Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 526/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 22 tháng 04 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG ĐIỂM QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 118/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 “Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên thông qua tại kỳ họp thứ 12;

Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Văn bản số 25/HĐND-KTNS ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc thống nhất bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Yên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 165/TTr-SXD ngày 17 tháng 12 năm 2009),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các điểm khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Yên vào “Phụ lục quy hoạch các điểm khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường” ban hành kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên, với các nội dung sau:

I. Nội dung bổ sung

1. Các điểm khai thác đá:

STT

Địa điểm

Toạ độ vị trí X, Y (Hệ VN 2000)

Diện tích (ha)

Định hướng quy hoạch

A

HUYỆN SƠN HÒA

1

Thôn Kiến Thiết, xã

1, 1448.678-540.579

06

Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

 

EaChaRang

2, 1448.470-540.579

3, 1448.470-540.284

4, 1448.673-540.284

 

2

Khu vực Lỗ Lương, xã Suối Bạc

1, 1447.186-546.942

-

3

Giếng Ngãi, thôn Xuân Sơn, xã Xuân Sơn

1, 1452.869-562.475

-

B

HUYỆN TÂY HÒA

1

Suối Cối, xã Hòa Phú

1, 1433.744-570.740

2, 1433.744-570.840

3, 1433.544-570.840

4, 1433.544-570.740

12,2

Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

2. Các điểm khai thác đất sét sản xuất gạch, ngói:

STT

Địa điểm

Toạ độ vị trí X, Y (Hệ VN 2000)

Diện tích (ha)

Định hướng quy hoạch

A

HUYỆN ĐÔNG HÒA

1

Nam Hang, xã Hòa Tân Đông

Vị trí 1:

1, 1433.455-584.265

2, 1433.271-584.371

3, 1433.227-584.290

4, 1433.157-584.249

5, 1433.041-584.286

6, 1432.998-584.152

7, 1433.299-584.060

7,51

Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

Vị trí 2:

1, 1434.154-584.412

2, 1434.102-584.396

3, 1434.041-584.352

4, 1433.985-584.325

5, 1433.930-584.294

6, 1433.987-584.280

7, 1434.052-584.288

8, 1434.122-584.345

1,07

2

Gò Cao, xã Hòa Tân Đông

1, 1434.852-584.170

2, 1434.773-584.200

3, 1434.670-584.210

4, 1434.658-584.191

5, 1434.842-584.148

0,5358

3

Soi Biều, xã Hòa Tân Đông

1, 1435.196-584.302

2, 1435.149-584.337

3, 1435.133-584.354

4, 1435.117-584.348

5, 1435.098-584.363

6, 1435.074-584.388

7, 1435.052-584.392

8, 1435.030-584.370

9, 1435.018-584.356

10, 1434.995-584.321

11, 1434.986-584.299

12, 1435.020-584.286

13, 1435.051-584.330

14, 1435.061-584.351

15, 1435.099-584.335

16, 1435.102-584.312

17, 1435.118-584.290

18, 1435.073-584.228

19, 1435.020-584.203

20, 1435.017-584.168

21, 1435.019-584.151

22, 1434.978-584.134

23, 1435.012-584.123

24, 1435.019-584.099

25, 1435.024-584.113

26, 1435.042-584.142

27, 1435.051-584.157

28, 1435.077-584.142

29, 1435.143-584.230

 

4

Gò Làng, xã Hòa Tân Đông

1, 1434.365-584.208

2, 1434.365-584.238

3, 1434.388-584.234

4, 1434.389-584.274

5, 1434.398-584.317

6, 1434.358-584.326

7, 1434.333-584.398

8, 1434.300-584.424

9, 1434.303-584.435

10, 1434.299-584.443

11, 1434.238-584.455

12, 1434.223-584.401

13, 1434.206-584.409

14, 1434.175-584.290

15, 1434.179-584.289

16, 1434.159-584.260

17, 1434.164-584.243

18, 1434.162-584.220

3,92

 

5

Gò Giữa, xã Hòa Tân Đông

1, 1434.374-584.078

2, 1434.390-584.199

3, 1434.216-584.206

4, 1434.156-584.214

5, 1434.147-584.150

6, 1434.200-584.140

7, 1434.212-584.135

8, 1434.248-584.134

9, 1434.252-584.144

10, 1434.301-584.134

11, 1434.299-584.085

1,98

 

6

Tân Khai, xã Hòa Tân Đông

1, 1434.078-584.240

2, 1434.000-584.230

3, 1433.947-584.232

4, 1433.885-584.248

5, 1433.837-584.216

6, 1433.829-584.190

7, 1433.851-584.184

8, 1433.846-584.171

9, 1433.832-584.156

10, 1433.769-584.133

11, 1433.760-584.098

12, 1433.905-584.172

13, 1434.011-584.214

14, 1434.082-584.229

1,26

 

7

Trầu Trẩu, xã Hòa Tân Đông

1, 1434.084-584.214

2, 1434.041-584.209

3, 1433.968-584.185

4, 1433.767-584.090

5, 1433.766-584.049

6, 1433.798-584.048

7, 1433.842-584.060

8, 1433.862-584.018

9, 1433.919-584.087

10, 1433.961-584.107

11, 1434.035-584.124

12, 1434.068-584.152

13, 1434.087-584.191

2,366

 

8

Đồng Thế, xã Hòa Tân Đông

1, 1435.749-584.244

2, 1435.754-584.347

3, 1435.577-584.334

4, 1435.422-584.286

5, 1435.348-584.302

6, 1435.347-584.176

7, 1435.462-584.141

5,536

B

HUYỆN TÂY HÒA

1

Thôn Phước Nông, xã Hòa Bình 1

 

-

Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

2

Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2

 

-

3

Thôn Liên Thạch, xã Hòa Phú

 

-

4

Thôn Mỹ Thạnh Tây, xã Hòa Phong

 

-

5

Thôn Hội Cư, xã Hòa Tân Tây

 

-

C

HUYỆN SÔNG HINH

1

Thôn Suối Biểu, xã Sơn Giang

 

-

Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

2

Thôn Vĩnh Lương, xã Sơn Giang

 

-

3

Thôn Chí Tháng, xã Đức Bình Đông

 

-

4

Thôn Tuy Bình, xã Đức Bình Tây

 

-

3. Các điểm khai thác đất san nền:

STT

Địa điểm

Tọa độ vị trí X, Y

(Hệ VN 2000)

Trữ lượng dự kiến (m3)

Định hướng quy hoạch

A

HUYỆN SƠN HÒA

1

Thôn Hòa Bình, xã Sơn Định

1459.446-560.083

60.000

Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

Cung cấp đất san nền cho các công trình xây dựng trên địa bàn huyện và các vùng phụ cận

2

Cây Da Vòng Vĩnh, thôn

Phong Hậu, xã Sơn Long

1459.072-562.786

60.000

3

Dốc Cùi Chỏ, thôn Nguyên Trang, xã Sơn Nguyên

1448.664-558.459

60.000

4

Trăng Sim, thôn Thạch Hội, xã Sơn Hà

1441.856-556.599

100.000

5

Đồng Lò Gạch, thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà

1443.097-558.668

100.100

6

Thôn Tân Thành, xã Sơn Hội

1459.519-551.349

60.000

7

Dốc Đá Mài, thôn Xuân Sơn, xã Xuân Sơn

1452.205-562.393

60.000

4. Các điểm khai thác cát:

STT

Địa điểm

Tọa độ vị trí X, Y (Hệ VN 2000)

Diện tích (ha)

Định hướng quy hoạch

A

HUYỆN TÂY HÒA

1

Thôn Phước Mỹ, xã Hòa Bình 1

1, 1440.194-581.842

2, 1440.194-581.967

3, 1440.114-581.967

4, 1440.114-581.842

01

Tổ chức thăm dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020

II. Lý do bổ sung: Nhằm kịp thời phục vụ cho nhu cầu xây dựng cơ bản trên địa bàn các huyện và trong tỉnh, vì hiện nay và trong thời gian tới nhu cầu vật liệu xây dựng trên địa bàn trong tỉnh rất lớn, trong khi quy hoạch được duyệt chỉ đưa vào một số mỏ tập trung, có trữ lượng lớn nên không thuận lợi cung cấp nguồn vật tư đối với các công trình có quy mô nhỏ, lẻ nằm cách xa khu quy hoạch.

III. Các nội dung khác: giữ nguyên theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Sơn Hòa, Tây Hòa, Đông Hòa, Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Hà