: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) hoặc bằng poly (vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI) |
6 | TCVN 6147-3: 2003 (ISO 2507-3: 1995) | Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril/butadiel/styren(ABS) và bằng arylonitril/styren/este acrylic (ASA) |
7 | TCVN 6148-1: 2003 (ISO 2505-1: 1994) | Ẩng nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc Phần 1: Phương pháp xác định |
8 | TCVN 6148-2: 2003 (ISO 2505-2: 1994) | Ẩng nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc Phần 2: Thông số để xác định |
9 | TCVN 6149 : 2003 (ISO 1167: 1996) | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Độ bền với áp suất bên trong - Phương pháp thử (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6149:1996) |
10 | TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1: 1996) | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6150 -1: 1996) |
11 | TCVN 6510-2:2003 (ISO 161 - 2: 1996) | Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa Phần 1: Dãy thông số theo hệ inch (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6150 -2: 1996) |
12 | TCVN 6253: 2003 (ISO 8795: 2001) | Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt - Đánh giá sự hoà tan - Xác định giá trị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6253:1997) |
13 | TCVN 6530-8: 2003 | Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử Phần 8: Xác định độ bền xỉ. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
| Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
- 1Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon- TCVN 7342: 2004 thông dụng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 2543/QĐ-BKHCN năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 186/QĐ-BKHCN năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 35/2004/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon- TCVN 7342: 2004 thông dụng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 3Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-1:2003 (ISO 161 - 1 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6144:2003 (ISO 3127: 1994) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định bộ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm Vicat -
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6147-3:2003 (ISO 2507-3:1995) về Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hoá mềm vicat - Phần 3: Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng acrylonitril/butadien/styren (ABS) và bằng acrylonitril/styren/este acrylic (ASA)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6150-2:2003 (ISO 161 -2 : 1996) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-8: 2003 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền xỉ
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7093-2:2003 (ISO 11922-2 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
Quyết định 23/2003/QĐ-BKHCN ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 23/2003/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2003
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Bùi Mạnh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 138
- Ngày hiệu lực: 08/09/2003
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực