- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2759/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính Phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số 310/TTr-SYT ngày 31/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (05 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La. (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH: 05 Thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực trang thiết bị y tế 01 thủ tục hành chính
1. Thủ tục: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Quy trình nội bộ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Kế hoạch - Tài chính | Lãnh đạo phòng phân công thực hiện | Ý kiến phân công thực hiện | 1/4 ngày |
Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công phụ trách | Hồ sơ đã được thẩm định | 01 ngày | |
Lãnh đạo phòng xem xét, ký nhận, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày | |
B3 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa | Văn thư | Văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/4 ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
II. Lĩnh vực y tế dự phòng 02 thủ tục hành chính
1. Cấp thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng
- Thời gian giải quyết: 17 ngày (tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 10 ngày, xác nhận tại công an xã 7 ngày)
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp thẻ Tiếp cận cộng đồng, tham mưu và chuyển lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Kiểm tra và nhập hồ sơ vào hệ thống, tham mưu chuyển lãnh đạo khoa thẩm định | 02 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B3 | Phê duyệt hồ sơ | Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B4 | In và phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | Phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng trả khách hàng | 04 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Cấp lại thẻ nhân viên Tiếp cận cộng đồng
Thời gian giải quyết: 05 ngày
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Tiếp cận cộng đồng, tham mưu và chuyển lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ của Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Kiểm tra và nhập hồ sơ vào hệ thống, tham mưu chuyển lãnh đạo khoa thẩm định | 2 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Ý kiến thẩm định | 1 ngày |
B3 | Phê duyệt, hồ sơ | Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B4 | In và phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng | Nhân viên phòng Tổ chức - Hành chính | Phát hành thẻ Tiếp cận cộng đồng trả khách hàng | 1 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
III. Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS 02 thủ tục hành chính
1. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian giải quyết: 30 ngày
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 07 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 10 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 4 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 4 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng nhận | 03 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 01 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
2. Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
* Quy trình nội bộ
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (Scan hồ sơ) | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm Scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn: Nghiệp vụ Y Dược | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý | Ý kiến phân công thụ lý | 01 ngày |
B3 | Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ | Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công | Các văn bản đầu ra | 02 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến thẩm định | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Chuyên viên được phân công in chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, ban hành và bàn giao cho cán bộ được phân công giao cho bộ phận 1 cửa | - Chuyên viên được phân công - Cán bộ được giao nhiệm vụ bàn giao hồ sơ ra bộ phận 1 cửa | Chứng nhận | 02 ngày |
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công | Đính kèm kết quả là văn bản do Sở Y tế phát hành | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- 1Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Cao Bằng
- 4Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 2177/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Cao Bằng
Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2759/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2019
- Ngày hết hiệu lực: 13/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực