Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2224/QĐ-UBND

An Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 ngày 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 ngày 01 năm 2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 03 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh An Giang về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục, lộ trình dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021.

Điều 2. Sở, ban, ngành tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến với Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo sớm hơn hoặc đúng lộ trình đã được phê duyệt; thường xuyên theo dõi, rà soát phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tham mưu Chủ tịch UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, đánh giá các đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện; đề xuất UBND tỉnh khen thưởng đối các đơn vị hoàn thành sớm hơn lộ trình đã được phê duyệt.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh An Giang)

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ DVCTT

Thời gian thực hiện

Cơ quan thực hiện

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Mức 3

Mức 4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

(6)

(7)

 

 

 

42

152

 

 

 

1

2.001561.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

2

2.001535.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

3

2.001249.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

4

2.000309.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

5

2.000002.000.00.00.H01

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

6

2.001434.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

7

2.000063.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

8

2.000450.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

9

2.000347.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

10

2.000327.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

11

2.000314.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

12

1.005144.000.00.00.H01

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

13

1.004889.000.00.00.H01

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

14

1.005090.000.00.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

15

1.003734.000.00.00.H01

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

16

1.005095.000.00.00.H01

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

17

1.005098.000.00.00.H01

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

18

3.000181.000.00.00.H01

Tuyển sinh trung học phổ thông

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

19

2.002017.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

20

2.002075.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

21

2.002018.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

22

2.002015.000.00.00.H01

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

23

2.002020.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

24

2.002033.000.00.00.H01

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

25

2.002034.000.00.00.H01

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

26

2.002032.000.00.00.H01

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

27

2.002085.000.00.00.H01

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

28

2.002083.000.00.00.H01

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

29

1.005169.000.00.00.H01

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

30

2.002069.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

31

2.002043.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

32

2.002042.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

33

2.001199.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

34

2.001583.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

35

2.001610.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

36

1.005176.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

37

2.002031.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

38

2.002000.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

39

1.005114.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

40

2.002041.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

41

2.002010.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

42

2.002057.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

43

2.002060.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

44

2.002045.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

45

2.002008.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

46

2.002011.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

47

2.001993.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

48

2.002009.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

49

2.002023.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

50

2.002022.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

51

2.002016.000.00.00.H01

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

52

2.002059.000.00.00.H01

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

53

2.002070.000.00.00.H01

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

54

2.002072.000.00.00.H01

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

55

2.002029.000.00.00.H01

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

56

2.001992.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

57

2.001996.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

58

2.001954.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

59

2.002044.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

60

2.002013.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

61

2.002380.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

62

2.002381.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

63

2.002382.000.00.00.H01

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

64

2.002383.000.00.00.H01

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

65

2.002384.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

66

1.000091.000.00.00.H01

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

67

2.000025.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

68

2.000282.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

69

2.000286.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

70

1.002305.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

846/QĐ-TTg ngày 09/06/2017

71

2.001481.000.00.00.H01

Thủ tục thành lập hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

72

1.003960.000.00.00.H01

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

73

1.003900.000.00.00.H01

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

74

1.003822.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

75

2.001590.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

76

1.003920.000.00.00.H01

Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

77

1.003879.000.00.00.H01

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

78

2.000449.000.00.00.H01

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

79

1.000934.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

80

1.000924.000.00.00.H01

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

81

2.000287.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

82

1.003649.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

83

2.000880.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

84

1.004246.000.00.00.H01

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

85

1.001923.000.00.00.H01

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

86

1.004550.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

87

1.003862.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

88

1.003688.000.00.00.H01

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

89

1.003625.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

90

1.003046.000.00.00.H01

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

91

2.000801.000.00.00.H01

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

92

1.001696.000.00.00.H01

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

93

1.000655.000.00.00.H01

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

94

1.009374.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

x

Quý IV/2021

Sở Thông tin và truyền thông

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

95

1.009386.000.00.00.H01

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

x

Quý IV/2021

Sở Thông tin và truyền thông

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

96

1.003738.000.00.00.H01

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

97

2.001631.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

98

1.002003.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

99

1.001738.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

100

1.001778.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

101

1.001833.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

102

1.003743.000.00.00.H01

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

103

1.002396.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

104

1.004659.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

105

1.009397.000.00.00.H01

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

106

1.009399.000.00.00.H01

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

107

1.009403.000.00.00.H01

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

 

x

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

108

1.009982.000.00.00.H01

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

109

1.009983.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạnh II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

110

1.009984.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

111

1.009990.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

112

1.009986.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

113

1.009928.000.00.00.H01

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

114

1.004585.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

115

1.004576.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

116

1.004571.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

117

1.004557.000.00.00.H01

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

118

1.000854.000.00.00.H01

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

119

1.001393.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

120

1.001595.000.00.00.H01

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

121

1.001641.000.00.00.H01

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

122

1.001086.000.00.00.H01

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

123

1.001077.000.00.00.H01

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

124

1.001750.000.00.00.H01

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

125

1.001734.000.00.00.H01

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

126

1.001846.000.00.00.H01

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

127

1.001866.000.00.00.H01

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

128

1.001884.000.00.00.H01

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

129

1.002015.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

130

1.002000.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

131

2.000552.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

132

1.006780.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

133

1.002464.000.00.00.H01

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

134

1.000511.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

135

1.000562.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

136

1.000990.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

137

1.000793.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

138

1.000662.000.00.00.H01

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

139

1.001523.000.00.00.H01

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

140

1.004488.000.00.00.H01

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

141

1.002944.000.00.00.H01

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

142

1.002467.000.00.00.H01

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

143

1.004607.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

144

1.004564.000.00.00.H01

Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

145

1.001023.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

146

1.002063.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

147

1.002268.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

148

1.002286.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

149

1.002856.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

150

1.002869.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

151

1.002877.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

152

1.002852.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

153

1.001577.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

154

2.001915.000.00.00.H01

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

155

2.001919.000.00.00.H01

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

156

2.001921.000.00.00.H01

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

157

2.001963.000.00.00.H01

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

158

1.004359.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018; 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

159

1.008126.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020

160

1.001153.000.00.00.H01

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

161

2.000620.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

162

2.001240.000.00.00.H01

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

163

1.001279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

164

1.005090.000.00.00.H01

Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

165

1.003734.000.00.00.H01

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018

166

3.000182.000.00.00.H01

Tuyển sinh trung học cơ sở

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

167

1.001753.000.00.00.H01

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

168

1.001776.000.00.00.H01

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

169

1.001758.000.00.00.H01

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

170

1.001731.000.00.00.H01

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

171

2.000744.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

172

2.000414.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

173

2.000402.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

174

1.000843.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

175

2.000385.000.00.00.H01

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

176

2.000374.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

177

1.000804.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

178

2.000364.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017

179

2.000365.000.00.00.H01

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

180

1.004550.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

181

1.003862.000.00.00.H01

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

182

1.003688.000.00.00.H01

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

183

1.003625.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

184

1.003046.000.00.00.H01

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

185

2.000801.000.00.00.H01

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

186

1.001696.000.00.00.H01

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

187

1.000655.000.00.00.H01

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018

188

1.009995.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

189

1.009996.000.00.00.H01

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

190

1.009997.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

191

1.009998.000.00.00.H01

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

192

1.009999.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

193

2.000751.000.00.00.H01

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

406/QĐ-TTg ngày 22/03/2021

194

1.008456.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021

2. Thủ tục hành chính do địa phương thực hiện (277 DVCTT)

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ DVCTT

Thời gian thực hiện

Cơ quan thực hiện

Quyết định công bố

Ghi chú

Mức 3

Mức 4

(1)

 (2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1.004888.000.00.00.H01

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

x

Quý IV/2021

Ban Dân tộc

2052/QĐ-UBND ngày 24/08/2018

 

2

1.004875.000.00.00.H01

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

x

Quý IV/2021

Ban Dân tộc

2052/QĐ-UBND ngày 24/08/2018

 

3

1.009742.000.00.00.H01

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

4

1.009748.000.00.00.H01

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

5

1.009755.000.00.00.H01

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

6

1.009756.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

7

1.009757.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

8

1.009759.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

9

1.009760.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

10

1.009762.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

11

1.009763.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

12

1.009764.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

13

1.009765.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

14

2.001632.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

15

2.001549.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

16

2.001266.000.00.00.H01

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

17

2.001724.000.00.00.H01

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

18

2.000621.000.00.00.H01

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

19

2.000638.000.00.00.H01

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

20

2.000643.000.00.00.H01

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

21

2.000255.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

22

2.000370.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

23

2.000362.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

24

2.000351.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

25

2.000340.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

26

2.000330.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

27

2.000272.000.00.00.H01

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

28

2.000361.000.00.00.H01

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

29

1.000774.000.00.00.H01

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

30

2.000339.000.00.00.H01

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

31

2.000334.000.00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

32

2.000322.000.00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

33

2.002166.000.00.00.H01

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

34

2.000665.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

35

1.001441.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

36

2.000662.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

37

2.000229.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

38

2.000210.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

39

2.000046.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

40

2.000331.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

41

1.002407.000.00.00.H01

Xét, cấp học bổng chính sách

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

42

1.001714.000.00.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

43

1.001942.000.00.00.H01

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

44

2.001806.000.00.00.H01

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

45

1.009394.000.00.00.H01

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

46

1.005003.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

47

1.005360.000.00.00.H01

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

48

2.000228.000.00.00.H01

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2484/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

49

2.001277.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

1038/QĐ-UBND ngày 17/05/2021

 

50

2.001268.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

1038/QĐ-UBND ngày 17/05/2021

 

51

2.000212.000.00.00.H01

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

 

52

1.000449.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2489/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

 

53

1.006851.000.00.00.H01

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

 

54

2.002231.000.00.00.H01

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

 

55

2.002232.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

 

56

2.001259.000.00.00.H01

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019

 

57

1.001392.000.00.00.H01

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019

 

58

2.000134.000.00.00.H01

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

238/QĐ-UBND ngày 03/02/2018

 

59

2.000111.000.00.00.H01

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2284/QĐ-UBND ngày 29/09/2020

 

60

1.001806.000.00.00.H01

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019

 

61

2.000027.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

62

2.000032.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

63

2.000036.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

64

1.000502.000.00.00.H01

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019

 

65

2.002105.000.00.00.H01

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

66

1.000479.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

67

1.000464.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

68

1.000448.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

69

1.000414.000.00.00.H01

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

654/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

70

1.000243.000.00.00.H01

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019

 

71

1.000154.000.00.00.H01

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
 có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

 

72

1.000160.000.00.00.H01

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019

 

73

1.000602.000.00.00.H01

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019

 

74

1.000558.000.00.00.H01

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019

 

75

1.000584.000.00.00.H01

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

76

1.000570.000.00.00.H01

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

77

2.000099.000.00.00.H01

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

477/QĐ-UBND ngày 15/03/2019

 

78

1.000234.000.00.00.H01

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

79

1.006953

Thủ tục xin phép xuất cảnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Ngoại vụ

3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

 

80

1.006885

Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài

x

 

Quý IV/2021

Sở Ngoại vụ

3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

 

81

1.006893

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)

x

 

Quý IV/2021

Sở Ngoại vụ

3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017

 

82

1.003503.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

83

2.001678.000.00.00.H01

Thủ tục đổi tên hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

84

1.003918.000.00.00.H01

Thủ tục hội tự giải thể

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

85

1.003858.000.00.00.H01

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

86

1.003621.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

87

1.003916.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

88

1.003950.000.00.00.H01

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

89

1.003866.000.00.00.H01

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

 

90

2.001941.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

91

2.001761.000.00.00.H01

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

92

1.004257.000.00.00.H01

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

93

1.004227.000.00.00.H01

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

94

1.003003.000.00.00.H01

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

95

2.001938.000.00.00.H01

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

96

1.005398.000.00.00.H01

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

97

1.005194.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

98

1.001134.000.00.00.H01

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

99

1.004193.000.00.00.H01

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

100

1.000501.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

101

1.000518.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

102

1.000644.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

103

1.000920.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

104

1.000953.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

105

2.001116.000.00.00.H01

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

106

1.002515.000.00.00.H01

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

107

1.002621.000.00.00.H01

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

108

1.008891.000.00.00.H01

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

 

109

1.008990.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

 

110

1.008989.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

 

111

1.008991.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

 

112

1.008992.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

 

113

1.008993.000.00.00.H01

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2391/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

 

114

1.002625.000.00.00.H01

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

115

1.006871.000.00.00.H01

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

2775/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

116

1.003108.000.00.00.H01

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

117

1.003348.000.00.00.H01

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

118

1.004539.000.00.00.H01

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

119

1.004459.000.00.00.H01

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

120

1.004516.000.00.00.H01

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

121

1.001824.000.00.00.H01

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

122

2.000968.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

123

1.001398.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

124

1.003720.000.00.00.H01

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

125

1.003073.000.00.00.H01

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017

 

126

1.003064.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017

 

127

1.001514.000.00.00.H01

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

128

2.000982.000.00.00.H01

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

129

2.000985.000.00.00.H01

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

130

1.003958.000.00.00.H01

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

131

1.000844.000.00.00.H01

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

132

1.006431.000.00.00.H01

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

133

1.006425.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

134

1.004461.000.00.00.H01

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

135

1.004477.000.00.00.H01

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

136

1.004471.000.00.00.H01

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

137

1.001386.000.00.00.H01

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

138

2.000655.000.00.00.H01

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

139

1.003580.000.00.00.H01

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

2225/QĐ-UBND ngày 21/07/2017

 

140

1.001001.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

141

1.000314.000.00.00.H01

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

 

142

1.000583.000.00.00.H01

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. đường đia phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

 

143

1.001087.000.00.00.H01

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

 

144

1.001061.000.00.00.H01

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

 

145

1.001035.000.00.00.H01

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ, đường địa phương thuộc phạm vi được giao quản lý

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

 

146

1.000703.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020

 

147

2.002286.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020

 

148

2.002287.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020

 

149

2.002285.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác tuyến

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

577/QĐ-UBND ngày 18/03/2020

 

150

1.000028.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

151

1.001919.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

152

1.001896.000.00.00.H01

Cấp đổỉ Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

153

2.000847.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

154

1.001826.000.00.00.H01

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

155

1.005210.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

156

1.004993.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

157

1.004047.000.00.00.H01

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

158

1.004002.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

159

1.003970.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

160

1.003930.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

161

2.001659.000.00.00.H01

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

162

2.002206.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

 

x

Quý IV/2021

Sở Tài chính

1976/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

163

2.002217.000.00.00.H01

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Tài chính

3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017

 

164

1.004509.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021

 

165

1.004493.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021

 

166

1.003397.000.00.00.H01

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

167

1.004839.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020

 

168

1.004022.000.00.00.H01

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020

 

169

1.003598.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020

 

170

1.003921.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

171

1.003893.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

172

1.003870.000.00.00.H01

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

173

1.003880.000.00.00.H01

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

174

2.001401.000.00.00.H01

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

175

2.001426.000.00.00.H01

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

176

2.001791.000.00.00.H01

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

177

1.004385.000.00.00.H01

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

178

2.001793.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

179

1.001842.000.00.00.H01

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

180

1.001633.000.00.00.H01

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

181

1.008927.000.00.00.H01

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

182

1.008933.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

183

1.008889.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

184

1.008890.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

185

1.008904.000.00.00.H01

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

186

1.008905.000.00.00.H01

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

187

1.008906.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

188

1.001248.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

189

1.009284.000.00.00.H01

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

190

1.008913.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

191

2.002047.000.00.00.H01

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

192

2.001716.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

193

1.008914.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

194

2.000515.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

195

1.001005.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

196

2.000459.000.00.00.H01

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

197

2.002096.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

198

1.002407.000.00.00.H01

Xét, cấp học bổng chính sách

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

199

1.001714.000.00.00.H01

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

200

1.008950.000.00.00.H01

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

201

1.004901.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

202

1.004982.000.00.00.H01

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

203

2.001958.000.00.00.H01

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

204

2.001973.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

205

1.005121.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

206

2.002120.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

207

2.002122.000.00.00.H01

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

208

1.005277.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

209

1.005010.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

210

1.005377.000.00.00.H01

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

211

1.004895.000.00.00.H01

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

212

1.001266.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

213

1.001570.000.00.00.H01

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

214

2.001617.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

215

2.000136.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

216

2.000073.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

217

2.000207.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

218

2.000194.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

219

2.000187.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

220

2.000196.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

221

1.000425.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

222

1.000718.000.00.00.H01

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

223

1.001493.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

224

1.001492.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

225

1.005061.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

226

1.005049.000.00.00.H01

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

227

1.005008.000.00.00.H01

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

228

1.004999.000.00.00.H01

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

229

1.001000.000.00.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

230

1.005082.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

231

2.001989.000.00.00.H01

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

232

2.000011.000.00.00.H01

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

233

1.002982.000.00.00.H01

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

234

1.005143.000.00.00.H01

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

x

 

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

235

2.002278.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019

 

236

2.001525.000.00.00.H01

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019

 

237

1.002804.000.00.00.H01

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021

 

238

1.002801.000.00.00.H01

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021

 

239

1.002796.000.00.00.H01

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020

 

240

1.002793.000.00.00.H01

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1430/QĐ-UBND ngày 19/06/2020

 

241

1.005432.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài chính

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

242

1.005422.000.00.00.H01

Quyết định điều chuyển tài sản công

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài chính

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

243

1.001229.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

244

1.001211.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

245

1.001182.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

246

1.001147.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

247

1.001211.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

248

1.003676.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

249

1.003654.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

250

1.001008.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

251

1.000922.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

252

1.001029.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

253

1.000963.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

539/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

254

1.008895.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

255

1.008896.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài cóphục vụ người Việt Nam

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

256

1.008897.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổchức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

161/QĐ-UBND ngày 27/01/2021

 

257

1.002445.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

258

1.003441.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

259

1.000983.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

260

1.002022.000.00.00.H01

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

261

1.002013.000.00.00.H01

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

262

2.000150.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

263

2.000181.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

264

2.001270.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

265

1.001000.000.00.00.H01

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

266

1.008724.000.00.00.H01

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

267

1.005143.000.00.00.H01

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

268

1.002252.000.00.00.H01

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

269

1.002271.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

270

1.002363.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

271

1.002377.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

272

1.004441.000.00.00.H01

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

273

1.001120.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

274

1.000954.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

275

1.003622.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

3030/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

276

2.002161.000.00.00.H01

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019

 

277

2.002162.000.00.00.H01

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019

 

II. THÁNG 11 - THÁNG 12 NĂM 2021

1. Thủ tục hành chính do địa phương thực hiện (423 DVCTT)

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Mức độ DVCTT

Thời gian thực hiện

Cơ quan thực hiện

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ/ Quyết định công bố

Ghi chú

Mức 3

Mức 4

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1.009766.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

2

1.009767.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

3

1.009768.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

4

1.009769.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

5

1.009770.000.00.00.H01

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

6

1.009771.000.00.00.H01

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

7

1.009772.000.00.00.H01

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

8

1.009774.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

9

1.009773.000.00.00.H01

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

10

1.009775.000.00.00.H01

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

11

1.009776.000.00.00.H01

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

12

1.009777.000.00.00.H01

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL)

 

x

Quý IV/2021

Ban quản lý Khu kinh tế

1458/QĐ-UBND ngày 05/07/2021

 

13

2.000221.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

14

2.000172.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

x

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

15

1.001088.000.00.00.H01

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

16

1.001652.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

17

2.000594.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

 

x

Quý IV/2021

Sở Giáo dục và Đào tạo

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

18

2.002125.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

19

1.005125.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

20

1.005283.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

21

1.005046.000.00.00.H01

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

22

1.005124.000.00.00.H01

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

23

1.005064.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

24

2.001962.000.00.00.H01

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

25

1.005072.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

26

1.005056.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

27

2.001957.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

28

2.001979.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

29

1.005122.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

30

1.005047.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1632/QĐ-UBND ngày 03/07/2019

 

31

2.001202.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018

 

32

2.000338.000.00.00.H01

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

443/QĐ-UBND ngày 05/03/2018

 

33

2.000368.000.00.00.H01

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018

 

34

2.000375.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018

 

35

2.000416.000.00.00.H01

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

 

x

Quý IV/2021

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018

 

36

2.002118.000.00.00.H01

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

 

x

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

 

37

1.000290.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

38

1.000263.000.00.00.H01

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

39

1.000013.000.00.00.H01

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

40

1.000031.000.00.00.H01

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

41

2.000189.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019

 

42

1.000389.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019

 

43

1.000630.000.00.00.H01

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019

 

44

1.000531.000.00.00.H01

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1129/QĐ-UBND ngày 14/05/2019

 

45

1.000266.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2148/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

46

1.000553.000.00.00.H01

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

 

47

1.000530.000.00.00.H01

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

 

48

1.000523.000.00.00.H01

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

 

49

1.000509.000.00.00.H01

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

 

50

1.000482.000.00.00.H01

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

 

x

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2111/QĐ-UBND ngày 29/08/2019

 

51

1.009331.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

52

1.009332.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

53

1.009333.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

54

1.009352.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

55

2.001946.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

56

1.003735.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

57

1.009339.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

58

1.009340.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

59

1.009354.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

60

1.009355.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

61

2.001717.000.00.00.H01

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

62

1.003999.000.00.00.H01

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

63

2.001683.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

64

2.000465.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

737/QĐ-UBND ngày 01/04/2020

 

65

1.000989.000.00.00.H01

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

162/QĐ-UBND ngày 23/01/2019

 

66

1.003657.000.00.00.H01

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

67

2.001540.000.00.00.H01

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2017

 

68

1.001886.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

69

1.001854.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

70

1.001843.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

71

1.001832.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

72

1.001818.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

73

1.001807.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

74

1.001775.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

75

2.000713.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

76

1.001550.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

77

1.000788.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

78

1.000780.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

79

1.000654.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

80

1.000638.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

81

1.000604.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

82

1.000587.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

83

1.000535.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

84

1.000517.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

85

1.000415.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

86

1.001642.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

87

1.001640.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

88

1.001637.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

89

2.000456.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

90

1.001628.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

91

1.001626.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

92

1.001624.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

93

1.001610.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

94

1.001604.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

95

1.001589.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

459/QĐ-UBND ngày 03/06/2018

 

96

2.000418.000.00.00.H01

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020

 

97

1.000681.000.00.00.H01

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

 

x

Quý IV/2021

Sở Nội vụ

2648/QĐ-UBND ngày 17/11/2020

 

98

1.004203.000.00.00.H01

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

99

1.001980.000.00.00.H01

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

100

1.001991.000.00.00.H01

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

101

1.002962.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

102

1.002273.000.00.00.H01

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

103

2.000976.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

104

1.002973.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

105

1.002040.000.00.00.H01

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

106

1.004688.000.00.00.H01

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

107

2.000407.000.00.00.H01

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

446/QĐ-UBND ngày 07/03/2018

 

108

1.000824.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

109

1.004253.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

110

2.001738.000.00.00.H01

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

111

1.004122.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

112

1.004140.000.00.00.H01

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

113

1.004152.000.00.00.H01

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

114

1.004167.000.00.00.H01

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

115

1.004179.000.00.00.H01

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

116

1.004211.000.00.00.H01

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

117

1.004223.000.00.00.H01

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1116/QĐ-UBND ngày 21/05/2018

 

118

1.000943.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020

 

119

1.000970.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020

 

120

1.000987.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

1933/QĐ-UBND ngày 17/08/2020

 

121

1.009980.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021

 

122

1.009981.000.00.00.H01

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021

 

123

1.009987.000.00.00.H01

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021

 

124

1.009988.000.00.00.H01

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021

 

125

1.009989.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021

 

126

1.009991.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021

 

127

1.009936.000.00.00.H01

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

 

x

Quý IV/2021

Sở Xây dựng

1297/QĐ-UBND ngày 15/06/2021

 

128

2.001191.000.00.00.H01

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

129

1.002867.000.00.00.H01

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

130

1.003094.000.00.00.H01

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

131

1.003937.000.00.00.H01

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

132

1.003954.000.00.00.H01

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

133

1.003961.000.00.00.H01

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

134

1.003994.000.00.00.H01

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

234/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

135

2.000559.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

136

1.001138.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

137

1.001907.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

138

1.002073.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

139

1.001987.000.00.00.H01

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

140

1.002037.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

141

1.002058.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

142

1.002097.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

143

1.002111.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

144

1.002131.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

145

1.002140.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

146

1.002162.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

147

1.002182.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

148

1.002191.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

149

1.002205.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

150

1.002215.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

151

1.002230.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

152

1.003531.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Y tế

620/QĐ-UBND ngày 25/03/2019

 

153

1.005021.000.00.00.H01

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017

 

154

1.000660.000.00.00.H01

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

155

1.000672.000.00.00.H01

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

156

1.002889.000.00.00.H01

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

157

1.002030.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

158

2.000872.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

159

2.000881.000.00.00.H01

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

160

1.002007.000.00.00.H01

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

161

1.001994.000.00.00.H01

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1848/QĐ-UBND ngày 29/07/2019

 

162

1.004995.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

163

1.004987.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

164

1.001777.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

165

1.001623.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

166

1.001765.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

167

1.001735.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

168

1.001751.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

114/QĐ-UBND ngày 17/01/2019

 

169

2.001002.000.00.00.H01

Cấp mới giấy phép lái xe quốc tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021

 

170

1.002300.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

773/QĐ-UBND ngày 14/04/2021

 

171

1.009463.000.00.00.H01

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

172

1.009459.000.00.00.H01

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

173

1.009460.000.00.00.H01

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

174

1.009462.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa.

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

175

1.009456.000.00.00.H01

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

176

1.009458.000.00.00.H01

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

177

1.004242.000.00.00.H01

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

178

1.009452.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa.

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

179

1.009453.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

180

1.009454.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

181

1.009455.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

182

1.009464.000.00.00.H01

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

183

1.004088.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

184

1.004036.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

185

2.001711.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

186

2.002001.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019

 

187

2.001998.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2262/QĐ-UBND ngày 20/09/2019

 

188

1.003135.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017

 

189

1.003168.000.00.00.H01

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017

 

190

1.004261.000.00.00.H01

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

191

1.004259.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt nam - Campuchia cho phương tiện thủy

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2698/QĐ-UBND ngày 11/09/2017

 

192

1.000344.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

193

1.008027.000.00.00.H01

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020

 

194

1.008028.000.00.00.H01

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020

 

195

1.008029.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

652/QĐ-UBND ngày 26/03/2020

 

196

2.001211.000.00.00.H01

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

197

2.001212.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

198

2.001214.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

199

2.001217.000.00.00.H01

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

200

2.001219.000.00.00.H01

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

201

1.009461.000.00.00.H01

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

202

2.001218.000.00.00.H01

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

203

2.001215.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

204

1.009442.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

205

1.009443.000.00.00.H01

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

206

1.009444.000.00.00.H01

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

207

1.009445.000.00.00.H01

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

208

1.009446.000.00.00.H01

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

209

1.009447.000.00.00.H01

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

210

1.009448.000.00.00.H01

Thiết lập khu neo đậu

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

211

1.009449.000.00.00.H01

Công bố hoạt động khu neo đậu

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

212

1.009450.000.00.00.H01

Công bố đóng khu neo đậu

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

213

1.009451.000.00.00.H01

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

214

2.001865.000.00.00.H01

Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

215

1.002771.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

216

2.001802.000.00.00.H01

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

217

3.000161.000.00.00.H01

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

 

x

Quý IV/2021

Sở Giao thông Vận tải

1118/QĐ-UBND ngày 26/05/2021

 

218

1.005436.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Tài chính

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

219

1.005437.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

 

x

Quý IV/2021

Sở Tài chính

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

220

1.005429.000.00.00.H01

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

x

Quý IV/2021

Sở Tài chính

2167/QĐ-UBND ngày 06/09/2018

 

221

1.006216.000.00.00.H01

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

x

Quý IV/2021

Sở Tài chính

2139/QĐ-UBND ngày 09/09/2020

 

222

1.009478.000.00.00.H01

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

726/QĐ-UBND ngày 07/04/2021

 

223

1.003524.000.00.00.H01

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

224

1.003388.000.00.00.H01

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

225

1.003371.000.00.00.H01

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

371/QĐ-UBND ngày 05/03/2019

 

226

1.008410.000.00.00.H01

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

227

1.008409.000.00.00.H01

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

228

1.008408.000.00.00.H01

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1973/QĐ-UBND ngày 20/08/2020

 

229

2.001795.000.00.00.H01

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

230

2.001796.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

231

1.004427.000.00.00.H01

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

232

2.001804.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

233

1.004656.000.00.00.H01

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

234

1.003586.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

235

1.003634.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

236

1.003681.000.00.00.H01

Xóa đăng ký tàu cá

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

237

1.004680.000.00.00.H01

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

238

1.004056.000.00.00.H01

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

239

1.003666.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

x

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2907/QĐ-UBND ngày 14/12/2020

 

240

1.008727.000.00.00.H01

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

241

1.008915.000.00.00.H01

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

242

1.009283.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

243

2.000977.000.00.00.H01

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

244

2.000954.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

245

2.001680.000.00.00.H01

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

246

2.000829.000.00.00.H01

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

247

2.001687.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

248

2.001815.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

249

2.001258.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

250

2.001247.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

251

2.002139.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

x

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

252

1.008951.000.00.00.H01

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

253

1.001652.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

254

2.000594.000.00.00.H01

Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

660/QĐ-UBND ngày 30/03/2021

 

255

1.009334.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

256

1.009335.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

257

1.009336.000.00.00.H01

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

258

1.003719.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

259

1.003693.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

260

1.003817.000.00.00.H01

Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

233/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

 

261

1.001228.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

262

2.000267.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

263

1.000316.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

264

1.001220.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

265

1.001212.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

266

1.001204.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

267

1.001199.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

268

1.001180.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

269

1.008900.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

161/QĐ-UBND 27/01/2021

 

270

1.008899.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

161/QĐ-UBND 27/01/2021

 

271

1.008898.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

161/QĐ-UBND 27/01/2021

 

272

1.004634.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

273

1.004648.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

274

1.004646.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

275

1.004644.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

276

1.004622.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

277

1.003635.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

278

1.003645.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

279

1.000933.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

280

2.000440.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3027/QĐ-UBND ngày 30/11/2018

 

281

1.009477

Thủ tục đăng ký đề nghị hỗ trợ đầu tư (cấp huyện)

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

622/QĐ-UBND ngày 29/03/2021

 

282

1.003226.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

283

1.003185.000.00.00.H01

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

284

1.003140.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

285

1.003103.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

286

1.001874.000.00.00.H01

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

287

1.003243.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

288

1.009453.000.00.00.H01

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

289

1.009455.000.00.00.H01

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

290

1.004088.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

291

1.004047.000.00.00.H01

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

292

1.004036.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

293

2.001711.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

294

1.004002.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

295

1.003970.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

296

1.006391.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2350/QĐ-UBND ngày 19/08/2016

 

297

1.003930.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

298

2.001659.000.00.00.H01

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

299

2.001211.000.00.00.H01

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

300

2.001212.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

301

2.001214.000.00.00.H01

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

302

2.001215.000.00.00.H01

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

304/QĐ-UBND ngày 19/02/2021

 

303

1.009444.000.00.00.H01

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

304

1.009447.000.00.00.H01

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

714/QĐ-UBND ngày 06/04/2021

 

305

1.005436.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

306

1.005437.000.00.00.H01

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

307

1.005429.000.00.00.H01

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

308

1.003434.000.00.00.H01

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

309

2.000305.000.00.00.H01

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

310

1.000748.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

311

2.000337.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

312

2.000346.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

313

1.000775.000.00.00.H01

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

314

1.001167.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

315

1.001156.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

316

1.001109.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

317

1.001098.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

318

1.001090.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

319

1.001085.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

320

1.001078.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

321

1.001055.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

322

1.001028.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

323

2.000509.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

324

2.001088.000.00.00.H01

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

325

1.002192.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

1612/QĐ-UBND ngày 09/07/2020

 

326

1.005412.000.00.00.H01

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2778/QĐ-UBND ngày 20/11/2019

 

327

1.008838.000.00.00.H01

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2223/QĐ-UBND ngày 21/09/2020

 

328

1.003596.000.00.00.H01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

329

2.001621.000.00.00.H01

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

 

x

Quý IV/2021

UBND Cấp xã

2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

330

2.000166.000.00.00.H01

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

331

2.000156.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

332

2.000387.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

333

2.000376.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

334

2.000354.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

335

2.000279.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

336

2.000163.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

337

1.000444.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

338

2.000674.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

339

2.001547.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

340

2.001175.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

341

1.002758.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

342

2.001161.000.00.00.H01

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

343

2.001433.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

 

Quý IV/2021

Sở Công thương

549/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

 

344

1.002935.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018

 

345

2.001164.000.00.00.H01

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018

 

346

2.001148.000.00.00.H01

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018

 

347

2.001143.000.00.00.H01

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

2065/QĐ-UBND ngày 27/08/2018

 

348

1.001565.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

 

349

2.001248.000.00.00.H01

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

 

350

1.000438.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

 

351

2.001208.000.00.00.H01

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019

 

352

2.001100.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

802/QĐ-UBND ngày 09/04/2019

 

353

2.001501.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

339/QĐ-UBND ngày 26/02/2019

 

354

2.001483.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Khoa học và Công nghệ

3655/QĐ-UBND ngày 07/12/2017

 

355

2.000978.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

356

1.002252.000.00.00.H01

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

357

1.002271.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

358

1.004967.000.00.00.H01

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

359

1.002363.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

360

1.002377.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

361

1.002393.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

362

1.002410.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

363

1.003351.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

364

1.002429.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

365

1.002440.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

366

1.002519.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

367

1.005387.000.00.00.H01

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019

 

368

1.003159.000.00.00.H01

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

369

1.001257.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

370

2.002307.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

371

2.002308.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

372

1.004964.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

x

 

Quý IV/2021

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

373

1.007932.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020

 

374

1.007918.000.00.00.H01

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020

 

375

1.000052.000.00.00.H01

Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/09/2019

 

376

1.003781.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

377

1.003810.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

378

2.002132.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017

 

379

1.005327.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1759/QĐ-UBND ngày 29/07/2021

 

380

1.003612.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

10/QĐ-UBND ngày 06/01/2020

 

381

1.004918.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

382

1.004915.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

2275/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

383

1.008003.000.00.00.H01

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

x

 

Quý IV/2021

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

378/QĐ-UBND ngày 25/02/2020

 

384

1.004621.000.00.00.H01

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh)

x

 

Quý IV/2021

Sở Tài nguyên và Môi trường

71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016

 

385

1.001191.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

386

1.001782.000.00.00.H01

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

387

1.000936.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

388

1.001195.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

389

1.000904.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

390

1.000863.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

391

1.000847.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

392

1.000814.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

393

1.000842.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

394

2.002188.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

395

1.000594.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

396

1.000560.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

397

1.000544.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

398

1.000485.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

399

1.001801.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

400

1.001500.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

401

1.005162.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

402

1.001517.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

403

1.001527.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

404

1.001056.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

405

1.004551.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

406

1.004503.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

407

1.001455.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

x

 

Quý IV/2021

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1913/QĐ-UBND ngày 13/08/2020

 

408

1.002153.000.00.00.H01

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

x

 

Quý IV/2021

Sở Tư pháp

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

409

1.002410.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

410

1.003351.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

411

1.002429.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

412

1.002440.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

413

1.002519.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

414

1.005387.000.00.00.H01

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

1656/QĐ-UBND ngày 07/07/2019

 

415

1.003159.000.00.00.H01

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

416

1.001257.000.00.00.H01

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

3771/QĐ-UBND ngày 20/12/2017

 

417

2.002307.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

418

2.002308.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

419

1.004964.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

34/QĐ-UBND ngày 11/01/2021

 

420

1.005432.000.00.00.H01

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

421

1.005422.000.00.00.H01

Quyết định điều chuyển tài sản công

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

422

2.000748.000.00.00.H01

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

540/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

 

423

1.000037.000.00.00.H01

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

x

 

Quý IV/2021

UBND Cấp huyện

2778/QĐ-UBND ngày 19/11/2019