Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 220/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 và Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 về phê duyệt điều chỉnh QHSD đất huyện Lộc Hà đến năm 2020; Quyết định số 2586/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lộc Hà;

Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lộc Hà;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STMMT ngày 14/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.986,55

98,34

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

LUA

3.499,57

98,97

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.914,17

98,77

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

585,40

100,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

853,40

96,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

935,89

98,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.154,57

98,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

898,96

96,64

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

323,83

101,57

1.8

Đất làm muối

LMU

183,64

93,63

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

136,69

106,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.181,85

105,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,70

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,80

116,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,00

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53,84

128,90

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,99

101,96

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.435,73

104,08

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

100,00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,60

100,00

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

544,27

105,11

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

107,38

105,32

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,31

107,65

2.12

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

100,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,19

100,00

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

175,02

102,18

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

69,35

176,24

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,35

105,46

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,59

100,49

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

486,94

99,37

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

151,05

98,92

3

Đất chưa sử dụng

CSD

528,92

95,77

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

148,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,35

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

31,24

1.6

Đất làm muối

NTS

12,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,22

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,25

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,22

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,08

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,65

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

36,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,35

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

29,56

1.6

Đất làm muối

NTS/PNN

7,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, trong đó:

 

1,68

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,68

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,00

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,37

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,45

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,55

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,06

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,08

2.5

Đất ở đô thị

ODT

0,73

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,50

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 220/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản