Hệ thống pháp luật

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2213/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT- VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia; Danh mục cung cấp thông tin trực tuyến; Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2023.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1905/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2022 - 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm CNTT (để cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ);
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Thế Duy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên dịch vụ công

Tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ

Tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thời hạn hoàn thành

A

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

12

08

 

I

Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ

03

02

 

1.

1.007281

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

x

x

Quý IV/2023

2.

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

x

x

Quý IV/2023

3.

1.002725

Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác

x

 

Quý IV/2023

II

Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia

03

03

 

4.

1.011806

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

x

x

Quý IV/2023

5.

1.011807

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành.

x

x

Quý IV/2023

6.

1.011813

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

x

x

Quý IV/2023

III

Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

03

01

 

7.

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

Quý IV/2023

8.

1.001989

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

x

 

Quý IV/2023

9.

1.001910

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

x

 

Quý IV/2023

IV

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

03

02

 

10.

1.004761

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

x

x

Quý IV/2023

11.

1.005370

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

x

x

Quý IV/2023

12.

1.001235

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

x

 

Quý IV/2023

B

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)

21

21

 

13.

1.011921

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

14.

1.011922

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

15.

1.011923

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

16.

1.011924

Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

17.

1.011925

Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

18.

1.011926

Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

19.

1.011927

Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

20.

1.011928

Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

21.

1.011929

Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

22.

1.011930

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

23.

1.011931

Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

24.

1.011932

Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

25.

1.011933

Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

26.

1.011934

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

27.

1.011935

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

28.

1.011936

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

29.

1.010214

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

x

x

Quý IV/2023

30.

1.010215

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

x

x

Quý IV/2023

31.

1.010216

Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

x

x

Quý IV/2023

32.

1.010217

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

x

x

Quý IV/2023

33.

1.010218

Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030

x

x

Quý IV/2023

C

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN (Cục An toàn bức xạ hạt nhân)

06

06

 

34.

1.009804

Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân, nguồn phóng xạ nhóm 1 và nguồn phóng xạ nhóm 1 đã qua sử dụng)

x

x

Quý IV/2023

35.

1.009846

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

Quý IV/2023

36.

1.009847

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

Quý IV/2023

37.

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ: tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

x

x

Quý IV/2023

38.

1.009860

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

x

x

Quý IV/2023

39.

1.009868

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

x

x

Quý IV/2023

D

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

29

15

 

40.

2.001226

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

x

x

Quý IV/2023

41.

1.002908

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ

x

x

Quý IV/2023

42.

2.000737

Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

x

x

Quý IV/2023

43.

2.000747

Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

x

x

Quý IV/2023

44.

1.008089

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

x

x

Quý IV/2023

45.

1.000133

Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

x

x

Quý IV/2023

46.

1.000109

Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

x

x

Quý IV/2023

47.

1.000050

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

x

 

Quý IV/2023

48.

1.000879

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

x

 

Quý IV/2023

49.

1.002794

Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận

x

 

Quý IV/2023

50.

1.000333

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

x

 

Quý IV/2023

51.

1.003324

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

x

x

Quý IV/2023

52.

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

x

x

Quý IV/2023

53.

1.003269

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

x

x

Quý IV/2023

54.

1.003224

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

x

x

Quý IV/2023

55.

1.003167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

x

x

Quý IV/2023

56.

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

x

x

Quý IV/2023

57.

1.003028

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

x

x

Quý IV/2023

58.

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

x

x

Quý IV/2023

59.

1.010678

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8

x

 

Quý IV/2023

60.

1.010680

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước

x

 

Quý IV/2023

61.

1.010679

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, hư hỏng

x

 

Quý IV/2023

62.

1.001400

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

x

 

Quý IV/2023

63.

1.003430

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

x

 

Quý IV/2023

64.

1.003304

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

x

 

Quý IV/2023

65.

1.003206

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

x

 

Quý IV/2023

66.

1.003045

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

x

 

Quý IV/2023

67.

1.002983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

x

 

Quý IV/2023

68.

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

x

 

Quý IV/2023

TỔNG SỐ

68

50

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên dịch vụ công

Tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ

Tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Thời hạn hoàn thành

A

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

21

02

 

I

Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ

03

0

 

1.

2.001158

Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

x

 

Quý IV/2023

2.

2.000183

Thủ tục Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

x

 

Quý IV/2023

3.

1.000182

Thủ tục Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

 

Quý IV/2023

II

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

03

0

 

4.

1.001929

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

 

Quý IV/2023

5.

1.003636

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

 

Quý IV/2023

6.

1.011808

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

x

 

Quý IV/2023

III

Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

02

0

 

7.

1.004490

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao.

x

 

Quý IV/2023

8.

1.004504

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức.

x

 

Quý IV/2023

IV

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

13

02

 

9.

1.004732

Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

x

 

Quý IV/2023

10.

1.004741

Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

x

x

Quý IV/2023

11.

1.004792

Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

 

Quý IV/2023

12.

1.004797

Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

x

Quý IV/2023

13.

1.005349

Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

 

Quý IV/2023

14.

1.005350

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

 

Quý IV/2023

15.

1.005351

Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

 

Quý IV/2023

16.

1.005352

Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

 

Quý IV/2023

17.

1.005353

Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

 

Quý IV/2023

18.

1.005296

Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

x

 

Quý IV/2023

19.

1.001225

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

x

 

Quý IV/2023

20.

1.001222

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

x

 

Quý IV/2023

21.

1.001034

Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

x

 

Quý IV/2023

B

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)

30

30

 

22.

1.011897

Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba

x

x

Quý IV/2023

23.

1.011898

Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm

x

x

Quý IV/2023

24.

1.011900

Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam

x

x

Quý IV/2023

25.

1.011902

Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia

x

x

Quý IV/2023

26.

1.011903

Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

27.

1.011904

Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

28.

1.011905

Thủ tục tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

29.

1.011906

Thủ tục rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

30.

1.011907

Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích

x

x

Quý IV/2023

31.

1.011908

Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu

x

x

Quý IV/2023

32.

1.011909

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

x

x

Quý IV/2023

33.

1.011910

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

x

x

Quý IV/2023

34.

1.011911

Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

35.

1.011912

Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ

x

x

Quý IV/2023

36.

1.011913

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

37.

1.011914

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

38.

1.011915

Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

39.

1.011916

Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

x

x

Quý IV/2023

40.

1.011917

Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc

x

x

Quý IV/2023

41.

1.011918

Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

42.

1.011919

Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác

x

x

Quý IV/2023

43.

1.011920

Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

x

x

Quý IV/2023

44.

1.005256

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

x

x

Quý IV/2023

45.

1.005253

Thủ tục đăng ký sáng chế

x

x

Quý IV/2023

46.

1.005267

Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

x

x

Quý IV/2023

47.

1.005323

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

48.

2.002126

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu

x

x

Quý IV/2023

49.

1.005265

Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý

x

x

Quý IV/2023

50.

1.003966

Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp

x

x

Quý IV/2023

51.

1.003933

Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu

x

x

Quý IV/2023

C

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (Cục An toàn bức xạ và hạt nhân)

25

25

 

52.

1.009827

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

x

x

Quý IV/2023

53.

1.009828

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

x

x

Quý IV/2023

54.

1.009829

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

x

x

Quý IV/2023

55.

1.009830

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

x

x

Quý IV/2023

56.

1.009833

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

Quý IV/2023

57.

1.009834

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ

x

x

Quý IV/2023

58.

1.009835

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ

x

x

Quý IV/2023

59.

1.009836

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

x

x

Quý IV/2023

60.

1.009839

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

x

x

Quý IV/2023

61.

1.009841

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

x

x

Quý IV/2023

62.

1.009850

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ

x

x

Quý IV/2023

63.

1.009851

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ

x

x

Quý IV/2023

64.

1.009852

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ

x

x

Quý IV/2023

65.

1.009853

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

x

x

Quý IV/2023

66.

1.009854

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ

x

x

Quý IV/2023

67.

1.009855

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

x

x

Quý IV/2023

68.

1.009856

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ

x

x

Quý IV/2023

69.

1.009857

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

x

x

Quý IV/2023

70.

1.009842

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

x

x

Quý IV/2023

71.

1.009843

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ

x

x

Quý IV/2023

72.

1.009844

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

x

x

Quý IV/2023

73.

1.009849

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ

x

x

Quý IV/2023

74.

1.009869

Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

x

x

Quý IV/2023

75.

1.009870

Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

x

x

Quý IV/2023

76.

1.009871

Thủ tục cấp lại Giấy đáng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

x

x

Quý IV/2023

D

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

25

02

 

77.

1.001192

Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiến độ, chuẩn đo lường

x

 

Quý IV/2023

78.

2.000585

Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

x

 

Quý IV/2023

79.

2.000589

Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường

x

 

Quý IV/2023

80.

1.002912

Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

x

 

Quý IV/2023

81.

2.000052

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia

x

 

Quý IV/2023

82.

1.002267

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

x

 

Quý IV/2023

83.

1.011055

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

x

 

Quý IV/2023

84.

1.011056

Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

x

 

Quý IV/2023

85.

1.001603

Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo

x

 

Quý IV/2023

86.

1.000359

Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu

x

 

Quý IV/2023

87.

1.000353

Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu

x

 

Quý IV/2023

88.

1.000141

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu

x

 

Quý IV/2023

89.

1.000098

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

x

x

Quý IV/2023

90.

1.000090

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn

x

x

Quý IV/2023

91.

1.000085

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

x

 

Quý IV/2023

92.

1.000072

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

x

 

Quý IV/2023

93.

1.000064

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

x

 

Quý IV/2023

94.

1.000057

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

x

 

Quý IV/2023

95.

1.002818

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

x

 

Quý IV/2023

96.

1.002806

Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

x

 

Quý IV/2023

97.

1.003444

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

x

 

Quý IV/2023

98.

1.003435

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

x

 

Quý IV/2023

99.

1.002297

Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng

x

 

Quý IV/2023

100.

1.002018

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

x

 

Quý IV/2023

101.

1.000769

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

x

 

Quý IV/2023

TỔNG SỐ

101

59

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỊCH VỤ CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN NĂM 2023 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên dịch vụ công

A

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I

Văn phòng Bộ

1.

1.000579

Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

2.

1.000566

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

3.

1.000556

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

II

Vụ Hợp tác quốc tế

4.

1.008196

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

III

Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật

5.

1.000750

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

6.

1.000743

Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

7.

1.000642

Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia

8.

1.000634

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia

9.

1.000626

Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia

10.

1.000617

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

IV

Vụ Kế hoạch - Tài chính

11.

1.001565

Thủ tục Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

V

Vụ Tổ chức cán bộ

12.

1.000845

Thủ tục xét công nhận nhà khoa học đầu ngành

13.

1.008374

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

VI

Vụ Thi đua Khen thưởng

14.

2.000072

Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ.

15.

2.000068

Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về khoa học và công nghệ.

16.

1.000158

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam.

VII

Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ

17.

2.001203

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ

18.

1.002882

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ

19.

2.000852

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ

20.

1.001936

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ

21.

1.001935

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ

22.

1.001933

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ

23.

1.002834

Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư

24.

2.002543

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

25.

2.002545

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

26.

2.002547

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

27.

1.007280

Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ

28.

1.007276

Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ

29.

1.011810

Thủ tục công bố công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

VIII

Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ

30.

1.001128

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

31.

1.001155

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

32.

1.002948

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

33.

1.002975

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ

IX

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ

34.

1.011809

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

35.

1.002916

Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

36.

1.011811

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

37.

2.000119

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

38.

1.003012

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

39.

1.011805

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

40.

1.001080

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

X

Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia

41.

1.011817

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành.

XI

Học viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo

42.

1.010140

Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề án 2395

43.

1.010138

Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia theo Đề án 2395

44.

1.010139

Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm nghiên cứu theo Đề án 2395

XII

Văn phòng các Chương trình khoa học và công nghệ Quốc gia

45.

1.002915

Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

46.

1.002905

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

47.

1.002909

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hàng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

48.

1.002045

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

49.

1.008197

Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

50.

1.008198

Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

51.

1.008199

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

52.

1.001564

Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi

53.

1.001558

Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi

54.

1.001548

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý

XIII

Văn phòng Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

55.

1.002083

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

56.

1.002120

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

57.

1.002170

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

58.

1.002052

Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

59.

1.001864

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

60.

1.001849

Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài

61.

1.001836

Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài

62.

1.008059

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao

63.

1.004497

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.

64.

1.004510

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân.

65.

1.004525

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.

66.

1.004531

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.

XIV

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

67.

1.001530

Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

68.

1.001519

Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

69.

1.001240

Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

70.

1.010934

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

71.

1.008373

Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng

B

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (Cục Sở hữu trí tuệ)

72.

1.011899

Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam

73.

1.011901

Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam

C

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

I

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

74.

1.009837

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xuất khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

75.

1.009838

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân

76.

1.009840

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

77.

1.008064

Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn

78.

1.008065

Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân

79.

1.008066

Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy diện hạt nhân

80.

1.008067

Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân

81.

1.008070

Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ.

II

Cục Năng lượng nguyên tử

82.

1.009858

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

83.

1.009848

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

D

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)

84.

1.002195

Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

85.

2.000551

Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

86.

1.001132

Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm

87.

1.001148

Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

88.

1.002406

Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

89.

1.002346

Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

90.

1.000348

Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia

91.

1.008087

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài

92.

1.008088

Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài

93.

3.000222

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021 - 2030

94.

3.000221

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030

95.

3.000220

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030

96.

3.000219

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030

97.

1.001359

Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

98.

1.001366

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

99.

1.005242

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THÍ ĐIỂM CHỈ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Thời gian triển khai

I

Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc gia

 

1.

1.011806

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

Từ Quý IV/2023

2.

1.011807

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành.

Từ Quý IV/2023

II

Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia

 

3.

1.004761

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

Từ Quý IV/2023

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2213/QĐ-BKHCN phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023

  • Số hiệu: 2213/QĐ-BKHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/09/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: Bùi Thế Duy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản