Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2018/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 28 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG DO NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm, quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức giá đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường, bao gồm các hoạt động sau:

a) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời;

b) Hoạt động quan trắc tiếng ồn;

c) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

d) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

đ) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất;

e) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải;

g) Hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp;

h) Hoạt động quan trắc và phân tích trầm tích.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 2. Mức đơn giá đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường theo Phụ lục đính kèm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 10 năm 2018. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy và các Ban đảng tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN, các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

 

PHỤ LỤC

BỘ ĐƠN GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

1. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

KK1a

Nhiệt độ

56.371

-

56.371

2

KK1b

Độ ẩm

56.371

-

56.371

3

KK2a

Tốc độ gió

56.807

-

56.807

4

KK2b

Hướng gió

56.807

-

56.807

5

KK3

Áp suất khí quyển

56.807

-

56.807

6

KK4a

Tổng bụi lơ lửng (TSP)

188.106

54.438

242.544

7

KK4b

Chì (Pb)

188.106

544.766

732.872

8

KK4c

Bụi PM10

378.926

54.438

433.364

9

KK4d

Bụi PM2,5

378.926

54.438

433.364

10

KK5b

CO

445.231

249.045

694.276

11

KK6

NO2

176.328

287.617

463.945

12

KK7

SO2

160.013

488.279

648.292

13

KK9

NH3

194.046

233.219

427.265

14

KK10

H2S

181.937

255.459

437.396

2. QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

a

Tiếng ồn giao thông

 

1

TO1a

Mức ồn trung bình LAeq

108.261

56.937

165.198

2

TO1b

Mức ồn cực đại LAmax

108.261

56.937

165.198

3

TO2

Cường độ dòng xe

191.623

74.016

265.639

b

Tiếng ồn khu công nghiệp và Đô thị

 

1

TO3a

Mức ồn trung bình LAeq

103.510

56.701

160.212

2

TO3b

Mức ồn cực đại LAmax

103.510

56.701

160.212

3

TO3c

Mức ồn phân vị LA50

103.510

56.701

160.212

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

147.390

76.676

224.066

3. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

85.594

-

85.594

2

NM1a2

pH

104.979

-

104.979

3

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

120.284

-

120.284

4

NM2b

Độ đục

123.238

-

123.238

5

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

114.772

-

114.772

6

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

114.772

-

114.772

7

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: nhiệt độ; pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), độ đục

533.564

-

533.564

8

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

42.881

104.612

147.494

9

NM6a

Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5)

55.717

128.575

184.293

10

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

55.717

203.392

259.109

11

NM7a

Nitơ amôn (NH4+)

52.409

176.452

228.861

12

NM7b

Nitrite (NO2-)

52.409

281.025

333.434

13

NM7c

Nitrate (NO3-)

52.409

225.550

277.960

14

NM7d

Tổng P

52.409

277.114

329.523

15

NM7đ

Tổng N

52.409

258.124

310.534

16

NM7e1

Kim loại nặng Pb

62.293

453.865

516.158

17

NM7e2

Kim loại nặng Cd

62.293

453.865

516.158

18

NM7g1

Kim loại nặng As

62.293

487.395

549.688

19

NM7g2

Kim loại nặng Hg

62.293

480.285

542.578

20

NM7h1

Kim loại, Fe

62.293

405.916

468.209

21

NM7h2

Kim loại Cu

62.293

405.916

468.209

22

NM7h3

Kim loại Zn

62.293

406.356

468.649

23

NM7h4

Kim loại Mn

62.293

405.916

468.209

24

NM7h5

Kim loại Cr

62.293

437.596

499.889

25

NM7h6

Kim loại Ni

62.293

405.916

468.209

26

NM7i

Sulphat (SO42-)

52.409

207.322

259.731

27

NM7k

Photphat (PO43-)

52.409

188.871

241.280

28

NM7l

Clorua (Cl-)

52.409

176.629

229.039

29

NM7m

Florua (F-)

52.409

287.768

340.178

30

NM7n

Crom (VI)

62.293

238.679

300.972

31

NM8

Tổng dầu, mỡ

60.025

483.169

543.194

32

NM9a1

Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

61.851

414.024

475.875

33

NM9a2

Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

61.851

568.704

630.555

34

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187- 1:2009)

61.851

568.704

630.555

35

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187- 2:2009)

61.851

568.704

630.555

36

2NM13

Xyanua (CN-)

70.741

365.021

435.762

4. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

NN1a

Nhiệt độ

56.585

-

56.585

2

NN1b

pH

70.070

-

70.070

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

92.228

-

92.228

4

NN3a

Độ đục

98.254

-

98.254

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

79.800

-

79.800

6

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

71.937

-

71.937

7

NN4

Đo đồng thời đa thông số: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

427.723

-

427.723

8

NN5a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

70.347

115.916

186.263

9

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

70.347

117.857

188.204

10

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

70.347

176.232

246.579

11

NN7a

Chỉ số Permanganat

64.092

181.448

245.540

12

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

64.092

161.593

225.685

13

NN7c

Nitrit (NO2-)

64.092

263.695

327.787

14

NN7d

Nitrat (NO3-)

64.092

224.519

288.611

15

NN7đ

Sulphat (SO43-)

64.092

167.658

231.750

16

NN7e

Florua (F-)

64.092

236.545

300.637

17

NN7f

Photphat (PO43-)

64.092

172.416

236.508

18

NN7h

Tổng N

64.092

249.931

314.023

19

NNi

Kim loại Crom (6+)

64.092

220.416

284.508

20

NN7k

Tổng P

64.092

279.259

343.351

21

NN7l

Clorua (Cl-)

64.092

171.341

235.433

22

NN7m1

Kim loại nặng Pb

64.092

483.810

547.902

23

NNm2

Kim loại nặng Cd

64.092

483.810

547.902

24

NN7n1

Kim loại nặng (As)

64.092

527.760

591.852

25

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

64.092

527.760

591.852

26

NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

64.092

499.081

563.173

27

NM7o

Sulfua

64.092

187.656

251.748

28

NN7p1

Kim loại (Fe)

64.092

387.232

451.324

29

 

NN7p2

Kim loại (Cu)

64.092

387.232

451.324

30

NN7p3

Kim loại (Zn)

64.092

387.232

451.324

31

NN7p4

Kim loại (Mn)

64.092

387.232

451.324

32

NN7p5

Kim loại (Cr)

64.092

387.232

451.324

33

NN7p6

Kim loại (Ni)

64.092

387.232

451.324

34

NN8

Cyanua (CN-)

64.092

408.189

472.281

35

NN9a1

Coliform (TCVN 6178-1:2009)

64.092

822.733

886.825

36

NN9a2

Coliform (TCVN 6178-2:2009)

64.092

515.037

579.129

37

NN9b1

E.Coli (TCVN 6178- 1:2009)

64.092

822.733

886.825

38

NN9b2

E.Coli (TCVN 6178- 2:2009)

64.092

515.037

579.129

5. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT MẶT

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đ1a

Cl-

74.750

247.335

322.085

2

Đ1b

SO42-

74.750

305.472

380.222

3

Đ1c

HCO3-

74.750

305.472

380.222

4

Đ1đ

Tổng K2O

74.750

402.978

477.728

5

Đ1h

Tổng N

74.750

300.067

374.817

6

Đ1k

Tổng P

74.750

290.902

365.652

7

Đ1m

Tổng cacbon hữu cơ

74.750

503.103

577.853

8

Đ2a

Ca2+

74.722

288.650

363.372

9

Đ2b

Mg2+

74.722

293.380

368.102

10

Đ2c

K+

74.722

517.003

591.725

11

Đ2d

Na+

74.722

490.603

565.325

12

Đ2đ

Al3+

74.722

469.296

544.018

13

Đ2e

Fe3+

74.722

238.281

313.003

14

Đ2g

Mn2+

74.722

304.006

378.728

15

Đ2h1

Pb

74.722

534.302

609.024

16

Đ2h2

Cd

74.722

577.405

652.127

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

74.722

531.797

606.519

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

74.722

523.442

598.164

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

74.722

385.768

460.490

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

74.722

385.768

460.490

21

Đ2l3

Kim loại (Mn)

74.722

385.768

460.490

22

Đ2l4

Kim loại (Zn)

74.722

386.208

460.930

23

Đ2l5

Kim loại (Cr)

74.722

417.448

492.170

24

Đ2l6

Kim loại (Ni)

74.722

385.768

460.490

6. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRUÔNG NƯỚC THẢI

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

NT1

Nhiệt độ

55.074

-

55.074

2

NT2

pH

63.874

-

63.874

3

NT3

Vận tốc

105.439

-

105.439

4

NT4a

Chất rắn hòa tan (TDS)

48.027

-

48.027

5

NT4b

Độ màu

48.027

-

48.027

6

NT5a

Nhu cầu oxy hóa sinh học (BOD5)

55.769

127.276

183.045

7

NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

57.136

217.131

274.267

8

NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

54.426

147.543

201.969

9

NT7a1

Coliform

61.499

603.305

664.804

10

NT7a2

Coliform

61.499

537.326

598.825

11

NT7b1

E.Coli

65.856

603.305

669.161

12

NT7b2

E.Coli

65.856

537.326

603.182

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

67.484

498.662

566.146

14

NT9

Cyanua (CN-)

68.323

333.467

401.790

15

NT10a

Tổng P

62.683

272.014

334.697

16

NT10b

Tổng N

62.683

246.865

309.548

17

NT10c

Ni tơ amoni (NH4+)

62.683

178.239

240.922

18

NT10d

Sunfua (S2-)

62.683

242.636

305.319

19

NT10đ

Crom (VI)

62.683

244.362

307.045

20

NT10e

Nitrate (NO3-)

62.683

336.034

398.717

21

NT10f

Sunfate (SO42-)

62.683

194.741

257.424

22

NT10g

Photphat (PO43-)

62.683

183.643

246.326

23

NT10h

Florua (F-)

62.683

296.536

359.219

24

NT10i

Clorua (Cl-)

62.683

181.168

243.851

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

62.683

246.365

309.048

26

NT10k1

Kim loại nặng Pb

52.800

516.742

569.542

27

NT10k2

Kim loại nặng Cd

52.800

516.742

569.542

28

NT10l1

Kim loại nặng As

52.800

523.207

576.007

29

NT10l2

Kim loại nặng Hg

52.800

507.477

560.277

30

NT10m1

Kim loại Cu

52.800

416.202

469.002

31

NT10m2

Kim loại zn

52.800

416.642

469.442

32

NT10m3

Kim loại Mn

52.800

416.202

469.002

33

NT10m4

Kim loại Fe

52.800

416.202

469.002

34

NT10m5

Kim loại Cr

52.800

447.882

500.682

35

NT10m6

Kim loại Ni

52.800

416.202

469.002

7. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

a

Các thông số khí tượng

 

1

KT1a

Nhiệt độ

79.216

-

79.216

2

KT1b

Độ ẩm

79.216

-

79.216

3

KT2a

Vận tốc gió

79.216

-

79.216

4

KK2b

Hướng gió

79.216

-

79.216

5

KT3

Áp suất khí quyển

80.647

-

80.647

b

Các thông số đo tại hiện trường

 

1

KT4

Nhiệt độ khí thải

281.335

-

281.335

2

KT5

Vận tốc của khí thải

309.318

-

309.318

3

KK8

Áp suất khí thải

228.366

-

228.366

4

KT9a

Khí oxy (O2)

678.380

-

678.380

5

KT9b

Khí CO

674.855

-

674.855

6

KT9c

Khí Nito monoxit NO

674.694

-

674.694

7

KT9d

Khí Nito dioxit NO2

674.694

-

674.694

8

KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

649.538

-

649.538

9

KT15a

Chiều cao nguồn thải

201.148

-

201.148

10

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

201.148

-

201.148

11

KT16

Lưu lượng khí thải

402.436

-

402.436

c

Các thông số lấy và phân tích trong phòng thí nghiệm

 

1

KT9a

Khí NOx

510.588

203.324

713.912

2

KT9b

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

498.985

438.318

937.303

3

KT9c

Khí CO

360.907

214.083

574.990

4

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

1.721.524

231.244

1.952.768

5

1KT10b

Bụi PM10

1.721.524

151.296

1.872.820

6

KK12a1

Kim loại Pb

961.014

1.023.384

1.984.398

7

KT12a2

Kim loại Cd

961.014

1.023.384

1.984.398

8

KT12b1

Kim loại As

961.014

1.211.101

2.172.115

9

KT12b2

Kim loại Sb

961.014

1.211.101

2.172.115

10

KT12b3

Kim loại Se

961.014

1.211.101

2.172.115

11

KT12b4

Kim loại Hg

961.014

1.211.101

2.172.115

12

KT12c1

Kim loại Cu

961.014

847.479

1.808.493

13

KT12c2

Kim loại Cr

961.014

847.479

1.808.493

14

KT12c3

Kim loại Mn

961.014

847.479

1.808.493

15

KT12c4

Kim loại Zn

961.014

847.479

1.808.493

16

KT12c5

Kim loại Ni

961.014

847.479

1.808.493

8. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH TRẦM TÍCH

STT

KÝ HIỆU

THÔNG SỐ QUAN TRẮC

ĐƠN GIÁ (đồng)

QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG

PHAN TÍCH MÔI TRƯỜNG

TỔNG CỘNG

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

TT1

pH (H2O, KCl)

97.362

149.453

246.815

2

TT2

Tổng cac bon hữu cơ

97.362

510.601

607.963

3

TT3

Dầu mỡ

97.454

496.336

593.790

4

TT4

Xyanua (CN-)

96.194

437.218

533.412

5

TT5a

Tổng N

106.194

309.887

416.081

6

TT5b

Tổng P

106.194

330.524

436.718

7

TT5d1

Kim loại nặng Pb

106.194

699.351

805.545

8

TT5d2

Kim loại nặng Cd

106.194

699.351

805.545

9

TT5đ1

Kim loại nặng As

106.194

821.918

928.112

10

TT5đ2

Kim loại nặng Hg

106.194

821.918

928.112

11

TT5e1

Kim loại Zn

106.194

637.289

743.483

12

TT5e2

Kim loại Cu

106.194

637.289

743.483

13

TT5e3

Kim loại Cr

106.194

668.529

774.723

14

TT5e4

Kim loại Mn

106.194

637.289

743.483

15

TT5e5

Kim loại Ni

106.194

637.289

743.483

16

TT5f

Tổng K20

98.568

512.721

611.289

Ghi chú:

- Mức giá quy định tại Phụ lục này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chưa bao gồm chi phí thuê mướn phương tiện thu mẫu, chuyên chở và bảo quản mẫu.

- Mức giá quy định tại Phụ lục này chỉ tính cho một thông số quan trắc và phân tích.