- 1Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 120/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2636/QĐ-BNV năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2189/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30C/NQ-CP, ngày 08/11/2011 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 76/NQ-CP, ngày 13/6/2013 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 2636/QĐ-BNV, ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về phê duyệt Đề án “xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 435/TTr-SNV, ngày 20/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (đính kèm Bộ Chỉ số CCHC của sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện).
Điều 2. Các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh sử dụng Bộ chỉ số cải cách hành chính để tiến hành theo dõi, đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính hàng năm.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:
- Định kỳ hàng năm tổ chức đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính dựa trên Bộ chỉ số đã ban hành và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt công bố.
- Chậm nhất đến ngày 09/9/2019 chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn chấm điểm chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện.
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn UBND cấp huyện xây dựng và ban hành Bộ chỉ số cải cách hành chính cấp xã phù hợp với tình hình thực tế của địa phương để thực hiện đánh giá hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1596/QĐ-UBND, ngày 26/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND, ngày 23/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TC/ TCTP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Đơn vị tự chấm điểm | Hội đồng thẩm định | ||
Điểm tự chấm | Ý kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng của đơn vị | Điểm đạt được | Lý do | |||
15 |
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC hàng năm | 4 |
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC: | 1.5 |
|
|
|
|
| Đảm bảo về thời gian, nội dung: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không đảm bảo thời gian, nội dung: 0 |
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 2.5 |
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | 3.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Báo cáo năm về theo dõi thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Báo cáo ứng dụng công nghệ thông tin: 1 |
|
|
|
|
| |
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.5 |
|
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra hoạt động của phòng ban, đơn vị trực thuộc (có nội dung kiểm tra CCHC) | 2 |
|
|
|
|
1.3.1 | Tỉ lệ phòng ban, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm | 1 |
|
|
|
|
| Từ 30% số phòng ban, đơn vị trực thuộc trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 20% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý /kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Không phát hiện các vấn đề qua kiểm tra: 1 |
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền về CCHC | 1.5 |
|
|
|
|
1.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0.75 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.75 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC | 0.75 |
|
|
|
|
| Tuyên truyền CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng (trang thông tin điện tử của cơ quan, trên sóng phát thanh, truyền hình, trên báo,…): 0.75 |
|
|
|
|
|
Không có tuyên truyền thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0 |
|
|
|
|
| |
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
|
| Có sáng kiến, giải pháp mới được tỉnh công nhận và triển khai thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
Có sáng kiến giải pháp mới được lãnh đạo cơ quan công nhận và triển khai thực hiện tại cơ quan: 1.5 |
|
|
|
| ||
Không có sáng kiến/giải pháp mới: 0 |
|
|
|
| ||
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh giao | 2 |
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ, 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
| |
Không hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) | 5.5 |
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL) | 3.5 |
|
|
|
|
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật: | 1 |
|
|
|
|
| Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
Không có ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 1.5 |
|
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật lĩnh vực cơ quan phụ trách: 0.5 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật do cơ quan tham mưu ban hành: 0.5 |
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
| Có kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả TDTHPL: 1 |
|
|
|
|
|
Không kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kết quả TDTHPL khi phát hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| |
2.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1 |
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
|
Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý dưới 70% số văn bản cần xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản trái pháp luật được kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản trái pháp pháp luật kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản trái pháp luật cần kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là: 1 |
|
|
|
|
| |
19 |
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 4 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính | 2 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ, kịp thời | 1 |
|
|
|
|
Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
Mức độ hoàn thành kế hoạch | 1 |
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Thực hiện quy định về ban hành TTHC theo thẩm quyền | 1 |
|
|
|
|
| Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố đầy đủ, kịp thời TTHC, danh mục TTHC theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 1 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua rà soát không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| |
3.2 | Công bố, công khai thủ tục hành chính | 4 |
|
|
|
|
3.2.1 | Số lượng TTHC được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh (hoặc của cơ quan, đơn vị) | 2 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC được niêm yết đầy đủ, đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số TTHC được niêm yết đầy đủ, đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số TTHC được niêm yết đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Niêm yết công khai dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.2 | Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Trang thông tin điện tử của cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
Công khai dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng dịch vụ công của tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| 100% số hồ sơ TTHC của cơ quan, đơn vị công khai tiến độ, kết quả giải quyết: 1 |
|
|
|
|
|
Công khai dưới 100% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 4 |
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị được thực hiện theo cơ chế Một cửa (trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định 61/2018/NĐ-CP) | 2 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Số TTHC hoặc nhóm được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 1 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông cùng cấp và có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện không đầy đủ số TTHC có liên thông cùng cấp: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Có TTHC liên thông nhưng không có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan khác (không có liên thông cùng cấp): 1 |
|
|
|
|
| |
3.3.3 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 1 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền và có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện không đầy đủ số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Có TTHC liên thông nhưng không xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với đơn vị khác (không có liên thông các cấp chính quyền): 1 |
|
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết TTHC | 5 |
|
|
|
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của cơ quan tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 3.5 |
|
|
|
|
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4.2 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 1.5 |
|
|
|
|
| Có thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có trễ hẹn nên không thực hiện xin lỗi người dân và tổ chức: 1.5 |
|
|
|
|
| |
3.5 | Tiếp nhận phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 2 |
|
|
|
|
3.5.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp không có phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
| |
10 |
|
|
|
| ||
4.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 5 |
|
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp, tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng, ban chuyên môn đơn vị trực thuộc kịp thời theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng tại cơ quan | 1.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 1.5 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ cấu số lượng phó phòng thuộc sở: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.3 | Thực hiện giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập đúng theo đề án, kế hoạch của cơ quan có thẩm quyền | 1.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định, đúng lộ trình: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định, đúng lộ trình: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc: 1.5 |
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 5 |
|
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 2 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 2 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan | 1 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 1 |
|
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế so với năm 2015 | 2 |
|
|
|
|
| Từ 10% trở lên hoặc đạt tỉ lệ theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% thì điềm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15.5 |
|
|
|
| |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 4 |
|
|
|
|
5.1.1 | Cơ quan bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
| 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số phòng, đơn vị trực thuộc: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số phòng, đơn vị trực thuộc: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 2 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 60% - dưới 80% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức tại cơ quan phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
| Đúng quy định, phù hợp với vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, không phù hợp với vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan trong năm không có thực hiện tuyển dụng viên chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức | 2 |
|
|
|
|
5.3.1 | Cử công chức đi thi đúng theo vị trí việc làm | 1 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử công chức dự thi do không có nhu cầu: 1 |
|
|
|
|
| |
5.3.2 | Thực hiện quy định về thi, xét thăng hạng viên chức | 1 |
|
|
|
|
| Đúng vị trí việc làm: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng vị trí việc làm: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có cử viên chức dự thi, xét thăng hạng do không có nhu cầu: 1 |
|
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương tại cơ quan | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% số lãnh đạo cấp phòng và tương đương tại cơ quan được bổ nhiệm đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm không có bổ nhiệm: 1.5 |
|
|
|
|
| |
5.5 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 4 |
|
|
|
|
5.5.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan, đơn vị trực thuộc bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Nếu bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
12 |
|
|
|
| ||
6.1 | Tổ chức thực hiện công tác Tài chính - Ngân sách | 4 |
|
|
|
|
6.1.1 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách (nếu có) | 2 |
|
|
|
|
| 100% kiến nghị được thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong 2 năm gần nhất cơ quan không có bị thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách: 2 |
|
|
|
|
| |
6.1.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan | 2 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 4 |
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý tài sản công | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.2 | Thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại quyết định số 2942/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.3 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý tài sản công | 1 |
|
|
|
|
| Có kiểm tra trong năm: 1 |
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
| |
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan thuộc cơ quan | 4 |
|
|
|
|
6.3.1 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên | 1.5 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 1.25 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1.5 |
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | 1.5 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên: 1 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1.5 |
|
|
|
|
| |
6.3.3 | Thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại các đơn vị SNCL trực thuộc cơ quan | 1 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
23 |
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh | 13 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT | 2 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ, kịp thời |
|
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 2 |
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
| Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 2 |
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỷ lệ: văn bản đi được ký bằng chữ ký số chuyên dùng và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi tại đơn vị: | 1 |
|
|
|
|
| Tỷ lệ đạt 70% - 100% đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
7.1.4 | Tỷ lệ: các đơn vị trực thuộc sử dụng chữ ký số chuyên dùng/tổng số đơn vị trực thuộc: 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
7.1.5 | Tỷ lệ: văn bản đi và đến được ký số/tổng số văn bản đi và đến của các đơn vị trực thuộc: 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
7.1.6 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử trong phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc | 2 |
|
|
|
|
| Từ 90% số văn bản trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.7 | Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử | 2 |
|
|
|
|
| Có triển khai thực hiện: 2 |
|
|
|
|
|
| Chưa triển khai thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
7.1.8 | Xây dựng quy trình nội bộ - quy trình điện tử giải quyết TTHC | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% TTHC tại đơn vị đã được phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử: 1.5 |
|
|
|
|
|
| 80% - dưới 100% TTHC tại đơn vị đã được phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử: 1 |
|
|
|
|
|
| 50% - dưới 80% TTHC tại đơn vị đã được phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử: 0.5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 50% TTHC tại đơn vị đã được phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử: 0 |
|
|
|
|
|
7.1.9 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 1.5 |
|
|
|
|
| 100% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 1.5 |
|
|
|
|
|
| 80% - dưới 100% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 1 |
|
|
|
|
|
| 50% - dưới 80% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 0.5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 50% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 0 |
|
|
|
|
|
7.2 | Dịch vụ công trực tuyến | 4 |
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 2 |
|
|
|
|
| Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 40% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3, mức độ 4) | 2 |
|
|
|
|
| Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 2 |
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI (chỉ thống kê tỷ lệ trong tổng số TTHC đã triển khai sử dụng dịch vụ bưu chính công ích) | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 50% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ đánh giá: 0.5 |
|
|
|
| |
Dưới 50% số TTHC có phát sinh hồ sơ đánh giá: 0 |
|
|
|
| ||
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5 |
|
|
|
| |
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25 |
|
|
|
| ||
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
| ||
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1 |
|
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
| |
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ : 0.5 |
|
|
|
| ||
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
| ||
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 theo quy định | 4 |
|
|
|
|
7.4.1 | Cơ quan công bố ISO phù hợp theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Công bố phù hợp quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Công bố không phù hợp hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.2 | Cơ quan thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO phù hợp theo quy định | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện phù hợp quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không phù hợp quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Điểm tổng | 100 |
|
|
|
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2189/QĐ-UBND, ngày 23/ 8 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TC/ TCTP | Lĩnh vực/tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | Hội đồng thẩm định | ||
Điểm tự chấm | Ý kiến giải trình và tài liệu kiểm chứng của đơn vị | Điểm đạt được | Lý do | |||
15 |
|
|
|
| ||
1.1 | Kế hoạch CCHC hàng năm | 4 |
|
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 1.5 |
|
|
|
|
| Đảm bảo về thời gian, nội dung: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không đảm bảo thời gian, nội dung: 0 |
|
|
|
|
| |
1.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch CCHC | 2.5 |
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.2 | Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ | 3.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo định kỳ quý, 6 tháng, năm về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
Báo cáo năm về kiểm tra, rà soát VBQPPL: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Báo cáo năm về theo dõi thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Báo cáo ứng dụng công nghệ thông tin: 1 |
|
|
|
|
| |
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức: 0.5 |
|
|
|
|
| |
1.3 | Công tác kiểm tra (có nội dung kiểm tra công tác CCHC) | 2 |
|
|
|
|
1.3.1 | Tỉ lệ các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện và UBND cấp xã được kiểm tra trong năm | 1 |
|
|
|
|
| Kiểm tra từ 30% số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 20% - dưới 30% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
| |
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% đơn vị hoặc không ban hành kế hoạch kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
| |
1.3.2 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/ kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền về CCHC | 1.5 |
|
|
|
|
1.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0.75 |
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.75 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC | 0.75 |
|
|
|
|
| Tuyên truyền CCHC thông qua phương tiện thông tin đại chúng (trang tin điện tử của cơ quan, trên sóng phát thanh, truyền hình, trên báo…): 0.75 |
|
|
|
|
|
Không có tuyên truyền thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0 |
|
|
|
|
| |
1.5 | Sáng kiến hoặc giải pháp mới trong cải cách hành chính | 2 |
|
|
|
|
| Có sáng kiến /giải pháp mới được tỉnh công nhận triển khai trong tỉnh: 2 |
|
|
|
|
|
Có sáng kiến /giải pháp mới được lãnh đạo đơn vị công nhận triển khai tại đơn vị: 1.5 |
|
|
|
|
| |
Không có sáng kiến /giải pháp mới: 0 |
|
|
|
|
| |
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh giao | 2 |
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% nhiệm vụ được giao trong năm: 2 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao trong năm nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn so với tiến độ: 1 |
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được giao trong năm: 0 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) | 6 |
|
|
|
| |
2.1 | Theo dõi thi hành pháp luật | 4 |
|
|
|
|
2.1.1 | Ban hành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật năm | 1 |
|
|
|
|
| Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
Không có ban hành: 0 |
|
|
|
|
| |
2.1.2 | Thực hiện các hoạt động về TDTHPL | 2 |
|
|
|
|
| Thu thập thông tin về tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 1 |
|
|
|
|
| |
Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 0.5 |
|
|
|
|
| |
2.1.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1 |
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp, qua theo dõi thi hành pháp luật không có phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| |
2.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1 |
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần xử lý\kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là:1 |
|
|
|
|
| |
2.3 | Xử lý văn bản phát hiện sai phạm qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản đã xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý / kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp qua kiểm tra không có văn bản QPPL cần xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá là:1 |
|
|
|
|
| |
16.5 |
|
|
|
| ||
3.1 | Kiểm soát quy định (TTHC) | 3 |
|
|
|
|
3.1.1 | Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC | 2 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ nội dung, kịp thời | 1 |
|
|
|
|
Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 1 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
Mức độ hoàn thành kế hoạch | 1 |
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.2 | Thực hiện quy định về TTHC theo thẩm quyền | 0.5 |
|
|
|
|
| Không có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0.5 |
|
|
|
|
|
Có TTHC ban hành trái thẩm quyền: 0 |
|
|
|
|
| |
3.1.3 | Kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 0.5 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Qua rà soát không phát hiện vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| |
3.2 | Công khai TTHC kịp thời và công khai kết quả giải quyết hồ sơ | 4 |
|
|
|
|
3.2.1 | Số lượng TTHC được niêm yết công khai đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC được niêm yết đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số TTHC được niêm yết đầy đủ, đúng quy định: 0.75 |
|
|
|
|
| |
| Từ 70% - dưới 85% số TTHC được niêm yết đầy đủ, đúng quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
| Niêm yết công khai dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
3.2.2 | Số đơn vị cấp xã thuộc huyện công khai, niêm yết TTHC đầy đủ, đúng quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn vị: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 85% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.3 | Công khai TTHC trên trang thông tin của đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| 100% TTHC được Công khai TTHC trên trang thông tin điện tử của đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được Công khai TTHC trên trang thông tin của đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
3.2.4 | Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công của tỉnh hoặc trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
| UBND cấp huyện đã công khai: 0.75 |
|
|
|
|
|
UBND cấp xã đã công khai: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Không công khai : 0 |
|
|
|
|
| |
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện và cấp xã (trừ các TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) | 1 |
|
|
|
|
| 100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
3.3.2 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp | 1 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông cùng cấp và có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện không đầy đủ số TTHC có liên thông cùng cấp: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Có TTHC liên thông nhưng không có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của cơ quan trong quá trình giải quyết không có phối hợp với cơ quan khác (không có liên thông cùng cấp): 1 |
|
|
|
|
| |
3.3.3 | Số TTHC được giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền | 1 |
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện đầy đủ số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền và có xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Triển khai thực hiện không đầy đủ số TTHC có liên thông giữa các cấp chính quyền: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Có TTHC liên thông nhưng không xây dựng quy trình phối hợp thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp TTHC của đơn vị không có phối hợp với đơn vị khác (không có liên thông các cấp chính quyền): 1 |
|
|
|
|
| |
3.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 5 |
|
|
|
|
3.4.1 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 2.5 |
|
|
|
|
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC của UBND cấp xã tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hạn | 1.5 |
|
|
|
|
| Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
| |
3.4.3 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 1 |
|
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.5 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 1.5 |
|
|
|
|
3.5.1 | Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 0.75 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 0.75 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
3.5.2 | Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị | 0.75 |
|
|
|
|
| 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0.75 |
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý kịp thời: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Trường hợp, không nhận được PAKN của cá nhân tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị: 0.75 |
|
|
|
|
| |
12.5 |
|
|
|
| ||
4.1 | Thực hiện các quy định của Trung ương, bộ, ngành và của tỉnh về tổ chức bộ máy | 4.5 |
|
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | 1.5 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1.5 |
|
|
|
|
|
Không quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phó phòng, cấp phó UBND cấp xã thuộc UBND cấp huyện | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phó phòng thuộc UBND cấp huyện: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phó UBND cấp xã thuộc UBND cấp huyện: 1 |
|
|
|
|
| |
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.1.3 | Tỉ lệ giảm số lượng đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
|
| Đạt từ 10% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Đạt tỉ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 5 |
|
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 2 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 2 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng biên chế hành chính được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
4.2.2 | Thực hiện quy định về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của của huyện | 1 |
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỉ lệ giảm biên chế so với năm 2015 | 2 |
|
|
|
|
| Đạt tỉ lệ từ 10% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Dưới 10% thì điềm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
4.3 | Thực hiện nhiệm vụ được phân cấp quản lý | 3 |
|
|
|
|
4.3.1 | Triển khai thực hiện các nhiệm vụ được tỉnh phân cấp quản lý | 1 |
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã được phân cấp | 1 |
|
|
|
|
| Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
4.3.3 | Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 1 |
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
| |
Qua kiểm tra không phát sinh vấn đề cần xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 12 |
|
|
|
| |
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
|
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện bố trí công chức theo đúng vị trí việc làm được duyệt | 1 |
|
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị : 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị : 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số cơ quan, đơn vị : 0 |
|
|
|
|
| |
5.1.2 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
|
| 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
5.2 | Tuyển dụng công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
5.2.1 | Thực hiện việc tuyển dụng công chức (tại các phòng, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã) phù hợp với vị trí việc làm, đúng số lượng | 1 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Đơn vị trong năm không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.2.2 | Thực hiện việc tuyển dụng viên chức tại đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện phù hợp với vị trí việc làm | 1 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
Đơn vị trong năm không có thực hiện tuyển dụng công chức: 1 |
|
|
|
|
| |
5.3 | Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức | 1 |
|
|
|
|
| Cử công chức, viên chức đi thi hoặc xét thăng hạng đúng theo vị trí việc làm: |
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.4 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương tại đơn vị | 1 |
|
|
|
|
| 100% lãnh đạo cấp phòng và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
|
5.5.1 | Thực hiện trình tự, thủ tục, thời gian đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
5.5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại UBND cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán bộ, công chức làm việc tại UBND cấp xã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 1 |
|
|
|
|
| |
Trong năm nếu có cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND cấp huyện bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm nếu có cán bộ, công chức, của UBND cấp xã thuộc UBND cấp huyện bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0 |
|
|
|
|
| |
5.6 | Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 1 |
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
5.7 | Cán bộ, công chức cấp xã | 2 |
|
|
|
|
5.7.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
|
| 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
| |
5.7.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã | 1 |
|
|
|
|
| 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
| |
13 |
|
|
|
| ||
6.1 | Thực hiện công tác tài chính - ngân sách | 5 |
|
|
|
|
6.1.1 | Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm | 2 |
|
|
|
|
| Đạt tỉ lệ giải ngân từ 90% trở lên so với kế hoạch được giao: 2 |
|
|
|
|
|
Đạt tỉ lệ giải ngân từ 60% - dưới 90% so với kế hoạch được giao tính theo công thức: |
|
|
|
|
| |
Đạt tỉ lệ giải ngân từ dưới 60% so với kế hoạch được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
6.1.2 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước (nếu có) về tài chính ngân sách | 1 |
|
|
|
|
| 100% số kiến nghị được thực hiện:1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
| |
Trong năm nếu không được thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước (nếu có) về tài chính ngân sách: 1 |
|
|
|
|
| |
6.1.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại UBND cấp huyện | 2 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công | 5 |
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện đúng quy định về phân cấp quản lý tài sản công tài sản công theo Nghị quyết số 120/2018/NQ-HĐND, ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Long | 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.2 | Thực hiện đúng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định Quyết định số 2942/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
| |
6.2.3 | Kiểm tra việc thực hiện các quy định về tài sản công | 2 |
|
|
|
|
| Có kiểm tra: 2 |
|
|
|
|
|
| Không kiểm tra: 0 |
|
|
|
|
|
6.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập của cơ quan | 3 |
|
|
|
|
6.3.1 | Tỉ lệ đơn vị SNCL đảm bảo chi thường xuyên | 1 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên:1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên: 0.75 |
|
|
|
|
| |
Đơn vị không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Số đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên | 1 |
|
|
|
|
| Có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên:1 |
|
|
|
|
|
Không có thêm đơn vị SNCL tự đảm bảo một phần chi thường xuyên:0.75 |
|
|
|
|
| |
Cơ quan không có đơn vị sự nghiệp công lập: 1 |
|
|
|
|
| |
6.3.2 | Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm tại đơn vị SNCL trực thuộc | 1 |
|
|
|
|
| Không có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá:1 |
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
22 |
|
|
|
| ||
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của sở, ban, ngành tỉnh | 12 |
|
|
|
|
7.1.1 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT | 2 |
|
|
|
|
| Ban hành đầy đủ, kịp thời |
|
|
|
|
|
| Ban hành trong quý IV của năm trước liền kề: 2 |
|
|
|
|
|
Ban hành sau quý IV và trong quý I của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| |
| Ban hành sau quý I của năm kế hoạch hoặc không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
7.1.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT | 2 |
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 80% - 100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.3 | Tỷ lệ: văn bản đi được ký bằng chữ ký số chuyên dùng và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi tại đơn vị: | 1 |
|
|
|
|
| Tỷ lệ đạt 70% - 100% đánh giá: 1 |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
7.1.4 | Tỷ lệ: các đơn vị trực thuộc sử dụng chữ ký số chuyên dùng/tổng số đơn vị trực thuộc: 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
7.1.5 | Tỷ lệ: văn bản đi và đến được ký số/tổng số văn bản đi và đến của các đơn vị trực thuộc: 0.5 | 0.5 |
|
|
|
|
7.1.6 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử trong phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc | 2 |
|
|
|
|
| Từ 90% số văn bản trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.7 | Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử | 2 |
|
|
|
|
| Kết nối liên thông tới 100% các xã, phường, thị trấn: 2 |
|
|
|
|
|
Kết nối liên thông dưới 100% tới các xã, phường, thị trấn: 1 |
|
|
|
|
| |
Chưa kết nối liên thông: 0 |
|
|
|
|
| |
7.1.8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được giải quyết trên Hệ thống 01 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành | 2 |
|
|
|
|
| 100% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 2 |
|
|
|
|
|
| 80% - dưới 100% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 1 |
|
|
|
|
|
| 50% - dưới 80% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 0.5 |
|
|
|
|
|
| Dưới 50% hồ sơ TTHC tại đơn vị được giải quyết trên Hệ thống 1 cửa điện tử hoặc phần mềm chuyên ngành: 0 |
|
|
|
|
|
7.2 | Dịch vụ công trực tuyến | 5 |
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 2 |
|
|
|
|
| Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1 |
|
|
|
|
| |
Dưới 40% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 (Phạm vi thống kê, đánh giá là các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3, mức độ 4) | 3 |
|
|
|
|
| Từ 40% số hồ sơ TTHC trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 40% số hồ sơ TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức |
|
|
|
|
| |
Dưới 20% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 2 |
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 50% trở lên đánh giá: 0.5 |
|
|
|
|
|
Dưới 50% đánh giá: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 0.5 |
|
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ: 0.25 |
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.3.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 1 |
|
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ :0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001 theo quy định | 3 |
|
|
|
|
7.4.1 | UBND cấp huyện, công bố TCVN ISO theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| Phù hợp: 1 |
|
|
|
|
|
Không phù hợp hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.2 | Tỉ lệ đơn vị cấp xã công bố TCVN ISO phù hợp theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| 100% đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
| |
Dưới 80% đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
7.4.3 | Tỷ lệ phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, đơn vị hành chính cấp xã thực hiện duy trì, cải tiến TCVN ISO phù hợp theo quy định | 1 |
|
|
|
|
| Từ 90 - 100% phòng ban, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
Dưới 90% phòng ban, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
| |
THỰC HIỆN VIỆC THU NGÂN SÁCH HÀNG NĂM CỦA HUYỆN THEO KẾ HOẠCH ĐƯỢC GIAO | 3 |
|
|
|
| |
| Vượt chỉ tiêu từ 5% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 2% - dưới 5%: 2 |
|
|
|
|
| |
Đạt hoặc vượt chỉ tiêu dưới 2%: 1 |
|
|
|
|
| |
Không hoàn thành chỉ tiêu được giao: 0 |
|
|
|
|
| |
Điểm tổng | 100 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 771/QĐ-UBND về ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị quyết 120/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2636/QĐ-BNV năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 771/QĐ-UBND về ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 2189/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 08/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực