Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 208/TTr-STC ngày 06/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh như biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán cho các cơ quan, đơn vị; hiệp y với các sở, ban, ngành chủ quản phân bổ kinh phí cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | DỰ TOÁN NĂM 2020 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.490.000 triệu đồng) | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.940.595 | 427.844 | 22.466 | 49.905 | 20.734 | 596.224 | 42.801 | 7.618 | 19.600 | 42.994 | 1.036.276 | 162.400 | 336.940 | 504.329 | 139.972 | 29.834 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.189 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 288 |
|
| 6.901 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.499 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư | 353 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 288 |
|
| 65 |
|
|
| - Kinh phí Ban chỉ đạo | 212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 1.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.125 |
|
|
2 | Sở Công Thương | 14.052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.415 |
|
| 9.637 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.323 |
|
| 5.515 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Phạt hành chính | 204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 204 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến thương mại, chương trình khuyến công | 3.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.092 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo 389/CM | 960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 960 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 2.893 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.893 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 186.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 175.875 |
| 175.875 | 10.841 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 121.282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112.141 |
| 112.141 | 9.141 |
|
|
| - Trang thông tin điện tử, xây dựng nông thôn mới | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở | 63.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63.734 |
| 63.734 |
|
|
|
| - Phạt hành chính | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 59.635 |
|
|
|
| 410 | 30.803 | 0 | 18.654 | 842 | 1.200 |
|
| 7.727 |
| 0 |
| - Kinh phí thường xuyên | 28.902 |
|
|
|
|
| 17.776 |
| 3.898 |
|
|
|
| 7.228 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 29.459 |
|
|
|
| 410 | 13.027 |
| 14.756 | 842 |
|
|
| 424 |
|
|
| - Phạt hành chính | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến du lịch | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Vốn quy hoạch | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 360.053 | 337.403 |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
| 7.933 |
|
| 7.716 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 294.408 | 286.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.621 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Bảo hiểm y tế học sinh | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các chế độ học sinh trường chuyên biệt | 16.633 | 16.633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bồi dưỡng đào tạo cho giáo viên, cán bộ quản lý | 13.500 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 20.483 | 20.483 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, hoàn ứng hợp đồng giáo viên | 7.933 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.933 |
|
|
|
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 79.857 | 12.500 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 1.800 |
|
| 8.164 | 57.393 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 31.907 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.765 | 24.142 |
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đào tạo nghề lao động nông thôn | 12.500 | 12.500 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phạt hành chính, trang phục thanh tra | 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở | 33.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 214 | 33.251 |
|
7 | Sở Nội vụ | 70.562 | 34.436 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.403 |
|
| 31.723 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.107 |
|
| 8.733 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Kinh phí khen thưởng của tỉnh | 21.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.367 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án Trí thức trẻ | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ | 1.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.296 |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hoạt động tôn giáo, trang phục thanh tra, kiểm tra công vụ, đối thoại thanh niên | 1.513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.513 |
|
|
| - Kinh phí đào tạo | 34.436 | 34.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau | 7.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.469 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.769 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.769 |
|
|
| - Kinh phí duy trì trang web, ISO | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
| - Thu hồi phát triển qua thanh tra | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 645 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 21.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.739 |
|
| 12.352 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.627 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Đề án quản lý xe công) | 7.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.594 |
|
|
|
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe, hoàn ứng | 3.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.145 |
|
| 2.650 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 15.352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.026 |
|
| 10.326 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.973 |
|
| 5.228 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Hoạt động tuyên tuyền phổ biến giáo dục pháp luật | 3.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.571 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 3.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.052 |
|
| 1.452 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 61.063 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.987 | 21.299 |
|
| 17.776 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 18.618 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.372 |
|
|
| 17.246 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 42.370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.615 | 21.299 |
|
| 455 |
|
|
12 | Sở Xây dựng | 21.577 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.138 |
|
| 6.440 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.909 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - XPVPHC, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu XD | 465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 465 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 15.138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.138 |
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 13.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 2.400 |
| 11.473 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 11.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| 11.398 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
|
| - Kinh phí thu lệ phí | 2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.400 | 2.400 |
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 241.317 |
|
|
|
| 191.650 |
|
|
|
| 39.902 |
|
| 9.765 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 194.067 |
|
|
|
| 184.650 |
|
|
|
|
|
|
| 9.417 |
|
|
| - Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, hoàn ứng | 39.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.902 |
|
| 75 |
|
|
| - Kinh phí xử phạt vi phạm hành chính | 273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 273 |
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30.515 |
| 18.895 |
|
|
|
|
|
| 0 | 6.044 |
|
| 5.577 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.234 |
|
| 5.337 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 240 |
|
|
| - Đề án nâng cao năng lực sản xuất và cung ứng giống Keo lai nuôi cấy mô, góp phần phát triển ngành hàng chủ lực tỉnh Cà Mau | 1.810 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 1.810 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học | 18.895 |
| 18.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 41.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36.033 |
|
| 5.364 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.903 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.778 |
|
| 4.125 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
|
|
| - Dự án ứng dụng công nghệ thông tin | 34.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.255 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 964 |
|
|
17 | Ban quản lý Khu kinh tế | 13.983 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 9.479 | 0 | 0 | 4.464 | 0 | 0 |
| - Kinh phí thường xuyên | 3.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 3.572 |
|
|
| - Trang web, ISO | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 55 |
|
|
| - Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường và hoàn tạm ứng, quy hoạch | 7.908 |
|
|
|
|
|
|
|
| 40 | 7.868 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 1.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.612 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 837 |
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 343 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 343 |
|
|
19 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.394 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.394 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng | 4.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.670 |
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ chính của Văn phòng, duy trì trang web | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh | 11.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.144 |
|
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 46.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.526 |
|
| 38.324 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | 9.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.618 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) | 923 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 923 |
|
|
| - Kinh phí duy trì trang web, tiếp dân, xây dựng văn bản QPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tỉnh, mua sắm, sửa chữa | 16.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.520 |
|
| 13.283 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.500 |
|
|
| - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính | 5.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.007 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Ngoại vụ | 6.359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.796 |
|
| 2.563 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.303 |
|
|
| - Trang web, ISO và kinh phí đối ngoại | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 |
|
|
| - Chương trình xúc tiến nước ngoài | 3.796 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.796 |
|
|
|
|
|
22 | Tỉnh Đoàn Cà Mau | 8.621 |
|
|
|
|
| 538 |
|
|
|
|
|
| 8.083 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.743 |
|
|
|
|
| 538 |
|
|
|
|
|
| 4.205 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
| - Các hoạt động phong trào thanh niên, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật | 3.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.798 |
|
|
23 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau | 4.235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.235 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.552 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án | 437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 437 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo Nghị quyết của nhiệm kỳ 2016 - 2020,... | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 245 |
|
|
24 | Hội Nông dân tỉnh Cà Mau | 5.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 3.798 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.482 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới, Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân | 2.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 60 |
|
|
| - Kinh phí phong trào | 256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 256 |
|
|
25 | Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau | 2.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.268 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.916 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào | 352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 352 |
|
|
| - Đại hội thi đua yêu nước CCB gương mẫu (2014 - 2019) | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
26 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.190 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.890 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì website | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
27 | Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau | 3.611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.611 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.033 |
|
|
| - Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang web | 2.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.578 |
|
|
28 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 1.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.732 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.302 |
|
|
| - Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang web | 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 430 |
|
|
29 | Hội Đông y tỉnh Cà Mau | 1.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.270 |
|
|
30 | Hội Văn học - Nghệ thuật | 4.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.693 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.926 |
|
|
| - Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang web | 2.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.767 |
|
|
31 | Liên minh Hợp tác xã | 6.633 | 2.407 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.244 |
|
| 1.983 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 376 |
|
| 1.678 |
|
|
| - Ban Chỉ đạo kinh tế tập thể, trang web, nông thôn mới | 4.579 | 2.407 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.868 |
|
| 305 |
|
|
32 | Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 2.430 |
| 1.325 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.105 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.075 |
|
|
| - Trang web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi | 1.355 |
| 1.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
33 | Ban Dân tộc | 7.715 | 584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.860 | 3.271 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.933 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ | 202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 202 |
|
|
| - Kiểm tra giám sát CTMT, tuyên truyền PBGDPL | 1.309 | 584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 725 |
|
|
| - Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ tết đồng bào dân tộc | 3.271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.271 |
|
34 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau | 5.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.731 | 0 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.361 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng | 2.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.119 |
|
|
| - Kinh phí Ban vận động Quỹ vì người nghèo | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
|
35 | Văn phòng Tỉnh ủy | 86.137 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 11.609 |
|
| 74.528 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 47.030 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
| 47.030 |
|
|
| - Kinh phí đặc thù của Văn phòng | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Tỉnh ủy | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.500 |
|
|
| - Chi trợ giá | 11.609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.609 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa tài sản và nhiệm vụ khác | 12.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.498 |
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau | 36.615 |
|
| 36.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau | 13.290 |
|
| 13.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Công an tỉnh Cà Mau | 20.734 |
|
|
| 20.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.400 |
|
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ hoạt động cho Đoàn đại biểu Quốc hội | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
41 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
|
42 | Trách nhiệm bồi thường của NN TTLT 71/2012/BTC-BTP | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
43 | Các khoản chi khác | 22.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.834 |
44 | Mua sắm, sửa chữa tài sản | 59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
|
| 20.000 |
|
|
45 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 16.544 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.824 | 8.720 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.987 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.987 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí PCCR, quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch | 9.557 |
|
|
|
|
|
|
|
| 837 | 8.720 |
|
|
|
|
|
46 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 14.436 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.511 | 4.925 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.213 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.213 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang web và bảo hiểm cháy nổ | 298 |
|
|
|
|
|
|
|
| 298 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí quản lý bảo vệ rừng | 4.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.925 |
|
|
|
|
|
47 | Ban Quản lý Khu sinh quyển Mũi Cà Mau | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
48 | Báo ảnh Đất Mũi | 6.095 |
|
|
|
|
| 6.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.570 |
|
|
|
|
| 3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bản tin tiếng Khmer, Hỗ trợ tờ báo, tuyên truyền kiểm soát thủ tục hành chính | 2.525 |
|
|
|
|
| 2.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 7.540 |
|
|
|
|
|
| 7.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.840 |
|
|
|
|
|
| 6.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh | 700 |
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau | 3.132 |
|
|
|
|
| 3.132 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.015 |
|
|
|
|
| 2.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhuận bút trang web | 1.117 |
|
|
|
|
| 1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp | 13.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.058 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.518 |
|
|
|
|
|
| - Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước | 11.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.540 |
|
|
|
|
|
52 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Cà Mau | 2.952 | 2.952 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.952 | 2.952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 14.819 | 14.819 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 14.710 | 14.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hội thao | 109 | 109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trường Cao đẳng Y tế | 8.067 | 8.067 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.954 | 7.954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hội thao | 113 | 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 9.575 | 9.575 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.292 | 9.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hội thao, thi tay nghề quốc gia | 283 | 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS) | 335.648 |
|
|
|
| 335.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Tết Nguyên đán | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
58 | Hỗ trợ làng trẻ SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật | 1.361 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.361 |
|
59 | Văn phòng Điều phối các chương trình MTQG tỉnh | 1.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.211 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.031 |
|
|
| - Kinh phí Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
60 | Kinh phí Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2020 - 2025 | 60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 |
|
|
61 | Ban Quản lý dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 | 110 |
|
|
|
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Ban Quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng, chống HIV/AIDS | 131 |
|
|
|
| 131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
64 | Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách | 40.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.800 |
|
65 | Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
66 | Phân bổ theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP | 72.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.712 |
|
|
|
|
|
67 | Kiến thiết thị chính (cây xanh) | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
68 | Sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi | 155.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 155.374 |
| 155.374 |
|
|
|
69 | Vốn duy tu công trình giao thông | 144.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 144.000 | 144.000 |
|
|
|
|
70 | Thực hiện một số chế độ, chính sách | 120.558 |
|
|
|
| 58.207 |
|
|
|
| 0 |
|
| 62.351 |
|
|
71 | Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo | 147.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 147.966 |
|
|
|
|
|
| - Trang bị hệ thống nước sạch các trường | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 |
|
|
|
|
|
| - Thực hiện một số nhiệm vụ được giao | 68.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.966 |
|
|
|
|
|
| - Bia ấn loát Nam Bộ | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
| - Nạo vét cống rãnh thoát nước | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
| - Hệ thống điện chiếu sáng đô thị | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
72 | Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định | 57.724 | 5.102 | 2.247 |
|
| 3.069 | 2.234 | 78 | 946 | 2.790 | 31.971 | 16.000 | 5.691 | 7.142 | 2.148 | 0 |
- 1Quyết định 49/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 01/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 46/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến, sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 756/QĐ-UBND về giao dự toán chi ngân sách tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 5Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán chi ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 71/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 49/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về nội dung chi, mức chi đặc thù và mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông và việc lập dự toán, quản lý, thanh, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 01/2019/QĐ-UBND
- 9Quyết định 46/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến, sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 12Quyết định 756/QĐ-UBND về giao dự toán chi ngân sách tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 13Quyết định 4252/QĐ-UBND năm 2021 về giao dự toán chi ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán chi ngân sách năm 2020 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 2165/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra