Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3771/QĐ-UBND

An Giang, ngày 18 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2563/TTr-SLĐTBXH ngày 14 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các văn bản sau:

- Quyết định số 2115/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang;

- Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KSTT­­(2b).

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

Thủ tục báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động

15

2

Thủ tục báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động

22

3

Thủ tục khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng

25

4

Thủ tục cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài

27

5

Thủ tục gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở

29

6

Thủ tục khai báo tai nạn lao động

35

7

Thủ tục thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở

40

8

Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

42

9

Thủ tục thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc

45

10

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa

47

11

Thủ tục thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm

50

12

Thủ tục thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

52

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

56

14

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý

61

15

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý

63

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

65

2

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

69

3

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

71

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

74

5

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

78

6

Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

80

7

Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

82

8

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

84

9

Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

87

10

Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

89

11

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

92

12

Thủ tục đưa đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

95

13

Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

96

III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

98

2

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

101

3

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

106

4

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

-  Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

-  Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

-  Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

-  Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

110

5

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

114

6

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

117

7

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

119

8

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

124

9

Thủ tục giám định vết thương còn sót

127

10

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

129

11

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

132

12

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

137

13

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

142

14

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

149

15

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

152

16

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

155

17

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

158

18

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

161

19

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

165

20

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

170

21

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

172

22

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

175

23

Thủ tục xác nhận đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an

180

24

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

186

25

Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

188

26

Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

193

27

Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975

197

28

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

200

29

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

203

30

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

206

31

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

210

32

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

214

IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

218

2

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

228

3

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

231

4

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

234

5

Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

237

6

Thủ tục đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

241

7

Thủ tục chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

244

8

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

249

V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

1

Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

251

2

Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân

255

3

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

258

VI. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

264

2

Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

271

3

Thủ tục thu hồi giấy phép lao động

277

4

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

279

5

Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

284

6

Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

287

7

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

290

8

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

293

9

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

295

10

Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

297

11

Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

301

12

Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

303

13

Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

306

14

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

310

15

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

313

16

Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề

315

17

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

319

18

Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

323

19

Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

326

VII. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

1

Thủ tục thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

329

2

Thủ tục báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

331

3

Thủ tục báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

334

VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG

 

1

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

336

2

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

347

3

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

349

IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập

351

2

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

362

3

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên

373

4

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

384

5

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập

386

6

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục

396

7

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên

406

8

Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

416

9

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

418

10

Thủ tục hành lập hội đồng trường trường trung cấp công lập

421

11

Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

423

12

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

425

13

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập

427

14

Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập

429

15

Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

431

16

Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

434

17

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp

436

18

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

438

19

Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

440

20

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập

442

21

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục

452

22

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

462

23

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập

473

24

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

482

25

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

491

26

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

499

27

Thủ tục đăng ký hoạt động liên kết đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào tạo nước ngoài

508

28

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển sinh, ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy tờ có liên quan

512

29

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập hoặc chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo ngoài trụ sở chính, phân hiệu

519

30

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp

527

31

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh

529

32

Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp

531

X. LĨNH VỰC TRẺ EM

1

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

533

2

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

541

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 3771/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Vương Bình Thạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản