- 1Nghị quyết số 76-CP về việc hướng dẫn thi hành và xây dựng pháp luật thống nhất cho cả nước do Hội đồng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 10-CP năm 1960 Quy định chế độ tiết kiệm gỗ do Hội Đồng Chính Phủ ban hành.
- 3Nghị định 172-CP năm 1973 về Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chính phủ và bản Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của các Bộ trong lĩnh vực quản lý kinh tế do Hội Đồng Chính Phủ ban hành.
BỘ LÂM NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2198-CNR | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 1977 |
BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI TẠM THỜI CÁC LOẠI GỖ SỬ DỤNG THỐNG NHẤT TRONG CẢ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ LÂM NGHIỆP
Căn cứ bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của các Bộ trong lĩnh vực quản lý kinh tế ban hành kèm theo Nghị định số 172-CP ngày 1-1-1973 của Hội đồng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 76-CP ngày 25-3-1977 của Hội đồng Chính phủ về vấn đề hướng dẫn thi hành và xây dựng pháp luật thống nhất trong cả nước;
Căn cứ Nghị định số 10-CP ngày 26-4-1960 của Hội đồng Chính phủ quy định chế độ tiết kiệm gỗ;
Để tạm thời thống nhất việc phân loại gỗ sử dụng trong cả nước;
| Phạm Đình Sơn (Đã ký) |
Số TT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương |
1 | 2 | 3 | 4 |
| NHÓM I: |
|
|
1 | Bàng Lang cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre |
|
2 | Cẩm lai | Dalbergia Oliverii Gamble |
|
3 | Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre |
|
4 | Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre |
|
5 | Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz | Cà gần |
6 | Cẩm thị | Diospyros siamensis Warb |
|
7 | Dáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre |
|
8 | Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre |
|
9 | Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd |
|
10 | Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz |
|
11 | Du sam | Keteleeria davidiana Bertris Beissn | Ngô tùng |
12 | Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching |
|
13 | Gõ đỏ | Pahudia cochinchinensis | Hồ bì |
|
| Pierre | Cà te |
14 | Gụ | Sindora maritima Pierre |
|
15 | Gụ mật | Sindora cochinchinensis Baill | Gõ mật |
16 | Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev | Gõ lau |
17 | Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl |
|
18 | Huệ mộc | Dalbergia sp |
|
19 | Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre |
|
20 | Hương tía | Pterocarpus sp |
|
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss |
|
22 | Lát da đồng | Chukrasia sp |
|
23 | Lát chun | Chukrasia sp |
|
24 | Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell |
|
25 | Lát lông | Chukrasia var.velutina King |
|
26 | Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev. |
|
27 | Mun sừng | Diospyros mun H.Lec |
|
28 | Mun sọc | Diospyros sp |
|
29 | Muồng đen | Cassia siamea lamk |
|
30 | Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas |
|
31 | Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata |
|
32 | Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre |
|
33 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain |
|
34 | Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec |
|
35 | Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don |
|
36 | Trai (Nam Bộ) | Fugraea fragrans Roxb. |
|
37 | Trắc Nam Bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre |
|
38 | Trắc đen | Dalbergia nigra Allen |
|
39 | Trắc căm bốt | Dalbergia cambodiana Pierre |
|
40 | Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. |
|
41 | Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre |
|
| NHÓM II |
|
|
1 | Cẩm xe | Xylia dolabriformis Benth. |
|
2 | Da đá | Xylia kerrii Craib et Hutchin |
|
3 | Dầu đen | Dipterocarpus sp |
|
4 | Dinh | Markhamia stipulata Seem |
|
5 | Dinh gan gà | Markhamia sp. |
|
6 | Dinh khét | Radermachera alata P.Dop |
|
7 | Dinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop |
|
8 | Dinh thối | Hexaneurocarpon brilletii P.Dop |
|
9 | Dinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop |
|
10 | Dinh vàng Hòa Bình | Haplophragma hoabiensis |
|
|
| P.Dop |
|
11 | Dinh xanh | Radermachera brilletii P.Dop |
|
12 | Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. |
|
13 | Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | Kiêng |
14 | Kiền kiền | Hopea pierrei Hance | (Phía Nam) |
15 | Săng đào | Hopea ferrea Pierre |
|
16 | Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth. | Nạp ốc |
17 | Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec |
|
18 | Sến cát | Fosree cochinchinensis Pierre |
|
19 | Sến trắng |
|
|
20 | Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev. |
|
21 | Táu núi | Vatica thorelii Pierre |
|
22 | Táu nước | Vatica philastreama Pierre |
|
23 | Táu mắt quỷ | Hopea sp |
|
24 | Trai ly | Garcimia fagraceides A.Chev |
|
25 | Xoay | Dialium cochinchinensis Pierre | Nai sai mét |
26 | Vắp | Mesua ferrea Linn | Dõi |
| NHÓM III |
|
|
1 | Bàng lang nước | Lagerstroemia flos-reginae Retz |
|
2 | Bàng lang tía | Lagerstroemia loudoni Taijm |
|
3 | Bình linh | Vitex pubescens Vahl. |
|
4 | Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | Cà chí |
5 | Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. |
|
6 | Chai | Shorea vulgaris Pierre |
|
7 | Chò chỉ | Parashorea stellata Kury. |
|
8 | Chò chai | Shorea thorelii Pierre |
|
9 | Chua khét | Chukrasia sp |
|
10 | Chự | Litsea longipes Meissn | Dự |
11 | Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula Retz |
|
12 | Dâu vàng |
|
|
13 | Huỳnh | Heritiera cochinchinensis Kost | Huẩn |
14 | Lát khét | Chukrasia sp |
|
15 | Lau táu | Vatica dyeri King |
|
16 | Loại thụ | Pterocarpus sp |
|
17 | Re mit | Actinodaphne sinensis Benth |
|
18 | Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa Presl |
|
19 | Sao đen | Tepana odorata Roxb |
|
20 | Sao hải nam | Hopea hainanensis Merr et Chun | Sao lá to Nghệ Tĩnh) |
21 | Tếch | Tectona grandis Linn | Gia tỵ |
22 | Trường mật | Paviesia anamonsis |
|
23 | Trường chua | Nephelium chryseum |
|
24 | Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | Dên Dên |
| NHÓM IV |
|
|
1 | Bời lời | Litsea laucilimba |
|
2 | Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec. |
|
3 | Cà duối | Cyanodaphne cuneata Bl. |
|
4 | Chặc khế | Disoxylon translucidum Pierre |
|
5 | Chau chau | Elacorarpus tomentosus DC | Côm lông |
6 | Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre |
|
7 | Dầu lông | Dipterocarpus sp |
|
8 | Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre |
|
9 | Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm |
|
10 | Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin |
|
11 | Gội trung bộ | Aglaia annamensis Pellegrin |
|
12 | Gội dầu | Aphanamixis polystachya J.V.Parker |
|
13 | Giổi | Talauma giổi A.Chev. |
|
14 | Hà nu | Ixonanthes cochinchinensis Pierre |
|
15 | Hồng tùng | Darydium pierrei Hickel | Hoàng đàn gia |
16 | Kim giao | Podocarpus Wallichianus Presl. |
|
17 | Kháo tía | Machilus odoratissima Nees. | Re vàng |
18 | Kháo dầu | Nothophoebe sp. |
|
19 | Long não | Cinamomum camphora Nees | Dạ hương |
20 | Mít | Artocarpus integrifolia Linn |
|
21 | Mỡ | Manglietia glauca Anet. |
|
22 | Re hương | Cinamomum parthenoxylon Meissn. |
|
23 | Re xanh | Cinamomum tonkinensis Pitard | Nhè xanh |
24 | Re đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. |
|
25 | Re gừng | Litsea annanensis H.Lec. |
|
26 | Sến bo bo | Shorea hypochra Hance |
|
27 | Sến đỏ | Shorea harmandi Pierre |
|
28 | Sụ | Phoebe cuneata Bl. |
|
29 | So đo công | Brownlowia denysiana Pierre | Lo bò |
30 | Thông ba lá | Pinus khasya Royle | Ngô 3 lá |
31 | Thông nàng | Podocarpus imbricatus Bl | Bạch tùng |
32 | Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv. |
|
33 | Viết | Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. |
|
34 | Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre |
|
| NHÓM V |
|
|
1 | Bản xe | Albizzia lucida Benth. |
|
2 | Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss. |
|
3 | Ca bu | Pleurostylla opposita Merr. et Mat. |
|
4 | Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb. |
|
5 | Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila |
|
6 | Chò xót | Schima crenata Korth. |
|
7 | Chôm chôm | Nephelium bassacense Pierre |
|
8 | Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre |
|
9 | Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre |
|
10 | Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre |
|
11 | Cồng chìm | Callophyllum sp. |
|
12 | Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco. |
|
13 | Dầu | Dipterocarpus sp. |
|
14 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. |
|
15 | Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer |
|
16 | Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre |
|
17 | Dầu nước | Dipterocarpus jourdanii Pierre |
|
18 | Dầu sơn | Dipterocarpus tuberculata Roxb. |
|
19 | Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen |
|
20 | Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance |
|
21 | Giẻ thơm | Quercus sp. |
|
22 | Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus |
|
23 | Giẻ cuống | Quercus chrysocalyx Hickel et camus |
|
24 | Giẻ đen | Castanopsis sp. |
|
25 | Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel et A.camus |
|
26 | Giẻ mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC. |
|
27 | Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica (Kickel et A.Camus) Camus |
|
28 | Giẻ sồi | Lithocarpus tubulosa Camus | Sồi vàng |
29 | Giẻ đề xi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus |
|
30 | Gội tẻ | Aglaia sp. | Gội gác |
31 | Hoàng linh | Peltophorum dasyrachis Kyrz |
|
32 | Kháo mật | Cinamomum sp. |
|
33 | Ké | Nephelium sp. | Khé |
34 | Kè đuôi dông | Makhamia cauda-felina Craib. |
|
35 | Kẹn | Aesculus chinensis Bunge |
|
36 | Lim vang | Peltophorum tonkinensis Pierre | Lim xẹt |
37 | Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. |
|
38 | Muồng | Cassia sp. | Muồng cánh dán |
39 | Muồng gân | Cassia sp. |
|
40 | Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia Merr |
|
41 | Mạ sưa | Helicia cochinchinensis Lour |
|
42 | Nang | Alangium ridley king |
|
43 | Nhãn rừng | Néphélium sp. |
|
44 | Phi lao | Casuarina equisetifolia Forst. | Dương liễu |
45 | Re bàu | Cinamomum botusifolium Nees |
|
46 | Sa mộc | Cunninghamia chinensis R.Br |
|
47 | Sau sau | Liquidambar formosana hance | Táu hậu |
48 | Săng táu |
|
|
49 | Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep. |
|
50 | Săng trắng | Lophopetalum duperreanum Pierre |
|
51 | Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | Sồi ghè |
52 | Sếu | Celtis australis persoon | Áp ảnh |
53 | Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. |
|
54 | Tràm sừng | Eugenia chanlos Gagnep. |
|
55 | Tràm tía | Sysygium sp. |
|
56 | Thích | Acer decandrum Nerrill | Thích 10 |
57 | Thiều rừng | Néphelium lappaceum Linh | Vải thiều |
58 | Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lambert | Thông tầu |
59 | Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Thông ta |
60 | Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thái |
|
61 | Vải guốc | Mischocarpus sp. |
|
62 | Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. |
|
63 | Vừng | Careya sphaerica Roxb. |
|
64 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss |
|
65 | Xoài | Mangifera indica Linn. |
|
| NHÓM VI |
|
|
1 | Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz |
|
2 | Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey |
|
3 | Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. |
|
4 | Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. |
|
5 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. |
|
6 | Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ. |
|
7 | Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre |
|
8 | Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre |
|
9 | Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth. |
|
10 | Cáng lò | Betula alnoides Halmilton |
|
11 | Cầy | Ivringia malayana Oliver | Kơ-nia |
12 | Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance |
|
13 | Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. |
|
14 | Chò nếp |
|
|
15 | Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. |
|
16 | Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall | râm |
17 | Chò ổi | Platanus Kerrii | Chò nước |
18 | Da | Cerlops divers |
|
19 | Đước | Rhizophora conjugata Linh. |
|
20 | Hậu phát | Cinamomum iners Reinw | Quế lợn |
21 | Kháo chuông | Actinodaphne sp. |
|
22 | Kháo | Symplocos ferruginea |
|
23 | Kháo thối | Machilus sp. |
|
24 | Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec. |
|
25 | Khế | Averrhoa carambola Linn. |
|
26 | Lòng mang | Pterospermum diversifolium Blume |
|
27 | Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. |
|
28 | Mã nhâm |
|
|
29 | Mã tiền | Strychosos nux - Vomica Linn. |
|
30 | Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. | Huyết muông |
31 | Mận rừng | Pranus triflora |
|
32 | Mắm | Avicenia officinalis Linn. |
|
33 | Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H. Lec. |
|
34 | Mít nài | Artocarpus asperula Gagret. |
|
35 | Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. |
|
36 | Muỗm | Mangifera foetida Lour. |
|
37 | Nhọ nồi | Diospyros erientha champ | Nho nghẹ |
38 | Nhội | Bischofia trifolia Bl. | Lội |
39 | Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl. | Chàm ổi. Hôi |
40 | Phay | Duabanga sonneratioides Ham. |
|
41 | Quao | Doliohandrone rheedii Seen. |
|
42 | Quế | Cinamomum cassia Bl. |
|
43 | Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees. |
|
44 | Ràng ràng đá | Ormosia pinnata |
|
45 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake |
|
46 | Ràng ràng mật | Ormosia sp |
|
47 | Ràng ràng tía | Ormosia sp. |
|
48 | Re | Cinamomum albiflorum Nees. |
|
49 | Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. |
|
50 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre |
|
51 | Sấu tía | Sandorium indicum Cav. |
|
52 | Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils |
|
53 | Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. | Giẻ phảng |
54 | Sồi vàng mép | Castanopsis sp |
|
55 | Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br. | Lá ráp |
56 | Trám hồng | Canarium sp. | Cà na |
57 | Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. |
|
58 | Thôi ba | Alangium Chinensis Harms. |
|
59 | Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth. |
|
60 | Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec. |
|
61 | Trín | Schima Wallichii Choisy |
|
62 | Vẩy ốc | Dalbengia sp. |
|
63 | Vàng rè | Machilus trijuga | Vàng danh |
64 | Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. |
|
65 | Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | Gù hương |
66 | Xoan ta | Melia azedarach Linn. |
|
67 | Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. |
|
68 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz |
|
69 | Xoan mộc | Toona febrifuga Roen |
|
70 | Xương cá | Canthium didynum Roxb. |
|
| NHÓM VII |
|
|
1 | Cao su | Hevea brasiliensis Pohl |
|
2 | Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis |
|
3 | Cám | Parinarium aunamensis Hance |
|
4 | Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút |
5 | Chân chim | Vitex parviflora Juss |
|
6 | Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr |
|
7 | Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C |
|
8 | Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore |
|
9 | Gáo vàng | Adina sessifolia Hook |
|
10 | Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus |
|
11 | Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus |
|
12 | Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn |
|
13 | Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb |
|
14 | Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, mùng quân |
15 | Lành ngạnh hôi | Cratoxylon ligustrinum Bl | Thành ngạnh hôi |
16 | Lọng bàng | Dillenia heterosepala Finetet Gagnep |
|
17 | Lõi khoai |
|
|
18 | Me | Tamarindus indica Linn | Chua me |
19 | Mý | Lysidica rhodostegia Hance |
|
20 | Mã | Vitex glabrata R. Br |
|
21 | Mò cua | Alstonia scholaris R.Br | Mù cua, sữa |
22 | Ngát | Gironniera subaequelis Planch |
|
23 | Phay vi | Sarcocephalus orientalis Merr |
|
24 | Phổi bò | Meliosma angustifolia Merr |
|
25 | Rù rì | Calophyllum balansae Pitard |
|
26 | Răng vi | Carallia sp |
|
27 | Săng máu | Horfieldia amygdalina Warbg |
|
28 | Sảng | Sterculia lanceolata Cavan | Săng vè |
29 | Sâng mây |
|
|
30 | Sở bà | Dillenia pantagyna Roxb |
|
31 | Sổ con quay | Dillenia turbinata Gagnep |
|
32 | Sồi bộp | Lithocarpus fissus Ocsted Var. tonlinensis H. et C |
|
33 | Sồi trắng | Pasania hemiphaerica Hicket et Camus |
|
34 | Sui | Antiaris toxicaria Lesch |
|
35 | Trám đen | Canarium nigrum Engl |
|
36 | Trám trắng | Canarium albrun Racusch |
|
37 | Táu muối | Vatica fleuxyana tardieu |
|
38 | Thung | Tetrameles nudiflora R. Br. |
|
39 | Tai nghé | Hymenodictyon excelsum Wall | Tai trâu |
40 | Thừng mực | Wrightia annamensis |
|
41 | Thàn mát | Millettia ichthyochtona Drake |
|
42 | Thầu tấu | Aporosa microcalyx Hassh |
|
43 | Ưởi | Storeulia lychnophlora Hance |
|
44 | Vang trứng | Endospermum sinensis Benth |
|
45 | Vàng anh | Saraca divers | Hoàng anh |
46 | Xoan tây | Delonix regia | Phượng vĩ |
| NHÓM VIII |
|
|
1 | Ba bét | Mallotus cochinchinensis Lour |
|
2 | Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg |
|
3 | Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre |
|
4 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre |
|
5 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn |
|
6 | Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam |
|
7 | Bông bạc | Vernomia arborea Ham. |
|
8 | Bộp | Ficus Championi | Đa xanh |
9 | Bo | Sterculia colorata Roxb |
|
10 | Bung bí | Capparis grands |
|
11 | Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev |
|
12 | Cóc | Spondiaspinnata Kurz |
|
13 | Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode |
|
14 | Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis |
|
15 | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf |
|
16 | Dung giấy | Symplocos laurina Wall | Dung |
17 | Dàng | Scheffera octophylla Hams |
|
18 | Duối rừng | Coclodiscus musicatus |
|
19 | Đề | Ficus religiosa Linn. |
|
20 | Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz. |
|
21 | Gáo | Adina polycephala Benth |
|
22 | Gạo | Bombax malabaricum D.C |
|
23 | Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C | Bông gòn |
24 | Gioi | Eugenia jambos Linn | Roi,đào tiên |
25 | Hu | Mallotus apelta Muell. Arg | Thung |
26 | Hu lông | Mallotus barbatus Muell. Arg |
|
27 | Hu đay | Trema orientalis Bl. |
|
28 | Hu đay | Trema orientalis Bl. |
|
29 | Lai rừng | Aluerites moluccana Willd |
|
30 | Lai | Alcurites fordii Hemsl |
|
31 | Lôi | Crypeteronia paniculata |
|
32 | Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep |
|
33 | Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth |
|
34 | Mốp | Alstonia spathulata Blume |
|
35 | Muồng trắng | Zenia insignis chun |
|
36 | Muồng gai | Cassia arabica | Muống mít |
37 | Nóng | Sideroxylon sp |
|
38 | Núc nắc | Oroxylum indicum Vent |
|
39 | Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor |
|
40 | Sung | Ficus racemosa |
|
41 | Sồi bấc | Sapium discolor Muell-Arg |
|
42 | So đũa | Sesbania paludosa |
|
43 | Sang nước | Heynea trijuga Roxb |
|
44 | Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C |
|
45 | Trẩu | Aleurites montara willd. |
|
46 | Tung trắng | Heteropanax fragans Hem. |
|
47 | Trôm | Sterculia sp |
|
48 | Vông | Erythrina indica Lam. |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Những tên gỗ nào không có trong bảng phân loại tạm thời các loại gỗ sử dụng này mà các địa phương phát hiện được sẽ đề xuất và gửi mẫu gỗ về Bộ để bổ sung.
- 1Nghị quyết số 76-CP về việc hướng dẫn thi hành và xây dựng pháp luật thống nhất cho cả nước do Hội đồng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 10-CP năm 1960 Quy định chế độ tiết kiệm gỗ do Hội Đồng Chính Phủ ban hành.
- 3Nghị định 172-CP năm 1973 về Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Chính phủ và bản Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của các Bộ trong lĩnh vực quản lý kinh tế do Hội Đồng Chính Phủ ban hành.
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12619-2:2019 về Gỗ - Phân loại - Phần 2: Theo tính chất vật lý và cơ học
Quyết định 2198-CNR năm 1977 ban hành bảng phân loại tạm thời các loại gỗ sử dụng thống nhất trong cả nước do Bộ trưởng Bộ Lâm nghiệp ban hành
- Số hiệu: 2198-CNR
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/1977
- Nơi ban hành: Bộ Lâm nghiệp
- Người ký: Phạm Đình Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/1978
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực