Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 05 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Cãn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX - kỳ họp thứ chín về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 13/TTr-STC ngày 21/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk (chi tiết theo các biểu kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cơ quan các đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT (Ch 50b)

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.899.462

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5.203.834

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

10.695.628

-

Thu bổ sung cân đối

8.153.643

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.541.985

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

15.897.062

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

9.149.289

2

Chỉ bổ sung cho ngân sách cấp huyện

6.747.773

-

Chi bổ sung cân đối

5.720.723

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.027.050

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội thu NSĐP

2.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.274.939

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.527.166

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

6.747.773

-

Thu bổ sung cân đối

5.720.723

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.027.050

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

9.274.939

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

9.274.939

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

 

TỔNG THU NSNN (I+II+III+IV)

8.480.000

7.745.960

I

Thu nội địa

8.325.000

7.745.960

1

Thu từ khu vực DNNTS do trung ương quản lý

635.000

635.000

-

Thuế giá trị gia tăng

430.000

430.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000

35.000

-

Thuế tài nguyên

170.000

170.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

1.171.430

1.171.430

-

Thuế giá trị gia tăng

211.110

211.110

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.300

110.300

-

Thuế TTĐB

840.000

840.000

-

Thuế tài nguyên

10.020

10.020

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

41.000

41.000

-

Thuế giá trị gia tăng

19.000

19.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

22.000

-

Thuế tài nguyên

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.343.986

1.343.986

-

Thuế giá trị gia tăng

1.022.890

1.022.890

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

170.402

170.402

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

8.000

8.000

-

Thuế tài nguyên

142.694

142.694

 

Trong đó: Thu từ thủy điện

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

530.000

530.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

680.000

252.960

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

7

Lệ phí trước bạ

440.000

440.000

8

Thu phí, lệ phí

142.000

105.000

-

Lệ phí môn bài

27.610

27.610

-

Các loại phí, lệ phí khác

114.390

77.390

+

Phí và lệ phí trung ương

37.000

0

+

Phí và lệ phí địa phương

77.390

77.390

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.428

13.428

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

90.000

90.000

12

Thu tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

 

Trong đó: Thu từ dự án do tỉnh quy hoạch, đầu tư xây dựng hoặc quản lý

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

50.000

50.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

130.000

130.000

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

-

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

48.156

48.156

-

Giấy phép do Trung ương cấp

 

 

-

Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp

 

 

16

Thu khác ngân sách (bao gồm phạt HC ATGT)

185.000

185.000

 

Trong đó:

 

 

 

- Thu khác NSTW (đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do cơ quan Trung ương thực hiện)

 

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

22

Thu tại xã

10.000

10.000

23

Thu khác do cơ quan thuế và Lực lượng QLTT thực hiện

35.000

0

24

Thu phạt VPHC ATGT

80.000

0

II

Thu từ dầu thô

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

155.000

0

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

NSĐP

CHIA RA

NS CẤP TỈNH

NS CẤP HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

18.424.228

10.176.339

8.247.889

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

15.882.243

7.634.354

8.247.889

I

Chi đầu tư phát triển

3.950.782

3.045.182

905.600

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

 

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

196.252

196.252

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

8.793

8.793

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.700.000

1.794.400

905.600

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

130.000

130.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

II

Chi thường xuyên

11.581.830

4.398.241

7.183.589

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.638.294

1.261.117

4.377.177

2

Chi khoa học và công nghệ

40.269

40.269

0

3

Chi bảo vệ môi trường

140.878

69.354

71524

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.400

1.400

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

1.440

 

V

Dự phòng ngân sách

296.791

138.091

158.700

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.000

50.000

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.541.985

2.541.985

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

679.707

679.707

 

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

201.077

201.077

 

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

478.630

478.630

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.862.278

1.862.278

0

1

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn đầu tư)

961.584

961.584

 

a

Vốn ngoài nước

393.352

393.352

 

b

Vốn trong nước

568.232

568.232

 

c

Vốn trái phiếu Chính phủ

0

0

 

2

Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ (vốn sự nghiệp)

900.694

900.694

0

a

Vốn ngoài nước

23.250

23.250

 

b

Vốn trong nước

877.444

877.444

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Hỗ trợ các hội

828

828

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

2.060

2.060

 

-

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

117.670

117.670

 

-

Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP

68.831

68.831

 

-

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người

157

157

 

-

Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

33.296

33.296

 

-

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

3.747

3.747

 

-

Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

12.715

12.715

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn

186.769

186.769

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

41.845

41.845

 

-

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

76.505

76.505

 

-

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào DTTS; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

125.225

125.225

 

-

Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

5.565

5.565

 

-

Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ

1.050

1.050

 

-

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

1.100

1.100

 

-

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

62.958

62.958

 

-

Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu

78.078

78.078

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

13.355.077

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.720.723

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.634.354

I

Chi đầu tư phát triển (1)

3.045.182

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.312.688

 

Trong đó:

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

196.252

-

Chi khoa học và công nghệ

8.793

-

Chi y tế, dân số và gia đình

36.176

-

Chi văn hóa thông tin

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

14.960

-

Chi thể dục thể thao

17.015,00

-

Chi bảo vệ môi trường

17.922

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

0

-

Chi bảo đảm xã hội

981.363

-

Chi đầu tư khác

1.040.207

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

732.494

II

Chi thường xuyên

3.560.283

 

Trong đó:

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

994.008

-

Chi khoa học và công nghệ

40.629

-

Chi y tế, dân số và gia đình

1.205.309

-

Chi văn hóa thông tin

71.849

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

14.412

-

Chi thể dục thể thao

51.871

-

Chi bảo vệ môi trường

69.354

-

Chi các hoạt động kinh tế

214.637

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

564.187

-

Chi bảo đảm xã hội

100.735

-

Chi thường xuyên khác

57.000

III

Chi trả nợ lai các khoản do chính quyền địa phương vay

1.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.440

V

Dự phòng ngân sách

138.091

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

50.000

VII

Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ

837.958

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

D

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Ghi chú

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ, thông tin truyền thông

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo hiểm xã hội

Chi Quốc phòng

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Hạ tầng đô thị

Điện công nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)

3.045.182

196.252

8.793

14.960

17.015

17.922

0

0

981.363

507.340

306.668

48.130

119.225

1.040.207

0

36.176

732.494

 

A

Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước

975.782

66.000

8.793

0

3.815

0

0

0

692.128

327.874

225.529

29.103

109.622

30.000

0

16.525

158.521

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

4.740

 

4.740

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VP UBND tỉnh

5.124

 

624

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

3

Sở Tài nguyên và môi trường

3.712

 

 

 

 

 

 

 

3.712

 

3.712

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Khoa học và Đầu tư

49.850

 

 

 

 

 

 

 

19.850

 

 

 

19.850

30.000

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.800

 

 

 

 

 

 

 

5.800

 

 

 

5.800

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36.502

 

 

 

 

 

 

 

36.502

 

 

 

36.502

 

 

 

 

 

7

BCHQS tỉnh

11.600

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

11.600

 

 

8

UBND thành phố Buôn Ma Thuột

20.446

 

 

 

 

 

 

 

20.446

6.402

 

1.862

12.182

 

 

 

 

 

9

UBND thị trấn Buôn Trấp

281

 

 

 

 

 

 

 

281

 

281

 

 

 

 

 

 

 

10

Công ty TNHH MTV QLCT Thủy lợi

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

11

Công ty PTHT KCN Hòa Phú

271

 

 

 

 

 

 

 

271

 

 

 

271

 

 

 

 

 

12

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

70.689

0

3.429

0

0

0

0

0

63.152

39.498

1.579

16.485

5.590

0

0

4.108

0

 

13

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk

299.287

0

0

0

0

0

0

0

299.287

186.908

102.179

0

10.200

0

0

0

0

 

14

Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ

15.426

 

 

 

 

 

 

 

15.426

10.426

5.000

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Hleo

13.964

 

 

 

 

 

 

 

13.310

5.560

7.750

 

 

 

 

654

 

 

16

Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Súp

15.140

 

 

 

 

 

 

 

13.791

6.356

7.182

253

 

 

 

 

1.349

 

17

Ban QLDA ĐTXD huyện Buôn Đôn

3.362

 

 

 

 

 

 

 

2.860

2.500

360

 

 

 

 

163

339

 

18

Ban QLDA ĐTXD huyện Cư M'gar

19.331

 

 

 

 

 

 

 

19.236

12.122

6.120

994

 

 

 

 

95

 

19

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk

12.930

 

 

 

 

 

 

 

12.605

 

7.855

 

4.750

 

 

 

325

 

20

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Năng

7.766

 

 

 

 

 

 

 

7.496

7.496

 

 

 

 

 

 

270

 

21

Ban QLDA ĐTXD huyện Ea Kar

19.420

 

 

 

 

 

 

 

19.315

9.900

8.550

 

865

 

 

 

105

 

22

Ban QLDA ĐTXD huyện M'Drắk

14.144

 

 

 

 

 

 

 

14.144

9.161

4.983

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Bông

16.616

0

0

0

0

0

0

0

16.079

8.636

7.443

0

0

0

0

0

537

 

24

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc

11.235

 

 

 

 

 

 

 

11.235

5.950

5.285

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana

14.313

 

 

 

 

 

 

 

14.271

 

12.801

 

1.470

 

 

 

42

 

26

Ban QLDA ĐTXD huyện Lắk

54.142

 

 

 

3.815

 

 

 

48.761

9.772

38.989

 

 

 

 

 

1.566

 

27

Ban QLDA ĐTXD huyện Cư Kuin

23.901

 

 

 

 

 

 

 

22.056

7.187

5.360

9.509

 

 

 

 

1.845

 

28

Bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện về đầu tư phát triển giáo dục và đào tạo

66.000

66.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Thông báo sau

159.690

0

0

0

0

0

0

0

7.642

0

0

0

7.642

0

0

0

152.048

 

B

Nguồn thu Sử dụng đất

1.794.400

53.619

0

0

13.200

17.922

0

0

255.536

179.466

47.440

19.027

9.603

913.866

0

19.651

520.606

 

I

Đo đạc, đăng ký quản lý đất đai

270.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

270.000

 

 

 

 

II

Bổ sung Quỹ phát triển

270.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

270.000

 

 

 

 

III

Đối ứng để thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới cho cấp huyện

346.049

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

346.049

 

 

 

 

IV

Bố trí đầu tư cho các dự án mở mới năm 2020

387.745

53.619

0

0

13.200

17.922

0

0

255.536

179.466

47.440

19.027

9.603

27.817

0

19.651

0

0

1

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

99.337

41.555

 

 

 

 

 

 

29.965

24.600

 

 

5.365

27.817

 

 

 

 

2

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn

13.817

 

 

 

 

 

 

 

13.817

7.696

6.121

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar

4.565

 

 

 

 

 

 

 

4.565

4.565

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Kar

11.667

 

 

 

 

 

 

 

11.667

9.064

2.603

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp

4.598

 

 

 

 

 

 

 

4.598

4.598

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Kr. Năng

19.189

 

 

 

 

 

 

 

19.189

11.984

7.205

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban QLDA Đầu tư xây dựng Krông Ana

11.200

 

 

 

7.200

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông

8.625

 

 

 

 

 

 

 

8.625

2.579

6.046

 

 

 

 

 

 

 

9

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc

23.787

 

 

 

 

 

 

 

23.787

5.500

18.287

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban QLDA Đầu tư xây dựng M’Drắk

7.821

 

 

 

 

 

 

 

7.821

3.583

 

 

4.238

 

 

 

 

 

11

Ban QLDA Đầu tư xây dựng TP. BMT

35.002

2.590

 

 

 

 

 

 

32.412

8.315

5.070

19.027

 

 

 

 

 

 

12

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông và phát triển nông nghiệp nông thôn tỉnh Đắk Lắk

92.982

 

 

 

 

 

 

 

92.982

92.982

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Búk

19.175

2.593

 

 

 

14.474

 

 

2.108

 

2.108

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở TT&TT

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk

3.448

 

 

 

 

3.448

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Công an tỉnh

19.651

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

19.651

 

 

17

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin

6.881

6.881

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Phân bổ sau

520.606

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

520.606

 

C

Nguồn Xổ số kiến thiết

130.000

76.633

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

53.367

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

16.931

16.931

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng sư phạm Đắk Lắk

145

145

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

UBND Thị Xã Buôn Hồ

100

100

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

UBND huyện Ea Súp

684

684

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

UBND huyện Ea Kar

455

455

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Pắc

130

130

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Búk

1.970

1.970

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Năng

1.265

1.265

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Ana

5.849

5.849

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn

1.899

1.899

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

47.205

47.205

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đối ứng Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững theo Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ

28.718

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

28.718

 

13

Đối ứng để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017 của Thủ tướng chính phủ

23.531

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

23.531

 

14

Phân bổ sau (bổ sung cho các dự án hoặc bố trí chuẩn bị đầu tư

1.118

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

1.118

 

D

Tiết kiệm chi Thường xuyên theo NQ 38/ND-HĐND của HĐND tỉnh

100.000

0

0

14.960

0

0

0

0

33.699

0

33.699

0

0

51.341

0

0

0

 

1

VP UBND tỉnh

33.900

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

33.900

 

 

 

 

2

Sở Y tế

340

 

 

340

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Tài chính

2.860

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2.860

 

 

 

 

4

Tỉnh đoàn Đắk Lắk

9.106

 

 

 

 

 

 

 

8.614

 

8.614

 

 

492

 

 

 

 

5

UBND huyện Krông Búk

1.400

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.400

 

 

 

 

6

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

19.076

 

 

14.620

 

 

 

 

0

 

 

 

 

4.456

 

 

 

 

7

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Buôn Đôn

1.093

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.093

 

 

 

 

8

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk

2.121

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

2.121

 

 

 

 

9

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện M’Drắk

3.443

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

3.443

 

 

 

 

10

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư Kuin

1.576

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

1.576

 

 

 

 

11

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo

6.251

 

 

 

 

 

 

 

6.251

 

6.251

 

 

 

 

 

 

 

12

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Cư M’gar

5.768

 

 

 

 

 

 

 

5.768

 

5.768

 

 

 

 

 

 

 

13

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Ea Súp

5.614

 

 

 

 

 

 

 

5.614

 

5.614

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Krông Bông

1.105

 

 

 

 

 

 

 

1.105

 

1.105

 

 

 

 

 

 

 

15

Thông báo sau

6.347

 

 

 

 

 

 

 

6.347

 

6.347

 

 

 

 

 

 

 

E

Thu từ bán tài sản để đầu tư Trụ sở Sở Xây dựng

45.000

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

0

0

45.000

0

0

0

 

1

Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh

39.173

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

39.173

 

 

 

 

2

Thông báo sau

5.827

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5.827

 

 

 

 

 

biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

TỔNG SỐ (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG,

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát than, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

3.560.283

994.008

40.629

1.205.309

71.849

14.412

51.871

69.354

214.637

564.187

100.735

57.000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CHI KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG

2.394

-

-

-

-

-

-

2.394

-

-

-

-

1

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng

2.163

-

-

-

-

-

-

2.163

-

-

-

-

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

213

-

-

-

-

-

 

231

-

-

-

-

II

CHI KHỐI ĐẢNG

120.448

-

-

3.500

-

-

-

-

-

116.948

-

-

1

Báo Đắk Lắk

18.237

 

 

 

 

 

 

 

 

18.237

 

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy

96.533

 

 

3.500

 

 

 

 

 

93.033

 

 

3

Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng)

5.678

 

 

 

 

 

 

 

 

5.678

 

 

III

CHI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

2.503.877

991.008

40.629

664.622

71.849

14.412

51.871

44.140

149.221

403.390

72.735

-

1

Ban an toàn giao thông tỉnh

3.665

 

 

 

 

 

 

 

2.100

1.565

 

 

2

Ban Dân tộc tỉnh

7.068

 

 

 

 

 

 

 

 

7.068

 

 

3

Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

7.000

 

 

 

 

 

 

 

4.074

2.926

 

 

4

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

960

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

 

5

Đài Phát thanh và Truyền hình

14.412

 

 

 

 

14.412

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công thương

16.864

 

 

 

 

 

 

 

7.220

9.644

 

 

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

868.930

856.621

 

 

 

 

 

 

 

12.309

 

 

8

Sở Giao thông và vận tải

14.116

 

 

 

 

 

 

 

 

14.116

 

 

9

Sở Kế hoạch và đầu tư

12.245

 

 

 

 

 

 

 

2.529

9.716

 

 

10

Sở khoa học và công nghệ

48.497

 

40.629

 

 

 

 

 

 

7.868

 

 

11

Sở Lao Động - thương binh và Xã hội

100.669

12.521

 

 

 

 

 

 

3.014

12.399

72.735

 

12

Sở Ngoại vụ

10.847

 

 

 

 

 

 

 

635

10.212

 

 

13

Sở Nội vụ

29.581

 

 

 

 

 

 

 

1.610

27.971

 

 

14

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

235.375

-

-

-

-

-

-

38.874

90.944

105.557

-

-

15

Sở Tài chính

14.448

 

 

 

 

 

 

 

 

14.448

 

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

45.241

 

 

 

 

 

 

5.266

26.512

13.463

 

 

17

Sở Thông tin và truyền thông

45.817

 

 

 

 

 

 

 

3.475

42.342

 

 

18

Sở Tư pháp

13.201

 

 

 

 

 

 

 

4.838

8.363

 

 

19

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

152.597

22.173

 

 

69.686

 

51.871

 

 

8.867

 

 

20

Sở Xây dựng

15.076

 

 

 

 

 

 

 

430

14.646

 

 

21

Sở Y tế

679.628

 

 

664.622

 

 

 

 

 

15.006

 

 

22

Thanh tra tỉnh

11.056

 

 

 

 

 

 

 

 

11.056

 

 

23

Tỉnh đoàn Thanh niên

13.421

1.128

 

 

2.163

 

 

 

 

10.130

 

 

24

Trường cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên

31.947

31.947

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk

21.103

21.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật

17.669

17.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường cao đẳng Y tế Đắk Lắk

10.634

10.634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường Chính trị

17.212

17.212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

5.231

 

 

 

 

 

 

 

 

5.231

 

 

30

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

13.993

 

 

 

 

 

 

 

 

13.993

 

 

31

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

25.374

 

 

 

 

 

 

 

880

24.494

 

 

IV

CHI CHO CÁC ĐOÀN, HỘI

43.449

-

-

-

-

-

-

-

-

43.449

-

-

1

Đoàn đại biểu quốc hội

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

2

Đoàn luật sư

281

 

 

 

 

 

 

 

 

281

 

 

3

Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột

327

 

 

 

 

 

 

 

 

327

 

 

4

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

238

 

 

 

 

 

 

 

 

238

 

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi

383

 

 

 

 

 

 

 

 

383

 

 

6

Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

513

 

 

 

 

 

 

 

 

513

 

 

7

Hội bảo vệ thiên nhiên môi trường

382

 

 

 

 

 

 

 

 

382

 

 

8

Hội Chữ thập đỏ

3.006

 

 

 

 

 

 

 

 

3.006

 

 

9

Hội Cựu chiến binh

2.324

 

 

 

 

 

 

 

 

2.324

 

 

10

Hội Cựu giáo chức

50

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

11

Hội Cựu thanh niên xung phong

554

 

 

 

 

 

 

 

 

554

 

 

12

Hội Đông Y tỉnh

1.003

 

 

 

 

 

 

 

 

1.003

 

 

13

Hội hữu nghị Việt Nam - Campuchia

402

 

 

 

 

 

 

 

 

402

 

 

14

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

317

 

 

 

 

 

 

 

 

317

 

 

15

Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản

135

 

 

 

 

 

 

 

 

135

 

 

16

Hội Kế hoạch hóa và gia đình

234

 

 

 

 

 

 

 

 

234

 

 

17

Hội Khoa học kỹ thuật lâm nghiệp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

18

Hội Khuyến học

354

 

 

 

 

 

 

 

 

354

 

 

19

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

6.069

 

 

 

 

 

 

 

 

6.069

 

 

20

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

507

 

 

 

 

 

 

 

 

507

 

 

21

Hội Luật gia

434

 

 

 

 

 

 

 

 

434

 

 

22

Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

885

 

 

 

 

 

 

 

 

885

 

 

23

Hội người cao tuổi

532

 

 

 

 

 

 

 

 

532

 

 

24

Hội người tù yêu nước

821

 

 

 

 

 

 

 

 

821

 

 

25

Hội Nhà báo

1.232

 

 

 

 

 

 

 

 

1.232

 

 

26

Hội Nông dân

7.158

 

 

 

 

 

 

 

 

7.158

 

 

27

Hội văn học nghệ thuật

2.046

 

 

 

 

 

 

 

 

2.046

 

 

28

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

3.701

 

 

 

 

 

 

 

 

3.701

 

 

29

Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh

1.771

 

 

 

 

 

 

 

 

1.771

 

 

30

Liên minh hợp tác xã tỉnh

6.970

 

 

 

 

 

 

 

 

6.970

 

 

31

Ủy ban đoàn kết công giáo

290

 

 

 

 

 

 

 

 

290

 

 

V

CHI HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY

54.236

-

-

-

-

-

-

22.820

31.416

-

-

-

1

Công ty TNHH MTV cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk

9.453

 

 

 

 

 

 

9.453

-

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk

3.836

 

 

 

 

 

 

3.256

580

 

 

 

3

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

3.477

 

 

 

 

 

 

642

2.835

 

 

 

4

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm

3.600

 

 

 

 

 

 

2.258

1.342

 

 

 

5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

6.426

 

 

 

 

 

 

4.486

1.940

 

 

 

6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo

1.250

 

 

 

 

 

 

270

980

 

 

 

7

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

1.280

 

 

 

 

 

 

250

1.030

 

 

 

8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

3.704

 

 

 

 

 

 

244

3.460

 

 

 

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

4.185

 

 

 

 

 

 

600

3.585

 

 

 

10

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M’Đrắk

1.600

 

 

 

 

 

 

500

1.100

 

 

 

11

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn

1.661

 

 

 

 

 

 

861

800

 

 

 

12

Công ty cổ phần đô thị và môi trường Đắk Lắk

764

 

 

 

 

 

 

 

764

 

 

 

13

Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi

13.000

-

-

-

-

-

-

-

13.000

-

-

-

VI

MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TỈNH

659.587

3.000

-

537.187

-

-

-

-

34.000

400

28.000

57.000

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Số bổ sung có mục tiêu

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

TP. Buôn Ma Thuột

1.643.798

1.458.086

26.040

1.432.046

51.205

91.130

43.377

1.643.798

2

Huyện Ea H'Leo

572.690

91.963

5.513

86.450

362.277

48.676

69.774

572.690

3

Huyện Ea Súp

476.419

35.681

3.511

32.170

310.852

59.824

70.062

476.419

4

Huyện Krông Năng

601.355

67.184

4.504

62.680

391.343

59.715

83.113

601.355

5

Thị xã Buôn Hồ

479.426

104.013

4.413

99.600

269.123

51.278

55.012

479.426

6

Huyện Buôn Đôn

404.831

41.262

3.062

38.200

261.128

42.615

59.826

404.831

7

Huyện Cư M'gar

704.859

130.896

5.296

125.600

472.718

37.891

63.354

704.859

8

Huyện Ea Kar

657.548

119.642

4.572

115.070

370.903

87.098

79.905

657.548

9

Huyện M'Đrắk

514.700

97.640

1.546

96.094

290.244

42.805

84.011

514.700

10

Huyện Krông Pắc

921.678

139.084

6.854

132.230

635.706

75.935

70.953

921.678

11

Huyện Krông Ana

463.657

57.065

3.665

53.400

294.810

35.667

76.115

463.657

12

Huyện Krông Bông

535.388

47.501

2.521

44.980

338.634

70.810

78.443

535.388

13

Huyện Lắk

458.182

25.952

1.722

24.230

287.296

67.316

77.618

458.182

14

Huyện Cư Kuin

498.817

62.963

2.703

60.260

332.132

47.866

55.856

498.817

15

Huyện Krông Búk

341.591

48.234

2.614

45.620

195.651

38.075

59.631

341.591

 

Tổng cộng

9.274.939

2.527.166

78.536

2.448.630

4.864.022

856.701

1.027.050

9.274.939

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

 

Tổng số

1.018.955

1.018.955

1

TP. Buôn Ma Thuột

43377

43.377

2

Huyện Ea H’Leo

69.774

69.774

3

Huyện Ea Súp

70.062

70.062

4

Huyện Krông Năng

83.113

83.113

5

Thị xã Buôn Hồ

46.917

46.917

6

Huyện Buôn Đôn

59.826

59.826

7

Huyện Cư M'gar

63.354

63.354

8

Huyện Ea Kar

79.905

79.905

9

Huyện M’Đrắk

84.011

84.011

10

Huyện Krông Pắc

70.953

70.953

11

Huyện Krông Ana

76.115

76.115

12

Huyện Krông Bông

78.443

78.443

13

Huyện Lắk

77.618

77.618

14

Huyện Cư Kuin

55.856

55.856

15

Huyện Krông Búk

59.631

59.631

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

679.707

538.454

141.253

201.077

144.624

68.074

76.548

56.453

56.453

0

478.630

393.830

223.830

170.000

84.800

84.800

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

43.053

0

43.053

8.618

0

0

 

8.618

8.618

0

34.435

0

0

0

34.435

34.435

0

1

Ban Dân tộc

4.028

0

4.028

4.028

 

 

 

4 028

4.028

 

0

 

 

 

 

 

 

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

12.230

0

12.230

3.160

 

 

 

3.160

3.160

 

9.070

 

 

 

9.070

9.070

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.200

0

6.200

50

 

 

 

50

50

 

6.150

 

 

 

6.150

6.150

 

4

Sở Thông tin và Truyền thông

1.480

0

1.480

1.330

 

 

 

1.330

1.330

 

150

 

 

 

150

150

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

250

0

250

50

 

 

 

50

50

 

200

 

 

 

200

200

 

6

Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh

3.010

0

3.010

0

 

 

 

 

 

 

3.010

 

 

 

3.010

3.010

 

7

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

180

0

180

0

 

 

 

 

 

 

180

 

 

 

180

180

 

8

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

70

0

70

0

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

70

70

 

9

Hội Nông dân tỉnh

200

0

200

0

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

200

200

 

10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

250

0

250

0

 

 

 

 

 

 

250

 

 

 

250

250

 

11

Hội Cựu chiến binh tỉnh

50

0

50

0

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

50

50

 

12

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

550

0

550

0

 

 

 

 

 

 

550

 

 

 

550

550

 

13

Tỉnh đoàn Đắk Lắk

230

0

230

0

 

 

 

 

 

 

230

 

 

 

230

230

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.300

0

5.300

0

 

 

 

 

 

 

5.300

 

 

 

5.300

5.300

 

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.000

0

7.000

0

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

7.000

7.000

 

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

320

0

320

0

 

 

 

 

 

 

320

 

 

 

320

320

 

17

Sở Tư pháp

55

0

55

0

 

 

 

 

 

 

55

 

 

 

55

55

 

18

Sở Nội vụ

750

0

750

0

 

 

 

 

 

 

750

 

 

 

750

750

 

19

Sở Công thương

100

0

100

0

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

100

100

 

20

Sở Khoa học và Công nghệ

500

0

500

0

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

500

500

 

21

Công an tỉnh

300

0

300

0

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

II

Ngân sách huyện

636.654

538.454

98.200

192.459

144.624

68.076

76.548

47.835

47.835

0

444.195

393.830

223.830

170.000

50.365

50.365

0

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

5.328

130

5.198

0

0

 

 

 

 

 

5.328

130

130

 

5.198

5.198

 

2

Thị xã Buôn Hồ

14.643

11.212

3.431

266

0

 

 

266

266

 

14.377

11.212

134

11.078

3.165

3.165

 

3

Huyện Buôn Đôn

27.513

21.653

5.860

10.987

7.353

 

7.353

3.634

3.634

 

16.526

14.300

10.300

4.000

2.226

2.226

 

4

Huyện Cư M'gar

30.373

22.012

8.361

2.859

1.916

 

1.916

943

943

 

27.514

20.096

2.518

17.578

7.418

7.418

 

5

Huyện Cư Kuin

12.397

9.438

2.959

1.170

0

 

 

1.170

1.170

 

11.227

9.438

 

9.438

1.789

1.789

 

6

Huyện Ea H’leo

31.080

25.613

5.467

8.992

6.657

 

6.657

2.335

2.335

 

22.088

18.956

9.878

9.078

3.132

3.132

 

7

Huyện Ea Kar

50.194

43.673

6.521

11.973

8.651

 

8.651

3.322

3.322

 

38.221

35.022

15.444

19.578

3.199

3.199

 

8

Huyện Ea Súp

32.895

27.837

5.058

11.144

8.737

 

8.737

2.407

2.407

 

21.751

19.100

19.100

 

2.651

2.651

 

9

Huyện Krông Ana

18.608

15.197

3.411

5.639

4.644

 

4.644

995

995

 

12.969

10.553

1.475

9.078

2.416

2.416

 

10

Huyện Krông Bông

28.569

24.141

4.428

2.075

0

 

 

2.075

2.075

 

26.494

24.141

16.483

7.658

2.353

2.353

 

11

Huyện Krông Búk

21.927

17.723

4.204

5.407

3.635

 

3.635

1.772

1.772

 

16.520

14.088

5.650

8.438

2.432

2.432

 

12

Huyện Krông Năng

39.013

31.991

7.022

10.270

6.565

 

6.565

3.705

3.705

 

28.743

25.426

1.696

23.730

3.317

3.317

 

13

Huyện Krông Păc

53.891

45.620

8.271

7.382

5.925

 

5.925

1.457

1.457

 

46.509

39.695

8.195

31.500

6.814

6.814

 

14

Huyện Lắk

88.179

74.554

13.625

54.967

43.401

33.890

9.511

11.566

11.566

 

33.212

31.153

23.707

7.446

2.059

2.059

 

15

Huyện M’Drắk

102.024

87.640

14.384

59.328

47.140

34.186

12.954

12.188

12.188

 

42.696

40.500

29.100

11.400

2.196

2.196

 

16

Chưa phân khai

80.020

80.020

0

0

0

 

 

0

0

 

80.020

80.020

80.020

 

0

 

 

 

Biểu số 58A/CK-NSNN

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*)

Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Kế hoạch năm 2020

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCM

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thu hồi ứng trước NS tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

Tổng số

 

 

 

3.583.399

2.876.724

474.060

463.285

368.530

357.755

1.502.146

1.502.146

209.000

5.948

263.810

263.810

55.454

26.000

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

3.583.399

2.876724

474.060

463.285

368.530

357.755

1.502.146

1.502.146

209.000

5.948

263.810

263.810

55.454

26.000

I

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

559.428

491.828

142.036

142.036

142.036

142.036

273.043

273.043

-

5.948

42.560

42.560

0

0

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường GT liên huyện Ea H’leo - Ea Súp

Ea H’leo-Ea Sup

2011-2016

1140/QĐ-UBND, 13/5/2010; CV 6315/UBND-CN, 11/8/2016; 3662/QĐ-UBND , 10/12/2019

245.343

223.039

134.671

134.671

134.671

134.671

86.138

86.138

 

2.000

13.400

13.400

 

 

2

Lưới điện THA và TBA xã Ea Toh, H. Krông Năng (GĐ2)

Kr. Năng

2009-2011

3284/QĐ-UBND, 03/12/2008; 1812/QĐ-UBND , 11/7/2019

14.841

13.492

7.365

7.365

7.365

7.365

5.992

5.992

 

 

992

992

 

 

3

Khu tái định cư số 3, xã Cư Nê, huyện Krông Búk

Kr. Búk

2016-2020

2932/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

70.947

56.000

-

-

-

-

50.400

50.400

 

 

16.500

16.500

 

 

4

Khai hoang và xây dựng đồng ruộng trên địa bàn các xã, thị trấn huyện Ra Súp

Ea Súp

2016-2020

2884/QĐ-UBND 29/10/2015

58.000

30.000

-

-

-

-

27.000

27.000

 

 

1.700

1.700

 

 

5

Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Hiệp huyện Cư M’gar

Cư M’gar-Buôn Đôn

2016-2020

2836b/QĐ-UBND 26/10/2015

34.571

34.571

-

-

-

-

31.114

31.114

 

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km8+400 - km14+548 (thuộc địa bàn huyện Cư M’Gar)

Cư M’Gar

 

2316/QĐ-UBND 08/8/2016

23.255

23.255

 

 

 

 

 

 

 

 

256

256

 

 

 

Đường giao thông từ xã Ea Wer huyện Buôn Đôn đi xã Quảng Hiệp huyện Cư M’Gar đoạn km0+00 - km8+400 (thuộc địa bàn huyện Buôn Đôn)

Buôn Đôn

 

2315/QĐ-UBND 08/8/2017

8.694

8.694

 

 

 

 

 

 

 

 

3.544

3.544

 

 

6

Đường giao thông đến trung tâm xã Ea Na, huyện Kr Ana

Kr. Ana

2016-2020

2845b/QĐ-UBND 26/10/2015

31.551

31.551

-

-

-

-

28.396

28.396

 

 

2.950

2.950

 

 

7

Đường giao thông liên xã Xuân Phú - Ea Sô, huyện Ea Kar

Ea Kar

2016-2020

2884b/QĐ-UBND 26/10/2015

31.156

31.156

-

-

-

-

28.040

28.040

 

 

0

0

 

 

8

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Đắk Lắk (GĐ1)

TP. BMT

2016-2020

2931b/QĐ-UBND 30/10/2015

40.000

40.000

-

-

-

-

36.000

36.000

 

 

1.500

1.500

 

 

9

Đường giao thông liên xã Ya Tờ Mốt - Ea Rốk

Ea Súp

 

448/QĐ-UBND 18/2/2011

35.641

34.641

 

 

 

 

11.077

11.077

 

3.948

1.718

1.718

 

 

II

Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

870.118

680.439

189.568

182.793

189.568

182.793

369.072

369.072

100.000

-

29.632

29.632

7.504

0

II.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

670.118

480.439

189.568

182.793

189.568

182.793

239.072

239.072

100.000

-

14.632

14.632

7.504

0

1

Ổn định DDCTD xã Krông Nô, H.Lắk

Lắk

2011-2015

3160/QĐ-UBND, 18/11/08

54.430

38.101

18.042

18.042

18.042

18.042

16.000

16.000

6.000

 

 

 

 

 

2

Điều chỉnh, MR, DA phát triển KT-XH, sắp xếp tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang, H Ea Súp

Ea Súp

2008-2012

3075/QĐ-UB, 20/11/11

70.930

49.651

21.815

21.815

21.815

21.815

28.500

28.500

17.000

 

0

0

 

 

3

DA QH sắp xếp, ổn định DDCTD thôn Cư Dhiăt, xã Cư Drăm, Huyện Krông Bông

Kr. Bông

2010-2014

3197/QĐ-UBND, 12/11/09

22.277

15.594

10.755

10.755

10.755

10.755

3.280

3.280

-

 

700

700

 

 

4

DA QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H. Cư M’gar

Cư M’gar

 

163/QĐ-UBND 21/01/09

33.873

23.717

14.000

14.000

14.000

14.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

5

DA QH sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi (xã Ia Lốp cũ), H.Ea Súp

Ea Súp

2010-2015

3178/QĐ-UBND 19/11/08

51.675

36.173

5.264

5.264

5.264

5.264

25.000

25.000

 

 

2.000

2.000

 

 

6

Xây dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M’Đrắk

M’Đrắk

 

487/QĐ-UBND, 07/3/2014

145.000

101.500

3.466

3.466

3.466

3.466

61.000

61.000

14.000

 

7.606

7.606

4.510

 

7

Ổn định dân DCTD xã Krông Á, huyện M’Đrắk

M’Đrắk

 

2071/QĐ-UBND 14/8/2008

18.960

14.717

-

-

-

-

11.000

11.000

6.000

 

 

0

 

 

8

Bố trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuốc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp

Ea Súp

2010-2017

2147/QĐ-UBND 148/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012

39.934

37.859

25.148

25.148

25.148

25.148

8.925

8.925

 

 

618

618

 

 

9

Điều chỉnh, mở rộng DA QH, sắp xếp, ổn định DDCTD vùng Ea Lang, xã Cư Pui H.Krông Bông

Kr Bông

 

2283/QĐ-UBND, 5/10/2012

75.156

52.609

18.212

13.174

18.212

13.174

42.294

42.294

30.000

 

714

714

 

 

11

Ổn định dân DCTD xã Cư KRóa, MĐrắk

M’Đrắk

 

2069/QĐ-UBND 14/8/08; 374/QĐ-UBND 20/2/2014

48.192

33.734

19.398

19.398

19.398

19.398

17.000

17.000

14.000

 

0

0

 

 

12

QH bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409, 1415 và 1388 xã Đắk Nuê, H.Lắk

Lắk

 

1415/QĐ-UBND, 02/7/2012

49.871

34.910

25.291

23.554

25.291

23.554

9.365

9.365

3.000

 

2.994

2.994

2.994

 

13

Ổn định dân DCTD xã Ea Mdoal, MĐrắk

MĐrắk

 

2070/QĐ-UBND 14/8/08; 375/QĐ-UBND , 20/02/2014

24.117

19.882

13.392

13.392

13.392

13.392

3.500

3.500

3.000

 

 

 

 

 

II.2

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

 

200.000

20.000

-

-

-

-

130.000

130.000

-

-

15.000

15.000

0

0

14

Đê bao ngăn lũ phía Nam sông Krông Ana

Lắk

 

2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ-UBND , 04/6/2019

200.000

200.000

 

 

 

 

130.000

130.000

 

 

15.000

15.000

 

 

III

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản

 

 

 

22.000

20.000

9.926

9.926

9.926

9.926

10.000

10.000

-

-

3.000

3.000

0

0

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

22.000

20.000

9.926

9.926

9.926

9.926

10.000

10.000

 

 

3.000

3.000

0

0

1

Trung tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1)

Kr. Pắc

 

1961/QĐ-UBND 25/8/2014

22.000

20.000

9.926

9.926

9.926

9.926

10.000

10.000

 

 

3.000

3.000

 

 

IV

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

442.024

200.861

95.464

95.464

5.000

5.000

94.500

94.500

10.000

-

10.000

10.000

10.000

 

1

Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin

Kr. Bông

2009-2013

2529/QĐ-UBND, 31/10/2012

357.326

155.861

90.464

90.464

-

-

59.000

59.000

 

 

 

 

 

 

 

Đầu tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin (Giai đoạn 2: 2016-2020)

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

54.000

54.000

-

 

41.500

41.500

 

 

2

Dự án khẩn cấp bảo tồn voi tỉnh Đắk Lắk

B. Đôn, Lắk

2015-2010

2362/QĐ-UBND, ngày 12/11/2013

84.698

45.000

5.000

5.000

5.000

5 000

35.500

35.500

10.000

 

10.000

10 000

10.000

 

V

Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

140.000

110.000

-

-

-

-

98.000

98.000

-

-

18.250

18.250

0

0

V.1

Hỗ trợ khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn

 

 

 

80.000

60.000

-

-

-

-

54.000

54.000

-

-

5.750

5.750

0

 

1

Hệ thống giao thông trong hàng rào KCN Hòa Phú

TP. BMT

2016-2018

2930/QĐ-UBNĐ; 31/10/2015

80.000

60.000

-

-

-

-

54.000

54.000

 

 

5.750

5.750

 

 

V.2

Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn

 

 

 

60.000

50.000

-

-

-

-

44.000

44.000

-

-

12.500

12.500

0

 

1

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp tại Tân An 1, Tân An 2

TP. BMT

2016-2020

833/QĐ-UBND; 31/3/2016

60.000

50.000

 

 

 

 

44.000

44.000

 

 

12.500

12.500

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

 

71.648

71.648

-

-

-

-

64.483

64.483

-

-

17.000

17.000

0

 

1

Cơ sở bảo trợ xã hội, chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, rối nhiễu tâm trí tỉnh Đắk Lắk (GĐ 1)

TP. BMT

2016-2020

2929/QĐ-UBND 30/10/2015

71.648

71.648

-

-

-

-

64.483

64.483

 

 

17.000

17.000

 

 

VII

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch

 

 

 

115.000

115.000

-

-

-

-

103.500

103.500

-

-

22.000

22.000

0

20.000

1

Nâng cấp đường từ QL 14 (đoạn giao với đường Lê Duẩn) vào khu du lịch sinh thái Ea Kao, TPBMT.

TP.BMT

2016-2020

837/QĐ-UBND 31/3/2016

115.000

115.000

-

-

-

-

103.500

103.500

 

 

22.000

22.000

 

20.000

VIII

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và An toàn lao động

 

 

 

48.998

48.998

-

-

-

-

44.099

44.099

-

-

13.300

13.300

0

0

1

Trung tâm văn hóa, điện ảnh đa chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1)

TP.BMT

2016-2020

2931/QĐ-UBND 30/10/2015

48.998

48.998

-

-

-

-

44.099

44.099

 

 

13.300

13.300

 

 

IX

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

 

 

 

45.000

45.000

-

-

-

-

40.500

40.500

-

-

7.000

7.000

0

6.000

1

Trung tâm văn hóa, điện ảnh đã chức năng vùng Tây Nguyên (GĐ1)

TP. BMT

2016-2020

2930b/QĐ-UBND 30/10/2015

45.000

45.000

-

-

-

-

40.500

40.500

 

 

7.000

7.000

 

6.000

X

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

 

 

 

268.554

240.000

22.000

18.000

22.000

18.000

182.049

182.049

-

-

35.500

35.500

0

 

a

Quản lý, bảo vệ biên giới

 

 

 

188.554

160.000

22.000

18.000

22.000

18.000

110.049

110.049

-

-

21.700

21.700

0

0

1

Đường GT từ xã Ea H’leo (km613-Quốc lộ 14) nối đường biên giới Tây Bắc, huyện Ea Súp

Ea H’leo-Ea Súp

 

2577/QĐ-UBND, 31/10/2014

108.554

80.000

22.000

18.000

22.000

18.000

54.000

54.000

 

 

4.200

4.200

 

 

2

Đường giao thông từ vườn quốc gia Yok Đôn đi đồn biên phòng số 5 (đồn 743), huyện Buôn Đôn

B. Đôn

 

2933/QĐ-UBND 30/10/2015

80.000

80.000

-

-

-

-

56.049

56.049

 

 

17.500

17.500

 

 

b

Chương trình 229

 

 

 

80.000

80.000

-

-

-

-

72.000

72.000

-

-

13.800

13.800

0

 

1

Đường từ trung tâm xã Krông Nô đi buôn Rơ Chai A, xã Krông Nô, Huyện Lắk, tỉnh Đắk Lắk

Lắk

 

155b/QĐ-UBND 30/10/2015

80.000

80.000

-

-

-

-

72.000

72.000

 

 

13.800

13.800

 

 

XI

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

 

 

887.000

753.950

15.066

15.066

-

-

123.900

123.900

-

-

16.932

16.932

0

0

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Đắk Lắk

Toàn tỉnh

 

2928/QĐ-UBND 30/10/2015

887.000

753.950

15.066

15.066

-

-

123.900

123.900

 

 

16.932

16.932

 

 

XII

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.933

4.933

 

 

XIII

Các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBNTVQH13 và Quyết định 10/2015/QĐ-TTg

 

 

 

113.629

99.000

-

-

-

-

99.000

99.000

99.000

-

43.703

73.703

37.950

0

1

Kiên cố hóa các tuyến kênh nhánh kênh N9

Ea Súp

 

1253/QĐ-UBND, 09/9/2010

9.620

8.000

-

-

-

-

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

0

2

Hồ chứa nước Ea Tir, xã Ea Tir

Ea H’leo

 

453/QĐ-UBND 13/3/2017

12.837

10.000

-

-

-

-

10.000

10.000

10.000

 

2.576

2.576

 

0

3

Hồ Đắk Minh

Buôn Đôn

 

510/QĐ-UBND

8.680

8.000

-

-

-

-

8.000

8.000

8.000

 

 

 

 

0

4

Hồ chứa nước Nam Kar

Lắk

 

100/QĐ-UBND, 27/4/2016

10.500

8.000

-

-

-

-

8.000

8.000

8.000

 

0

0

0

0

5

Công trình thủy lợi tại xã Ea H’mlay, huyện M’Drắk

M’Đrắk

 

425/QĐ-SKHĐT, 12/8/2008

7.000

7.000

-

-

-

-

7.000

7.000

7.000

 

0

0

0

0

6

Công trình thủy lợi Sơn Phong: Nâng cấp đập và Kiên cố hóa kênh mương

Krông Bông

 

2904/QĐ-UBND, 29/9/2011

11.140

10.000

-

-

-

-

10.000

10.000

10.000

 

6.860

6.860

6.859

0

7

Hồ Ea Tul 2

Krông Ana

 

363/QĐ-KHĐT, 08/4/2010

9.000

9.000

-

-

-

-

9.000

9.000

9.000

 

8.000

8.000

6.058

0

8

Thủy lợi Ea Kueh, xã Cư Pơng, huyện Krông Búk

Krông Búk

 

89/QĐ-SKHĐT, 27/5/2011

14.000

12.000

-

-

-

-

12.000

12.000

12.000

 

0

0

0

0

9

TL hồ buôn Tah 1, xã Ea Drơng

Cư M’gar

 

83/QĐ-KHĐT, 06/4/2010

11.352

10.000

-

-

-

-

10.000

10.000

10.000

 

10.000

10.000

8.767

0

10

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Ea Yiêng

Krông Pắk

 

271/QĐ-SNN, 30/6/2017

7.500

7.000

-

-

-

-

7.000

7.000

7.000

 

6.594

6.594

6.593

0

11

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Cư M’gar

Cư M’gar

 

848/QĐ-UBND, 28/10/2011; 17/QĐ-UBND , 12/01/2012

12.000

10.000

-

-

-

-

10.000

10.000

10.000

 

9.673

9.673

9.673

0

12

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

13

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo quyết định số 2085/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.032

32.032

 

 

 

Biểu số 58b/CK-NSNN

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI NĂM 2020 (ĐỢT 1)

(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch các năm

kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch 2020

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó;

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

 

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

 

Trong đó

NSNN

Tổng cộng

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

NSNN

Tổng cộng

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng

Tổng số

Trong đó thu hồi các khoản vốn ứng

NSTW

Tổng số

Trong đó cấp phát từ trung ương

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

 

Tổng số

 

 

 

4.105.316

804.497

194.538

0

3.156.612

2.857.618

298.994

2.106.208

108.746

108.746

40.300

1.893.078

1.234.550

0

398.285

4.933

4.933

0

393.352

393.352

0

 

Các dự án được giao kế hoạch năm 2020

 

 

 

4.105.316

804.497

194.538

0

3.156.612

2.857.618

298.994

2.106.208

108.746

108.746

40.300

1.893.078

1.234.550

0

326.019

4.933

4.933

0

321.086

321.086

0

I

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

3.758.668

746.589

194.538

0

3.012.080

2.713.086

298.994

2.001.824

108.746

108.746

40.300

1.893.078

1.234.550

0

326.019

4.933

4.933

0

321.086

321.086

0

 

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

636.557

102.978

3.009

0

533.579

384.102

149.477

56.865

2.933

2.933

0

53.932

53.932

0

27.091

933

933

0

26.158

26.158

0

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018

 

 

 

39.081

3.758

3.006

0

35.323

35.323

 

4.549

2.933

2.933

0

1.616

1.616

0

933

933

933

0

0

0

0

1

Đường giao thông liên huyện Ea H’leo – Krông Năng

Ea H’leo

2013-2014

2660/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

39.081

3.758

3.006

 

35.323

35.323

-

4.549

2.933

2.933

 

1.616

1.616

 

933

933

933

0

0

0

 

(2)

Danh mục dự án khởi công mới năm 2018

 

 

 

597.476

99.220

0

0

498.256

348.779

149.477

52.316

0

0

0

52.316

52.316

0

26.158

0

0

0

026.158

26.158

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

597.476

99.220

0

0

498.256

348.779

149.477

52.316

0

0

0

52.316

52.316

0

26.158

0

0

0

26.158

26.158

0

1

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk

Toàn tỉnh

2017-2020

3172/QĐ-UBND ngày 22/11/2018

597.476

99.220

0

 

498.256

348.779

149.477

52.316

 

 

 

52.316

52.316

 

26.158

0

0

0

26.158

26.158

 

 

Lĩnh vực công nghiệp

 

 

 

70.590

10.590

0

0

60.000

60.000

0

60.000

0

0

0

60.000

60.000

0

36.000

0

0

0

36.000

36.000

0

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau

 

 

 

70.590

10.590

0

0

60.000

60.000

0

60.000

0

0

0

60.000

60.000

0

36.000

0

0

0

36.000

36.000

0

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2018-2020

Toàn tỉnh

 

2897/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

70.590

10.590

-

 

60.000

60.000

 

-

60.000

0

 

 

60.000

60.000

 

36.000

0

 

 

36.000

36.000

 

 

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

55.000

10.000

7.000

0

45.000

45.000

0

29.284

390

390

0

28.894

28.894

0

5.791

0

0

0

5.791

5.791

0

 

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

55.000

10.000

7.000

0

45.000

45.000

0

29.284

390

390

0

28.894

28.894

0

5.791

0

0

0

5.791

5.791

0

 

Dự án nhóm C

 

 

 

55.000

10.000

7.000

0

45.000

45.000

0

29.284

390

390

0

28.894

28.894

0

5.791

0

0

0

5.791

5.791

0

1

Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

Toàn tỉnh

2015-2017

2176/QĐ-BDGĐT ngày 23/6/2014; 3348/QĐ-UBND 17/12/2015; 3530/QĐ-UBND ngày 28/12/2015; 3600/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3606/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 3607/QĐ-UBND ngày 31/12/2015

55.000

10.000

7.000

 

45.000

45.000

 

29.284

390

390

 

28.894

28.894

 

5.791

0

0

0

5.791

5.791

 

 

Lĩnh vực công cộng

 

 

 

977.275

318.747

142.557

0

658.528

658.528

0

735.376

76.848

76.848

40.300

658.528

0

0

10.000

0

0

0

10.000

10.000

0

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau

 

 

 

977.275

318.747

142.557

0

658.528

658.528

0

735.376

76.848

76.848

40.300

658.528

0

0

10.000

0

0

0

10.000

10.000

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

977.275

318.747

142.557

0

658.528

658.528

0

735.376

76.848

76.848

40.300

658.528

0

0

10.000

0

0

0

10.000

10.000

0

1

Dự án Phát triển các thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đắk Lắk - Tiểu dự án Buôn Ma Thuột

TP. BMT

 

143/QĐ-UBND 14/01/2016; 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2018

977.275

318.747

142.557

 

658.528

658.528

 

735.376

76.848

76.848

40.300

658.528

 

 

10.000

 

 

 

10.000

10.000

 

-

Hợp phần BMT 3: Xây dựng đường chiến lược - Đường Mai Thị Lựu

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

Lĩnh vực nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1.911.496

286.419

41.975

0

1.625.078

1.502.530

122.548

1.076.656

28.575

28.575

0

1.048.081

1.048.081

0

232.137

4.000

4.000

0

228.137

228.137

0

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2019

 

 

 

659.613

59.965

41.975

0

599.648

599.648

0

644.656

28.575

28.575

0

616.081

616.081

0

4.000

4.000

4.000

0

0

0

0

1

Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên

B. Đôn Lắk, Kr. Bông, Ea Súp, M’Đrắk

2014-2018

3012/QĐ-UBND ngày 11/11/2015

659.613

59.965

41.975

 

599.648

599.648

-

644.656

28.575

28.575

 

616.081

616.081

 

4.000

4.000

4.000

0

0

0

 

 

Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

700

 

 

 

 

 

Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Buôn Đôn

Buôn Đôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

650

 

 

 

 

 

Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Ea Súp

Ea Súp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

700

 

 

 

 

 

Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện Krông Bông

Krông Bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

650

 

 

 

 

 

Dự án Giảm nghèo Khu vực Tây Nguyên huyện M’Đrắk

M’Đrắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

650

 

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

1.251.883

226.454

0

0

1.025.430

902.882

122.548

432.000

0

0

0

432.000

432.000

0

228.137

0

0

0

228.137

228.137

0

2

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập

Toàn tỉnh

2016-2020

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015; 2309/QĐ-UBND 21/9/2018

188.913

18.120

 

 

170.794

158.838

11.956

150.000

0

 

 

150.000

150.000

 

70.000

0

0

0

70.000

70.000

 

3

Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị hạn hán

Toàn tỉnh

 

770/QĐ-UBND ngày 8/4/2019

545.274

80.862

 

 

464.412

371.530

92.882

 

 

 

 

 

 

 

36.137

 

 

 

36.137

36.137

 

4

Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

Toàn tỉnh

2016-2020

3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015

247.032

19.692

 

 

227.340

209.630

17.710

180.000

0

 

 

180.000

180.000

 

65.000

0

0

0

65.000

65.000

 

4.1

Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

Tiểu HP 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

Tiểu Hp 2: Cấp nước và vệ sinh cho trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

4.2

Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

Tiểu HP 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

5

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSat)

Toàn tỉnh

 

3310/QĐ-UBND ngày 15/12/2015

270.664

107.780

 

 

162.884

162.884

 

102.000

 

 

 

102.000

102.000

 

57.000

 

 

 

57.000

57.000

 

 

Lĩnh vực tài nguyên môi trường

 

 

 

107.750

17.855

0

0

89.895

62.926

26.969

43.643

0

0

0

43.643

43.643

0

15.000

0

0

0

15.000

15.000

0

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019

 

 

 

107.750

17.855

0

0

89.895

62.926

26.969

43.643

0

0

0

43.643

43.643

0

15.000

0

0

0

15.000

15.000

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

107.750

17.855

0

0

89.895

62.926

26.969

43.643

0

0

0

43.643

43.643

0

15.000

0

0

0

15.000

15.000

0

1

Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Toàn tỉnh

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016; 208/BTNMT-TH ngày 13/01/2017; 615/QĐ-UBND 17/3/2017

107.750

17.855

 

 

89.895

62.926

26.969

43.643

0

 

 

43.643

43.643

 

15.000

0

0

0

15.000

15.000

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

346.648

57.908

0

0

144.532

144.532

0

104.384

0

0

0

0

0

0

72.266

0

0

0

72.266

72.266

0

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

 

346.648

57.908

0

0

144.532

144.532

0

104.384

0

0

0

0

0

0

72.266

0

0

0

72.266

72.266

0

 

Dự án nhóm B

 

 

 

346.648

1.000

0

0

40.148

40.148

0

0

0

0

0

0

0

0

20.074

0

0

0

20.074

20.074

0

1

Cải tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao

TP. BMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

 

 

2887/QĐ-UBND 30/10/2018

41.148

1.000

 

 

40.148

40.148

 

 

 

 

 

 

 

 

20.074

 

 

 

20.074

20.074

 

2

Xây dựng hồ chứa nước Yên Ngựa

Huyện: Cư Kuin, Lắk

 

2888/QĐ-UBND 30/10/2018

305.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giai đoạn 1

 

 

-

162.192

56.908

 

 

104.384

104.384

 

104.384

-

-

-

-

-

-

52.192

0

0

0

52.192

52.192

-

-

Hạng mục hồ Yên Ngựa

Cư Kuin

 

 

86.529

17.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.437

34.437

 

-

Hạng mục hồ Buôn Biếp

Lắk

 

 

75.663

39.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.755

17.755