Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2176/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Thông báo số 1342-TB/TU ngày 25/7/2018 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về chủ trương thực hiện dự án Khu đô thị mới Định Trung tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên;

Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Vĩnh Yên;

Căn cứ Văn bản số 4424/UBND-CN3 ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Định Trung, thành phố Vĩnh Yên;

Căn cứ Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 31/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm xây dựng Trung tâm phân phối, kinh doanh thiết bị, vật tư xây lắp cao cấp của Công ty TNHH Xây dựng và Xuất nhập khẩu Kim Đức tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 497/TTr-STNMT ngày 19/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Vĩnh Yên với nội dung sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

1.4. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2018 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- TTTU;
- CPCT; CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,5, CN3;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước


BIỂU 01. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

Kèm theo Quyết định số: 2176/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh)

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Địa điểm thực hiện (xã, thị trấn)

Chủ đầu tư

 

Đất ở đô th

 

 

 

1

Khu đô thị mới Định Trung

24,69

xã Định Trung

Lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của pháp luật

2

Trung tâm phân phối, kinh doanh thiết bị vật tư xây lắp cao cấp

0,143

xã Định Trung

Công ty TNHH Xây dựng và Xuất nhập khẩu Kim Đức

 

BIỂU 03. CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 2176/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

đất

KHSDĐ năm 2018 được phê duyệt

KHSDĐ năm 2018 chỉnh

Tăng giảm (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính theo KHSDĐ năm 2018 điều chỉnh

P. Tích Sơn

P. Liên Bảo

P. Hội Hợp

P. Đng Đa

P. Ngô Quyền

P. Đồng Tâm

Ph. Khai Quang

Định Trung

Thanh Trù

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

798,99

823,39

24,40

15,23

2033

87,56

45,88

0,02

159,37

61,23

177,07

256,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

586,92

609,42

22,50

11,10

5,85

68,74

13,33

 

112,98

9,43

138,13

249,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

444,53

467,03

22,50

11,10

5,85

68,74

13,33

 

105,88

9,43

138,13

114,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

88,32

90,02

1,70

2,19

0,85

15,10

15,69

 

15,70

13,85

20,64

5,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88,16

88,16

 

0,07

13,63

0,70

12,66

0,02

14,62

31,62

14,69

0,10

1,4

Đất rừng sản xuất

RSX

6,22

6,22

 

 

 

 

 

 

 

5,45

0,77

 

1,5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,37

29,57

0,20

1,87

 

3,02

4,20

 

16,07

0,88

2,84

0,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,26

49,56

0,30

1,62

5,61

10,12

9,77

0,15

5,60

6,00

5,42

5,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,68

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,37

1,37

 

 

 

 

 

 

 

1,37

 

 

2,5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,23

3,23

 

0,34

0,06

2,04

0,77

0,01

 

 

0,01

 

2,6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,48

1,48

 

 

0,02

 

1,16

 

0,08

 

0,22

 

2,7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

23,15

23,45

0,30

0,48

0,71

7,45

2,52

 

0,69

2,63

3,89

5,08

2,8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

2,9

Đất ở tại đô thị

ODT

5,81

5,81

 

0,42

0,57

0,60

0,42

0,14

1,78

1,88

 

 

2,10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

2,12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,37

2,37

 

0,18

2,00

 

 

 

 

 

 

0,19

2,13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,29

0,29

 

0,13

 

 

0,06

 

 

 

0,10

 

2,15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,03

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,86

9,86

 

 

2,25

 

4,84

 

2,65

0,08

0,04

 

2,17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định s 2176/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tnh)

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

KHSDĐ năm 2018 được phê duyệt

KHSDĐ năm 2018 chỉnh

Tăng giảm

Diện tích phân theo đơn vị hành chính theo KHSDĐ năm 2018 bổ sung

P. Tích Sơn

P. Liên Bảo

P. Hội Hợp

P. Đống Đa

P. Ngô Quyền

P. Đng Tâm

Ph. Khai Quang

Định Trung

Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

883,10

907,65

24,55

17,63

21,47

88,23

46,16

0,08

159,79

65,61

178,31

330,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

660,76

683,41

22,65

11,25

6,00

69,31

13,33

 

113,18

9,88

138,83

321,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

461,57

484,22

22,65

11,25

6,00

69,31

13,33

 

105,88

9,88

138,83

129,74

 

Đất trồng lúa khác

LUK/PNN

199,19

199,19

 

 

 

 

 

 

7,30

 

 

191,89

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,77

95,47

1,70

4,39

1,37

15,15

15,74

 

15,70

14,48

20,69

7,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

92,63

92,63

 

0,12

14,10

0,75

12,71

0,08

14,67

34,92

15,18

0,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,34

6,34

 

 

 

 

 

 

0,12

5,45

0,77

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,60

29,80

0,20

1,87

 

3,02

4,38

 

16,12

0,88

2,84

0,69

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

2,20

 

 

 

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,29

6,29

 

0,42

0,57

0,60

0,42

0,14

1,78

1,88

0,48

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2176/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 2176/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Khước
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/09/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản