Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2018/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 20 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bao gồm:

1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;

2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải;

3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa;

6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất;

7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải;

8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích;

9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải;

10. Đơn giá hoạt động của trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục;

11. Đơn giá hoạt động của trạm quan trắc mực nước tự động;

12. Đơn giá hoạt động của trạm khí tượng thủy văn;

13. Đơn giá hoạt động của trạm quan trắc và giám sát nước thải tự động.

(Đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh lấy từ nguồn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 33/2015/QĐ-UBNB ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND;
- UBMTTQVN tỉnh; các Đoàn thể;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP (Lg, Th), Ch, Tn, TH, HCTH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

A. MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

1

Nhiệt độ, Độ ẩm

66.000

0

66.000

64.800

2

Vận tốc gió, hướng gió

66.000

0

66.000

64.800

3

Áp suất khí quyển

66.000

0

66.000

64.800

4

TSP

153.352

16.748

170.100

154.500

5

PM10

153.352

27.248

180.600

164.100

6

PM2,5

153.352

56.648

210.000

190.800

7

Chì (Pb)

153.352

344.528

497.880

400.700

8

CO

94.657

271.871

366.528

227.100

9

NO2

104.487

211.113

315.600

290.400

10

SO2

106.983

218.217

325.200

295.200

11

O3

107.995

214.805

322.800

295.200

12

Amoniac (NH3)

140.723

231.277

372.000

324.000

13

Hydrosunfua (H2S)

140.789

231.211

372.000

322.800


14

Hơi axit (HCl, HF, HNO3, H2SO4, HCN)

142.136

249.064

391.200

356.400

15

Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2), Styren (C6H5CHCH2)

141.438

442.962

584.400

409.200

16

C12

-

-

251.400

238.800

17

ánh sáng

-

-

182.800

173.700

18

Bức xạ nhiệt

-

-

32.300

30.700

B. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

B.1 Tiếng ồn giao thông

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

79.471

78.929

158.400

151.800

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

79.471

78.929

158 400

151.800

3

Cường độ dòng xe

157.123

133.277

290.400

282.000

B.2 Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

82.870

78.830

161.700

155.100

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

82.870

78.830

161.700

155.100

3

Mức ồn phân vị (LA50)

82.870

79.930

162.800

155.100

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

107.869

134.531

242.400

234.000

C. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

1

Độ rung

110.176

101.024

211.200

201.600

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

Các thông số khí tượng

1

Nhiệt độ, độ ẩm

87.600

0

87.600

86.400

2

Vận tốc gió, hướng gió

86.400

0

86.400

85.200

3

Áp suất khí quyển

98.400

0

98.400

97.200

Các thông số khí thải

4

Nhiệt độ khí thải

253.200

0

253.200

183.600

5

Tốc độ khí thải

224.400

0

224.400

181.200

6

O2

545.430

119.850

665.280

616.300

7

CO

564.855

53.385

618.240

569.300

8

CO2

535.434

54.966

590.400

540.500

9

NO

511.034

55.366

566.400

517.400

10

NO2

534.740

54.700

589.440

541.400

11

NOx

536.334

55.026

591.360

541.400

12

SO2

569.190

172.890

742.080

694.100

13

Bụi tổng số/ bụi PM 10

1.716.388

4.892

1.721.280

1.659.900

14

Pb

416.537

596.263

1.012.800

789.600

15

Cd

416.537

596.263

1.012.800

789.600

16

As

416.537

826.663

1.243.200

961.200

17

Sb

416.537

826.663

1.243.200

961.200

18

Cu

416.537

626.263

1.042.800

874.800

19

Zn

416.537

626.263

1.042.800

874.800

20

Cr

416.537

626.263

1.042.800

874.800

21

Mn

416.537

626.263

1.042.800

874.800

22

Se

416.537

626.263

1.042.800

874.800

23

Ni

416.537

626.263

1.042.800

874.800

24

Hg

776.583

898.617

1.675.200

1.393.200

25

Hợp chất hữu cơ

692.297

843.703

1.536.000

934.800

26

Phân tích đồng thời các kim loại

0

1.641.600

1.641.600

1.207.200

27

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm CH4

673.883

839.317

1.513.200

912.000

28

HCl

425.461

805.739

1.231.200

739.200

29

HF

425.461

805.739

1.231.200

739.200

30

H2SO4

425.461

805.739

1.231.200

739.200

31

Hàm ẩm

333.600

0

333.600

266.400

32

Khối lượng mol phân tử khí khô

367.200

0

367.200

294.000

Các đặc tính của nguồn thải

33

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

250.800

0

250.800

250.800

34

Lưu lượng khí thải

429.600

0

429.600

357.600

Đo trực tiếp ngoài hiện trường

35

O2

556.600

0

556.600

501.600

36

CO

550.000

0

550.000

476.300

37

CO2

522.500

0

522.500

447.700

38

NO

503.800

0

503.800

447.700

39

NO2

532.400

0

532.400

476.300

40

NOx

532.400

0

532.400

476.300

41

SO2

567.600

0

567.600

513.700

Chuẩn bị lấy mẫu khí thải theo ISOKINETIC

42

Ống khói có độ cao từ 5-14m

1.800.000

-

1.800.000

1.710.000

43

Ống khói có độ cao từ 15-20m

2.300.000

-

2.300.000

2.185.000

44

Ống khói có độ cao từ 21-30m

3.200.000

-

3.200.000

3.040.000

45

Ống khói có độ cao từ 31-50m

4.400.000

-

4.400.000

4.180.000

46

HF

-

-

741.900

704.800

47

NH3

-

-

741.900

704.800

48

H2S

-

-

741.900

704.800

49

Cl2

-

-

741.900

704.800

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

1

Nhiệt độ

58.800

0

58.800

56.400

2

pH

58.800

0

58.800

56.400

3

Oxy hòa tan (DO)

85.200

0

85.200

82.800

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

69.600

0

69.600

67.200

5

Độ dẫn điện (EC)

69.600

0

69.600

67.200

6

Độ đục

72.000

0

72.000

69.600

7

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

243.600

0

243.600

236.900

8

Chất rắn lơ lửng (SS)

93.127

101.273

194.400

188.300

9

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20°C)

98.067

95.157

193.224

184.700

10

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

98.067

146.733

244.800

235.400

11

Nitơ amôn (NH4+)

85.947

131.541

217.488

198.900

12

Nitrite (NO2-)

85.947

197.253

283.200

276.600

13

Nitrate (NO3-)

85.947

152.853

238.800

232.200

14

Tổng N

85.947

288.453

374.400

353.800

15

Tổng P

85.947

234.453

320.400

311.700

16

Sulphat (SO42-)

85.947

122.217

208.164

199.600

17

Photphat (PO43-)

85.947

132.993

218.940

210.100

18

Clorua (Cl-)

85.947

174.453

260.400

245.100

19

Pb

75.685

361.115

436.800

416.000

20

Cd

75.685

361.115

436.800

416.000

21

As

75.685

419.915

495.600

475.700

22

Hg

75.685

412.715

488.400

468.500

23

Fe

75.685

299.915

375.600

356.800

24

Cu

75.685

299.915

375.600

356.800

25

Zn

75.685

299.915

375.600

356.800

26

Mn

75.685

299.915

375.600

356.800

27

Dầu mỡ tổng

85.038

751.362

836.400

790.600

28

Coliform

144.239

342.961

487.200

470.500

29

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

145.592

2.158.408

2.304.000

2.050.000

30

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

143.211

2.158.389

2.301.600

2.047.600

31

Cr (VI), Cr (III)

85.947

223.653

309.600

292.600

32

F-

85.947

259.653

345.600

297.300

33

Thế oxy hóa khử

64.800

0

64.800

62.400

34

Ni, Cr

75.685

299.915

375.600

356.800

35

E.Coli

144.239

342.961

487.200

470.500

36

TOC

111.448

450.152

561.600

453.700

37

CN-

101.684

348.316

450.000

408.900

38

CHĐBM

101.684

465.916

567.600

531.200

39

Phenol

106.139

461.461

567.600

531.200

40

Phân tích đồng thời các kim loại

0

1.057.200

1.057.200

993.300

41

Se

-

-

373.800

355.100

42

Cl2

-

-

189.600

180.100

43

Chất rắn bay hơi

-

-

152.000

144.400

44

Chất rắn tổng số

-

-

152.000

144.400

45

Dầu mỡ khoáng

-

-

600.300

570.300

46

Dầu mỡ DTV

-

-

600.300

570.300

47

Máu

-

-

152.500

144.900

48

S2-

-

-

152.500

144.900

49

Fecal. Coli

-

-

406.200

385.900

50

Độ kiềm

-

-

152.700

145.100

51

Độ axit

-

-

152.700

145.100

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

1

Nhiệt độ

61.200

0

61.200

56.400

1

pH

61.200

0

61.200

56.400

3

Oxy hòa tan (DO)

86.400

0

86.400

81.600

4

Độ đục

66.000

0

66.000

61.200

5

Độ dẫn điện (EC)

66.000

0

66.000

61.200

6

Chất rắn lơ lửng (SS)

98.567

70.393

168.960

149.800

7

Độ cứng theo CaCO3

98.567

95.737

194.304

176.300

8

Cyanua (CN-)

55.428

314.760

370.188

344.600

9

Coliform

55.428

453.372

508.800

455.400

10

Nitơ amôn (NH4+)

55.428

147.612

203.040

180.900

11

Nitrit (NO2-)

55.428

164.592

220.020

197.300

12

Nitrat (NO3-)

55.428

186.252

241.680

218.900

13

Oxyt Silic (SiO3)

55.428

181.692

237.120

211.300

14

Clorua (Cl-)

55.428

202.572

258.000

217.200

15

Sulphat (SO42-)

55.428

148.380

203.808

171.700

16

Photphat (PO43-)

55.428

177.852

233.280

207.500

17

Tổng N

55.428

286.572

342.000

306.600

18

Fe

55.428

345.372

400.800

340.500

19

Cu

55.428

345.372

400.800

340.500

20

Zn

55.428

345.372

400.800

340.500

21

Cr

55.428

345.372

400.800

340.500

22

Mn

55.428

345.372

400.800

340.500

23

Tổng P

55.428

238.572

294.000

262.400

24

Pb

55.428

369.372

424.800

372.100

25

Cd

55.428

369.372

424.800

372.100

26

Hg

55.428

424.572

480.000

399.300

27

As

55.428

440.076

495.504

414.800

28

Phenol

55.428

580.572

636.000

538.400

29

Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ: 666, Lindan,ldrin,Dieldrin,DDE,DDD,DDT.

59.520

1.980.480

2.040.000

1.798.800

30

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid, Permethrin và Deltamethrin

59.520

2.137.680

2.197.200

1.956.000

31

Thế oxy hóa khử

85.200

0

85.200

80.400

32

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

69.600

0

69.600

64.800

33

Phân tích đồng thời các kim loại

0

1.057.200

1.057.200

993.300

34

TS

102.718

113.282

216.000

192.700

35

Chỉ số permanganat

55.428

124.864

216.000

193.900

36

F-

55.428

191.772

247.200

225.100

37

Cr6+

55.428

302.172

357.600

335.500

38

Se

55.428

440.076

495.504

414.800

39

S2-

55.428

191.772

247.200

225.100

40

Ni

55.428

345.372

400.800

340.500

41

E.Coli

55.428

453.372

508.800

455.400

42

Cl2

-

-

189.400

179.900

43

Độ kiềm

-

-

152.700

145.100

44

Độ axit

-

-

152.700

145.100

45

Màu

-

-

152.000

144.400

46

Mùi

-

-

152.000

144.400

47

Vị

-

-

152.000

144.400

48

Trong

-

-

41.200

39.100

49

Fe tổng

-

-

456.619

433.800

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

1

Nhiệt độ

62.400

0

62.400

61.300

2

pH

62.400

0

62.400

61.300

3

Độ dẫn điện (EC)

90.000

0

90.000

88.900

4

Clorua (Cl-)

101.896

267.704

369.600

320.800

5

Florua (F-)

101.896

278.504

380.400

336.500

6

Nitrit (NO2-)

101.896

260.504

362.400

302.700

7

Nitrat (NO3-)

101.896

259.304

361.200

301.500

8

Sulphat (SO42-)

101.896

258.104

360.000

301.500

9

Na+

101.896

280.904

382.800

352.800

10

NH4+

101.896

202.904

304.800

281.400

11

K+

101.896

268.904

370.800

340.800

12

Mg2+

101.896

186.104

288.000

259.600

13

Ca2+

101.896

177.704

279.600

256.900

14

Thế oxy hóa khử

121.200

0

121.200

120.100

15

Độ đục

64.800

0

64.800

63.700

16

DO

64.800

0

64.800

63.700

17

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

97.085

0

116.400

115.300

18

Cr6+

101.896

279.704

381.600

363.000

19

Pb, Cd

101.896

333.123

522.000

501.500

20

As

101.896

337.268

526.800

507.200

21

Hg

101.896

337.268

526.800

507.200

22

Fe, Cr, Ni, Mn, Cu, Zn

101.896

216.052

381.600

363.000

23

Phân tích đồng thời các kim loại

0

1.226.400

1.226.400

1.162.500

24

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

0

406.800

406.800

342.900

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

1

Cl-

47.275

189.125

236.400

200.400

2

SO42-

47.275

144.725

192.000

164.400

3

HCO3-

47.275

147.125

194.400

163.200

4

Tổng K2O; Kali dễ tiêu

47.275

189.125

236.400

187.200

5

Tổng N; Nitơ dễ tiêu

47.275

276.725

324.000

285.600

6

Tổng P

47.275

216.245

263.520

230.000

7

Tổng hữu cơ

47.275

208.325

255.600

241.200

8

Ca2+

47.259

252.741

300.000

260.400

9

Mg2+

47.259

252.741

300.000

260.400

10

K+

47.259

297.141

344.400

270.000

11

Na+

47.259

297.141

344.400

270.000

12

Al3+

47.259

241.941

289.200

243.600

13

Fe3+

47.259

225.141

272.400

250.800

14

Mn2+

47.259

249.141

296.400

237.600

15

Pb

47.259

300.741

348.000

292.800

16

Cd

47.259

305.541

352.800

292.800

17

As

47.259

251.301

298.560

257.280

18

Hg

47.259

228.261

275.520

234.240

19

Fe

47.259

289.941

337.200

265.200

20

Cu

47.259

289.941

337.200

265.200

21

Zn

47.259

289.941

337.200

265.200

22

Ni

47.259

289.941

337.200

265.200

23

Cr

47.259

289.941

337.200

265.200

24

Mn

47.259

289.941

337.200

265.200

25

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

85.910

2.358.250,00

2.444.160

2.383.600

26

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

85.886

2.952.706,00

3.038.592

2.434.600

27

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

85.886

2.729.314

2.815.200

2.803.200

28

PCBs

85.886

2.729.314

2.815.200

2.803.200

29

Phân tích đồng thời các kim loại

0

1.112.400

1.112.400

1.035.600

30

Độ ẩm

-

-

50.000

47.500

31

Dung trọng

-

-

47.700

45.300

32

Tỷ trọng

-

-

44.800

42.600

33

pH-KCl

-

-

82.700

78.600

34

pH-H2O

-

-

82.700

78.600

35

EC

-

-

82.700

78.600

36

BS

-

-

247.000

234.700

37

CEC

-

-

197.000

187.200

38

VSV (hiếu khí và kị khí)

-

-

197.000

187.200

39

P2O5 dễ tiêu

-

-

182.900

173.800

40

Cỡ hạt (đất, bùn đáy)

-

-

50.000

47.500

41

Thành phần cơ giới

-

-

113.600

107.900

42

Dầu mỡ tổng

-

-

692.400

657.800

43

Phenol

-

-

753.300

715.600

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

1

Nhiệt độ

46.800

0

46.800

46.700

2

pH

49.200

0

49.200

49.100

3

Độ màu

88.800

0

88.800

88.500

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

88.800

0

88.800

88.500

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

114.387

61.653

176.040

170.400

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20°C)

120.387

78.045

198.432

191.500

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

120.387

106.053

226.440

216.900

8

Nitơ amôn (NH4+)

116.135

90.529

206.664

196.500

9

Nitrite (NO2-)

116.135

145.945

262.080

238.400

10

Nitrate (NO3-)

116.135

109.465

225.600

216.900

11

Tổng N

116.135

233.065

349.200

328.200

12

Tổng P

116.135

185.185

301.320

286.300

13

Sulphat (SO42-)

116.135

85.465

201.600

194.300

14

Photphat (PO43-)

116.135

96.025

212.160

203.500

15

Clorua (Cl-)

116.135

141.865

258.000

242.500

16

KLN: Pb

117.833

294.727

412.560

371.400

17

KLN: Cd

117.833

294.727

412.560

371.400

18

KLN: As

117.833

383.767

501.600

433.900

19

KLN: Hg

117.833

435.127

552.960

485.300

20

KLN: Fe

117.833

270.967

388.800

351 100

21

KLN: Cu, Ni

117.833

270.967

388.800

351.100

22

KLN: Zn

117.833

270.967

388.800

351.100

23

KLN: Mn

117.833

270.967

388.800

351.100

24

Dầu mỡ tổng

132.319

709.601

841.920

805.500

25

Coliform, E.coli

119.004

376.596

495.600

475.300

26

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ, nhóm phospho hữu cơ, PCBs

136.438

2.298.362

2.434.800

2.208.000

27

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

84.526

2.050.634

2.135.160

1.908.400

28

CN-

102.038

263.962

366.000

329.700

29

Phenol

87.163

364.037

451.200

419.700

30

CHĐBM

87.163

383.237

470.400

438.900

31

Vận tốc (8 giờ đầu)

102.000

0

102.000

97.600

32

Vận tốc (8 giờ tiếp theo)

193.200

0

193.200

188.800

33

Vận tốc (8 giờ tiếp theo)

284.400

0

284.400

280.000

34

Sunlfua (S2-)

181.252

178.748

360.000

351.300

35

Crom (VI)

181.252

250.748

432.000

394.300

36

Florua (F-)

181.252

178.748

360.000

351.300

37

Clo dư (Cl2)

181.252

229.148

410.400

401.700

38

Phân tích đồng thời các kim loại

0

1.347.600

1.347.600

1.325.600

39

Đo lưu lượng nước thải trong 24 giờ

2.976.000

0

2.976.000

2.976.000

40

Crom (III)

-

-

300.400

285.400

41

Crom tổng

-

-

300.400

285.400

42

Se

-

-

373.800

355.100

43

Chất rắn bay hơi

-

-

152.000

144.400

44

Chất rắn tổng số

-

-

152.000

144.400

45

Dầu mỡ khoáng

-

-

600.300

570.300

46

Dầu mỡ ĐTV

-

-

600.300

570.300

47

Màu

-

-

152.500

144.900

48

Fecal.Coli

-

-

406.200

385.900

49

Độ kiềm

-

-

152.700

145.100

50

Độ axit

-

-

152.700

145.100

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

1

pH(H2O, KCI)

106.092

123.108

229.200

225.400

2

Tổng các bon hữu cơ

106.092

281.508

387.600

350.300

3

Dầu mỡ tổng

309.966

1.036.434

1.346.400

1.325.000

4

Cyanua (CN-)

104.741

392.059

496.800

466.700

5

Tổng N

106.741

172.859

279.600

248.300

6

Tổng P

106.741

187.259

294.000

262.700

7

Phenol

106.741

410.459

517.200

478.900

8

KLN (Pb)

106.741

392.459

499.200

373.900

9

KLN (Cd)

106.741

392.459

499.200

373.900

10

KLN (As)

106.741

357.659

464.400

320.500

11

KLN (Hg)

106.741

357.659

464.400

320.500

12

KLN (Zn)

106.741

382.859

489.600

383.400

13

KLN (Cu)

106.741

382.859

489.600

383.400

14

KLN (Cr)

106.741

382.859

489.600

383.400

15

KLN (Mn)

106.741

382.859

489.600

383.400

16

KLN (Ni)

106.741

382.859

489.600

383.400

17

Tổng K2O

106.741

198.059

304.800

238.700

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

106.301

1.298.899

1.405.200

1.086.300

19

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

106.301

1.298.899

1.405.200

1.086.300

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

106.301

1.298.899

1.405.200

1.086.300

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PHAs)

106.601

1.326.199

1.432.800

1.113.900

22

PCBs

106.601

1.323.799

1.430.400

1.111.500

23

Phân tích đồng thời kim loại

0

1.671.600

1.671.600

1.038.400

24

Dầu mỡ khoáng

-

-

692.400

657.800

25

Dầu mỡ ĐTV

-

-

692.400

657.800

 

PHỤ LỤC IX

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Ngoài hiện trường

Trong phòng thí nghiệm

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

1

Độ ẩm (%)

79.550

154.450

234.000

219.600

2

pH

76.423

176.777

253.200

247.200

3

Cyanua (CN-)

76.715

484.285

561.000

510.400

4

Crom (VI)

76.715

291.685

368.400

336.000

5

Florua (F-)

76.715

300.085

376.800

344.400

6

Kim loại nặng (Pb)

76.715

446.485

523.200

410.400

7

Kim loại nặng (Cd)

76.715

446.485

523.200

410.400

8

Kim loại nặng (As)

76.715

595.285

672.000

538.800

9

Kim loại nặng (Hg)

76.715

636.085

712.800

579.600

10

Kim loại (Cu)

76.715

343.285

420.000

343.200

11

Kim loại (Zn)

76.715

343.285

420.000

343.200

12

Kim loại (Mn)

76.715

343.285

420.000

343.200

13

Kim loại (Ta)

76.715

343.285

420.000

343.200

14

Kim loại (Cr)

76.715

343.285

420.000

343.200

15

Kim loại (Ni)

76.715

343.285

420.000

343.200

16

Kim loại (Ba)

76.715

343.285

420.000

343.200

17

Kim loại (Se)

76.715

343.285

420.000

343.200

18

Kim loại (Mo)

76.715

343.285

420.000

343.200

19

Kim loại (Be)

76.715

343.285

420.000

343.200

20

Kim loại (Va)

76.715

343.285

420.000

343.200

21

Kim loại (Ag)

76.715

343.285

420.000

343.200

22

Dầu mỡ tổng

84.511

795.089

879.600

864.000

23

Phenol

84.511

474.689

559.200

534.000

24

HCBVTV clo hữu cơ

84.511

1.428.689

1.513.200

1.347.600

25

HCBVTV phot pho hữu cơ

84.511

1.431.089

1.515.600

1.350.000

26

PAHs

84.511

1.504.289

1.588.800

1.424.400

27

PCBs

84.511

1.456.289

1.540.800

1.375.200

28

Phân tích đồng thời các kim loại

84.511

1.212.689

1.297.200

1.212.000

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển; đơn giá chỉ tính cho một thông số quan trắc và phân tích.

 

PHỤ LỤC X

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Đồng/thông số/Tb ngày/trạm

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

I.

Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Nhiệt độ

151.200

116.600

2

pH

151.200

116.600

3

ORP

151.200

116.600

4

Ôxy hòa tan (DO)

227.100

192.000

5

Độ dẫn điện (EC)

219.300

184.700

6

Độ đục

286.700

240.100

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

195.300

156.600

8

Amoni (NH4+)

196.000

156.900

9

Nitrat (NO3-)

198.100

156.800

10

Tổng nitơ (TN)

209.400

156.800

11

Tổng phốt pho (TP)

209.700

156.800

12

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

209.900

156.800

II.

Trạm quan trắc tự động di động liên tục

13

Nhiệt độ

168.900

124.700

14

pH

168.900

124.700

15

ORP

168.900

124.700

16

Ôxy hòa tan (DO)

253.500

211.100

17

Độ dẫn điện (EC)

201.300

156.200

18

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

201.300

156.200

19

Độ đục

278.500

233.100

20

Amoni (NH4+)

211.700

166.400

21

Nitrat (NO3-)

243.600

198.200

22

Photphat (PO43-)

209.500

155.800

Ghi chú: Đơn giá trên không bao gồm chi phí cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

PHỤ LỤC XI

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MỰC NƯỚC TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá

Tổng cộng (đã khấu hao)

Tổng cộng (chưa khấu hao)

I

Ngoại nghiệp (công nhóm/tháng.Điểm)

<5 km

Quan trắc mực nước, nhiệt độ nước bằng máy tự ghi

1.122.700

786.200

5-15 km

1.239.600

864.700

16-25 km

1.407.800

981.800

26-35 km

1.558.900

1.086.000

36-45 km

1.709.900

1.190.200

II

Nội nghiệp XLSL (công nhóm/100 số liệu)

 

Xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ nước

1.933.600

1.930.200

III

Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu)

1

Cập nhật CSDL

318.700

313.300

2

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

553.100

543.900

Ghi chú: Đơn giá trên không bao gồm:

- Chi phí cáp quang/Intemet phục vụ cho quá trình truyền, nhận số liệu hàng tháng

- Chi phí đi lại vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc.

 

PHỤ LỤC XII

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: đồng/ Tb ngày/ Trạm

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Khấu hao

Chưa Khấu hao

Quan trắc mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí trên sông

595.700

562.900

Ghi chú: Đơn giá này chưa tính đến

- Công tác trông coi, bảo vệ tại trạm

- Công tác duy tu bảo dưỡng

 

PHỤ LỤC XIII

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Khấu hao

Chưa khấu hao

I

Nội nghiệp XLSL (công nhóm/mẫu)

 

 

 

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

132.300

131.500

II

Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu)

1

Cập nhật CSDL

191.200

186.300

2

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

252.500

244.100

3

Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

142.000

139.200

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm:

- Chi phí nhân công, dụng cụ, thiết bị phục vụ vận hành của các trạm cơ sở (do đã bàn giao cho các Doanh nghiệp theo văn bản số 4123/UBND-KTN về việc bàn giao thiết bị quan trắc nước thải tự động cho các doanh nghiệp để bảo quản, bảo dưỡng và sửa chữa)

- Chi phí cáp quang, internet phục vụ cho quá trình truyền, nhận dữ liệu hàng tháng