Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2119/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 319/QĐ-UBND NGÀY 04/02/2015 CỦA UBND TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ;

Căn cứ Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố tiêu chuẩn Quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 - tầm nhìn đến năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020.

Trên cơ sở Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1971/TTr-SCT ngày 21/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, cụ thể:

1. Sửa đổi Điểm b, Khoản 2, Điều 1 như sau:

- Đến năm 2020:

+ Về số lượng, quy mô quy hoạch phát triển mạng lưới chợ truyền thống: Phấn đấu đến hết năm 2020, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sẽ có tổng số 205 chợ, với quy mô 11 chợ hạng 01, 32 chợ hạng 02 và 162 chợ hạng 03 (chưa tính 04 chợ đầu mối và các chợ đêm).

- Đến năm 2025:

+ Về số lượng, quy mô quy hoạch phát triển mạng lưới chợ truyền thống: Phấn đấu đến hết năm 2025, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sẽ có tổng số 196 chợ, với quy mô 11 chợ hạng 01, 32 chợ hạng 02 và 153 chợ hạng 03 (chưa tính 04 chợ đầu mối và các chợ đêm).

2. Sửa đổi Điểm c, Khoản 4, Điều 1 như sau:

- Số lượng chợ quy hoạch đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025: 205 chợ, trong đó: 11 chợ hạng 01, 32 chợ hạng 02 và 162 chợ hạng 03 (không kể chợ đầu mối và chợ đêm).

- Phân theo tính chất đầu tư: 94 chợ thực hiện xây dựng mới, 96 chợ thực hiện nâng cấp sửa chữa; 25 chợ thực hiện di dời và 41 chợ thực hiện giải tỏa, xóa hoặc chuyển đổi công năng.

- Tổng diện tích đất quy hoạch chợ: 960.962m2.

- Tổng vốn đầu tư: 1.084.100 triệu đồng.

3. Điều chỉnh các Phụ lục V, VI, VIII, X ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh, nội dung điều chỉnh kèm theo các danh mục, bao gồm:

a) Bổ sung danh sách chợ thực hiện di dời, giải tỏa, xóa bỏ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục I);.

b) Bổ sung danh sách chợ bổ sung quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục II);

c) Sửa đổi bảng tổng hợp quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục III);

d) Điều chỉnh danh sách quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (Danh mục IV);

đ) Điều chỉnh phân kỳ đầu tư quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 (danh mục V).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Công an tỉnh, Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh, Liên minh hợp tác xã tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 

DANH MỤC I

BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ THỰC HIỆN DI DỜI, GIẢI TỎA, XÓA BỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

STT

Tên chợ

Địa chỉ

Di dời

Xóa quy hoạch (giải tỏa)

Ghi chú

Mã số quy hoạch (cũ)

Mã số di dời đến (quy hoạch mới)

Bổ sung STT 11, Phần XI, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh

A

XI

HUYỆN LONG THÀNH

1

1

1

 

1

11

Chợ Suối Quýt

Ấp Suối Quýt, xã Cẩm Đường

B61

C182

C183

Chợ tạm, xóa bỏ quy hoạch, di dời đến chợ Cẩm Đường

TỔNG CỘNG

25

25

32

 

 

DANH MỤC II

BỔ SUNG DANH SÁCH CHỢ BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

STT

Tên chợ

Vị trí

Mã số quy hoạch

Hạng chợ quy hoạch

Diện tích quy hoạch (m2)

Định hướng quy hoạch xây dựng mới

Ghi chú

Địa chỉ

Số tờ

Số thửa

01

02

03

Bổ sung STT 2, Phần I và STT 6, Phần XI, Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh

A

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

1

1

1

0

0

1

19.300

1

 

1

2

Chợ Tam Phước

Xã Tam Phước

69

250

C196

 

 

X

17.100

2015

Nằm trong khu dân cư và tái định cư 18 ha xã Tam Phước; Công ty Cổ phần Phát triển khu công nghiệp Tín Nghĩa đầu tư và quản lý; giai đoạn I đầu tư 8.550m2, giai đoạn II mở rộng thêm 8.550m2

B

XI

HUYỆN LONG THÀNH

1

1

1

0

0

1

53.214

1

 

1

1

Chợ Long Phú

Xã Phước Thái

11

34, 42, 1081

C197

 

 

X

3.392

2015

Nguồn gốc đất do bà Lê Nữ Thùy Dương đang quản lý; Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Phước Thái đầu tư và quản lý chợ

TỔNG CỘNG

 

 

24

0

1

23

192.957

20

 

 

DANH MỤC III

SỬA ĐỔI BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

STT

Địa bàn

Tổng
số chợ quy hoạch

Hạng chợ quy hoạch

Diện tích quy hoạch
(m2)

Định hướng quy hoạch

Dự kiến vốn đầu tư
(triệu đồng)

01

02

03

Xây dựng mới

Nâng cấp sửa chữa

Di dời

Giải tỏa

Sửa đổi STT 1 và STT 11 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh

1

1

Thành phố Biên Hòa

38

3

9

26

116.274

20

11

7

13

271.480

2

11

Huyện Long Thành

21

1

1

18

149.216

15

5

6

6

62.200

TỔNG CỘNG

205

11

32

162

960.962

94

 

25

41

1.084.100

 

DANH MỤC IV

CHỈNH DANH SÁCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

STT

Tên chợ

Vị trí

Mã số quy hoạch (mới)

Quy hoạch chợ hạng 03

Diện tích quy hoạch (m2)

Định hướng quy hoạch

Số điểm kinh doanh thiết kế

Dự kiến vốn đầu tư (triệu đồng)

Dự kiến nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Địa chỉ

Số tờ

Số thửa

Xây dựng mới

Di dời

Bổ sung STT 29, Phần I; bổ sung STT 21, Phần XI và xóa bỏ STT 8, Phần XI, Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh

A

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

 

29

17

 

20

7

 

 

 

 

1

29

Chợ  Tam Phước

Xã Tam Phước

69

250

C196

X

17.100

2015

 

200

12.000

DN

Nằm trong khu dân cư và tái định cư 18 ha xã Tam Phước; Công ty Cổ phần Phát triển khu công nghiệp Tín Nghĩa đầu tư và quản lý; giai đoạn I đầu tư 8.550m2, giai đoạn II mở rộng thêm 8.550m2

B

XI

HUYỆN LONG THÀNH

 

 

20

18

 

15

6

 

 

 

 

1

21

Chợ Long Phú

Xã Phước Thái

11

34, 42, 1081

C197

X

3.392

2015

 

150

7.000

DN

Nguồn gốc đất do bà Lê Nữ Thùy Dương đang quản lý; Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh nhà Phước Thái đầu tư và quản lý chợ

TỔNG CỘNG

 

 

196

153

 

94

25

 

 

 

 

 

DANH MỤC V

CHỈNH PHÂN KỲ ĐẦU TƯ QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2119/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

STT

Tên chợ

Địa chỉ

Mã số quy hoạch (mới)

Hạng chợ

Định hướng quy hoạch

01

02

03

Đầu tư xây dựng mới

Nâng cấp sửa chữa

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

I

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

29

3

9

17

20

11

1

2

Chợ Tân Biên

Khu phố 5A, phường Tân Biên

C2

X

 

 

 

2016

2

4

Chợ Tân Hiệp

Khu phố 3, phường Tân Hiệp

C4

X

 

 

2015

 

3

5

Chợ Tân Mai

Khu phố 4, phường Tân Mai

C5

 

X

 

 

2017

4

6

Chợ Tân Phong

Khu phố 2, phường Tân Phong

C6

 

X

 

 

2016

5

7

Chợ Tam Hòa

Khu phố 1, phường Tam Hòa

C7

 

X

 

 

2016

6

8

Chợ Bửu Hòa

Ấp Tân Bình, phường Bửu Hòa

C8

 

X

 

 

2018

7

11

Chợ Long Bình Tân

Khu phố 1, phường Long Bình Tân

C11

 

X

 

 

2017

8

14

Chợ Tân Tiến

Khu phố 6, phường Tân Tiến

C14

 

 

X

2017

 

9

15

Chợ Tam Hiệp

Khu phố 9, phường Tam Hiệp

C15

 

 

X

 

2016

10

17

Chợ Thái Bình

Khu phố 7, phường Tân Hòa

C17

 

 

X

2016

 

11

18

Chợ khu phố 3, Long Bình

Khu phố 3, phường Long Bình

C18

 

 

X

2017

 

12

19

Chợ khu phố 7, Long Bình

Khu phố 7, phường Long Bình

C19

 

X

 

2016

 

13

20

Chợ Hãng Dầu

Khu phố 2, phường Quyết Thắng

C20

 

 

X

2017

 

14

21

Chợ số 6 Hố Nai

Khu phố 4, phường Hố Nai

C21

 

 

X

2017

 

15

27

Chợ Long Hưng

Ấp Phước Hội, xã Long Hưng

C27

 

 

X

2019

 

16

28

Chợ Tân Mai 2

Ấp Tân Mai, xã Phước Tân

C28

 

 

X

2015

 

17

29

Chợ Tam Phước

Xã Tam Phước

C196

 

 

X

2015

 

B

II

HUYỆN TRẢNG BOM

24

0

6

18

14

10

1

1

Chợ Trảng Bom

Khu phố 1, thị trấn Trảng Bom

C29

 

X

 

 

2020

2

2

Chợ Bờ Hồ

Thị trấn Trảng Bom

C30

 

 

X

2020

 

3

3

Chợ Trà Cổ

Ấp Trà Cổ, xã Bình Minh

C31

 

X

 

 

2021

4

4

Chợ Đông Hòa

Ấp Hòa Bình, xã Đồng Hòa

C32

 

X

 

 

2022

5

5

Chợ An Chu

Ấp Bùi Chu, xã Bắc Sơn

C33

 

X

 

 

2023

6

6

Chợ Sông Mây

Ấp Sông Mây, xã Bắc Sơn

C34

 

X

 

2020

 

7

10

Chợ Lộc Hòa

Ấp Lộc Hòa, xã Tây Hòa

C38

 

 

X

 

2020

8

11

Chợ Đồi 61 (mới)

Ấp Tân Thịnh, xã Đồi 61

C39

 

 

X

2020

 

9

12

Chợ Quảng Biên

Ấp Quảng Biên, xã Quảng Tiến

C40

 

 

X

2017

 

10

13

Chợ Sông Thao

Ấp Thuận Hòa, xã Sông Thao

C41

 

 

X

2021

 

11

14

Chợ An Viễn

Ấp 3, xã An Viễn

C42

 

 

X

2017

 

12

15

Chợ Bàu Hàm

Ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm

C43

 

 

X

 

2016

13

19

Chợ Thanh Hóa

Ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3

C47

 

 

X

 

2021

14

20

Chợ Hố Nai 3

Khu dân cư ấp Thanh Hóa, xã Hố Nai 3

C48

 

 

X

 

2022

15

21

Chợ Sông Trầu

Ấp 2, xã Sông Trầu

C49

 

 

X

 

2023

16

23

Chợ Cây Gáo

Ấp Tân Lập 1, xã Cây Gáo

C51

 

 

X

 

2016

17

24

Chợ chiều ấp Cây Điệp

Ấp Cây Điệp, xã Cây Gáo

C52

 

 

X

2018

 

C

III

HUYỆN THỐNG NHẤT

18

0

4

14

1

17

1

2

Chợ Bạch Lâm

Ấp Bạch Lâm 2, xã Gia Tân 2

C54

 

 

X

 

2016

2

17

Chợ Trần Hưng Đạo

Ấp Trần Hưng Đạo, xã Xuân Thạnh

C69

 

 

X

 

2016

D

IV

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

19

0

2

17

10

0

1

7

Chợ 105 Phú Ngọc

Ấp 2, xã Phú Ngoc

C77

 

 

X

2016

 

2

10

Chợ xã Gia Canh

Ấp 2, xã Gia Canh

C80

 

 

X

2018

 

3

15

Chợ ngã ba 107

Ấp Hòa Trung, xã Ngọc Định

C85

 

 

X

2017

 

Đ

VI

THỊ XÃ LONG KHÁNH

15

1

0

14

7

8

1

1

Chợ Long Khánh

Đường Hùng Vương, phường Xuân Trung

C106

X

 

 

 

2021

2

5

Chợ Bảo Vinh

Ấp Ruộng Lớn, xã Bảo Vinh

C110

 

 

X

 

2022

3

8

Chợ Bình Lộc

Ấp 1, xã Bình Lộc

C113

 

 

X

 

2023

4

9

Chợ Bàu Sen

Ấp Núi Đỏ, xã Bàu Sen

C114

 

 

X

2015

 

5

10

Chợ Bàu Trâm

Xã Bàu Trâm

C115

 

 

X

2018

 

6

11

Chợ Suối Tre

Xã Suối Tre

C116

 

 

X

2019

 

7

12

Chợ Bàu Cối

Ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang

C117

 

 

X

 

2025

8

13

Chợ Bảo Quang

Xã Bảo Quang

C118

 

 

X

2019

 

9

14

Chợ Xuân Lập

Ấp Trung Tâm, xã Xuân Lập

C119

 

 

X

 

2025

10

15

Chợ Phú Mỹ

Ấp Phú Mỹ, xã Xuân Lập

C120

 

 

X

2016

 

E

IX

HUYỆN NHƠN TRẠCH

16

2

2

12

9

8

1

1

Chợ Dân Xuân

Ấp 3, xã Hiệp Phước

C150

X

 

 

2020

 

2

2

Chợ Phú Thạnh

Ấp 1, xã Phú Thạnh

C151

X

 

 

2020

 

3

5

Chợ Phước Khánh

Ấp 2, xã Phước Khánh

C154

 

 

X

2015

 

4

6

Chợ Phước An

Ấp Bà Trường, xã Phước An

C155

 

 

X

2015

2020

5

7

Chợ Phước An (nổi)

Ấp Bà Trường, xã Phước An

C156

 

 

X

2020

 

6

9

Chợ ấp 4 Long Thọ

Ấp 4, xã Long Thọ

C158

 

 

X

2018

 

7

10

Chợ Long Tân

Ấp Vĩnh Tuy, xã Long Tân

C159

 

 

X

2020

 

8

13

Chợ Phú Hội

Ấp Xóm Hố, xã Phú Hội

C162

 

 

X

2018

 

9

14

Chợ Sơn Hà (Vĩnh Thanh)

Ấp Sơn Hà, xã Vĩnh Thanh

C163

 

X

 

 

2017

10

16

Chợ Đoàn Kết

Ấp Đoàn Kết, xã Vĩnh Thanh

C165

 

 

X

2017

 

G

X

HUYỆN CẨM MỸ

10

2

0

8

4

6

1

3

Chợ Bảo Bình

Ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình

C168

 

 

X

 

2015

2

4

Chợ Xuân Mỹ

Ấp Láng Lớn, xã Xuân Mỹ

C169

 

 

X

2017

 

3

5

Chợ Láng Me

Ấp Láng Me, xã Xuân Đông

C170

 

 

X

2015

 

4

9

Chợ Lâm San

Ấp 1, xã Lâm San

C174

 

 

X

2015

 

H

XI

HUYỆN LONG THÀNH

20

1

1

18

15

5

1

8

Chợ Suối Quýt

Ấp Suối Quýt, xã Cẩm Đường

C183

 

 

X

Xóa quy hoạch

2

21

Chợ Long Phú

Xã Phước Thái

C197

 

 

X

2015

 

TỔNG CỘNG

196

11

32

153

94

96