- 1Nghị định 20/2009/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
- 2Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 3Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2113/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 (QUY HOẠCH PHÂN KHU) KHU DÂN CƯ PHƯỜNG THẠNH LỘC (KHU 2), QUẬN 12
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 671/TTr- SQHKT ngày 06 tháng 3 năm 2013 về trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12, với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Quy mô diện tích khu vực xin điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
+ Một phần ô phố 1/55 (1/55 A): diện tích 10.029,5 m2.
+ Ô phố 1/38 gồm 3 khu đất có diện tích như sau:
* Khu đất 1 : diện tích 8.930,56 m2.
* Khu đất 2 : diện tích 221,22 m2.
* Khu đất 3 : diện tích 42,13 m2.
+ Một phần ô phố 1/39 (1/39 A) : diện tích 4.354,66 m2.
+ Một phần ô phố 1/40 : diện tích 84,38 m2.
+ Một phần ô phố 1/41 : diện tích 12,33 m2.
- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: gồm ô phố 1/38 và một phần các ô phố có ký hiệu 1/55, 1/39, 1/40, 1/41 trên bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12.
2. Lộ giới các tuyến đường có liên quan:
- Đường TL 03: 16 m.
- Đường TL 35: 12 m.
3. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Ủy ban nhân dân quận 12.
4. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Bản sao bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) đã được phê duyệt.
- Bản đồ vị trí, giới hạn ô đường, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt); Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo phương án điều chỉnh.
- Bản đồ hiện trạng vị trí, xác định vị trí giới hạn lô đất, khu đất cần điều chỉnh cục bộ tỷ lệ 1/500 - 1/1000.
Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
1. Giải pháp, hiệu quả kinh tế - xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Việc điều chỉnh mục đích sử dụng đất từ đất công viên cây xanh thành đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố; đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp quận thành đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố; đất công trình hành chính thành đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố; đất công trình tôn giáo thành đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố; đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp quận thành đất hành chính, đất công trình tôn giáo trong phạm vi của dự án Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam và Viện Công nghệ Viễn thông làm tăng quỹ đất công trình hạ tầng xã hội cấp thành phố và góp phần chỉnh trang đô thị tại khu vực.
2. Nội dung điều chỉnh:
- Về chức năng sử dụng đất, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị:
STT | Loại chỉ tiêu | Theo đồ án quy hoạch chi tiết đô thị 1/2000 đã được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ quy hoạch | ||
1 | Chức năng sử dụng đất | Một phần ô phố ký hiệu 1/55 | Đất công viên cây xanh | Ô phố ký hiệu 1/55 A | Đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố |
Ô phố ký hiệu 1/38 | Đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp quận | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | Đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | Đất hành chính | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | Đất công trình tôn giáo | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/39 | Đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp quận | Ô phố ký hiệu 1/39 A | Đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | Đất hành chính | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | Đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | Đất công trình tôn giáo | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | Đất công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố | ||
2 | Diện tích (m2) | Một phần ô phố ký hiệu 1/55 | 10.029,5 | Ô phố ký hiệu 1/55 A | 10.029,5 |
Ô phố ký hiệu 1/38 | 9.193,91 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 8.930,56 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 221,22 | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | 42,13 | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/39 | 4.354,66 | Ô phố ký hiệu 1/39 A | 4.354,66 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 84,38 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 84,38 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | 12,33 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 12,33 | ||
3 | Mật độ xây dựng (%) | Một phần ô phố ký hiệu 1/55 | - | Ô phố ký hiệu 1/55 A | 35 |
Ô phố ký hiệu 1/38 | 35 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 35 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 35 | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | - | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/39 | 35 | Ô phố ký hiệu 1/39 A | 35 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 35 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 35 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | - | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 35 | ||
4 | Tầng cao xây dựng (tầng) | Một phần ô phố ký hiệu 1/55 | - | Ô phố ký hiệu 1/55 A | 2 - 5 |
Ô phố ký hiệu 1/38 | 2 - 5 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 2 - 5 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 2 - 3 | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | - | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/39 | 2 - 5 | Ô phố ký hiệu 1/39 A | 2 - 5 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 2 - 3 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 2 - 5 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | - | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 2 - 5 | ||
5 | Hệ số sử dụng đất (lần) | Một phần ô phố ký hiệu 1/55 | - | Ô phố ký hiệu 1/55 A | 2 |
Ô phố ký hiệu 1/38 | 2 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 2 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 1,5 | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | - | ||||
Một phần ô phố ký hiệu 1/39 | 2 | Ô phố ký hiệu 1/39 A | 2 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/40 | 1,5 | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 2 | ||
Một phần ô phố ký hiệu 1/41 | - | Một phần ô phố ký hiệu 1/38 | 2 |
3. Các điểm lưu ý:
- Về tầng cao: số tầng cao xây dựng bao gồm các tầng theo Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 03:2009/BXD.
- Về chiều cao xây dựng (mét): trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, cần tuân thủ theo quy định tại Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý bảo vệ vùng trời Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc và Ủy ban nhân dân quận 12 có trách nhiệm cập nhật và thể hiện trong hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12 những nội dung điều chỉnh được nêu tại Quyết định này. Sau khi rà soát, đánh giá quá trình thực hiện đồ án này theo định kỳ thời hạn đã được quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung nghiên cứu điều chỉnh tổng thể đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12 (trong đó có phần hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội). Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 12 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch đô thị này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch được duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố; Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thạnh Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- 2Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ lô 5-4 theo Quyết định 3165/QĐ-UBND về duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch ô số 4 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu hồ Phúc Xá - phường Phúc Xá - quận Ba Đình - Hà Nội
- 5Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Minh Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2013 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng mạng lưới điểm dân cư nông thôn xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1396/QĐĐC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 979/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 90/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Lâm viên Biển Hồ, thành phố Pleiku do tỉnh Gia Lai ban hành
- 10Quyết định 3791/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 11, quận 8 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2013 về Phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đến năm 2030
- 13Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh (930ha)
- 15Quyết định 4655/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 5055/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm phường Thạnh Xuân, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 16Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Tây xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 20/2009/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
- 3Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 4Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 6Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- 14Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ lô 5-4 theo Quyết định 3165/QĐ-UBND về duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch ô số 4 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu hồ Phúc Xá - phường Phúc Xá - quận Ba Đình - Hà Nội
- 17Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 18Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Minh Phương, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 19Quyết định 1366/QĐ-UBND năm 2013 duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng mạng lưới điểm dân cư nông thôn xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
- 20Quyết định 1396/QĐĐC-UBND năm 2013 đính chính Quyết định 979/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 90/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Lâm viên Biển Hồ, thành phố Pleiku do tỉnh Gia Lai ban hành
- 22Quyết định 3791/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 23Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường 11, quận 8 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 24Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2013 về Phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định đến năm 2030
- 25Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2013 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Đông xa lộ Vành đai ngoài phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh (930ha)
- 27Quyết định 4655/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 5055/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm phường Thạnh Xuân, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 28Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Tây xã Phước Lộc, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2113/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực