- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2235/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh về ban hành định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 269/TTr-STC ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tỉnh Quảng Nam, như sau:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm:
a) Thực hiện việc kê khai, đăng ký, quản lý sử dụng và cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước 50 (năm mươi) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý "Tiếp tục sử dụng" theo đúng quy định.
b) Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan lập thủ tục xử lý 03 (ba) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý "Hình thức còn lại" và tổ chức thanh lý 19 (mười chín) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý "Thanh lý" theo đúng quy định.
c) Thực hiện theo dõi tài sản, giá trị tài sản trên sổ sách kế toán và hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước; thực hiện việc công khai việc quản lý sử dụng, thu hồi, điều chuyển và thanh lý xe tô theo quy định tại Điều 122, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; báo cáo kết quả thanh lý tài sản về Sở Tài chính để theo dõi.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm:
a) Hướng dẫn Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở Y tế thực hiện việc kê khai, đăng ký, quản lý sử dụng và cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước 50 (năm mươi) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý “Tiếp tục sử dụng” theo đúng quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các đơn vị có liên quan lập thủ tục xử lý 03 xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt theo hình thức xử lý “Hình thức còn lại” và tổ chức thanh lý 19 (mười chín) xe ô tô chuyên dùng đã phê duyệt hình thức xử lý “Thanh lý” theo đúng quy định.
c) Phối hợp với Sở Y tế theo dõi, kiểm tra việc sắp xếp, xử lý để tổng hợp báo cáo và đề xuất UBND tỉnh xem xét quản lý, xử lý xe ô tô theo đúng tiêu chuẩn định mức quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có tên tại Phụ lục đính kèm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Đơn vị | Xe ô tô chuyên dùng hiện có | Định mức theo Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh | Hình thức xử lý | Ghi chú | |||||||||||
Số lượng | Chủng loại xe, nhãn hiệu, biển số xe | Năm sản xuất | Năm sử dụng | Số chỗ ngồi | Số Km đã sử dụng | Nguyên giá (1.000 đồng) | Giá trị còn lại | Số lượng | Loại xe | Chủng loại | Tiếp tục sử dụng | Thanh lý | Hình thức còn lại |
| ||
| TỔNG | 72 |
|
|
|
|
|
|
| 113 |
|
| 50 | 19 | 3 |
|
1 | Văn phòng Sở Y tế | - |
|
|
|
|
|
|
| 2 | Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
|
|
|
|
2 | Chi cục Dân số - KHHGĐ | 1 | TOYOTA-92E-0294 | 1997 | 1998 | 9 | 441.749 | 760.000 | - | 1 | Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
| x |
|
|
3 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | - |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe kiểm nghiệm đánh giá chất lượng thực phẩm | Xe chuyên dụng, đặc thù |
|
|
|
|
4 | TT kiểm soát bệnh tật tỉnh | 8 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FORD Ranger 92A-006.53 | 2008 | 2009 | 5 | 170.667 | 1.060.663 | - | 2 | Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch | Xe bán tải | x |
|
| sx 2008 |
|
|
| TOYOTA PRADO 92DA.0016 | 2007 | 2007 | 8 | 242.911 | 432.453 | - |
|
| x | Ban QL DAQTC PCSR Quảng Nam | |||
|
|
| MITSUBISHI (pickup) 92A- 006.13 | 2017 | 2018 | 5 | 17.146 | 878.000 | 760.875 | 1 | Xe chở vắc xin | Xe bán tải | x |
|
| sx 2017 |
|
|
| NISSAN PATROL GL 92M-000.93 | 2013 | 2013 | 7 | 134.667 | 658.665 | 385.067 | 1 | Xe chở Methadone | Xe bán tải | x |
|
|
|
|
|
| TOYOTA PRADO 92A-005.98 | 2008 | 2009 | 8 | 225.874 | 1.235.235 | - |
| Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
|
| x | Điều chuyển về văn phòng Sở Y tế |
|
|
| TOYOTA LAND CRUISER 92A-005.60 | 1997 | 1998 | 7 | 389.187 | 1.111.959 | 370.282 |
| Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch | Xe 7 chỗ |
| x |
|
|
|
|
| TOYOTA LAND CRUISER 92A-006.04 | 2002 | 2002 | 9 | 240.500 | 374.266 | - |
| Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch | Xe 7 chỗ |
| x |
|
|
|
|
| TOYOTA 92A-006.38 | 1994 | 1994 | 5 | 375.525 | 146.113 | - |
| Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch | Xe bán tải |
| x |
|
|
5 | TT cấp cứu 115 | 7 |
|
|
|
|
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOYOTA - 92A - 00488 | 2016 | 2017 | 7 ngồi, 1 chỗ nằm | 248.623 | 1.199.100 | 959.160 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HUYNDAI - 92A - 00372 | 2015 | 2016 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 196.168 | 653.000 | 478.779 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HUYNDAI - 92A - 00391 | 2015 | 2016 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 120.640 | 653.000 | 478.779 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92M-00002 | 2010 | 2010 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 448.710 | 588.500 | 156.835 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-0762 | 2005 | 2005 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 918.898 | 370.680 | - |
| Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-1022 | 2007 | 2007 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 802.212 | 418.000 | - |
| Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
|
|
|
|
| TOYOTA-92E-0248 | 1997 | 1998 | 4 chỗ đứng, 1 chỗ nằm |
| 284.212 |
|
| Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
| Đã tổ chức thanh lý nhưng chưa bán được |
6 | Trung tâm giám định y khoa | - |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe giám định lưu động | Xe bán tải |
|
|
|
|
7 | TT Pháp Y | 1 | NISSAN-92E-0579 | 1993 | 1995 | 5 | 250.000 | 185.000 | - | 1 | Xe cứu thương vận chuyển tử thi | Xe cứu thương |
| x |
| Cavet Tổ chức giám định Y khoa Quảng Nam |
8 | Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | - |
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe lấy mẫu, kiểm nghiệm | Xe chuyên dụng, đặc thù |
|
|
|
|
9 | BV Đa khoa tỉnh Quảng Nam | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOYOTA-92E-1657 | 2002 | 2002 | 4 | 170.962 | 613.452 | - | 6 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| TOYOTA-92E-1161 | 2005 | 2006 | 7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 302.413 | 396.572 | - | x |
|
|
| |||
|
|
| HUYNDAI-92E-0562 | 2008 | 2010 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 172.447 | 500.585 | 100.067 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe lấy và vận chuyển máu | Xe chuyên dụng, đặc thù |
|
|
|
|
10 | BV ĐKKV Quảng Nam | 5 |
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-0989 | 2003 | 2003 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 476.321 | 300.000 | - | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
|
| x | Điều chuyển về BV MNPB Quảng Nam. Cavet trung tâm Y tế huyện Điện Bàn |
|
|
| MITSUBISHI-92E-000.46 | 2012 | 2012 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 241.720 | 904.925 | 519.319 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| TOYOTA - 92M - 001.54 | 2013 | 2014 | 7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 226.525 | 1.032.693 | 688.393 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92A-005.80 | 2018 | 2019 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 32.000 | 664.000 | 619.711 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92A-006.39 | 2018 | 2019 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 16.673 | 664.000 | 619.711 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
11 | BV ĐKKV miền núi phía Bắc | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI 92E-000.44 | 2012 | 2012 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 374.000 | 905.768 | 400.741 | 5 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| TOYOTA 92E-0396 | 2002 | 2002 | 8 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 603.233 | 331.666 | - | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
12 | BV Nhi | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92E-006.43 | 2003 | 2004 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 226.940 | 236.675 | - | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
| Biển cũ 92E-0874 |
|
|
| HUYNDAI - 92A- 005.45 | 2014 | 2014 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 52.093 | 639.000 | 383.272 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến/phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
13 | BV Phạm Ngọc Thạch | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92A-004.76 | 2015 | 2016 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 10.378 | 1.011.198 | 809.483 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HYUNDAI - 92A-006.27 | 2018 | 2020 | 3 | 1.000 | 2.550.000 | 2.550.000 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến/ phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
14 | BV Tâm Thần | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-0663 | 1998 | 2004 | 5 | 97.370 | 435.000 | - | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
|
|
|
|
15 | BV Y học cổ truyền | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-0589 | 2000 | 2000 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 381.100 | 314.500 | - | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
|
|
|
|
16 | BV Mắt Quảng Nam | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOYOTA-92E-005.57 | 2000 | 2001 | 4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 307.823 | 564.850 | - | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
|
|
|
|
17 | BV Da liễu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-1141 | 1998 | 2005 | 5 | 130.000 | 435.000 | - | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe chỉ đạo tuyến | Xe bán tải |
|
|
|
|
18 | TTYT Tam Kỳ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| NISSAN-92E-0506 | 2001 | 2002 | 7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 99.000 | 302.000 | - | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
19 | BVĐK Hội An | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI - 92A-004.45 | 2014 | 2015 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 90.796 | 639.000 | 468.515 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI- 92E-0580 | 2010 | 2010 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 144.230 | 573.188 | 229.103 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
20 | TTYT Hội An | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
|
|
|
|
|
|
| MAZDA-92M-000.70 | 2012 | 2013 | 5 | 59.848 | 700.000 | 326.830 | 1 | Xe chỉ đạo tuyến, phòng chống dịch | Xe bán tải | x |
|
|
|
21 | TTYT Điện Bàn | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92M-000.10 | 2009 | 2011 | 4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 97.491 | 699.000 | 256.184 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
22 | TTYT Đại Lộc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI - 92A - 004.54 | 2015 | 2016 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 65.184 | 653.000 | 522.334 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
23 | TTYT Duy Xuyên | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI - 92E - 0524 | 2003 | 2003 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 371.784 | 404.000 | 80.800 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI - 92E - 2445 | 2010 | 2010 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 205.139 | 559.000 | 354.033 |
|
|
| x |
|
|
|
|
|
| TOYOTA Landcruiser - 92E - 0539 | 1995 | 1996 | 7 | 300.011 | 200.450 | - | 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
| x |
| Cavet Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Nam |
24 | TTYT Quế Sơn | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI - 92A - 003.04 | 2018 | 2018 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 40.000 | 700.000 | 653.310 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI- 92E-0607 | 2010 | 2010 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 450.000 | 559.000 | 223.432 | x |
|
|
| |||
|
|
| TOYOTA Hilux - 92E - 001.49 | 2013 | 2013 | 5 | 150.000 | 654.436 | 369.942 | 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải | x |
|
|
|
25 | TTYT Thăng Bình | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-0729 | 2008 | 2008 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 210.000 | 418.000 | 83.433 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
| cavet Bệnh viện ĐK huyện Thăng Bình |
|
|
| HUYNDAI - 92A - 002.98 | 2014 | 2015 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 60.000 | 425.893 | 468.515 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
26 | TTYT Phú Ninh | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92K-0890 | 2008 | 2008 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 83.000 | 418.000 | 41.716 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
| cavet Bệnh viện ĐK Phú Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
27 | TTYT Núi Thành | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92M-000.54 | 2012 | 2013 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 55.564 | 643.000 | 235.659 | 1 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
28 | TTYT Tiên Phước | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-0606 | 2010 | 2010 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 210.000 | 750.000 | 250.000 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
29 | TTYT Hiệp Đức | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| NISSAN - 92M -001.22 | 2013 | 2013 | 7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 298.000 | 850.000 | 450.000 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
30 | TTYT Nông Sơn | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HUYNDAI-92E-1359 | 2008 | 2008 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 348.315 | 443.418 | 88.506 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HUYNDAI - 92A - 006.43 | 2018 | 2018 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 30.180 | 672.000 | 582.355 | x |
|
|
| |||
|
|
| TOYOTA Landcruiser-92A-004.29 | 2012 | 2013 | 10 | 190.449 | 700.641 | 420.244 | 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải | x |
|
|
|
31 | TTYT Phước Sơn | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92E-1357 | 2010 | 2010 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 353.000 | 559.000 | 186.258 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| HUYNDAI - 92A - 003.07 | 2015 | 2016 | 6 | 79.000 | 653.000 | 522.334 | x |
|
|
| |||
|
|
| TOYOTA-92E-0525 |
| 2000 | 5 | 297.000 | 528.788 | - | 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
| x |
|
|
32 | TTYT Bắc Trà My | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOYOTA - 92M - 001.24 | 2013 | 2013 | 7 | 15.350 | 1.032.693 | 653.901 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| NISSAN - 92M - 001.10 | 2000 | 2013 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 90.835 | 360.924 | 228.537 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
33 | TTYT Nam Trà My | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| FORD-92M-000.30 | 2010 | 2012 | 3 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 176.000 | 1.197.960 | 319.256 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| UAZ-92E-0573 | 1989 | 1989 | 7 | 380.000 | 41.300 | - | 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
| x |
| Cavet TT Phòng chống rối loạn I ốt Quảng Nam |
|
|
| MITSUBISHI-92E-0654 | 1998 | 2004 | 4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 320.660 | 435.210 | - |
| x |
|
| |||
34 | TTYT Nam Giang | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOYOTA-92E-0365 | 1998 | 2000 | 8 | 500.020 | 480.000 | - | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
|
|
|
|
| MITSUBISHI-92A-004.12 | 2010 | 2010 | 6 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 128.902 | 560.000 | 373.520 | x |
|
| Biển số cũ 92E-0604 | |||
|
|
| HUYNDAI - 92A- 005.06 | 2015 | 2016 | 5 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 354.832 | 653.000 | 174.264 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
35 | TTYT Đông Giang | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOYOTA-92E- 0319 | 1998 | 1999 | 7 | 635.000 | 274.368 | - | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương |
| x |
| Cavet Trung tâm Y tế huyện Hiên |
|
|
| TOYOTA - 92M -001.31 | 2013 | 2013 | 7 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 220.000 | 1.032.693 | 550.529 | x |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
36 | TTYT Tây Giang | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TOYOTA - 92M -000.27 | 2011 | 2011 | 8 | 240.587 | 809.000 | 377.479 | 2 | Xe cứu thương | Xe cứu thương | x |
|
|
|
|
|
| FORD - 92M -000.45 | 2011 | 2012 | 4 chỗ ngồi, 1 chỗ nằm | 107.090 | 1.162.000 | 541.956 | x |
|
|
| |||
|
|
| MITSUBISHI-92E-1008 |
| 2004 | 5 | 230.325 | 435.000 | - |
| x |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Xe phòng chống dịch | Xe bán tải |
|
|
|
|
- 1Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định tạm thời về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 3Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 12/2020/QĐ-UBND quy định tạm thời về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 1251/QĐ-UBND năm 2020 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phương án sắp xếp xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2235/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Đình Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực