- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 539/QĐ-BNN-TCCB năm 2012 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 780/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 8Quyết định 782/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 9Quyết định 783/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 20 tháng 02 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ các Quyết định số 780/QĐ-TCDN, số 781/QĐ-TCDN, số 782/QĐ-TCDN, số 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành chương trình khung dạy sơ cấp nghề;
Căn cứ Quyết định: số 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011, số 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/04/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành chương trình khung dạy sơ cấp nghề cho lao động nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/Tr-SLĐTBXH ngày 12/02/2014 về việc đề nghị phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết theo các Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các huyện, thành phố và các cơ sở dạy nghề triển khai thực hiện Quyết định này đảm bảo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan và các cơ sở dạy nghề được hợp đồng đào tạo nghề chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI
Đào tạo sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng phục vụ dạy nghề cho LĐNT (áp dụng cho dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên nghề đào tạo | Mã nghề hoặc nhóm nghề | Số học sinh/lớp học (Người) | Tổng số giờ giảng dạy/ khóa học | Trong đó | Định mức chỉ (triệu đồng) | Tổng chi phí toàn khóa học | Định mức hỗ trợ cho 1 học viên/ khóa | ||||||||||||
1. Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ | 2. Tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | 3. Chi phí giáo viên | 4. Hỗ trợ nguyên nhiên vật liệu thực hành | 5. Chi phí cơ sở giảng dạy và thiết bị dạy nghề chuyên dụng | 6. Chi Hội đồng và giáo viên ra đề, coi thi, chấm thi | 7. Chi phí quản lý | ||||||||||||||
Lý thuyết (Tiết) | Thực hành (Giờ) | Hoạt động đánh giá | Lý thuyết | Thực hành | Hoạt động đánh giá | Tổng cộng | 1000đ/giờ/ lớp | Mức hỗ trợ/ lớp | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=4x5 nđ | 11=6x40 | 12= 7x35 | 13= 8 x 35 | 14=11+12 +13 | 15 | 16= 7x15 | 17= 5x15 nđ | 18 | 19=5%T CP | 20 | 21 |
I. | Nhóm nghề kỹ thuật, công nghiệp, thủ công mỹ nghệ | |||||||||||||||||||
1 | Hàn điện | 225102 | 18-35 | 392 | 60 | 312 | 20 | 4.350 | 1.960 | 2.400 | 10.920 | 700 | 14.020 | 80 | 24.960 | 5.880 | 2.300 | 2.674 | 56.144 | 1.871 |
2 | Hàn hơi và Inox | 225102 | 18-35 | 400 | 90 | 295 | 15 | 4.350 | 2.000 | 3.600 | 10.325 | 525 | 14.450 | 75 | 22.125 | 6.000 | 2.300 | 2.561 | 53.786 | 1.793 |
3 | Máy trưởng tàu cá hạng tư | 228401 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 70 | 21.000 | 6.000 | 2.300 | 2.503 | 52.553 | 1.752 |
4 | Thuyền trưởng tàu cá hạng tư | 228401 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 70 | 21.000 | 6.000 | 2.300 | 2.503 | 52.553 | 1.752 |
5 | Thuyền viên tàu cá | 2284* | 18-35 | 95 | 25 | 65 | 5 | 4.350 | 475 | 1.000 | 2.275 | 175 | 3.450 | 70 | 4.550 | 1.425 | 2.300 | 828 | 17.387 | 579 |
6 | Thợ máy tàu cá | 2284* | 18-35 | 95 | 25 | 65 | 5 | 4.350 | 475 | 1.000 | 2.275 | 175 | 3.450 | 70 | 4.550 | 1.425 | 2.300 | 828 | 17.378 | 579 |
1 | Nguội căn bản | 225102 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 55 | 15.400 | 6.000 | 2.300 | 2.228 | 46.778 | 1.559 |
8 | Điều khiển tàu cá | 228401 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 55 | 15.400 | 6.000 | 2.300 | 2.228 | 46.778 | 1.559 |
9 | Lắp ráp, sửa chữa tàu cá | 228401 | 18-35 | 387 | 82 | 285 | 20 | 4.350 | 1.935 | 3.280 | 9.975 | 700 | 13.955 | 55 | 15.675 | 5.805 | 2.300 | 2.201 | 46.221 | 1.541 |
10 | May công nghiệp | 225402 | 18-35 | 400 | 52 | 328 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.080 | 11.480 | 700 | 14.260 | 55 | 18.040 | 6.000 | 2.300 | 2.348 | 49.298 | 1.643 |
11 | Mộc dân dụng | 2290* | 18-35 | 387 | 82 | 285 | 20 | 4.350 | 1.935 | 3.280 | 9.975 | 700 | 13.955 | 55 | 15.675 | 5.805 | 2.300 | 2.201 | 46.221 | 1.541 |
12 | Mộc công nghiệp | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 55 | 14.685 | 5.805 | 2.300 | 2.156 | 45.276 | 1.509 |
13 | Chế biến gỗ | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 55 | 14.685 | 5.805 | 2.300 | 2.156 | 45.276 | 1.509 |
14 | Kỹ thuật gia công bàn ghế | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 55 | 14.685 | 5.805 | 2.300 | 2.156 | 45.276 | 1.509 |
15 | Kỹ thuật gò, hàn nông thôn | 225102 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 50 | 14.000 | 6.000 | 2.300 | 2.158 | 45.308 | 1.510 |
16 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình | 225101 | 18-35 | 387 | 82 | 292 | 13 | 4.350 | 1.935 | 3.280 | 10.220 | 455 | 13.955 | 50 | 14.600 | 5.805 | 2.300 | 2.147 | 45.092 | 1.503 |
17 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính. | 224802 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
18 | Kỹ thuật lắp ráp linh kiện điện tử. | 2290* | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 50 | 14.000 | 6.000 | 2.300 | 2.158 | 45.308 | 1.510 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 225101 | 18-35 | 400 | 60 | 320 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.400 | 11.200 | 700 | 14.300 | 50 | 16.000 | 6.000 | 2.300 | 2.248 | 47.198 | 1.573 |
20 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 225101 | 18-35 | 400 | 60 | 320 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.400 | 11.200 | 700 | 14.300 | 50 | 16.000 | 6.000 | 2.300 | 2.248 | 47.198 | 1.573 |
21 | Sửa chữa xe máy | 225101 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
22 | Điện Công nghiệp | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
23 | Điện dân dụng | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
24 | Sửa chữa điện thoại di động | 225103 | 18-35 | 362 | 93 | 250 | 19 | 4.350 | 1.810 | 3.720 | 8.750 | 665 | 13.135 | 50 | 12.500 | 5.430 | 2.300 | 1.976 | 41.501 | 1.383 |
25 | Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
26 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
27 | Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
28 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | 225104 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
29 | Sản xuất hàng da, giày, túi xách | 222104 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2,000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
30 | Sửa chữa, bảo trì nhiệt - điện lạnh gia đình | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.203 | 46.253 | 1.542 |
31 | Vận hành máy gặt đập liên hợp | 225102 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 45 | 13.500 | 6.000 | 2.300 | 2.128 | 44.678 | 1.489 |
32 | Vận hành máy thi công công trình (xúc, đào, ủi) | 225102 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 45 | 13.500 | 6.000 | 2.300 | 2.128 | 44.678 | 1.489 |
33 | Thêu ren | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 45 | 12.015 | 5.805 | 2.300 | 2.023 | 42.473 | 1.416 |
34 | Dệt thổ cẩm | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 45 | 12.015 | 5.805 | 2.300 | 2.023 | 42.473 | 1.416 |
35 | Chế biến đồ thủ công mỹ nghệ từ cây Quế | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 45 | 12.015 | 5.805 | 2.300 | 2.023 | 42.473 | 1.416 |
36 | Làm chổi đót | 2290* | 18-35 | 150 | 30 | 110 | 10 | 4.350 | 750 | 1.200 | 3.850 | 350 | 5.400 | 40 | 4.400 | 2.250 | 2.300 | 973 | 20.423 | 681 |
37 | Làm nhang | 2290* | 18-35 | 150 | 30 | 110 | 10 | 4.350 | 750 | 1.200 | 3.850 | 350 | 5.400 | 40 | 4.400 | 2.250 | 2.300 | 973 | 20.423 | 681 |
38 | Sửa chữa công trình thủy lợi | 225102 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 1.978 | 41.528 | 1.384 |
II | Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp | |||||||||||||||||||
39 | Trồng nấm rơm, mộc nhĩ | 2290* | 18-35 | 120 | 30 | 80 | 10 | 4.350 | 600 | 1.200 | 2.800 | 350 | 4.350 | 40 | 3.200 | 1.800 | 2.300 | 830 | 17.430 | 581 |
40 | Trồng nấm sò, nấm linh chi | 2290* | 18-35 | 120 | 30 | 80 | 10 | 4.350 | 600 | 1.200 | 2.800 | 350 | 4.350 | 40 | 3.200 | 1.800 | 2.300 | 830 | 17.430 | 581 |
41 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 226202 | 18-35 | 350 | 90 | 245 | 15 | 4.350 | 1.750 | 3.600 | 8.575 | 525 | 12.700 | 40 | 9.800 | 5.250 | 2.300 | 1.808 | 37.958 | 1.265 |
42 | Kỹ thuật trồng hoa | 226202 | 18-35 | 215 | 70 | 130 | 15 | 4.350 | 1.075 | 2.800 | 4.550 | 525 | 7.875 | 40 | 5.200 | 3.225 | 2.300 | 1.201 | 25.226 | 841 |
43 | Chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò.,.) | 226201 | 18-35 | 250 | 60 | 175 | 15 | 4.350 | 1.250 | 2.400 | 6.125 | 525 | 9.050 | 40 | 7.000 | 3.750 | 2.300 | 1.385 | 29.085 | 970 |
44 | Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt..,) | 226201 | 18-35 | 180 | 30 | 140 | 10 | 4.350 | 900 | 1.200 | 4.900 | 350 | 6.450 | 40 | 5.600 | 2.700 | 2.300 | 1.115 | 23.415 | 781 |
46 | Phòng chống dịch cho gia súc gia cầm | 226201 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 40 | 12.000 | 6.000 | 2.300 | 2.053 | 43.103 | 1.437 |
47 | Nuôi ong mật | 2262* | 18-35 | 330 | 80 | 240 | 10 | 4.350 | 1.650 | 3.200 | 8.400 | 350 | 11.950 | 40 | 9.600 | 4.950 | 2.300 | 1.740 | 36.540 | 1.218 |
48 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.785 | 37.485 | 1.250 |
49 | Nuôi ba ba | 226203 | 18-35 | 196 | 35 | 146 | 15 | 4.350 | 980 | 1.400 | 5.110 | 525 | 7.035 | 40 | 5.840 | 2.940 | 2.300 | 1.172 | 24.617 | 821 |
50 | Nuôi cá lồng bè trên biển | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.785 | 37.485 | 1.250 |
51 | Nuôi cua biển | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.785 | 37.485 | 1.250 |
52 | Nuôi tôm sú | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.785 | 37.485 | 1.250 |
53 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.785 | 37.485 | 1.250 |
54 | Ương giống và nuôi ngao | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.785 | 37.485 | 1.250 |
55 | Kỹ thuật chế biến cá, tôm, mực, nước mắm | 225403 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 1.978 | 41.528 | 1.384 |
56 | Trồng và nhân giống cây ăn quả | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
57 | Trồng đậu tương, đậu phụng | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
58 | Trồng khoai lang, sắn | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
59 | Trồng lúa năng suất cao | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
60 | Trồng mía đường | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
61 | Trồng ngô | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
62 | Trồng chè | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
63 | Trồng rau an toàn | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
64 | Trồng dâu nuôi tằm | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
65 | Trồng và khai thác rừng trồng | 226202 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.738 | 36.488 | 1.216 |
66 | Trồng rừng | 226202 | 18-35 | 200 | 50 | 135 | 15 | 4.350 | 1.000 | 2.000 | 4.725 | 525 | 7.250 | 35 | 4.725 | 3.000 | 2.300 | 1.131 | 23.756 | 792 |
68 | Quản lý dịch hại tổng hợp (Bảo vệ thực vật) | 226201 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 1.978 | 41.528 | 1.384 |
69 | Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp | 2262* | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.888 | 39.638 | 1.321 |
70 | Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo | 225401 | 18-35 | 400 | 70 | 310 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.800 | 10.850 | 700 | 14.350 | 35 | 10.850 | 6.000 | 2.300 | 1.993 | 41.843 | 1.395 |
71 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.723 | 36.173 | 1.206 |
72 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.723 | 36.173 | 1.206 |
73 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.723 | 36.173 | 1.206 |
74 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.723 | 36.173 | 1.206 |
75 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.723 | 36.173 | 1.206 |
76 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.723 | 36.173 | 1.206 |
77 | Sản xuất muối biển | 225403 | 18-35 | 280 | 60 | 200 | 20 | 4.350 | 1.400 | 2.400 | 7.000 | 700 | 10.100 | 35 | 7.000 | 4.200 | 2.300 | 1.468 | 30.818 | 1.027 |
78 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 226402 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 35 | 9.800 | 6.000 | 2.300 | 1.948 | 40.898 | 1.363 |
III | Nhóm nghề dịch vụ, thương mại | |||||||||||||||||||
79 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 228102 | 18-35 | 350 | 70 | 260 | 20 | 4.350 | 1.750 | 2.800 | 9.100 | 700 | 12.600 | 35 | 9.100 | 5.250 | 2.300 | 1.768 | 37.118 | 1.237 |
80 | Pha chế đề uống | 18-35 | 245 | 40 | 190 | 15 | 4.350 | 1.225 | 1.600 | 6.650 | 525 | 8.775 | 35 | 6.650 | 3.675 | 2.300 | 1.349 | 28.324 | 944 | |
81 | Kỹ thuật trang điểm | 228104 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 1.978 | 41.528 | 1.384 |
82 | Chăm sóc da | 2281* | 18-35 | 440 | 120 | 300 | 20 | 4.350 | 2.200 | 4.800 | 10.500 | 700 | 16.000 | 35 | 10.500 | 6.600 | 2.300 | 2.098 | 44.048 | 1.468 |
83 | Xoa bóp, bấm huyệt, tẩm quất | 227202 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 1.978 | 41.528 | 1.384 |
84 | Quản trị khách sạn | 228101 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.888 | 39.638 | 1.321 |
85 | Nghiệp vụ du lịch | 228101 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.888 | 39.638 | 1.321 |
86 | Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng | 228101 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.888 | 39.638 | 1.321 |
87 | Nghiệp vụ Thuyết minh viên | 2281 | 18-35 | 170 | 120 | 40 | 10 | 4.350 | 850 | 4.800 | 1.400 | 350 | 6.550 | 35 | 1.400 | 2.550 | 2.300 | 900 | 18.900 | 630 |
88 | Nghiệp vụ cho lái xe du lịch | 2281 | 18-35 | 56 | 35 | 11 | 10 | 4.350 | 280 | 1.400 | 385 | 350 | 2.135 | 35 | 385 | 840 | 2.300 | 515 | 10.805 | 360 |
89 | Nghiệp vụ xăng dầu | 2290 | 18-35 | 380 | 120 | 240 | 20 | 4.350 | 1.900 | 4.800 | 8.400 | 700 | 13.900 | 35 | 8.400 | 5.700 | 2.300 | 1.828 | 38.378 | 1.279 |
90 | Cắt uốn tóc nữ | 228104 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.888 | 39.638 | 1.321 |
91 | Nghệ thuật cắm hoa |
| 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.888 | 39.638 | 1.321 |
92 | Chăm sóc người già, người tàn tật | 227602 | 18-35 | 295 | 80 | 200 | 15 | 4.350 | 1.475 | 3.200 | 7.000 | 525 | 10.725 | 35 | 7.000 | 4.425 | 2.300 | 1.514 | 31.789 | 1.060 |
93 | Chăm sóc trẻ em | 227602 | 18-35 | 295 | 80 | 200 | 15 | 4.350 | 1.475 | 3.200 | 7.000 | 525 | 10.725 | 35 | 7.000 | 4.425 | 2.300 | 1.514 | 31.789 | 1.060 |
94 | Giúp việc gia đình | 227602 | 18-35 | 295 | 80 | 200 | 15 | 4.350 | 1.475 | 3.200 | 7.000 | 525 | 10.725 | 35 | 7.000 | 4.425 | 2.300 | 1.514 | 31.789 | 1.060 |
95 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp | 223401 | 18-35 | 300 | 80 | 200 | 20 | 4.350 | 1.500 | 3.200 | 7.000 | 700 | 10.900 | 35 | 7.000 | 4.500 | 2.300 | 1.528 | 32.078 | 1.069 |
96 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ | 223401 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 30 | 8.400 | 6.000 | 2.300 | 1.878 | 39.428 | 1.314 |
97 | Bán hàng trong siêu thị | 2290* | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 30 | 8.400 | 6.000 | 2.300 | 1.878 | 39.428 | 1.314 |
98 | Bảo vệ | 228603 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 30 | 8.400 | 6.000 | 2.300 | 1.878 | 39.428 | 1.314 |
Ghi chú;
2262*: Mã nhóm nghề thuộc lĩnh vực Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản
2281*: Mã nhóm nghề thuộc Iĩnh vực Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
2290*: Mã các nhóm nghề khác.
DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên nghề đào tạo | Mã nghề hoặc nhóm nghề | Số học sinh/lớp học (Người) | Tổng số giờ giảng dạy/K học | Trong đó | Định mức chi (triệu đồng) | Tổng chi phí toàn khóa học | Định mức hỗ trợ cho 1 học viên /khóa | |||||||||||||
1. Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ | 2. Tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề | 3. Chi phí giáo viên | 4. Phụ cấp giáo viên DN lưu động | 5. Hỗ trợ nguyên nhiên vật liệu thực hành | 6. Chi phí cơ sở giảng dạy và thiết bị dạy nghề chuyên dụng | 7. Chi Hội đồng và giáo viên ra đề, coi thi, chấm thi | 8. Chi phí quản lý | ||||||||||||||
Lý thuyết (Tiết) | Thực hành (Giờ) | Hoạt động đánh giá (Giờ) | Lý thuyết | Thực hành | Hoạt động | Tổng cộng | 1000đ/ giờ/ lớp | Mức hỗ trợ/ lớp | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 4x5 nđ | 11= 6x40 | 12= 7x35 | 13= 8x35 | 14= 11+1+ 2+13 | 15= 14 x 10% | 16 | 17 = 7x16 | 18 = 5 x 15 nđ | 19 | 20 = 5% T CP | 21 | 22 |
II | Nhóm nghề kỹ thuật, công nghiệp, thủ công mỹ nghệ | ||||||||||||||||||||
1 | Hàn điện | 225102 | 18-35 | 392 | 60 | 312 | 20 | 4.350 | 1.960 | 2.400 | 10.920 | 700 | 14.020 | 1.402 | 80 | 24.960 | 5.880 | 2.300 | 2.744 | 57.616 | 1.921 |
2 | Hàn hơi và Inox | 225102 | 18-35 | 400 | 90 | 295 | 15 | 4.350 | 2.000 | 3.600 | 10.325 | 525 | 14.450 | 1.445 | 75 | 22.125 | 6.000 | 2.300 | 2.634 | 55.304 | 1.843 |
3 | Máy trưởng tàu cá hạng tư | 228401 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 70 | 21.000 | 6.000 | 2.300 | 2.575 | 54.065 | 1.802 |
4 | Thuyền trưởng tàu cá hạng tư | 228401 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 70 | 21.000 | 6.000 | 2.300 | 2.575 | 54.065 | 1.802 |
5 | Thuyền viên tàu cá | 2284* | 18-35 | 95 | 25 | 65 | 5 | 4.350 | 475 | 1.000 | 2.275 | 175 | 3.450 | 345 | 70 | 4.550 | 1.425 | 2.300 | 845 | 17.740 | 591 |
6 | Thợ máy tàu cá | 2284* | 18-35 | 95 | 25 | 65 | 5 | 4.350 | 475 | 1.000 | 2.275 | 175 | 3.450 | 345 | 70 | 4.550 | 1.425 | 2.300 | 845 | 17.740 | 591 |
7 | Nguội căn bản | 225102 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 55 | 15.400 | 6.000 | 2.300 | 2.300 | 48.300 | 1.610 |
8 | Điều khiển tàu cá | 228401 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 55 | 15.400 | 6.000 | 2.300 | 2.300 | 48.300 | 1.610 |
9 | Lắp ráp, sửa chữa tàu cá | 228401 | 18-35 | 387 | 82 | 285 | 20 | 4.350 | 1.935 | 3.280 | 9.975 | 700 | 13.955 | 1.396 | 55 | 15.675 | 5.805 | 2.300 | 2.271 | 47.686 | 1.590 |
10 | May công nghiệp | 225402 | 18-35 | 400 | 52 | 328 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.080 | 11.480 | 700 | 14.260 | 1.426 | 55 | 18.040 | 6.000 | 2.300 | 2.419 | 50.795 | 1.693 |
11 | Mộc dân dụng | 2290* | 18-35 | 387 | 82 | 285 | 20 | 4.350 | 1.935 | 3.280 | 9.975 | 700 | 13.955 | 1.396 | 55 | 15.675 | 5.805 | 2.300 | 2.271 | 47.686 | 1.590 |
12 | Mộc công nghiệp | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 1.405 | 55 | 14.685 | 5.805 | 2.300 | 2.226 | 46.751 | 1.558 |
13 | Chế biến gỗ | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 1.405 | 55 | 14.685 | 5.805 | 2.300 | 2.226 | 46.751 | 1.558 |
14 | Kỹ thuật gia công bàn ghế | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 1.405 | 55 | 14.685 | 5.805 | 2.300 | 2.226 | 46.751 | 1.558 |
15 | Kỹ thuật gò, hàn nông thôn | 225102 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 50 | 14.000 | 6.000 | 2.300 | 2.230 | 46.830 | 1.561 |
16 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình | 225101 | 18-35 | 387 | 82 | 292 | 13 | 4,350 | 1.935 | 3.280 | 10.220 | 455 | 13.955 | 1.396 | 50 | 14.600 | 5.805 | 2.300 | 2.217 | 46.558 | 1.552 |
17 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính. | 224802 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
18 | Kỹ thuật lắp ráp linh kiện điện tử. | 2290* | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 50 | 14.000 | 6.000 | 2.300 | 2.230 | 46.830 | 1.561 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 225101 | 18-35 | 400 | 60 | 320 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.400 | 11.200 | 700 | 14.300 | 1.430 | 50 | 16.000 | 6.000 | 2.300 | 2.319 | 48.699 | 1.623 |
20 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 225101 | 18-35 | 400 | 60 | 320 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.400 | 11.200 | 700 | 14.300 | 1.430 | 50 | 16.000 | 6.000 | 2.300 | 2.319 | 48.699 | 1.623 |
21 | Sửa chữa xe máy | 225101 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
22 | Điện Công nghiệp | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
23 | Điện dân dụng | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
24 | Sửa chữa điện thoại di động | 225103 | 18-35 | 362 | 93 | 250 | 19 | 4.350 | 1.810 | 3.720 | 8.750 | 665 | 13.135 | 1.314 | 50 | 12.500 | 5.430 | 2.300 | 2.042 | 42.880 | 1.429 |
25 | Sửa chữa điện và điện lạnh ôtô | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
26 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
27 | Sửa chữa Tivi, đầu CD, DVD và đầu kỹ thuật số | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
28 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | 225104 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
29 | Sản xuất hàng da, giày, túi xách | 222104 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
30 | Sửa chữa, bảo trì nhiệt - điện lạnh gia đình | 225103 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 50 | 15.000 | 6.000 | 2.300 | 2.275 | 47.765 | 1.592 |
31 | Vận hành máy gặt đập liên hợp | 225102 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 45 | 13.500 | 6.000 | 2.300 | 2.200 | 46.190 | 1.540 |
32 | Vận hành máy thi công công trình (xúc, đào, ủi) | 225102 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 45 | 13.500 | 6.000 | 2.300 | 2.200 | 46.190 | 1.540 |
33 | Thêu ren | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 1.405 | 45 | 12.015 | 5.805 | 2.300 | 2.093 | 43.947 | 1.465 |
34 | Dệt thổ cẩm | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 1.405 | 45 | 12.015 | 5.805 | 2.300 | 2.093 | 43.947 | 1.465 |
35 | Chế biến đồ thủ công mỹ nghệ từ cây Quế | 2290* | 18-35 | 387 | 100 | 267 | 20 | 4.350 | 1.935 | 4.000 | 9.345 | 700 | 14.045 | 1.405 | 45 | 12.015 | 5.805 | 2.300 | 2.093 | 43.947 | 1.465 |
36 | Làm chất đốt | 2290* | 18-35 | 150 | 30 | 110 | 10 | 4.350 | 750 | 1.200 | 3.850 | 350 | 5.400 | 540 | 40 | 4.400 | 2.250 | 2.300 | 1.000 | 20.990 | 700 |
37 | Làm nhang | 2290* | 18-35 | 150 | 30 | 110 | 10 | 4.350 | 750 | 1.200 | 3.850 | 350 | 5.400 | 540 | 40 | 4.400 | 2.250 | 2.300 | 1.000 | 20.990 | 700 |
38 | Sửa chữa công trình thủy lợi | 225102 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 2.050 | 43.040 | 1.435 |
II | Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp | ||||||||||||||||||||
39 | Trồng nấm rơm, mộc nhĩ | 2290* | 18-35 | 120 | 30 | 80 | 10 | 4.350 | 600 | 1.200 | 2.800 | 350 | 4.350 | 435 | 40 | 3.200 | 1.800 | 2.301 | 852 | 17.888 | 596 |
40 | Trồng nấm sò, nấm linh chi | 2290* | 18-35 | 120 | 30 | 80 | 10 | 4.350 | 600 | 1.200 | 2.800 | 350 | 4.350 | 435 | 40 | 3.200 | 1.800 | 2.302 | 852 | 17.889 | 596 |
41 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh | 226202 | 18-35 | 350 | 90 | 245 | 15 | 4.350 | 1.750 | 3.600 | 8.575 | 525 | 12.700 | 1.270 | 40 | 9.800 | 5.250 | 2.300 | 1.871 | 39.291 | 1.310 |
42 | Kỹ thuật trồng hoa | 226202 | 18-35 | 215 | 70 | 130 | 15 | 4.351 | 1.075 | 2.800 | 4.550 | 525 | 7.875 | 788 | 40 | 5.200 | 3.225 | 2.301 | 1.241 | 26.055 | 869 |
43 | Chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò...) | 226201 | 18-35 | 250 | 60 | 175 | 15 | 4.350 | 1.250 | 2.400 | 6.125 | 525 | 9.050 | 905 | 40 | 7.000 | 3.750 | 2.300 | 1.430 | 30.035 | 1.001 |
44 | Chăn nuôi gia cầm (gà, vịt...) | 226201 | 18-35 | 180 | 30 | 140 | 10 | 4,350 | 900 | 1.200 | 4.900 | 350 | 6.450 | 645 | 40 | 5.600 | 2.700 | 2.300 | 1.147 | 24.092 | 803 |
46 | Phòng chống dịch cho gia súc gia cầm | 226201 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 40 | 12.000 | 6.000 | 2.300 | 2.125 | 44.615 | 1.487 |
47 | Nuôi ong mật | 2262* | 18-35 | 330 | 80 | 240 | 10 | 4.350 | 1.650 | 3.200 | 8.400 | 350 | 11.950 | 1.195 | 40 | 9.600 | 4.950 | 2.300 | 1.800 | 37.795 | 1.260 |
48 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.846 | 38.771 | 1.292 |
49 | Nuôi ba ba | 226203 | 18-35 | 196 | 35 | 146 | 15 | 4.350 | 980 | 1.400 | 5.110 | 525 | 7.035 | 704 | 40 | 5.840 | 2.940 | 2.300 | 1.207 | 25.356 | 845 |
50 | Nuôi cá lồng bè trên biển | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.846 | 38.771 | 1.292 |
51 | Nuôi cua biển | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.846 | 38.771 | 1.292 |
52 | Nuôi tôm sú | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.846 | 38.771 | 1.292 |
53 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.846 | 38.771 | 1.292 |
54 | Ương giống và nuôi ngao | 226203 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 40 | 10.000 | 5.100 | 2.300 | 1.846 | 38.771 | 1.292 |
55 | Kỹ thuật chế biến cá, tôm, mực, nước mắm | 225403 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 40 | 12.000 | 6.000 | 2.300 | 2.125 | 44.615 | 1.487 |
56 | Trồng và nhân giống cây ăn quả | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 40 | 10.400 | 5.100 | 2.300 | 1.864 | 39.134 | 1.304 |
57 | Trồng đậu tương, đậu phụng | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
58 | Trồng khoai lang, sắn | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.100 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
59 | Trồng lúa năng suất cao | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
60 | Trồng mía đường | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
61 | Trồng ngô | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
62 | Trồng chè | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
63 | Trồng rau an toàn | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
64 | Trồng dâu nuôi tằm | 226201 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
65 | Trồng và khai thác rừng trồng | 226202 | 18-35 | 340 | 60 | 260 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.400 | 9.100 | 700 | 12.200 | 1.220 | 35 | 9.100 | 5.100 | 2.300 | 1.799 | 37.769 | 1.259 |
66 | Trồng rừng | 226202 | 18-35 | 200 | 50 | 135 | 15 | 4.350 | 1.000 | 2.000 | 4.725 | 525 | 7.250 | 725 | 35 | 4.725 | 3.000 | 2.300 | 1.168 | 24.518 | 817 |
68 | Quản lý dịch hại tổng hợp (Bảo vệ thực vật) | 226201 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 2.050 | 43.040 | 1.435 |
69 | Sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp | 2262* | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 1.370 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.956 | 41.076 | 1.369 |
70 | Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo | 225401 | 18-35 | 400 | 70 | 310 | 20 | 4.350 | 2.000 | 2.800 | 10.850 | 700 | 14.350 | 1.435 | 35 | 10.850 | 6.000 | 2.300 | 2.064 | 43.349 | 1.445 |
71 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.784 | 37.459 | 1.249 |
72 | Chế biến sản phẩm từ bột gạo | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.784 | 37.459 | 1.249 |
73 | Chế biến sản phẩm từ đậu nành | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 35 | 8.150 | 5.100 | 2.300 | 1.184 | 37.459 | 1.249 |
74 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.784 | 37.459 | 1.249 |
75 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.784 | 37.459 | 1.249 |
76 | Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực | 225401 | 18-35 | 340 | 70 | 250 | 20 | 4.350 | 1.700 | 2.800 | 8.750 | 700 | 12.250 | 1.225 | 35 | 8.750 | 5.100 | 2.300 | 1.784 | 37.459 | 1.249 |
77 | Sản xuất muối biển | 225403 | 18-35 | 280 | 60 | 200 | 20 | 4.350 | 1.400 | 2.400 | 7.000 | 700 | 10.100 | 1.010 | 35 | 7.000 | 4.200 | 2.300 | 1.518 | 31.878 | 1.063 |
78 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 226402 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 35 | 9.800 | 6.000 | 2.300 | 2.020 | 42.420 | 1.414 |
III | Nhóm nghề dịch vụ, thương mại | ||||||||||||||||||||
79 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 228102 | 18-35 | 350 | 70 | 260 | 20 | 4.350 | 1.750 | 2.800 | 9.100 | 700 | 12.600 | 1.260 | 35 | 9.100 | 5.250 | 2.300 | 1.831 | 38.441 | 1.281 |
80 | Pha chế đồ uống | 18-35 | 245 | 40 | 190 | 15 | 4.350 | 1.225 | 1.600 | 6.650 | 525 | 8.775 | 878 | 35 | 6.650 | 3.675 | 2.300 | 1.393 | 29.245 | 975 | |
SI | Kỹ thuật trang điểm | 228104 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 2.050 | 43.040 | 1435 |
82 | Chăm sóc da | 2281* | 18-35 | 440 | 120 | 300 | 20 | 4.350 | 2.200 | 4.800 | 10.500 | 700 | 16.000 | 1.600 | 35 | 10.500 | 6.600 | 2.300 | 2.178 | 45.728 | 1.524 |
83 | Xoa bóp, bấm huyệt, tẩm quất | 227202 | 18-35 | 400 | 80 | 300 | 20 | 4.350 | 2.000 | 3.200 | 10.500 | 700 | 14.400 | 1.440 | 35 | 10.500 | 6.000 | 2.300 | 2.050 | 43.040 | 1.435 |
84 | Quản trị khách sạn | 228101 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 1.370 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.956 | 41.076 | 1.369 |
85 | Nghiệp vụ du lịch | 228101 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 1.370 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.956 | 41.076 | 1.369 |
86 | Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng | 228101 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 1.370 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.956 | 41.076 | 1.369 |
87 | Nghiệp vụ Thuyết minh viên | 2281 | 18-35 | 170 | 120 | 40 | 10 | 4.350 | 850 | 4.800 | 1.400 | 350 | 6.550 | 655 | 35 | 1.400 | 2.550 | 2.300 | 933 | 19.588 | 653 |
88 | Nghiệp vụ cho lái xe du lịch | 2281 | 18-35 | 56 | 35 | 11 | 10 | 4.350 | 280 | 1.400 | 385 | 350 | 2.135 | 214 | 35 | 385 | 840 | 2.300 | 525 | 11.029 | 368 |
89 | Nghiệp vụ xăng dầu | 2290 | 18-35 | 380 | 120 | 240 | 20 | 4.350 | 1.900 | 4.800 | 8.400 | 700 | 13.900 | 1.390 | 35 | 8.400 | 5.700 | 2.300 | 1.897 | 39.837 | 1.328 |
90 | Cắt uốn tóc nữ | 228104 | 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 1.370 | 35 | 9.800 | 5.100 | 2.300 | 1.956 | 41.076 | 1.369 |
91 | Nghệ thuật cắm hoa |
| 18-35 | 380 | 80 | 280 | 20 | 4.350 | 1.900 | 3.200 | 9.800 | 700 | 13.700 | 1.370 | 35 | 9.800 | 5.700 | 2.300 | 1.956 | 41.076 | 1.369 |
92 | Chăm sóc người già, người tàn tật | 227602 | 18-35 | 295 | 80 | 200 | 15 | 4.350 | 1.475 | 3.200 | 7.000 | 525 | 10.725 | 1.073 | 35 | 7.000 | 4.425 | 2.300 | 1.567 | 32.915 | 1.097 |
93 | Chăm sóc trẻ em | 227602 | 18-35 | 295 | 80 | 200 | 15 | 4.350 | 1.475 | 3.200 | 7.000 | 525 | 10.725 | 1.073 | 35 | 7.000 | 4.425 | 2.300 | 1.567 | 32.915 | 1.097 |
94 | Giúp việc gia đình | 227602 | 18-35 | 295 | 80 | 200 | 15 | 4.350 | 1.475 | 3.200 | 7.000 | 525 | 10.725 | 1.073 | 35 | 1.000 | 4.425 | 2.300 | 1.567 | 32.915 | 1.091 |
95 | Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp | 223401 | 18-35 | 300 | 80 | 200 | 20 | 4.350 | 1.500 | 3.200 | 7.000 | 700 | 10.900 | 1.090 | 30 | 6.000 | 4.500 | 2.300 | 1.532 | 32.172 | 1.072 |
96 | Quản trị doanh nghiệp nhỏ | 223401 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 30 | 8.400 | 6.000 | 2.300 | 1.950 | 40.950 | 1.365 |
97 | Bán hàng trong siêu thị | 2290* | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 30 | 8.400 | 6.000 | 2.300 | 1950 | 40.950 | 1.365 |
98 | Bảo vệ | 228603 | 18-35 | 400 | 100 | 280 | 20 | 4.350 | 2.000 | 4.000 | 9.800 | 700 | 14.500 | 1.450 | 30 | 8.400 | 6.000 | 2.300 | 1.950 | 40.950 | 1.365 |
Ghi chú:
2262*: Mã nhóm nghề thuộc lĩnh vực Nông - Lâm nghiệp và Thủy sản
2281*: Mã nhóm nghề thuộc lĩnh vực Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
2290*: Mã các nhóm nghề khác.
ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ BIÊN SOẠN, CHỈNH SỬA CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ CHO LĐNT
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Nội dung chi | Định mức chi (đồng) |
I | Biên soạn chương trình, giáo trình |
|
1 | Nhóm nghề kỹ thuật, công nghiệp, thủ công mỹ nghệ | 9,990,000 |
| - Viết giáo trình (50 trang x 50.000 đ/trang) | 2,500,000 |
| - Phân tích nghề, phân tích công việc để xây dựng chuẩn kiến thức kỹ năng đào tạo nghề | 7,490,000 |
2 | Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp và Nhóm nghề dịch vụ, thương mại | 9,490,000 |
| - Viết giáo trình (40 trang x 50.000 đ/trang) | 2,000,000 |
| - Phân tích nghề, phân tích công việc để xây dựng chuẩn kiến thức kỹ năng đào tạo nghề | 7,490,000 |
3 | Nhóm nghề dịch vụ, thương mại | 9,490,000 |
| - Viết giáo trình (40 trang x 50.000 đ/trang) | 2,000,000 |
| - Phân tích nghề, phân tích công việc để xây dựng chuẩn kiến thức kỹ năng đào tạo nghề | 7,490,000 |
II | Chỉnh sửa chương trình, giáo trình (bằng 30% biên soạn mới chương trình, giáo trình) |
|
1 | Nhóm nghề kỹ thuật, công nghiệp, thủ công mỹ nghệ | 3,000,000 |
| Chỉnh sửa chương trình, giáo trình | 3,000,000 |
2 | Nhóm nghề trồng trọt, chăn nuôi, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp và Nhóm nghề dịch vụ, thương mại | 2,847,000 |
| Chỉnh sửa chương trình, giáo trình | 2,847,000 |
3 | Nhóm nghề dịch vụ, thương mại | 2,847,000 |
| Chỉnh sửa chương trình, giáo trình | 2,847,000 |
- 1Quyết định 845/2011/QĐ-UBND Danh mục, Chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề; mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 18/2012/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020"
- 4Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 6Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 845/2011/QĐ-UBND Danh mục, Chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề; mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Quyết định 18/2012/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 539/QĐ-BNN-TCCB năm 2012 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 780/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 10Quyết định 782/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 11Quyết định 783/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 12Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020"
- 13Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí hỗ trợ đào tạo cho từng nghề trong danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 15Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục nghề, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 40/2015/QĐ-UBND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ lao động nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 220/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Quang Thích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực