Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2159/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 11 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 84/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020, như các biểu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng khối NC - TH;
- Lưu: VT. (Đa)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Danh mục

Đơn vị

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

 

Dân số

 

 

 

 

 

- Dân số

Người

1.194.476

1.195.696

100,1

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,815

0,810

 

 

- Giảm tỷ lệ sinh

%

0,005

0,005

 

1

Giải quyết việc làm

Lao động

38.700

39.000

100,8

 

Trong đó: - Lao động ngoài nước

"

250

500

200,0

 

- lao động ngoài tỉnh

"

22.450

18.500

82,4

 

- lao động trong tỉnh

"

16.000

20.000

125,0

2

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

35.000

35.000

100,0

 

- Các huyện, thành phố

"

24.000

24.800

103,3

 

- Các trường và TTDN của tỉnh

"

11.000

10.200

92,7

4

Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ thuộc đối tượng bảo trợ xã hội)

%

2,32

1,82

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1,72

ít nhất 0,5

 

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

47

50

 

6

Cơ cấu sử dụng lao động

%

100

100

 

 

- Lao động ngư nông lâm nghiệp

%

52

50

 

 

- Lao động công nghiệp, xây dựng

%

23

24

 

 

- Lao động dịch vụ

%

25

26

 

7

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc *

%

91,2

95

 

8

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện *

%

1,03

1,34

 

9

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp *

%

91,62

95

 

10

Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được dạy nghề

%

2,4

2,1

 

 

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm

%

100

100

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em

%

75

-

 

Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020/ ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6 = 5/4

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

43.320

46.350

107,0

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

12.340

13.080

106,0

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

11.470

12.101

105,5

 

+ Dịch vụ

"

17.800

19.331

108,6

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.710

1.838

107,5

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

56.210

60.718

108,0

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

16.400

17.510

106,8

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

14.650

15.564

106,2

 

+ Dịch vụ

"

23.000

25.311

110,0

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

2.160

2.333

108,0

 

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100,0

100,0

 

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

"

29,2

28,9

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

"

26,1

25,6

 

 

+ Dịch vụ

"

40,9

41,7

 

 

+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

3,8

3,8

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

47,1

50,8

107,9

 

(Quy đổi ra USD)

USD

2.028

2.182

107,6

2

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

13.810

14.800

107,2

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.100

1.200

109,1

4

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.519

5.695

103,2

5

Chi ngân sách

Tỷ đồng

12.840,75

11.419,3

88,9

II

Các chỉ tiêu về xã hội

 

 

 

 

6

Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ thuộc đối tượng bảo trợ xã hội)

%

2,32

1,82

 

 

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

Giảm 1,72%

Giảm ít nhất 0,5%

 

7

Giải quyết việc làm

Người

38.700

39.000

100,8

8

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề)

%

47

50

 

9

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

11,1

11

 

10

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90

92

 

11

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc *

%

91,19

95

 

12

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện *

%

1,03

1,34

 

13

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp *

%

91,62

95

 

III

Các chỉ tiêu về môi trường

 

 

 

 

14

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,6

26

 

15

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải theo quy định

%

100

100

 

Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.

 

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

2.641

2.713

102,7

1

Đường bộ

"

687

701

102,0

2

Đường thủy

"

1.932

1.990

103,0

3

Đường hàng không

"

22

22

100,0

II

Khối lượng vận chuyển hành khách

1.000 HK

84.681,0

86.198,0

101,8

1

Đường bộ

"

76.400,0

78.000,0

102,1

2

Đường thủy

"

8.243

8.160

99,0

3

Đường hàng không

"

38

38

100,0

III

Số xã có đường ôtô đến trung tâm

81

82

101,2

IV

Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm

%

99

100

101,0

V

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

440

300

68,2

VI

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

1

Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão

%

100

100

 

2

Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng...

%

100

100

 

 

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến tôm đông

Tấn

143.900

147.500

102,5

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

8.000

8.000

100,0

 

- Sản lượng đạm

Tấn

800.000

800.000

100,0

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

2.000

2.000

100,0

 

- Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

170.000

145.000

85,3

2

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,9

99,9

 

II

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

1

Nội thương

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá thực tế)

Tỷ đồng

62.350

68.585

110,0

2

Ngoại thương

 

 

 

 

2.1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.100

1.200

109,1

 

Trong đó: + Hàng thủy sản và các mặt hàng khác

"

1.061,8

1.150

108,3

 

+ Đạm

"

38,2

50

131,0

2.2

Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu

Ngàn tấn

232,1

279,0

120,2

 

- Thủy sản chế biến xuất khẩu

Ngàn tấn

122,1

132,4

108,4

 

- Đạm

Ngàn tấn

110,0

146,7

133,3

III

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

1

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100

100

 

 

KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

 

 

 

 

 

 

I

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải

%

100

100

 

II

XÂY DỰNG

 

 

 

 

1

Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão

%

85

90

 

2

Tỷ lệ trường học, nhà trẻ, bệnh viện trong khu vực đô thị được cấp nước sạch trong và sau thiên tai

%

95

100

 

 

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

danh mục

Đơn vị

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

N HÓA

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

83

85

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

60

60,97

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

88,9

88,9

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên

%

32

32,5

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao

%

27

27,5

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch:

Lượt người

1.673.000

1.860.000

111,2

- Khách trong nước

Lượt người

1.644.200

1.830.000

111,3

- Khách quốc tế

Lượt người

28.800

30.000

104,2

2

Doanh thu thuần du lịch

Tỷ đồng

2.495

2.600

104,2

 

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

THỦY SẢN

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác

Tấn

568.000

600.000

105,6

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

200.000

210.000

105,0

1,1

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

339.500

360.000

106,0

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

190.000

200.000

105,3

1.2

Sản lượng khai thác

Tấn

228.500

240.000

105,0

 

- Trong đó: sản lượng tôm

"

10.000

10.000

100,0

2

Tổng diện tích nuôi tôm

 

280.000

280.000

100,0

 

Riêng:

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm công nghiệp

Ha

8.740

8.720

99,8

 

Trong đó: nuôi tôm siêu thâm canh

 

2.510

2.800

111,6

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

140.000

150.000

107,1

II

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,5

4,6

102,2

 

- Sản lượng lúa

Tấn

520.000

520.000

100,0

2

Đàn heo xuất chuồng

Con

190.000

220.000

115,8

3

Đàn gia cầm xuất chuồng

Con

3.350.000

3.500.000

104,5

III

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

96.000

96.500

100,5

 

- Diện tích rừng trồng mới

Ha

500

500

100,0

 

- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,6

26,0

 

IV

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

91,3

92,0

 

-

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

35,0

41,0

117,1

-

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

42,7

50,0

 

V

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

1

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

80

90

 

 

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Ước TH năm 2019

Kế hoạch năm 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

 

 

 

 

 

 

I

Giường bệnh

Giường

3.807

3.937

103,4

1

Giường bệnh cấp tỉnh

"

2.640

2.760

104,5

2

Giường bệnh cấp huyện

"

560

570

101,8

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

"

170

170

100,0

4

Giường trạm y tế xã

"

437

437

100,0

II

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

28,2

29,27

103,8

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

11,1

11,0

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90,0

92,09

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

13,0

13,7

105,4

VI

Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai

%

95,0

95,0

 

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2020

(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Ước thực hiện năm 2019

Kế hoạch 2020

So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%)

1

2

3

4

5

6=5/4

I

GIÁO DỤC

 

 

 

 

1

Số học sinh có mặt đầu năm

Học sinh

244.277

249.894

102,3

1.1

Mẫu giáo

"

33.585

34.250

102,0

1.2

Phổ thông

"

210.692

215.644

102,4

 

- Tiểu học

"

112.603

112.589

100,0

 

- Trung học cơ sở

"

67.342

69.726

103,5

 

- Trung học phổ thông

"

30.747

33.329

108,4

2

Số giáo viên có mặt đầu năm

Giáo viên

13.238

13.182

99,6

2.1

Mẫu giáo

"

2.000

2.090

104,5

2.2

Phổ thông

"

11.238

11.092

98,7

 

- Tiểu học

"

5.805

5.888

101,4

 

- Trung học cơ sở

"

3.679

3.444

93,6

 

- Trung học phổ thông

"

1.754

1.760

100,3

II

ĐÀO TẠO

"

5.063

5.050

99,7

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

3.909

3.900

99,8

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

1.154

1.150

99,7

III

TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

Trường

287

291

101,4

IV

TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

%

53,64

54,39

 

V

PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai

%

100

100

 

2

Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT- ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa

%

100

100