- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2177/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 29 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan liên quan căn cứ quy trình được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 75, 77, 78, 79, 80, 81a, 81b, 82, 84, 90 được phê duyệt tại Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 30 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 38 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 41 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 50 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 41 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 50 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng Nghiệp vụ | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, thông báo cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức được biết | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 7 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tại bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng Nghiệp vụ | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 24 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tại bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 24 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 30 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với trường hợp mất, hỏng)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 9 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 15 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
(Đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 07 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng Nghiệp vụ | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 13 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng Nghiệp vụ | 14 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 20 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC | Công chức phòng nghiệp vụ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tại bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 10 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Đối với trường hợp cấp số tiếp nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 18 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 24 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng nghiệp vụ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 05 ngày làm việc |
D. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý: Thẩm định, chuyển hồ sơ giao cho Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trình lãnh đạo ký phê duyệt kết quả TTHC, | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Công chức phòng Nghiệp vụ, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 16 ngày làm việc |
- 1Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4320/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Dược 2016
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4320/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Cao Bằng
- Số hiệu: 2177/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực