- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2857/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 247/TTr-UBND ngày 31/10/2023, số 248/TTr-UBND ngày 31/10/2023, số 254/TTr-UBND ngày 06/11/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 683/TTr-STNMT ngày 19/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư (Chi tiết dự án theo Phụ lục 3, 4, 5 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Ghi chú |
I | Đất năng lượng | DNL | 1,34 |
|
|
1 | Tuyến đường dây và vị trí TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình | DNL | 1,25 | Phúc Thành |
|
2 | Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình | DNL | 0,09 | Phúc Thành, Tân Phong, Tân Hòa | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư phê duyệt là 0,05 ha |
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích cắt giảm | Địa điểm (xã, phường) | Ghi chú |
I | Đất năng lượng | DNL | 1,59 | 1,34 |
|
|
1 | Xây dựng mới trạm 110kV Vũ Thư 2 công suất 40MVA | DNL | 0,63 | 0,63 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tiết diện dây dẫn Vũ Thư - Nam Định | DNL | 0,96 | 0,71 |
|
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Địa điểm (xã, phường) | Vị trí trên tờ bản đồ địa chính | Ghi chú | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | ||||||||||||
LUC | OTC | Khác | Số thửa | Số tờ | |||||||||
I | Đất năng lượng | DNL | 1,34 |
| 1,34 | 1,335 |
| 0,005 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường dây và vị trí TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình | DNL | 1,25 |
| 1,25 | 1,25 |
|
|
| Phúc Thành |
|
|
|
2 | Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình | DNL | 0,09 |
| 0,09 | 0,085 |
| 0,005 |
|
|
|
| Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là 0,05 |
II | Đất giao thông | DGT | 3,47 |
| 3,465 | 0,79 | 0,015 | 2,66 |
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Song An-Trung An đi thành phố Thái Bình (đoạn từ đường ĐT.463 đến thành phố Thái Bình | DGT | 1,5 |
| 1,5 | 0,25 |
| 1,25 |
| Song An, Trung An |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường số 2 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường tránh S1) | DGT | 1,01 |
| 1,01 | 0,25 |
| 0,76 |
| Minh Quang, thị trấn Vũ Thư |
|
|
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.11 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến UBND xã Tam Quang | DGT | 0,96 |
| 0,96 | 0,29 | 0,015 | 0,65 |
| Tam Quang |
|
|
|
III | Đất trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở tiếp công dân huyện Vũ Thư | TSC | 0,2 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Minh Quang |
|
|
|
IV | Đất ở tại nông thôn | ONT | 122,67 |
| 122,67 | 102,73 |
| 19,94 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án phát triển nhà ở khu đô thị tại xã Song An và Trung An, huyện Vũ Thư | ONT | 122,67 |
| 122,67 | 102,73 |
| 19,94 |
| Song An, Trung An |
|
|
|
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2857/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án | Loại đất | Diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện | |
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố | Xã, thị trấn | ||||
I | Đất giao thông | DGT | 10 |
|
|
1 | Đường số 2 kéo dài | DGT | 10 |
| Minh Quang, Minh Lãng, thị trấn Vũ Thư |
II | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,2 |
|
|
1 | Quy hoạch mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân | TSC | 0,2 |
| Hòa Bình |
III | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,33 |
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Tân Hòa (Khu C) | ONT | 3,31 |
| Tân Hòa |
2 | Quy hoạch dân cư | ONT | 0,42 |
| Minh Khai |
3 | Quy hoạch dân cư | ONT | 0,2 |
| Đồng Thanh |
4 | Quy hoạch khu dân cư Nhân Bình | ONT | 1,3 |
| Vũ Vân |
5 | Quy hoạch dân cư | ONT | 0,7 |
| Minh Quang |
6 | Quy hoạch dân cư | ONT | 0,4 |
| Việt Thuận |
IV | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11 |
|
|
1 | Quy hoạch vùng chuyển đổi cây trồng thôn Phú Lễ | CLN | 4 |
| Tự Tân |
2 | Quy hoạch vùng chuyển đổi cây trồng Đại An | CLN | 4 |
| Tự Tân |
3 | Quy hoạch chuyển đổi đất lúa thành cây lâu năm đồng sau thôn 9 | CLN | 3 |
| Vũ Đoài |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1408/QĐ-UBND
- 9Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 5Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023
- 6Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 820/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình và số lượng dự án, công tình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 2238/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tân Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 36/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1408/QĐ-UBND
- 14Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2857/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2857/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực