Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2254/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu: số 631/QĐ- UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên; số 2982/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3399/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên đối, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 02 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích 01 dự án, công trình.
Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 và Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân tỉnh Lai Châu.
(Vị trí, diện tích và chi tiết các loại đất của từng công trình, dự án, khu đất được điều chỉnh có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Uỷ ban nhân dân huyện Tân Uyên
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm hướng dẫn Chủ đầu tư dự án thủy điện thực hiện theo quy định về quản lý quy hoạch thủy điện.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Chủ đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức năng, nhiệm vụ.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Chủ đầu tư các công trình, dự án có trách nhiệm hoàn thiện thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng (ha) | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Lý do | ||
Diện tích | Loại đất | Diện tích | Loại đất | ||||||
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích (02 dự án, công trình) | ||||||||
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Phúc Khoa | Xã Phúc Khoa | Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,22 ha; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,04 ha. | 0,2 | Đất an ninh (CAN) | 0,26 | Đất an ninh (CAN) | Công văn số 5806/CAT-PH10 ngày 08/10/2023 của Công an tỉnh Lai Châu về đề nghị điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án Trụ sở công an xã Phúc Khoa trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên; |
|
2 | Thủy điện Mường Mít | Xã Pắc Ta | Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,13 ha; đất sông suối (SON) 3,2 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 2,87 ha. | 4,8 | Đất công trình năng lượng (DNL) | 6,2 | Đất công trình năng lượng (DNL) | - Quyết định số 1018/QĐ-BCT ngày 29/3/2021 của Bộ Công Thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch các dự án thủy điện Đông Pao và Mường Mít trên địa bàn tỉnh Lai Châu; - Công văn số 4566/UBND-KTN ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Uyên thực hiện dự án thủy điện Mường Mít. | Điều chỉnh ranh giới, quy mô, tăng diện tích thực hiện dự án do mở rộng diện tích lòng hồ để đảm bảo mực nước dâng bình thường của hồ chứa |
II | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích (01 dự án, công trình) | ||||||||
1 | Phát triển trồng Quế hữu cơ tại xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên | Xã Pắc Ta | Đất trồng rừng sản xuất (RSX) 194,15 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 5,8 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 11,44 ha | 231,6 | Đất rừng sản xuất (RSX) | 211,39 | Đất rừng sản xuất (RSX) | - Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh Lai Châu về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Trồng quế hữu cơ tại xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên; - Công văn số 2023/BTCLC ngày 02/10/2023 của Công ty TNHH MTV Nông lâm nghiệp Bateco Lai Châu về việc báo cáo hoàn trả khu vực không có nhu cầu khảo sát huy động vào dự án. | Điều chỉnh ranh giới, quy mô, giảm diện tích thực hiện dự án |
- 1Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2766/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 17Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 19Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng và nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 2766/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 411/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 2288/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lào Cai và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
- 21Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 3273/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
- 24Quyết định 3255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 2917/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 27Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 28Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Than Uyên, tỉnh Lai châu
- 30Quyết định 692/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 2254/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra