ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2136/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 04 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP , ngày 09/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 38/2011/NĐ- CP, ngày 26/5/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004, Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 và Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005;
Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của UBND Tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Tỉnh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Ý kiến thống nhất của Hội đồng nhân dân tỉnh (tại Công văn số 257/HĐND- KTNS ngày 28/11/2013) về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 83/TTr-SXD ngày 15/11/2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung vào “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” tại Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009; với các nội dung sau:
1. Bổ sung điểm khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường:
Địa điểm | Tọa độ vị trí X,Y (Hệ VN-2000) | Diện tích | Định hướng quy hoạch |
Núi Hòn Vung, thôn Mỹ Phú 2, xã An Hiệp, huyện Tuy An | 1. 1467.159 – 578.306 2. 1467.390 – 578.647 3. 1467.193 – 578.787 4. 1466.960 – 578.442 | 10 | Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn xin thăm dò, khai thác phục vụ dự án: Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1 |
b) Điểm khai thác đất:
Địa điểm | Tọa độ vị trí X,Y (Hệ VN-2000) | Diện tích(ha) | Định hướng quy hoạch |
Núi ông Hoành, thôn Chánh Lộc, xã Xuân Lộc, thị xã Sông Cầu | 1. 1502.798 – 574.880 2. 1502.762 – 574.940 3. 1502.659 – 574.924 4. 1502.695 – 574.864 5. 1502.737 – 574.834 | 0,863 | Công ty TNHH Đầu tư BOT Bình Định xin khai thác phục vụ dự án: Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1 |
2. Lý do bổ sung: Nhằm kịp thời phục vụ cho nhu cầu xây dựng Dự án cải tạo, mở rộng quốc lộ 1 theo tiến độ đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên Quyết định số số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của UBND Tỉnh về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Tỉnh đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn và Công ty TNHH Đầu tư BOT Bình Định khẩn trương lập thủ tục, trình UBND Tỉnh cấp phép theo quy định.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tuy An, Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 4Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 5Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 6Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 8Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 9Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Nghị định 38/2011/NĐ-CP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Nghị định 181/2004/NĐ-CP, Nghị định 149/2004/NĐ-CP và Nghị định 160/2005/NĐ-CP
- 4Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 5Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2011 duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 7Quyết định 526/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 8Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 9Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 10Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 11Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 12Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 317/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch thăm dò khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 13Nghị quyết 128/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản phân tán nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 14Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 2136/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Phạm Đình Cự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực